Bộ 4 đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Toán lần 3 - Trường THPT Nguyễn Du

TRƯỜNG THPT NGUYỄN DU

ĐỀ  THI THỬ THPT QUỐC GIA 2021

MÔN TOÁN

Thời gian: 90 phút

1. ĐỀ SỐ 1

Câu 1. Cho hình chóp​​ S.ABCD​​ có đáy​​ ABCD là hình vuông cạnh​​ A, cạnh bên​​ SA​​ vuông góc với đáy và SA=a2. Tính thể tích khối chóp S.ABCD.

A. a326.                       

B. a324.      

C. a32.      

D. a323.

Câu 2. Một hình lập phương có cạnh bằng 3. Thể tích của lập phương là bao nhiêu?

A. 9.                           

B. 27.                       

C. 81.                      

D. 36.

Câu 3. Gọi l,h,r lần lượt là độ dài đường sinh, chiều cao và bán kính đáy của hình trụ. Công thức đúng là:

A. R=h.                     

B. l2=h2+R2.              

C. R2=h2+l2.                     

D. l=h.

Câu 4. Mặt phẳng đi qua trục hình trụ, cắt hình trụ theo thiết diện là hình vuông cạnh bằng​​ A. Thể tích khối trụ bằng:

A. πa3.        

B. πa33.                            

C. πa32.

D. πa34.

Câu 5. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho hai điểm A(0;1;2)B(2;2;2). Tọa độ trung điểm I của đoạn thẳng AB

A. I(2;1;0)

B. I(1;12;0)                   

C. I(2;3;4)       

D. I(1;32;2).

Câu 6. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt cầu (S):(x2)2+(y+1)2+z2=36. Tìm tọa độ tâm I và tính bán kính R của (S).

A. I(2;1;0), R=81.                    

B. I(2;1;0), R=9.

C. I(2;1;0), R=6.                      

D. I(2;1;0), R=81.

Câu 7. Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng (P):xz5=0. Điểm nào dưới đây thuộc (P)?

A. Q(2;1;5).                                  

B. N(2;3;0).     

C. P(0;2;3).                                       

D. M(2;0;3).

Câu 8. Trong không gian Oxyz, cho điểm A(2;3;4)OB=4ij2k. Vectơ chỉ phương của đường thẳng AB

A. u=(1;2;1).   

B. u=(1;2;1).

C. u=(6;2;3).

D. u=(3;1;3).

Câu 9. Gieo một con súc sắc cân đối đồng chất 2 lần. Tính xác suất để tích số chấm xuất hiện trên con súc sắc trong 2 lần gieo là một số lẻ.

A. 0,25.                      

B. 0,75.                    

C. 0,85.                   

D. 0,5.

Câu 10. Trong các hàm số sau, hàm số nào đồng biến trên R?

A. y=x4+x2+1.                         

B. y=x3+x+1.          

C. y=4x+1x+2

D. y=cotx.

{-- Nội dung đề, đáp án từ câu 11-50 các em vui lòng xem ở phần xem online hoặc tải về --}

2. ĐỀ SỐ 2

Câu 1. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh A, SA=3aSA vuông góc với mặt phẳng đáy. Tính thể tích khối chóp S.ABCD.

A. a33.                                   

B. 9a3.         

C. a3.         

D. 3a3.

Câu 2. Cho khối lập phương ABCD.ABCD có đường chéo AC bằng A3,(a>0). Thể tích của khối lập phương đã cho bằng

A. a3.              

B. 3a.                       

C. a2.           

D. a33.

Câu 3. Diện tích Scủa mặt cầu có bán kính đáy r bằng

A. S=πr2.    

B. S=2πr2.

C. S=4πr2.

D. S=3πr2.

Câu 4. Cho hình trụ có bán kính đường tròn đáy r=5cmvà có chiều cao h=10cm. Diện tích xung quanh của hình trụ bằng

A. 50π(cm2).                          

B. 100π(cm2).             

C. 50(cm2)

D. 100(cm2).

Câu 5. Trong không gian Oxyz, cho điểm I(5;0;5) là trung điểm của đoạn MN, biết M(1;4;7). Tìm tọa độ của điểm N.

A. N(10;4;3).                                

B. N(2;2;6).    

C. N(11;4;3).                          

D. N(11;4;3).

Câu 6. Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu (S):x2+y2+z22x+4y6z+3=0. Tâm của (S) có tọa độ là

A. (2;4;6)                          

B. (2;4;6)           

C. (1;2;3)                     

D. (1;2;3)

Câu 7. Xác định m để mặt phẳng (P):3x4y+2z+m=0 đi qua điểm A(3;1;2).

A. m=1.                     B. m=1.                    C. m=9.                    D. m=9.

Câu 8. Trong không gian Oxyz, vectơ nào dưới đây là một vectơ chỉ phương của đường thẳng đi qua hai điểm A(0;4;3)B(3;2;0)?

A. u1=(1;2;1).                            

B. u2=(1;2;1).                                

C. u3=(3;2;3).                              

D. u4=(3;2;3).

Câu 9. Một hộp đựng thẻ được đánh số từ 1, 2, 3,…, 9. Rút ngẫu nhiên hai lần, mỗi lần một thẻ và nhân số ghi trên hai thẻ với nhau. Xác suất để tích nhận được là số chẵn là

A. 59.           

B. 2536.     

C. 12.        

D. 1318.

Câu 10. Hàm số nào dưới đây đồng biến trên khoảng (;+)?

A. y=x4+3x2.                            

B. y=x2x+1.         

C. y=3x3+3x2.                                       

D. y=2x35x+1.

{-- Nội dung đề, đáp án từ câu 11-50 các em vui lòng xem ở phần xem online hoặc tải về --}

3. ĐỀ SỐ 3

Câu 1. Một khối chóp tam giác có diện tích đáy bằng 4 và chiều cao bằng 3. Thề tích của khối chóp đó bằng

A. 8                                 B. 4.                              C. 12.                            D. 24

Câu 2. Thể tích của khối cầu có đường kính 6 bằng

A. 36π                     

B. 27π.                 

C. 288π.               

D. 43π

Câu 3. Công thức tính diện tích toàn phần của hình nón có bán kính đáy r và đường sinh l là:

A. Stp=πr2+πrl                  

B. Stp=2πr+πrl 

C. Stp=2πrl                                       

D. Stp=πr2+2πr.

Câu 4. Một hình lập phương có cạnh là 4, một hình trụ có đáy nội tiếp đáy hình lập phương chiều cao bằng chiều cao hình hình lập phương. Diện tích xung quanh của hình trụ đó bằng

A. 4π+4                  

B. 8π.                   

C. 4π2+4π         

D. 16π

Câu 5. Trong không gian Oxyz, cho hai điểm A(1;2;3)B(3;4;1). Véc tơ AB có tọa độ là

A. (2;2;2)           

B. (2;2;4)       

C. (2;2;2)         

D. (2;3;1)

Câu 6. Trong không gian Oxyz, mặt cầu (S):x2+y2+z22x4y+2z=1 có tâm là

A. (2;4;2)          

B. (1;2;1)         

C. (1;2;1)         

D. (1;2;1)

Câu 7. Trong không gianOxyz, mặt phẳng nào dưới đây đi qua điểm M(1;2;1) và có véc tơ pháp tuyên n=(1;2;3) là:

A. (P1):3x+2y+z=0.           

B. (P2):x+2y+3z1=0.

C. (P3):x+2y+3z=0.           

D. (P4):x+2y+3z1=0.

Câu 8. Trong không gian Oxyz, vectơ nào dưới đây là một vectơ chi phương của đường thằng AB biết tọa độ điểmA(1;2;3) và tọa độ điểm B(3;2;1)?

A. u1=(1;1;1)                      

B. u2=(1;2;1)    

C. u3=(1;0;1).                        

D. u4=(1;3;1)

Câu 9. Chọn ngẫu nhiên một quân bài trong bộ bài tây 52 quân. Xác suất đề chọn được một quân 2 bằng:

A. 126.         

B. 152        

C. 113.      

D. 14.

Câu 10. Hàm số nào dưới đây nghịch biến trên R?

A. y=2x+1x2.                                   

B. y=x2+2x 

C. y=x3+x2x.                                       

D. y=x43x2+2

{-- Nội dung đề, đáp án từ câu 11-50 các em vui lòng xem ở phần xem online hoặc tải về --}

4. ĐỀ SỐ 4

Câu 1. Cho khối chóp có diện tích đáy B=3 và chiều cao h=8. Thể tích của khối chóp đã cho bằng

A. 12.                          B. 8.                          C. 24.                       D. 6.

Câu 2. Cho hình hộp chữ nhật có ba kích thước 3;4;8. Thể tích của khối hộp đã cho bằng:

A. 15.                          B. 12.                        C. 32.                       D. 96.

Câu 3. Cho khối nón có bán kính đáy r=2và chiều cao h=4. Tính thể tích của khối nón đã cho.

A. 8π.                      

B. 16π.                 

C. 16π3

D. 8π3.

Câu 4. Cho hình trụ có bán kính r=7 và độ dài đường sinh l=3. Diện tích xung quanh của hình trụ đã cho bằng

A. 42π.                    

B. 21π.                 

C. 49π.                 

D. 147π.

Câu 5. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho tam giác ABC biết (1;0;2), B(2;1;1), C(1;2;2). Tìm tọa độ trọng tâm G của tam giác ABC.

A. G(4;1;1)                                  

B. G(43;13;13)

C. G(2;12;12)   

D. G(43;13;13)

Câu 6. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt cầu (S) có phương trình   x2+y2+z2+2x4y+6z2=0. Tính tọa độ tâm I và bán kính R của (S).

A. I(1;2;3),R=4.                      

B.I(1;2;3),R=4.       

C. I(1;2;3), R=4.                             

D.I(1;2;3), R=16.

Câu 7. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz,mặt phẳng nào sau đây đi qua điểm đi qua điểm M(1;1;1)

A. (P1):x+y+z=0.             

B. (P2):x+y+z1=0

C. (P3):x2y+z=0             

D. (P4):x+2y+z1=0

Câu 8. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho đường thẳng d:x15=y28=z+37. Vectơ nào dưới đây là một vectơ chỉ phương của \)d\)?

A. u1=(1;2;3).                          

B. u2=(1;2;3).         

C. u3=(5;8;7).    

D. u4=(7;8;5).

Câu 9. Một hộp đựng 11 viên bi được đánh số từ 1 đến 11. Lấy ngẫu nhiên 4 viên bi, rồi cộng các số trên các viên bi lại với nhau. Xác suất để kết quả thu được là 1 số lẻ bằng?

A. 3132.       

B. 1132.     

C. 1633.    

D. 2132.

Câu 10. Hàm số nào dưới đây đồng biến trên khoảng ?

A. y=3x3+3x2.                                 

B. y=2x35x+1.     

C. y=x4+3x2.      

D. y=x2x+1.

{-- Nội dung đề, đáp án từ câu 11-50 các em vui lòng xem ở phần xem online hoặc tải về --}

 

Trên đây là trích dẫn 1 phần nội dung tài liệu Bộ 4 đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Toán lần 3 - Trường THPT Nguyễn Du. Để xem toàn bộ nội dung các em đăng nhập vào trang Chúng tôi để tải tài liệu về máy tính.

Hy vọng tài liệu này sẽ giúp các em học sinh ôn tập tốt và đạt thành tích cao trong học tập .

Các em quan tâm có thể tham khảo thêm các tài liệu cùng chuyên mục:

​Chúc các em học tập tốt !

Tham khảo thêm

Bình luận

Thảo luận về Bài viết

Có Thể Bạn Quan Tâm ?