TRƯỜNG THPT NGUYỄN TRÃI
| KỲ THI TỐT NGHIỆP TRUNG HỌC PHỔ THÔNG NĂM 2021 Bài thi: KHOA HỌC TỰ NHIÊN Môn thi thành phần: SINH HỌC Thời gian làm bài: 50 phút không kể thời gian phát đề -------------------------- |
1. ĐỀ 1
Câu 1 (TH): Trong điều kiện phòng thí nghiệm, người ta sử dụng 3 loại nuclêôtit cấu tạo nên ARN để tổng hợp một phân tử mARN nhân tạo. Phân tử mARN này chỉ có thể thực hiện được quá trình tổng hợp chuỗi pôlipeptit khi 3 loại nuclêôtit được sử dụng là
A. ba loại U, G, X B. ba loại U, A, X C. ba loại A, G, X D. ba loại G, A, U.
Câu 2 (NB): Ở thực vật, hooc môn có vai trò thúc quả chóng chín là
A. êtilen. B. axit abxixic. C. xitôkinin. D. auxin.
Câu 3 (TH): Những tập tính nào là những tập tính bẩm sinh?
A. Người thấy đèn đỏ thì dừng lại, chuột nghe mèo kêu thì chạy.
B. Người thấy đèn đỏ thì dừng lại, ếch đực kêu vào mùa sinh sản.
C. Ve kêu vào mùa hè, chuột nghe mèo kêu thì chạy.
D. Ve kêu vào mùa hè, ếch đực kêu vào mùa sinh sản.
Câu 4 (TH): Một học sinh đã chỉ ra các hậu quả khi bón liều lượng phân bón hóa học cao quá mức cần thiết cho cây như sau:
- Gây độc hại đối với cây.
- Gây ô nhiễm môi trường.
- Làm đất đai phì nhiêu nhưng cây không hấp thụ được hết.
- Dư lượng phân bón sẽ làm xấu lí tính của đất, giết chết các vi sinh vật có lợi.
Tổ hợp ý đúng là
A. 1, 2, 3, 4. B. 1, 2, 3. C. 1, 2. D. 1, 2, 4.
Câu 5 (TH): Một trong những điểm giống nhau giữa quá trình nhân đôi ADN và quá trình phiên mã ở sinh vật nhân thực là
A. đều có sự xúc tác của enzim ADN pôlimeraza.
B. đều theo nguyên tắc bổ sung.
C. đều có sự hình thành các đoạn Okazaki.
D. đều diễn ra trên toàn bộ phân tử ADN.
Câu 6 (NB): Gen không phân mảnh có
A. vùng mã hoá liên tục. B. Các đoạn intrôn.
C. cả exôn và intrôn. D. Vùng mã hoá không liên tục.
Câu 7 (TH): Trong các thành phần dưới đây, có bao nhiêu thành phần tham gia trực tiếp vào quá trình phiên mã các gen cấu trúc ở sinh vật nhân sơ?
1. Gen. 2. Nuclêôtit. 3. tARN. 4. Ribôxôm.
5. Enzim ARN pôlimeraza. 6. rARN. 7.ARN mồi. 8. Okazaki.
A. 4 B. 1 C. 2 D. 3
Câu 8 (TH): Mỗi gen mã hoá protein điển hình gồm các vùng theo trình tự là
A. vùng điều hoà, vùng vận hành, vùng kết thúc.
B. vùng vận hành, vùng mã hoá, vùng kết thúc.
C. vùng điều hoà, vùng mã hoá, vùng kết thúc.
D. vùng điều hoà, vùng vận hành, vùng mã hoá.
Câu 9 (TH): Cho dữ kiện về các diễn biến trong quá trình dịch mã ở sinh vật nhân sơ như sau:
- Sự hình thành liên kết peptit giữa axit amin mở đầu với axit amin thứ nhất.
- Hạt bé của ribôxôm gắn với mARN tại mã mở đầu
- tARN có anticodon là 3'UAX5' rời khỏi ribôxôm.
- Hạt lớn của ribôxôm gắn với hạt bé.
- Phức hợp [fMet-tARN] đi vào vị trí mã mở đầu.
- Phức hợp [aa2-tARN] đi vào ribôxôm.
- Hạt lớn và hạt bé của ribôxôm tách nhau ra.
- Hình thành liên kết peptit giữa aa1 và aa2.
- Phức hợp [aa1-tARN] đi vào ribôxôm.
Trình tự nào sau đây đúng?
A. 2,5,4,9,1,3,6,8,7 B. 2,4,1,5,3,6,8,7 C. 2,4,5,1,3,6,7,8 D. 2,5,1,4,6,3,7,8.
Câu 10 (NB): Ảnh dưới đây mô tả giai đoạn nào của quá trình tổng hợp chuỗi pôlipeptit ở sinh vật nhân sơ?
A. Kết thúc. B. Kéo dài. C. Mở đầu. D. Hoạt hóa axit amin.
Câu 11 (NB): Thể vàng sản sinh ra hoocmôn:
A. Prôgestêrôn B. LH. C. FSH D. GnRH
Câu 12 (TH): Ở sinh vật nhân thực, trình tự nucleotit trong vùng mã hóa của gen nhưng không mã hóa axit amin được gọi là
A. đoạn êxôn B. vùng vận hành C. đoạn intron D. gen phân mảnh
Câu 13 (TH): Trong quá trình nhân đôi ADN ở vi khuẩn E.coli, xét trên toàn bộ phân tử ADN
A. Hai mạch mới được tổng hợp gián đoạn.
B. Hai mạch mới được tổng hợp liên tục.
C. Theo chiều tháo xoắn, mạch 3’ → 5’ được tổng hợp liên tục, mạch 5’ → 3’ được tổng hợp gián đoạn.
D. Mạch mã gốc được tổng hợp liên tục, mạch bổ sung được tổng hợp gián đoạn.
Câu 14 (TH): Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Một bộ ba mã di truyền có thể mã hoá cho một hoặc một số axit amin.
B. Ở sinh vật nhân chuẩn, axit amin mở đầu chuỗi pôlipeptit sẽ được tổng hợp là metiônin.
C. Trong phân tử ARN có chứa gốc đường C5H10O5 và các bazơ nitric A, T, G, X
D. Phân tử tARN và rARN có cấu trúc mạch đơn, phân tử mARN có cấu trúc mạch kép.
Câu 15 (NB): Trong số các vitamin A, B, C, D, K, E thì vitamin nào tan trong nước?
A. A, D, E, K B. B,C C. A, B, C, D D. B, C, D, E.
Câu 16 (NB): Cho 1 mARN sơ khai ở sinh vật nhân thực có trình tự các nucleotit như sau
5’ …XAGGXAUGUGGXUUGGGUUUAAAUGX…3’.
Hỏi 5 nuclêôtit đầu tiên của mARN được phiên mã từ vùng nào của gen?
A. Vùng mã hóa B. Vùng kết thúc C. Các intron D. Vùng điều hòa
Câu 17 (NB): Hình thức sống của virut là :
A. Sống kí sinh không bắt buộc B. Sống kí sinh bắt buộc
C. Sống cộng sinh D. Sống hoại sinh
Câu 18 (NB): Trong cấu trúc chung của gen cấu trúc, ranh giới giữa vùng điều hòa và vùng mã hóa là
A. bộ ba kết thúc B. bộ ba đối mã C. bộ ba mở đầu D. bộ ba mã hóa
Câu 19 (NB): Trong quá trình nhân đôi ADN, các enzim tham gia gồm:
(1) enzim ADN pôlimeraza. (2) enzim ligaza.
(3) các enzim tháo xoắn. (4) enzim ARN pôlimeraza tổng hợp đoạn mồi.
Trình tự hoạt động của các enzim là
A. (3); (4); (1); (2) B. (2); (3); (1); (4) C. (4); (3); (2); (1) D. 3); (2); (1); (4).
Câu 20 (TH): Trong các phát biểu sau, có bao nhiêu phát biểu đúng khi nói về mã di truyền?
(1) là mã bộ 3. (2) gồm 62 bộ ba. (3) có 3 mã kết thúc. (4) mang tính thoái hóa.
A. 3 B. 4 C. 2 D. 1
ĐÁP ÁN
1-D | 2-A | 3-D | 4-D | 5-B | 6-A | 7-D | 8-C | 9-A | 10-A |
11-A | 12-C | 13-A | 14-B | 15-B | 16-D | 17-B | 18-C | 19-A | 20-A |
{-- Nội dung đề và đáp án từ câu 21-40 đề số 1 các em vui lòng xem ở phần xem online hoặc Tải về--}
2. ĐỀ 2
Câu 1 (NB): Dạng đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể nào sau đây có thể làm cho hai alen của một gen cùng nằm trên một nhiễm sắc thể đơn?
A. Đảo đoạn B. Mất đoạn
C. Lặp đoạn. D. Chuyển đoạn trong một nhiễm sắc thể.
Câu 2 (NB): Ở cây trưởng thành thoát hơi nước chủ yếu qua:
A. Cả hai con đường qua khí khổng và cutin B. Lớp cutin
C. Khí khổng D. Biểu bì thân và rễ.
Câu 3 (TH): Một phân tử ADN có cấu trúc xoắn kép, giả sử phân tử ADN này có tỉ lệ thì tỉ lệ nuclêôtit loại G của phân tử ADN này là
A. 20% B. 10% C. 25% D. 40%
Câu 4 (TH): Các loại Nuclêotit trong phân tử ADN là:
A. Uraxin, Timin, Ađênin, Xitôzin và Guanin B. Guanin, Xitôzin, Timin và Ađênin.
C. Ađênin, Uraxin, Timin và Guanin. D. Uraxin, Timin, Xitôzin và Ađênin.
Câu 5 (NB): Cơ thể có kiểu gen nào sau đây được gọi là thể đồng hợp tử về cả hai cặp gen đang xét?
A. AaBb B. AaBB C. AAbb D. AABb
Câu 6 (TH): Một gen khi bị biến đổi mà làm thay đổi một loạt các tính trạng trên cơ thể sinh vật thì gen đó là
A. Gen trội B. Gen lặn C. Gen đa alen. D. Gen đa hiệu.
Câu 7 (TH): Khi lai 2 giống bí ngô thuần chủng quả dẹt và quả dài với nhau được F1 đều có quả dẹt. Cho F1 lai với bí quả tròn được F2: 152 bí quả tròn: 114 bí quả dẹt: 38 bí quả dài. Kiểu gen của bí quả tròn đem lai với bí quả dẹt F1 là
A. aaBB B. aaBb C. AAbb D. AAbb hoặc aaBB.
Câu 8 (TH): Khi nói về quá trình dịch mã, phát biểu nào sau đây sai?
A. Ribôxôm dịch chuyển trên phân tử mARN theo chiều 3’→ 5’
B. Axit amin mở đầu chuỗi pôlipeptit ở sinh vật nhân thực là mêtiônin.
C. Trên mỗi phân tử mARN có thể có nhiều ribôxôm cùng tham gia dịch mã.
D. Anticôđon của mỗi phân tử tARN khớp bổ sung với côđon tương ứng trên phân tử mARN.
Câu 9 (TH): Vì sao ở lưỡng cư và bò sát (trừ cá sấu) máu đi nuôi cơ thể là máu pha ?
A. Vì chúng là động vật biến nhiệt.
B. Vì không có vách ngăn giữa tâm nhĩ và tâm thất.
C. Vì tim chỉ có 2 ngăn
D. Vì tim chỉ có 3 ngăn hay 4 ngăn nhưng vách ngăn ở tâm thất không hoàn toàn.
Câu 10 (TH): Trong các dạng đột biến gen, dạng nào thường gây biến đổi nhiều nhất trong cấu trúc của prôtêin tương ứng, nếu đột biến không làm xuất hiện bộ ba kết thúc?
A. Thêm một cặp nuclêôtit B. Mất một cặp nuclêôtit.
C. Thay thế một cặp nuclêôtit D. Mất hoặc thêm một cặp nuclêôtit.
Câu 11 (NB): Carôtenôit có nhiều trong mẫu vật nào sau đây?
A. Củ khoai mì B. Lá xà lách C. Lá xanh D. Củ cà rốt.
Câu 12 (NB): Làm khuôn mẫu cho quá trình phiên mã là nhiệm vụ của
A. Mạch mã gốc B. tARN C. mARN. D. Mạch mã hoá.
Câu 13 (TH): Ở một loài thực vật lưỡng bội (2n = 8), các cặp nhiễm sắc thể tương đồng được kí hiệu là Aa, Bb, Dd và Ee. Do đột biến lệch bội đã làm xuất hiện thể một. Thể một này có bộ nhiễm sắc thể nào trong các bộ nhiễm sắc thể sau đây?
A. AaBbDdEe B. AaaBbDdEe C. AaBbEe D. AaBbDEe
Câu 14 (NB): Cặp bazơ nitơ nào sau đây không có liên kết hidrô bổ sung?
A. G và X B. A và U C. U và T D. T và A
Câu 15 (NB): Axit amin là đơn phân cấu tạo nên phân tử nào sau đây ?
A. mARN B. ADN C. Prôtêin. D. tARN.
Câu 16 (NB): Là thành phần cấu tạo của một loại bào quan là chức năng của loại ARN nào sau đây?
A. ARN vận chuyển B. ARN ribôxôm.
C. Tất cả các loại ARN D. ARN thông tin.
Câu 17 (NB): Ở động vật có ống tiêu hóa, quá trình tiêu hóa hóa học diễn ra chủ yếu ở cơ quan:
A. Ruột non B. Ruột già C. Thực quản D. Dạ dày.
Câu 18 (NB): Loại giao tử AbdE có thể được tạo ra từ kiểu gen nào sau đây ?
A. AABBDDEe B. AABbddEE C. AabbDdee D. aaBbDdEe
Câu 19 (NB): Theo Menđen, trong tế bào các nhân tố di truyền tồn tại :
A. Thành từng cặp và không hòa trộn vào nhau.
B. Thành từng cặp nhưng hòa trộn vào nhau.
C. Riêng lẻ và hòa trộn vào nhau
D. Thành từng cặp hay riêng lẻ tùy vào môi trường sống
Câu 20 (NB): Enzim nào dưới đây có vai trò nối các đoạn Okazaki trong quá trình tái bản ADN?
A. ARN polimeraza B. Restrictaza C. ADN polimeraza D. Ligaza.
ĐÁP ÁN
1-C | 2-C | 3-D | 4-B | 5-C | 6-D | 7-B | 8-A | 9-D | 10-D |
11-D | 12-A | 13-D | 14-C | 15-C | 16-B | 17-A | 18-B | 19-A | 20-D |
{-- Nội dung đề và đáp án từ câu 21-40 đề số 2 các em vui lòng xem ở phần xem online hoặc Tải về--}
3. ĐỀ 3
Câu 1 (NB). Loại phân tử nào sau đây được cấu trúc bởi các đơn phân là axit amin?
A. Protein. B. Lipit. C. ADN. D. ARN.
Câu 2 (NB). Trong tự nhiên, tiêu chuẩn quan trọng nhất để phân biệt các loài sinh sản hữu tính là :
A. Địa lí – sinh thái. B. Hình thái. C. Sinh lí – hóa sinh. D. Cách li sinh sản.
Câu 3 (NB). Biện pháp nào sau đây không tạo ra nguồn biến dị di truyền cung cấp cho quá trình chọn giống?
A. Tiến hành lai hữu tính giữa các giống khác nhau.
B. Sử dụng kĩ thuật di truyền để chuyển gen.
C. Gây đột biến nhân tạo bằng các tác nhân vật lí, hoá học.
D. Loại bỏ những cá thể không mong muốn.
Câu 4 (NB). Hai mạch của phân tử ADN liên kết với nhau bằng loại liên kết nào sau đây?
A. Hiđrô. B. Cộng hoá trị. C. Ion. D. Este.
Câu 5 (NB). Đối tượng nào sau đây được Moocgan sử dụng trong nghiên cứu di truyền?
A. Đậu hà lan. B. Ruồi giấm. C. Lúa nước. D. Chuột.
Câu 6 (NB). Lúa nước có 2n = 24. Mỗi giao tử có bao nhiêu nhiễm sắc thể?
A. 12. B. 48. C. 24. D. 6.
Câu 7 (NB). Theo lí thuyết, phép lai nào sau đây cho đời con có 1 loại kiểu gen?
A. AA × Aa. B. AA × aa. C. Aa × Aa. D. Aa × aa.
Câu 8 (NB). Tảo giáp nở hoa làm chết các loài cá, tôm là mối quan hệ gì?
A. Sinh vật ăn sinh vât. B. Kí sinh.
C. Cạnh tranh. D. Ức chế cảm nhiễm.
Câu 9 (NB). Trường hợp nào sau đây tính trạng được di truyền theo dòng mẹ?
A. Gen nằm ở ti thể. B. Gen nằm trên NST thường.
C. Gen nằm trên NST giới tính X. D. Gen nằm trên NST giới tính Y.
Câu 10 (NB). Một quần thể đang ở trạng thái cân bằng di truyền có tần số alen A là 0,4. Theo lí thuyết, tần số kiểu gen AA của quần thể này là:
A. 0,48. B. 0,40. C. 0,60. D. 0,16.
Câu 11 (NB). Thể đột biến nào sau đây có thể được hình thành do sự thụ tinh giữa giao tử đơn bội với giao tử lưỡng bội?
A. Thể ba. B. Thể một. C. Thể tam bội. D. Thể tứ bội.
Câu 12 (NB). Trong các mức cấu trúc siêu hiển vi của NST điển hình ở sinh vật nhân thực, mức cấu trúc nào sau đây có đường kính 11nm?
A. Vùng xếp cuộn (siêu xoắn). B. Sợi nhiễm sắc (sợi chất nhiễm sắc).
C. Crômatit. D. Sợi cơ bản.
Câu 13 (NB). Từ một phôi cừu có kiểu gen AaBb, bằng phương pháp cấy truyền phôi có thể tạo ra cừu non có kiểu gen :
A. aabb. B. aaBB. C. AAbb. D. AaBb.
Câu 14 (NB). Cơ thể có kiểu gen nào sau đây là cơ thể đồng hợp tử về tất cả các cặp gen đang xét?
A. aabbdd. B. AabbDD. C. aaBbDD. D. aaBBDd.
Câu 15 (NB). Trong lịch sử phát triển của sinh giới qua các đại địa chất, ở đại nào sau đây phát sinh các nhóm linh trưởng?
A. Đại Trung sinh. B. Đại Nguyên sinh. C. Đại Tân sinh. D. Đại Cổ sinh.
Câu 16 (NB). Trong các đặc trưng sau đây, đặc trưng nào là đặc trưng của quần xã sinh vật?
A. Nhóm tuổi B. Tỉ lệ giới tính.
C. Số lượng cá thể cùng loài trên một đơn vị diện tích hay thể tích.
D. Sự phân bố của các loài trong không gian.
Câu 17 (NB). Nhóm động vật nào sau đây có phương thức hô hấp bằng mang?
A. Cá chép, ốc, tôm, cua. B. Giun đất, giun dẹp, chân khớp.
C. Cá, ếch, nhái, bò sát. D. Giun tròn, trùng roi, giáp xác.
Câu 18 (NB): Hệ sinh thái nào sau đây phân bố ở vùng nhiệt đới?
A. Đồng rêu Hàn đới. B. Rừng lá kim.
C. Rừng lá rụng ôn đới. D. Rừng mưa nhiệt đới.
Câu 19 (NB): Cặp cơ quan nào sau đây là cơ quan tương tự?
A. Chân trước của mèo và cánh dơi. B. Tuyến nước bọt của người và tuyến nọc độc của rắn.
C. Vây ngực cá voi và chân trước của mèo. D. Mang cá và mang tôm.
Câu 20 (NB): Nhân tố sinh thái nào sau đây là nhân tố vô sinh?
A. Tốc độ gió. B. Vật kí sinh. C. Vật ăn thịt. D. Hỗ trợ cùng loài.
ĐÁP ÁN
1-A | 2-D | 3-D | 4-A | 5-B | 6-A | 7-B | 8-D | 9-A | 10-D |
11-C | 12-D | 13-D | 14-A | 15-C | 16-D | 17-A | 18-D | 19-D | 20-A |
{-- Còn tiếp--}
Trên đây là trích dẫn một phần nội dung tài liệu Bộ 3 đề thi thử tốt nghiệp THPT năm 2021 môn Sinh - Trường THPT Nguyễn Trãi lần 2 có đáp án. Để xem toàn bộ nội dung các em đăng nhập vào trang Chúng tôi để tải tài liệu về máy tính.
Hy vọng tài liệu này sẽ giúp các em học sinh ôn tập tốt và đạt thành tích cao trong học tập.
Các em quan tâm có thể tham khảo thêm các tài liệu cùng chuyên mục:
Ngoài ra, các em có thể thử sức với các đề online tại đây:
- Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Sinh học - Trường THPT Ngô Lễ Tân
- Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Sinh học - Trường THPT Nguyên Viết Xuân
Chúc các em học tập tốt !