Bộ 4 đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Toán lần 3 - Trường THPT Nguyễn Hiền

TRƯỜNG THPT NGUYỄN HIỀN

ĐỀ  THI THỬ THPT QUỐC GIA 2021

MÔN TOÁN

Thời gian: 90 phút

1. ĐỀ SỐ 1

Câu 1. Cho hàm số f(x)=x42x22. Kí hiệu M=maxx[0;2]f(x), m=minx[0;2]f(x). Khi đó Mm bằng

A. 9.                            B. 5.                          C. 1.                         D. 7.

Câu 2. Tập nghiệm của bất phương trình (13)3x2<32x+1

A. (;13).               

B. (1;+).   

C. (13;1).                          

D. (;13)(1;+)

Câu 3. Nếu 02[2f(x)+x]dx=5 thì 02f(x)dx bằng

A. 3.                           

B. 2.                         

C. 34.        

D. 32.

Câu 4. Cho số phức z=2i. Môđun của số phức (1+i)z bằng

A. 50.                         

B. 10.                       

C. 52.            

D. 10.

Câu 5. Cho khối lăng trụ đứng ABC.ABCBB=a, đáy ABC là tam giác vuông cân tại BAC=a3. Góc giữa CA và mp (ABC) bằng

A. 600.            

B. 900.         

C. 450.         

D. 300.

Câu 6. Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có cạnh đáy bằng a và cạnh bên tạo với đáy một góc 60. Khoảng cách từ S đến mặt phẳng (ABCD) bằng

A. a62.                                    

B. a32.        

C. a33.                                       

D. a23.

Câu 7. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, mặt cầu có tâm I(1;2;0) và đi qua điểm M(2;6;0) có phương trình là:

A. (x+1)2+(y2)2+z2=100.          

B. (x+1)2+(y2)2+z2=25.

C. (x1)2+(y+2)2+z2=25.

D. (x1)2+(y+2)2+z2=100.

Câu 8. Trong không gian Oxyz, đường thẳng đi qua hai điểm A(2;3;1),B(1;2;4) có phương trình tham số là:

A.  {x=2ty=3tz=1+5t              

B. {x=1ty=2tz=45t             

C. {x=1+ty=2+tz=4+5t             

D. {x=2+ty=3+tz=1+5t

Câu 9. Cho hàm số y=f(x) có đạo hàm f(x). Hàm số y=f(x) liên tục trên tập số thực R và có đồ thị như hình vẽ.

Biết f(1)=134,f(2)=6. Giá trị nhỏ nhất của hàm số g(x)=f3(x)3f(x) trên [1;2] bằng

A. 157364.   

B. 198.                     

C. 374.      

D. 1424564.

Câu 10. Có bao nhiêu số nguyên dương y sao cho ứng với mỗi y có không quá 5 số nguyên x thỏa mãn (3x+13)(3xy)<0?

A. 243.                       

B. 242.                     

C. 241.                    

D. 244.

{-- Nội dung đề, đáp án từ câu 11-50 các em vui lòng xem ở phần xem online hoặc tải về --}

2. ĐỀ SỐ 2

Câu 1. Gọi M,m lần lượt là giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số y=1+x+4x trên đoạn [3;1]. Tích M.m bằng?

A. 10.                          B. 12.                        C. 12.                      D. 403.

Câu 2. Số nghiệm nguyên của bất phương trình log34x+6x0

A. 1.                            B. 2.                          C. 0.                         D. Vô số.

Câu 3. Biết I=242x+1x2+xdx=aln2+bln3+cln5, với a, b, c là các số nguyên. Khi đóP=2a+3b+4cthuộc khoảng nào sau đây?

A. P(;2).                       

B. P(2;6).     

C. P(6;+).                          

D. P(2;2).

Câu 4. Cho số phức z thỏa mãn điều kiện (1+i)(2+i)z+1i=(5i)(1+i). Phần ảo của số phức z bằng

A. 2.                            B. 1.                        C. i.                         D. 1.

Câu 5. Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác vuông tại BSA(ABC). Biết AB=a, SA=a3. Khi đó góc giữa đường thẳng SB và mặt phẳng (ABC) bằng

A. 90.           

B. 45.         

C. 30.         

D. 60.

Câu 6. Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có tất cả các cạnh đều bằng a. Gọi M là trung điểm của BC ( Tham khảo hình vẽ dưới).

Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng SMBD.

A. a1010.                                

B. a105.      

C. a24.                                       

D. a22

Câu 7. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, phương trình nào dưới đây là phương trình mặt cầu có tâm I(1;2;1) và tiếp xúc với mặt phẳng (P):x2y2z8=0?

A. (x+1)2+(y+2)2+(z1)2=9.    

B. (x1)2+(y2)2+(z+1)2=9.

C. (x+1)2+(y+2)2+(z1)2=3.     

D. (x1)2+(y2)2+(z+1)2=3.

Câu 8. Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, cho điểm M(0;1;2), đường thẳng : x+23=y55=z21 và mặt phẳng (P): 2x+z-2=0. Viết phương trình đường thẳng Δ qua M vuông góc với d và song song với (P).

A. Δ:x1=y+11=z22.    

B. Δ:x1=y+11=z22.

C. Δ: x1=y+11=z22.    

D. Δ:x1=y+11=z22.

Câu 9. Có bao nhiêu giá trị thực của tham số M để giá trị lớn nhất của hàm số y=|x33x+m| trên đoạn [0; 3] bằng 20.

A. 1.                            B. 2.                          C. 3.                         D. 31.

Câu 10. Cho bất phương trình M.3x+1+(3m+2).(47)x+(4+7)x>0, với M là tham số. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số M[2021;2021] để bất phương trình đã cho nghiệm đúng với mọi x(;0].

A. 2022.                      B. 2020.                    C. 2021.                   D. 2023.

{-- Nội dung đề, đáp án từ câu 11-50 các em vui lòng xem ở phần xem online hoặc tải về --}

3. ĐỀ SỐ 3

Câu 1. Tích của giá trị nhỏ nhất và giá trị lớn nhất của hàm số f(x)=x+4x trên đoạn [1; 3] bằng.

A. 523.         

B. 6.                         

C. 20.                      

D. 653.

Câu 2. Tập nghiệm của bất phương trình log3(x2+2)3 là:

A. S=(;5][5;+).    

B. S=.

C. S=R.                                          

D. P=[5;5].

Câu 3. Cho 12f(x2+1)xdx=2. Khi đó I=25f(x)dx bằng:

A. 2.                            B. 1.                          C. 1.                        D. 4.

Câu 4. Cho số phức z1=1+iz2=23i. Tìm số phức liên hợp của số phức w=z1+z2?

A. w=32i.

B. w=14i.                                   

C. w=1+4i.     

D. w=3+2i.

Câu 5. Cho chóp S.ABCD có đáy là hình vuông, SA(ABCD). Góc giữa đường SC và mặt phẳng (SAD) là góc?

A. CSA^.   

B. CSD^

C. CDS^

D. SCD^.

Câu 6. Cho tứ diện ABCD có tất cả các cạnh đều bằnga(a>0). Khi đó khoảng cách từ đỉnh A đến mp(BCD) bằng

A. a63.                                    

B. a33.        

C. a83.  

D. a23.

Câu 7. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho điểm I(1;2;4) và mặt phẳng (P):2x+2y+z1=0. Mặt cầu tâm I và tiếp xúc với mặt phẳng (P) có phương trình là:

A. (x1)2+(y2)2+(z4)2=4.   

B. (x1)2+(y+2)2+(z4)2=4.

C. (x1)2+(y2)2+(z4)2=9.   

D. (x+1)2+(y+2)2+(z+4)2=9.

Câu 8. Trong không gian với hệ toa độ Oxyz, lập phương trình đường thẳng đi qua điểm A(0; 1; 3) và vuông góc với mặt phẳng (P): x+3y1=0.

A. {x=t y=1+2tz=3+2t 

B. {x=1 y=3tz=3    

C. {x=t y=1+3tz=3t 

D. {x=t y=1+3tz=3 

Câu 9. Cho hàm sốy=f(x)\(cóđth\(y=f(x)là đường cong hình bên.

Giá trị nhỏ nhất của hàm số g(x)=f(x22x) trên [32;72]

A. f(1).    

B. f(0).   

C. f(1).   

D. f(214).

Câu 10. Có bao nhiêu số nguyên dương y sao cho ứng với mỗi giá trị của y có không quá 5 số nguyên x thoả mãn bất phương trình(5x1)(2.5xy)0.

A. 1250.                      B. 1251.                    C. 1252.                   D. 625.

{-- Nội dung đề, đáp án từ câu 11-50 các em vui lòng xem ở phần xem online hoặc tải về --}

4. ĐỀ SỐ 4

Câu 1. Gọi M,m lần lượt là giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số f(x)=2x1x+3 trên đoạn [0;2] . Tổng M+m bằng

A. 2.                               

B. 415.       

C. 25.       

D.4.

Câu 2. Tập nghiệm của bất phương trình log2(x2+3x+2)1

A. S=[3;0].                                             

B. S=[3;2][1;0].

C. S=[3;2)(1;0].     

D. S=(3;2)(1;0).

Câu 3. Cho 02f(x)dx=5. Tính tích phân I=02[x2+2f(x)]dx.

A. 18.                             

B. 383.       

C. 233.      

D. 463.

Câu 4. Cho số phức z=2i . Tính môđun số phức w=(2+i)z.

A. 25.                         

B. 5.              

C. 7.              

D. 5.

Câu 5. Cho hình lăng trụ đều ABCABCAB=a;AA=a2 (như hình vẽ). Tính góc giữa đường thẳng AC và mặt phẳng (ABBA).

A. 30.           

B. 45.         

C. 60.         

D. 90.

Câu 6. Cho hình hộp chữ nhật ABCDABCDAB=3a;AA=4a(như hình vẽ). Tính khoảng cách từ điểm B đến mặt phẳng (ADCB).

A.125.          

B.125a.      

C.5a.                            

D.52a2.

Câu 7. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz. Hãy viết phương trình mặt cầu có tâm I(2;2;3) và tiếp xúc với mặt phẳng (Oxz).

A.(x+2)2+(y+2)2+(z+3)2=4

B.(x2)2+(y2)2+(z3)2=13.

C.(x2)2+(y2)2+(z3)2=4.    

D.(x2)2+(y2)2+(z3)2=2.

Câu 8. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz. Hãy viết phương trình chính tắc của đường thẳng qua A(2;1;1) và vuông góc với mặt phẳng (α):2x+yz+5=0

A.x+22=y+11=z11.

B.x22=y11=z+11 .

C. x+22=y+11=z+11.        

D.x22=y11=z+11.

Câu 9. Chohàm số f(x), đồ thị của hàm số y=f(x) là đường cong trong hình bên. Giá trị lớn nhất của hàm số g(x)=f(x+2)x trên đoạn [3;0] bằng

A.f(1).      

B.f(1)2.      

C.f(1)+1.      

D.f(2).

Câu 10. Gọi S là tập hợp tất cả các  số nguyên M để phương trình log2(x2)log2(mx16)=0 có hai nghiệm thực phân biệt. Tính tổng các phần tử của S

A. 15.                              B. 3.                              C. 18.                            D. 17.

{-- Nội dung đề, đáp án từ câu 11-50 các em vui lòng xem ở phần xem online hoặc tải về --}

 

Trên đây là trích dẫn 1 phần nội dung tài liệu Bộ 4 đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Toán lần 3 - Trường THPT Hiền. Để xem toàn bộ nội dung các em đăng nhập vào trang Chúng tôi để tải tài liệu về máy tính.

Hy vọng tài liệu này sẽ giúp các em học sinh ôn tập tốt và đạt thành tích cao trong học tập .

Các em quan tâm có thể tham khảo thêm các tài liệu cùng chuyên mục:

​Chúc các em học tập tốt !

Tham khảo thêm

Bình luận

Thảo luận về Bài viết

Có Thể Bạn Quan Tâm ?