TRƯỜNG THPT HẢI ĐÔNG | ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT QG NĂM 2021 MÔN: VẬT LÝ Thời gian: 50p |
1. ĐỀ SỐ 1
Câu 1: Một kim loại có giới hạn quang điện là 0,5 mm . Chiếu vào kim loại đó lần lượt các chùm bức xạ đơn sắc có năng lượng ε1 = 1,5 .10 -19 J; ε2 = 2,5 .10-19 J; ε3 = 3,5 .10-19 J; ε4 = 4,5. 10-19 J thì hiện tượng quang điện sẽ xảy ra với
A. Chùm bức xạ 1.
B. Chùm bức xạ 2.
C. Chùm bức xạ 3.
D. Chùm bức xạ 4..
Câu 2: Vật sáng AB đặt ở hai vị trí cách nhau a =4cm, thấu kính đều cho ảnh cao gấp 5 lần vật. Tính tiêu cự của thấu kính.
A. f = 15cm. B. f = 10cm. C. \(f=20\ cm\) D. \(f=5cm\)
Câu 3: Hai hạt nhân 31T và 42He có cùng
A. số nơtron
B. số nuclôn
C. điện tích
D. số prôtôn
Câu 4: Một sợi dây căng ngang đang có sóng dừng. Sóng truyền trên dây có bước sóng λ. Khoảng cách giữa hai bụng liên tiếp là
A. 2λ. B. λ. C. 0,5λ. D. 0,25λ.
Câu 5: Mạch điện xoay chiều nối tiếp AMB có tần số 50Hz. AM chứa L và R = 50Ω. MB chứa tụ điện C = 10-4/pi F. Điện áp uAM lệch pha pi/3 so với uAB. Giá trị của L là
A.\(\frac{3}{\pi }H\) .
B. \(\frac{1}{\pi }H\).
C. \(\frac{1}{2\pi }H\).
D. \(\frac{2}{\pi }H\).
Câu 6: Cho một máy phát dao động điện từ có mạch dao động LC gồm cuộn dây thuần cảm L =1/π (mH) và một tụ điện C = 10/π (pF). Biết tốc độ của sóng điện từ trong chân không là c = 3.108 m/s. Bước sóng điện từ mà máy phát ra là
A.6 m. B. 60 m.. C. 6 km . D. 3 km
Câu 7: Giới hạn quang điện của một kim loại là lo. Công thoát của êlectron ra khỏi kim loại:
A. \(A=\frac{hc}{{{\lambda }_{0}}}\).
B. \(A=\frac{h{{\lambda }_{0}}}{c}\) .
C. \(A=\frac{c}{h{{\lambda }_{0}}}\) .
D. \(A=\frac{{{\lambda }_{0}}}{hc}\).
Câu 8: Một vật dao động tắt dần có các đại lượng giảm liên tục theo thời gian là
A. biên độ và gia tốc
B. li độ và tốc độ
C. biên độ và năng lượng
D. biên độ và tốc độ
Câu 9: Một máy biến áp lý tưởng có cuộn sơ cấp gồm 1000 vòng dây được mắc vào mạng điện xoay chiều có điện áp hiệu dụng U1 = 200 V, khi đó điện áp hiệu dụng ở hai đầu cuộn thứ cấp để hở là U2 = 10 V. Số vòng dây của cuộn thứ cấp là
A. 500 vòng.
B. 25 vòng.
C. 100 vòng.
D. 50 vòng.
Câu 10: Khi đặt hiệu điện thế không đổi 30 V vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần mắc nối tiếp với cuộn cảm thuần có độ tự cảm \(\frac{1}{4\pi }\)H thì dòng điện trong đoạn mạch là dòng điện một chiều có cường độ 1 A. Nếu đặt vào hai đầu đoạn mạch này điện áp \(u=150\sqrt{2}\cos \left( 120\pi t \right)\) (V) thì biểu thức của cường độ dòng điện trong đoạn mạch là
A. \(i=5\cos \left( 120\pi t+\frac{\pi }{4} \right)\,A.\)
B. \(i=5\cos \left( 120\pi t-\frac{\pi }{4} \right)\,A.\)
C. \(i=5\sqrt{2}\cos \left( 120\pi t+\frac{\pi }{4} \right)\,A.\)
D. \(i=5\sqrt{2}\cos \left( 120\pi t-\frac{\pi }{4} \right)\,A.\)
...
ĐÁP ÁN
1-D | 2-B | 3-B | 4-C | 5-C | 6-B | 7-A | 8-C | 9-D | 10-B |
11-A | 12-D | 13-B | 14-D | 15-A | 16-C | 17-D | 18-C | 19-C | 20-B |
21-A | 22-C | 23-C | 24-B | 25-A | 26-B | 27-C | 28-B | 29-C | 30-A |
31-C | 32-C | 33-D | 34-B | 35-B | 36-B | 37-A | 38-A | 39-A | 40-A |
---(Nội dung đầy đủ và chi tiết của đề thi, các em vui lòng đăng nhập để xem online hoặc tải về)---
2. ĐỀ SỐ 2
Câu 1. Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về sóng điện từ?
A. Điện tích dao động không thể bức xạ sóng điện từ.
B. Khi một điện tích điểm dao động thì sẽ có điện từ trường lan truyền trong không gian dưới dạng sóng.
C. Tốc độ của sóng điện từ trong chân không nhỏ hơn nhiều lần so với tốc độ ánh sáng trong chân không.
D. Tần số của sóng điện từ bằng hai lần tần số điện tích dao động.
Câu 2. Khi nói về sóng âm, phát biểu nào sau đây là sai?
A. Sóng âm là sóng cơ học.
B. Độ to của âm tỷ lệ với cường độ âm theo hàm bậc nhất.
C. Độ cao của âm phụ thuộc vào tần số âm.
D. Cường độ âm tăng lên 10 lần thì mức cường độ âm tăng thêm 1 Ben.
Câu 3. Khi đưa một con lắc đơn lên cao theo phương thẳng đứng (coi chiều dài con lắc không đổi) thì tần số dao động điều hòa của nó sẽ:
A. không đổi vì chu kỳ của dao động điều hòa không phụ thuộc vào gia tốc trọng trường.
B. giảm vì gia tốc trọng trường giảm theo độ cao.
C. tăng vì tần số dao động điều hòa tỉ lệ nghịch với gia tốc trọng trường.
D. tăng vì chu kỳ dao động điều hòa của nó giảm.
Câu 4. Khi nói về năng lượng trong dao động điều hoà, phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Tổng năng lượng là đại lượng biến thiên theo li độ.
B. Tổng năng lượng là đại lượng tỉ lệ với bình phương của biên độ.
C. Tổng năng lượng của con lắc phụ thuộc vào cách kích thích ban đầu.
D. Động năng và thế năng là những đại lượng biến thiên tuần hoàn.
Câu 5. Ống phát tia X có hiệu điện thế giữa anôt và catôt là U, phát tia X có bước sóng ngắn nhất là \(\lambda \). Nếu tăng hiệu điện thế này thêm 5000V thì tia X do ống phát ra có bước sóng ngắn nhất \({{\lambda }_{1}}\). Nếu giảm hiệu điện thế này 2000V thì tia X do ống phát ra có bước sóng ngắn nhất \({{\lambda }_{2}}=\frac{5}{3}{{\lambda }_{1}}\). Bỏ qua động năng ban đầu của êlectron khi ở catôt. Lấy \(h=6,{{6.10}^{-34}}J.s\), \(c={{3.10}^{8}}\text{ m/s}\), \(e=1,{{6.10}^{-19}}C\). Giá trị của \({{\lambda }_{1}}\) bằng
A. 70,71 pm B. 117,86 pm C. 95 pm D. 99 pm
Câu 6. Nếu cường độ dòng điện chạy trong dây tròn tăng lên 2 lần và đường kính vòng dây giảm đi 4 lần thì độ lớn cảm ứng từ tại tâm vòng dây
A. tăng lên 8 lần.
B. tăng lên 4 lần.
C. không thay đổi.
D. giảm đi 2 lần.
Câu 7. Một sợi dây dài 120 cm, hai đầu cố định, đang có sóng dừng, biết bề rộng một bụng sóng là 4a. Khoảng cách ngắn nhất giữa 2 điểm dao động cùng pha có cùng biên độ bằng a là 20 cm. Số bụng sóng trên dây là:
A. 10 B. 8 C. 6 D. 4
Câu 8. Một vật dao động điều hòa với tần số 50 Hz, biên độ dao động 4 cm, vận tốc cực đại của vật đạt được là:
A. 40 cm/s
B. 4π cm/s
C. 50π cm/s
D. 4π m/s
Câu 9. Trong dao động tắt dần, không có đặc điểm nào sau đây?
A. Chuyển hoá từ thế năng sang động năng.
B. Biên độ giảm dần theo thời gian.
C. Chuyển hoá từ nội năng sang thế năng.
D. Vừa có lợi, vừa có hại.
Câu 10. Một tia sáng truyền từ không khí tới bề mặt môi trường trong suốt có chiết suất \(n=\sqrt{3}\) sao cho tia phản xạ và tia khúc xạ vuông góc với nhau. Khi đó góc tới i có giá trị là:
A. \(20{}^\circ \) B. \(30{}^\circ \) C. \(45{}^\circ \) D. \(60{}^\circ \)
...
Đáp án
1-B | 2-A | 3-B | 4-A | 5-A | 6-A | 7-D | 8-D | 9-C | 10-D |
11-C | 12-D | 13-B | 14-C | 15-C | 16-C | 17-A | 18-B | 19-D | 20-D |
21-D | 22-C | 23-A | 24-C | 25-A | 26-C | 27-D | 28-C | 29-B | 30-B |
31-B | 32-A | 33-C | 34-B | 35-A | 36-D | 37-D | 38-D | 39-C | 40-B |
---(Nội dung đầy đủ và chi tiết của đề thi, các em vui lòng đăng nhập để xem online hoặc tải về)---
3. ĐỀ SỐ 3
Câu 1. Chọn câu đúng khi nói về sự tổng hợp dao động điều hòa?
A. Biên độ tổng hợp có giá trị cực tiểu khi độ lệch pha của hai dao động thành phần bằng một số lẻ của 0,57\(\pi \)
B. Biên độ tổng hợp có giá trị cực đại khi độ lệch pha của hai dao động thành phần bằng một số chẵn của \(\pi \).
C. Biên độ tổng hợp có giá trị cực tiểu khi độ lệch pha của hai dao động thành phần bằng một số chẵn của \(\pi \).
D. Biên độ tổng hợp có giá trị cực đại khi độ lệch pha của hai dao động thành phần bằng một số lẻ của \(\pi \).
Câu 2. Khi nói về sóng siêu âm, phát biểu nào sau đây là sai?
A. Sóng siêu âm có thể truyền được trong chất rắn.
B. Sóng siêu âm có thể bị phản xạ khi gặp vật cản.
C. Sóng siêu âm có thể truyền được trong chân không.
D. Sóng siêu âm có tần số lớn hơn 20 kHz.
Câu 3. Chọn phát biểu sai về dao động duy trì?
A. Có chu kỳ bằng chu kỳ dao động riêng của hệ
B. Năng lượng cung cấp cho hệ đúng bằng phần năng lượng mất đi trong mỗi chu kỳ
C. Có tần số dao động không phụ thuộc năng lượng cung cấp cho hệ
D. Có biên độ phụ thuộc vào năng lượng cung cấp cho hệ trong mỗi chu kỳ
Câu 4. Từ không khí người ta chiếu xiên tới mặt nước nằm ngang một chùm tia sáng hẹp song song gồm hai ánh sáng đơn sắc: màu vàng và màu chàm. Khi đó chùm tia khúc xạ:
A. Gồm hai chùm tia sáng hẹp là chùm màu vàng và chùm màu chàm, trong đó góc khúc xạ của chùm màu vàng nhỏ hơn góc khúc xạ của chùm màu màu chàm.
B. Vẫn chỉ là một chùm sáng hẹp song song.
C. Gồm hai chùm tia sáng hẹp là chùm màu vàng và chùm màu chàm, trong đó góc khúc xạ của chùm màu vàng lớn hơn góc khúc xạ của chùm màu chàm.
D. Chỉ là chùm tia màu vàng còn chùm tia màu chàm bị phản xạ toàn phần.
Câu 5. Cho hai quả cầu nhỏ trung hoà về điện đặt cách nhau 40 cm trong không khí. Giả sử có \({{4.10}^{12}}\) êlectron chuyển từ quả cầu này sang quả cầu kia thì lực tương tác giữa hai quả cầu sẽ có độ lớn bằng
A. \({{23.10}^{-3}}N\).
B. \({{13.10}^{-4}}N\).
C. \({{23.10}^{-2}}N\).
D. \({{13.10}^{-3}}N\).
Câu 6. Một mạch dao động với tụ điện C và cuộn cảm L đang thực hiện dao động điện từ tự do. Điện tích cực đại trên một bản tụ điện là \(10\,\mu C\) và cường độ dòng điện cực đại là \(10\pi A\). Khoảng thời gian giữa hai lần liên tiếp điện tích trên tụ triệt tiêu là bao nhiêu?
A. \({{10}^{-6}}s\).
B. \({{2.10}^{-6}}s\).
C. \({{4.10}^{-6}}s\).
D. \({{10}^{-4}}s\).
Câu 7. Một ống tia X phát ra bức xạ có bước sóng nhỏ nhất là \(0,05\overset{o}{\mathop{A}}\,\), cường độ dòng điện qua ống là 10 mA. Số êlectron đập vào đối catốt trong 1 phút bằng
A. \(33,{{5.10}^{17}}\).
B. \(37,{{5.10}^{17}}\).
C. \(37,{{5.10}^{18}}\).
D. \(37,{{5.10}^{15}}\).
Câu 8. Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng bằng hai khe sáng hẹp. Nguồn phát đồng thời hai bức xạ có bước sóng \({{\lambda }_{1}}=0,6\,\mu m\) (màu cam) và \({{\lambda }_{2}}=0,42\,\mu m\) (màu tím). Tại vạch sáng gần nhất cùng màu với vạch sáng trung tâm là vị trí vân sáng bậc mấy của bức xạ bước sóng \({{\lambda }_{1}}\)?
A. Bậc 7.
B. Bậc 10
C. Bậc 4.
D. Bậc 6.
Câu 9. Đặt một vòng dây kim loại tròn có bán kính 10 cm và điện trở 2\(\Omega \) trong từ trường đều. Biết vectơ cảm ứng từ vuông góc với bề mặt vòng dây và trong thời gian 10 giây tăng đều độ lớn từ 0 đến 2T. Cường độ dòng điện cảm ứng trong thời gian từ trường thay đổi bằng:
A. \(\pi \) mA B. \(2\pi \) mA C. 2 mA D. 1 mA
Câu 10. Trong thí nghiệm giao thoa Y-âng, khoảng cách hai khe là \(a=1\,mm\), khoảng cách từ hai khe tới màn là \(D=2\,m\). Hai khe được chiếu bằng ánh sáng trắng có bước sóng \(0,39\mu m\le \lambda \le 0,76\mu m\). Khoảng cách ngắn nhất từ vân sáng trung tâm đến vị trí mà ở đó có hai bức xạ đơn sắc cho vân sáng là bao nhiêu?
A. 2,34 mm.
B. 2 mm.
C. 0,5 mm.
D. 3,15 mm.
...
Đáp án
1-B | 2-C | 3-D | 4-C | 5-B | 6-A | 7-B | 8-A | 9-A | 10-A |
11-D | 12-D | 13-A | 14-C | 15-B | 16-B | 17-D | 18-B | 19-C | 20-B |
21-C | 22-C | 23-B | 24-D | 25-A | 26-B | 27-A | 28-C | 29-D | 30-A |
31-C | 32-C | 33-D | 34-B | 35-D | 36-D | 37-A | 38-C | 39-C | 40-B |
---(Nội dung đầy đủ và chi tiết của đề thi, các em vui lòng đăng nhập để xem online hoặc tải về)---
4. ĐỀ SỐ 4
Câu 1(VDT). Một động cơ điện xoay chiều hoạt động bình thường với điện áp hiệu dụng bằng 220 V và dòng điện hiệu dụng bằng 3 A. Biết điện trở trong của động cơ là 30 \(\Omega \) và hệ số công suất của động cơ là 0,9. Công suất hữu ích của động cơ này là
A. 324 W. B. 594 W. C. 270 W. D. 660 W
Câu 2(TH). Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa với ánh sáng đơn sắc, khoảng cách giữa hai khe sáng là 1 mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là 2 m. Trong hệ vấn giao thoa trên màn quan sát, vân sáng bậc 4 cách vân trung tâm 4,8 mm. Bước sóng của ánh sáng đơn sắc dùng trong thí nghiệm là
A. 0,7 \(\mu m.\)
B. 0,5 \(\mu m\)
C. 0,6 \(\mu m\)
D. 0,4 \(\mu m\)
Câu 3(NB). Trong dao động điều hòa, lực kéo về
A. biến thiên điều hòa cùng tần số, cùng pha với li độ.
B. biến thiên điều hòa cùng tần số, cùng pha với vận tốc.
C. biến thiên điều hòa cùng tần số, cùng pha với gia tốc.
D. biến thiên tuần hoàn nhưng không điều hòa.
Câu 4(TH). Xét nguyên tử hiđrô theo mẫu nguyên tử Bo, gọi bán kính quỹ đạo K của electron là b. Khi electron chuyển từ quỹ đạo M về quỹ đạo L thì bán kính quỹ đạo giảm bớt
A. \(4{{r}_{0}}\) B. \({{r}_{0}}\) C. \(5{{r}_{0}}\) D. \(8{{r}_{0}}\)
Câu 5(VDT). Một vật khối lượng 100 g dao động điều hòa với tốc độ trung bình trong một chu kì là 20 cm/s. Cơ năng của vật là
A. 8,72 mJ. B. 7,24 mJ. C. 8,62 mJ. D. 4,93 mJ.
Câu 6(TH). Cho phản ứng hạt nhân: \(_{13}^{27}Al+_{2}^{4}He\to _{15}^{30}P+X.\) Hạt X là
A. nơtron.
B. \(_{1}^{2}D\)
C. proton.
D. \(_{1}^{3}\)T.
Câu 7(TH). Hạt nhân \(_{4}^{10}\) Be có khối lượng 10, 0135u. Khối lượng của nơtrôn mn =1, 0087u, của prôtôn mp = 1,0073u. Biết luc2 = 931,5 MeV. Năng lượng liên kết riêng của hạt nhân \(_{4}^{10}\(Be là
A. 63,249 MeV.
B. 632,49 MeV.
C. 6,3249 MeV.
D. 0,6324 MeV.
Câu 8(TH). Một dải sóng điện từ trong chân không có tần số từ 4,0.1014 Hz đến 7,5.1014 Hz. Biết tốc độ ánh sáng trong chân không c = 3.108 m/s. Dải sóng trên thuộc vùng nào trong thang sóng điện từ?
A. Vùng tia Rơnghen.
B. Vùng ánh sáng nhìn thấy.
C. Vùng tia tử ngoại.
D. Vùng tia hồng ngoại.
Câu 9(VDT). Một sóng âm truyền trong không khí. Mức cường độ âm tại điểm M và tại điểm N lần lượt là 40 dB và 70 dB. Cường độ âm tại N lớn hơn cường độ âm tại M
A. 1000000 lần. B. 1000 lần. C. 40 lần. D. 3 lần.
Câu 10(VDT). Một sóng dừng có tần số 10 Hz trên sợi dây đàn hồi. Xét từ một nút thì khoảng cách từ nút đó đến bụng thứ 11 là 26,25 cm. Tốc độ truyền sóng trên dây là
A. 0,5 m/s. B. 50 m/s. C. 0,4 m/s. D. 40 m/s.
...
ĐÁP ÁN
1.A | 2.C | 3.C | 4.C | 5.D | 6.A | 7.C | 8.B | 9.B | 10.A |
11.D | 12.A | 13.C | 14.C | 15.D | 16.B | 17.B | 18.B | 19.B | 20.A |
21.B | 22.D | 23.B | 24.D | 25.C | 26.C | 27.A | 28.C | 29.A | 30.A |
31.C | 32.C | 33.D | 34.A | 35.D | 36.C | 37.B | 38.B | 39.B | 40.D |
---(Nội dung đầy đủ và chi tiết của đề thi, các em vui lòng đăng nhập để xem online hoặc tải về)---
5. ĐỀ SỐ 5
Câu 1. Phát biểu nào sau đây là đúng? Tia Rơnghen
A. chỉ phát ra từ những vật bị nung nóng đến nhiệt độ khoảng 3000°C.
B. là một loại sóng điện từ có bước sóng ngắn hơn cả bước sóng của tia tử ngoại
C. không có khả năng đâm xuyên.
D. chỉ được phát ra từ Mặt Trời.
Câu 2. Động năng của một vật dao động điều hòa
A. tăng gấp đôi khi biên độ dao động của vật tăng gấp đôi
B. biến thiên tuần hoàn theo thời gian với chu kì gấp đôi chu kì dao động
C. biến thiên tuần hoàn theo thời gian với chu kì bằng nửa chu kì dao động.
D. bằng thế năng của vật ở vị trí cân bằng.
Câu 3. Để bóng đèn 120V - 60W sáng bình thường ở mạng điện có hiệu điện thế 220V người ta mắc nối tiếp nó với điện trở phụ R. R có giá trị
A. 1200 W B. 180 W C. 200 W D. 240 W
Câu 4. Các chất đồng vị là các nguyên tố có
A. cùng khối lượng nhưng khác điện tích hạt nhân.
B. cùng nguyên tử số nhưng khác số nuclôn.
C. cùng điện tích hạt nhân nhưng khác số prôtôn.
D. cùng điện tích hạt nhân nhưng khác số nơtron.
Câu 5. Một sợi dây đàn hồi căng ngang, hai đầu cố định. Trên dây có sóng dừng, tốc độ truyền sóng không đổi. Khi tần số sóng trên dây là 50 Hz thì trên dây có 5 điểm nút. Tần số của sóng trên dây nếu trên dây có 5 điểm bụng là
A. 40 Hz. B. 50 Hz. C. 60 Hz. D. 62,5 Hz.
Câu 6. Một người có thể nhìn rõ các vật cách mắt 12 cm thì mắt không phải điều tiết. Lúc đó, độ tụ của thuỷ tinh thể là 62,5 (dp). Khoảng cách từ quang tâm thuỷ tinh thể đến võng mạc gần giá trị nào nhất sau đây?.
A. 1,8 cm. B. 1,5 cm. C. 1,6 cm. D. 1,9 cm.
Câu 7. Một ống dây dài 20cm, có 1200 vòng dây đặt trong không khí. Độ lớn cảm ứng từ bên trong ống dây là 75.10-3T. Cường độ dòng điện chạy trong ống dây là
A. 5 A. B. 9,9 A. C. 15 A. D. 20 A.
Câu 8. Dòng điện có cường độ hiệu dụng bằng \(i=2\sqrt{2}\text{cos(100}\pi \text{t)}\) (A) chạy qua một điện trở có \(\text{R = 30}\Omega \text{.}\) Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu điện trở bằng
A. \(\text{120}\sqrt{2}\) V.
B. 60 V.
C. 30 V.
D. \(30\sqrt{2}\)V.
Câu 9. Một chất điểm dao động điều hòa trên trục Ox theo phương trình \(x=5\cos \left( 4\pi t \right)\) cm (x đo bằng cm, t đo bằng s). Tại thời điểm t = 5 s, li độ của chất điểm có giá trị là
A. 2,5 cm/s.
B. 5 cm/s.
C. 10 cm/s.
D. 0 cm/s.
Câu 10. Trong một thí nghiệm giao thoa Y-âng, khoảng cách hai khe là 1,2mm, khoảng cách giữa mặt phẳng chứa hai khe và màn ảnh là 2 m. Người ta chiếu vào khe Y-âng bằng ánh sáng đơn sắc có bước sóng 0,6 mm. Xét tại hai điểm M và N trên màn có tọa độ lần lượt là 6 mm và 15,5 mm là vị trí vân sáng hay vân tối
A. M sáng bậc 2; N tối thứ 16.
B. M sáng bậc 6; N tối thứ 16.
C. M sáng bậc 2; N tối thứ 9.
D. M tối 2; N tối thứ 9.
...
Đáp án
1-B | 2-C | 3-C | 4-D | 5-D | 6-A | 7-B | 8-D | 9-A | 10-B |
11-C | 12-D | 13-A | 14-B | 15-A | 16-A | 17-C | 18-D | 19-D | 20-A |
21-D | 22-B | 23-A | 24-A | 25-B | 26-C | 27-B | 28-D | 29-D | 30-A |
31-C | 32-A | 33-A | 34-D | 35-C | 36-B | 37-C | 38-B | 39-A | 40-D |
---(Nội dung đầy đủ và chi tiết của đề thi, các em vui lòng đăng nhập để xem online hoặc tải về)---
Trên đây là một phần trích dẫn nội dung Bộ 5 đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Vật Lý có đáp án Trường THPT Hải Đông. Để xem toàn bộ nội dung các em đăng nhập vào trang Chúng tôi để tải tài liệu về máy tính.
Hy vọng tài liệu này sẽ giúp các em học sinh ôn tập tốt và đạt thành tích cao trong học tập.
Chúc các em học tốt!