Bộ 4 đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Toán lần 3 - Trường THPT Nguyễn Chí Thanh

TRƯỜNG THPT NGUYỄN CHÍ THANH

ĐỀ  THI THỬ THPT QUỐC GIA 2021

MÔN TOÁN

Thời gian: 90 phút

1. ĐỀ SỐ 1

Câu 1. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho mặt cầu (S) có phương trình là (x+3)2+y2+(z1)2=5. Tìm tọa độ tâm I và bán kính R của mặt cầu (S).

A. I(3;0;1),R=5.                           

B. I(3;0;1),R=5.

C. I(3;0;1),R=5.       

D. I(3;0;1),R=5.

Câu 2. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, mặt phẳng nào dưới đây đi qua điểmA(1;0;1)?

A. 3x2y+5z2=0.                                             B. 3x2y+5z+2=0.

C. 3x2y+3z+2=0.                                            D. 3x2y+3z2=0.

Câu 3. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, phương trình đường thẳng đi qua hai điểm A(1;2;5)B(3;0;1) là:

A. {x=1+ty=2+tz=52t.              

B. {x=1+ty=22tz=5+2t.          

C. {x=1+2ty=2+2tz=5+4t.          

D. {x=1+ty=22tz=52t.

Câu 4. Cho tập hợp số X={1,2,...,14}. Chọn ngẫu nhiên một phần tử của tập hợp X. Tính xác suất để chọn được số lẻ.

A. 12.           

B. 13.         

C. 14.        

D. 15.

Câu 5. Hàm số nào dưới đây đồng biến trên khoảng (;+)?

A. y=x+1x+3.                                    

B. y=x1x2.          

C. y=x3+x

D. y=x33x.

Câu 6. Tìm giá trị lớn nhất M của hàm số y=x4+3x2+1 trên đoạn [0;2].

A. M=134.   

B. M=1.                   

C. M=3.                 

D. M=3.

Câu 7. Tìm nghiệm của bất phương trình: (0,5)x23x<4.

A. x(1;2).                                  

B. x(;1)(2;+).

C. x(;2)(1;+).    

D. x(2;1).

Câu 8. Cho 0π2f(x)dx=3. Tính I=0π2[2f(x)+sinx]dx.

A. I=7.                        B. I=6.                      C. I=5.                      D. I=4.

Câu 9. Biết các số phức z1,z2 lần lượt được biểu diễn bởi các điểm M(3;4),N(1;3). Tính modun của w=z1.z2.

A. |w|=10.       

B. |w|=210.   

C. |w|=310.   

D. |w|=510.

Câu 10. Cho hình lập phương ABCD. A’B’C’D’ có cạnh bằng a. Giá trị tan của góc giữa đường chéo AC’ và mặt phẳng (ABCD) bằng

A. 12.

B. 13.   

C. 12.      

D. 13.

ĐÁP ÁN

1C            2B            3A            4A            5C            6A            7B            8A            9D            10A

{-- Nội dung đề, đáp án từ câu 11-50 các em vui lòng xem ở phần xem online hoặc tải về --}

2. ĐỀ SỐ 2

Câu 1. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt cầu (S)có phương trình x2+y2+z2+2x6y+1=0. Tính tọa độ tâm I, bán kính R của mặt cầu (S)?

A. {I(1;3;0)R=3.             

B. {I(1;3;0)R=3.            

C. {I(1;3;0)R=10.            

D. {I(1;3;0)R=9.

Câu 2. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, viết phương trình mặt phẳng qua điểm M(2;3;4) và nhận n=(2;4;1) làm vectơ pháp tuyến.

A. 2x4yz+10=0.                                             B. 2x+4y+z+11=0.

C. 2x4yz12=0.                                              D. 2x+4y+z12=0.

Câu 3. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho tam giác ABC với A(1;1;1); B(1;1;0); C(1;3;2). Đường trung tuyến xuất phát từ đỉnh A của tam giác ABC nhận vectơ a nào dưới đây là một vectơ chỉ phương?

A. a=(1;1;0).   

B. a=(2;2;2).          

C. a=(1;2;1).       

D. a=(1;1;0).

Câu 4. Cho 6 chữ số4,5,6,7,8,9. Số các số tự nhiên chẵn có 3 chữ số khác nhau lập thành từ 6 chữ số đó là?

A. 120.                        B. 60.                        C. 256.                     D. 216.

Câu 5. Hàm số nào dưới đây đồng biến trên R?

A. y=x+1.        

B. y=x3+x2.

C. y=x4+2x2+1.      

D. y=x1x+1.

Câu 6. Biết giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số y=x33+2x2+3x4 trên [4;0] lần lượt là Mm. Giá trị của M+m bằng

A. 43.           

B. 283.     

C. 4.                       

D. 43.

Câu 7. Tìm số nghiệm nguyên dương của bất phương trình (15)x22x1125

A. 3                               

B.  4                            

C. 5

D. 6

Câu 8. Cho 25f(x)dx=10. Khi đó 52[24f(x)]dx bằng

A. 32.                          B. 34.                        C. 36.                       D. 40.

Câu 9. Cho số phức z=34i. Tìm mô đun của số phức ω=z(1+z¯).

A. |ω|=163.               

B. |ω|=32.

C. |ω|=24.                    

D. |ω|=202.

Câu 10. Cho hình hộp chữ nhật ABCD.ABCDAB=AA=a,AD=2a, (tham khảo hình bên).

Góc giữa đường thẳng CA và mặt phẳng (ABCD) là α. Khi đó tanα bằng

A. 55.

B. 5.              

C. 33.         

D. 3.

ĐÁP ÁN

1A            2C           3D            4B            5B            6B            7A            8B            9D            10A

{-- Nội dung đề, đáp án từ câu 11-50 các em vui lòng xem ở phần xem online hoặc tải về --}

3. ĐỀ SỐ 3

Câu 1. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt cầu (S):x2+y2+z22y+4z+2=0. Độ dài đường kính của mặt cầu (S) bằng

A. 23.              

B. 3.              

C. 2.                        

D. 1.

Câu 2. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm M(a;b;1) thuộc mặt phẳng (P):2xy+z3=0. Mệnh đề nào dưới đây đúng?

A. 2ab=3.                 

B. 2ab=2.               

C. 2ab=2.             

D. 2ab=4.

Câu 3. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai điểm A(1;2;2), B(3;2;0). Một vectơ chỉ phương của đường thẳng AB

A. u=(1;2;1).  

B. u=(1;2;1).          

C. u=(2;4;2).       

D. u=(2;4;2).

Câu 4. Chọn ngẫu nhiên một số từ tập các số tự nhiên có ba chữ số đôi một khác nhau. Xác suất để số được chọn có tổng các chữ số là lẻ bằng

A. 4181.       

B. 4081.     

C. 1681.    

D. 12.

Câu 5. Trong các hàm số sau, hàm số nào đồng biến trên tập xác định của nó?

A. y=x2+1.     

B. y=x4+3x2+4.                     

C. y=x3+x5.         

D. y=2x1x+1.

Câu 6. Xét hàm số y=x+13x+2 trên đoạn [1;1]. Mệnh đề nào sau đây đúng?

A. Hàm số có cực trị trên khoảng (1;1).

B. Hàm số không có giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất trên đoạn [1;1].

C. Hàm số đạt giá trị nhỏ nhất tại x=1 và đạt giá trị lớn nhất tại x=1.

D. Hàm số nghịch biến trên đoạn [1;1].

Câu 7. Bất phương trình 2x23x+4(12)2x10 có bao nhiêu nghiệm nguyên dương?

A. 2.                           

B. 4.                         

C. 6.                        

D. 3.

Câu 8. Cho 12f(x)dx=212g(x)dx=1. Tính I=12[x+2f(x)+3g(x)]dx bằng

A. I=112.     

B. I=72.     

C. I=172.   

D. I=52.

Câu 9. Cho hai số phức z1=3iz2=4i. Tính môđun của số phức z12+z¯2.

A. 12.                         

B. 10.                       

C. 13.                      

D. 15.

Câu 10. Cho hình lập phương ABCD.ABCD cạnh a. Gọi O là tâm của hình vuông ABCD. Côsin của góc giữa hai mặt phẳng (OAB)(OCD) bằng

A. 25.           

B. 49.         

C. 825.      

D. 35.

ĐÁP ÁN

1A            2B            3A            4B            5C            6C            7D            8D            9C            10D

{-- Nội dung đề, đáp án từ câu 11-50 các em vui lòng xem ở phần xem online hoặc tải về --}

4. ĐỀ SỐ 4

Câu 1: Cho n là số nguyên dương sao cho 1log2020x+1log20202x+1log20203x+...+1log2020nx=210log2020x đúng với mọi x dương, x1. Tính giá trị của biểu thức P=3n+4. 

A. P=16.                          B. P=61.                          C. P=46.                          D. P=64. 

Câu 2: Trong không gian cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thang vuông tại A và \)D\) với AB=AD=2,CD=1, cạnh bên SA=2SA vuông góc với đáy. Gọi E là trung điểm AB. Tính diện tích Smc của mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S.BCE.

A. Smc=41π. 

B. Smc=144π.                             

C. Smc=412π.                                        

D. Smc=14π. 

Câu 3: Cho hàm số y=xx1 có đồ thị (C). Gọi A,B(xAxB) là 2 điểm trên (C) mà tiếp tuyến tại A,B song song với nhau và AB=22. Tích xA.xB bằng

A.2.                                B. 1.                                     C. 0.                                     D. 2.

Câu 4: Bác thợ hàn dùng một thanh kim loại dài 4 m để uốn thành khung cửa sổ có dạng như hình vẽ. Gọi r là bán kính của nửa đường tròn. Tìm r (theo mét) để diện tích tạo thành đạt giá trị lớn nhất.

A. 1 m.                                

B. 0,5 m.                             

C. 4π+4m.     

D. 24+πm.

Câu 5: Cho hình lăng trụ ABC.ABCAA=213a, tam giác ABC vuông tại CABC^=300, góc giữa cạnh bên CC và mặt đáy (ABC) bằng 600. Hình chiếu vuông góc của B lên mặt phẳng (ABC) trùng với trọng tâm của tam giác ABC. Thể tích của khối tứ diện AABC theo a bằng 

A.3339a34.                              

B.913a32.      

C.9913a38.                              

D. 2713a32.

Câu 6: Cho hai hàm số y=x1x+xx+1+x+1x+2y=ex+2021+3m (m là tham số thực) có đồ thị lần lượt là (C1)(C2). Có bao nhiêu số nguyên m thuộc (2021;2020] để (C1)(C2) cắt nhau tại 3 điểm phân biệt?

A. 2694.                               B. 2693.                               C. 4041.                               D. 4042.

Câu 7: Cho hàm số f(x). Hàm số y=f(x) có bảng biến thiên như sau:

Bất phương trình f(x)ex2+m đúng với mọi x(1;1) khi và chỉ khi

A.m>f(1)e. 

B.mf(0)1.                                            

C.m>f(0)1.     

D. mf(1)e.

Câu 8: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành và có thể tích là V. Gọi M là điểm thuộc cạnh SC sao cho SMSC=13. Mặt phẳng (α) chứa AM và cắt hai cạnh SB,SD lần lượt tại PQ. Gọi V là thể tích của \(S.APMQ;\frac{SP}{SB}=x;\frac{SQ}{SD}=y;\left( 0

A. 2.                                     B. 16.                 C. 1.                                     D. 12. 

Câu 9: Tổ 1 của một lớp học có 13 học sinh gồm 8 học sinh nam trong đó có bạn A, và 5 học sinh nữa trong đó có bạn B được xếp ngẫu nhiên vào 13 ghế trên một hàng ngang để dự lễ sơ kết học kì 1. Tính xác suất để xếp được giữa 2 bạn nữ gần nhau có đúng 2 bạn nam, đồng thời bạn A không ngồi cạnh bạn B?           

A. 46453.          

B.11287.           

C.46435.           

D. 11278.

Câu 10: Cho hàm số F(x)F(0)=0. Biết y=F(x) là một nguyên hàm của hàm số y=f(x) có đồ thị như hình vẽ. Số điểm cực trị của hàm số G(x)=|F(x6)x3|

A. 4.                                     B. 5.                                     C. 6.                                     D. 3.

ĐÁP ÁN

1-D

2-D

3-C

4-C

5-D

6-C

7-B

8-A

9-C

10-D

{-- Nội dung đề, đáp án từ câu 11-50 các em vui lòng xem ở phần xem online hoặc tải về --}

 

Trên đây là trích dẫn 1 phần nội dung tài liệu Bộ 4 đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Toán lần 3 - Trường THPT Nguyễn Chí Thanh. Để xem toàn bộ nội dung các em đăng nhập vào trang Chúng tôi để tải tài liệu về máy tính.

Hy vọng tài liệu này sẽ giúp các em học sinh ôn tập tốt và đạt thành tích cao trong học tập .

Các em quan tâm có thể tham khảo thêm các tài liệu cùng chuyên mục:

​Chúc các em học tập tốt !

Tham khảo thêm

Bình luận

Thảo luận về Bài viết

Có Thể Bạn Quan Tâm ?