Bộ 5 đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Vật Lý có đáp án Trường THPT Tiên Yên

TRƯỜNG THPT TIÊN YÊN

ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT QG NĂM 2021

MÔN: VẬT LÝ

Thời gian: 50p

 

1. ĐỀ SỐ 1

Câu 1. Nếu chiếu một chùm tia hồng ngoại vào tấm kẽm tích điện âm thì

A. điện tích âm của tấm kẽm không đổi           

B. tấm kẽm mất dần điện tích dương

C. tấm kẽm trở lên trung hòa về điện              

D. tấm kẽm mất dần điện tích âm

Câu 2. Trong máy phát thanh vô tuyến, mạch biến điệu có tác dụng

   A. trộn sóng siêu âm với sóng hạ âm.

   B. trộn sóng siêu âm với sóng mang.

   C. trộn sóng điện từ âm tần với sóng mang.

   D. trộn sóng điện từ âm tần với sóng siêu âm.

Câu 3. Trong dao động điều hòa, đồ thị của lực kéo về phụ thuộc vào tọa độ là

A. một đường elip.     

B. một đường sin.

C. một đoạn thẳng qua gốc tọa độ.    

D. một đường thẳng song song với trục hoành.

Câu 4. Đồ thị biểu diễn của \({{u}_{R}}\) theo i trong mạch điện xoay chiều có dạng là

A. đường cong parabol.   

B. đường thẳng qua gốc tọa độ.

C. đường cong hypebol.      

D. đường elip.

Câu 5. Nếu chiếu một chùm tia tử ngoại có bước sóng ngắn (phát ra từ ánh sáng hồ quang) vào tấm kẽm tích điện âm, thì

A. tấm kẽm mất dần điện tích dương.             

B. tấm kẽm mất dần điện tích âm.

C. điện tích âm của tấm kẽm không đổi           

D. tấm kẽm tăng thêm điện tích âm.

Câu 6. Một điện tích dịch chuyển dọc theo một đường sức trong một điện trường đều, khi quãng đường dịch chuyển giảm 4 lần thì độ lớn công của lực điện trường

A. tăng 2 lần.   

B. tăng 4 lần.   

C. giảm 4 lần.  

D. không đổi.

Câu 7. Một vật dao động điều hoà, trong thời gian 1 phút vật thực hiện được 30 dao động. Chu kì dao động của vật là

   A. 2 s.                          B. 0,5 s.                       C. 1 s.                       D. 30 s.

Câu 8. Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa với ánh sáng đơn sắc. Biết ánh sáng dùng trong thí nghiệm có bước sóng là \(0,5\mu m\), khoảng cách giữa hai khe là 1 mm. Trên màn quan sát, khoảng cách giữa 10 vân sáng liên tiếp là 4,5 mm. Khoảng cách từ mặt phang chứa hai khe đến màn quan sát là

   A. 1 m.                         B. 0,8 m.                      C. 1,5 m.                    D. 2 m.

Câu 9. Một mạch dao động điện từ LC lí tưởng, ở thời điểm ban đầu điện tích trên tụ đạt cực đại 10 nC. Thời gian để tụ phóng hết điện tích là \(2\,\mu s\). Cường độ hiệu dụng của dòng điện trong mạch là

   A. 5,55 mA.                  B. \(5,55\mu A\).          C. 5,75 mA.                D. \(5,75\mu A\).

Câu 10. Biết khối lượng của prôtôn; nơtron; hạt nhân \(_{8}^{16}O\) lần lượt là 1,0073 u; 1,0087 u; 15,9904 u và \(1\,u=931,5MeV/{{c}^{2}}\). Năng lượng liên kết của hạt nhân \(_{8}^{16}O\) xấp xỉ bằng

A. 14,25 MeV.             

B. 18,76 MeV.             

C. 128,17 MeV.     

D. 190,81 MeV.

...

Đáp án

1-A

2-A

3-C

4-B

5-B

6-C

7-A

8-A

9-A

10-C

11-A

12-B

13-D

14-A

15-C

16-C

17-B

18-C

19-C

20-B

21-A

22-A

23-D

24-A

25-A

26-A

27-C

28-D

29-A

30-B

31-D

32-D

33-A

34-D

35-C

36-D

37-C

38-C

39-A

40-B

 

---(Nội dung đầy đủ và chi tiết của đề thi, các em vui lòng đăng nhập để xem online hoặc tải về)---

2. ĐỀ SỐ 2

Câu 1 (VDT). Một mạch dao động LC gồm cuộn cảm có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung 0,5 μF. Tần số góc dao động của mạch là 2000 rad/s. Giá trị L là

A. 0,5 H.     

B. 1 mH.     

C. 0,5 mH    

D. 5 mH                                                                        

Câu 2 (NB). Hiện tượng phản xạ toàn phần xảy ra với hai điều kiện là:

A. Ánh sáng có chiều từ môi trường chiết quang hơn sang môi trường chiết quang kém và góc tới lớn hơn hoặc bằng góc giới hạn phản xạ toàn phần;

B. Ánh sáng có chiều từ môi trường chiết quang kém sang môi trường chiết quang hơn và góc tới lớn hơn hoặc bằng góc giới hạn phản xạ toàn phần;                     

C. Ánh sáng có chiều từ môi trường chiết quang kém sang môi trường chiết quang hơn và góc tới nhỏ hơn hoặc bằng góc giới hạn phản xạ toàn phần;                     

D. Ánh sáng có chiều từ môi trường chiết quang hơn sang môi trường chiết quang kém và góc tới nhỏ hơn góc giới hạn phản xạ toàn phần.

Câu 3 (TH). Lấy gốc thế năng ở vị trí cân bằng,cơ năng của một vật dao động điều hòa

A. biến thiên tuần hoàn theo thời gian với chu kỳ bằng một nửa chu kỳ dao động của vật.

B. tăng gấp đôi khi biên độ dao động của vật tăng gấp đôi.

C. bằng thế năng của vật khi vật tới vị trí biên.

D. biến thiên tuần hoàn theo thời gian với chu kỳ bằng chu kỳ dao động của vật.

Câu 4 (TH). Trong máy phát điện xoay chiều một pha, phần cảm có tác dụng:

A. tạo ra từ trường.     

B. tạo ra dòng điện xoay chiều.             

C. tạo ra lực quay máy.   

D. tạo ra suất điện động xoay chiều.

Câu 5 (VDT). Trong thí nghiệm giao thoa trên mặt nước, hai nguồn kết hợp A và B có AB = 10 cm dao động cùng pha với tần số f = 20 Hz. Biết tốc độ truyền sóng trên mặt nước là 30 cm/s. Một đường tròn có tâm tại trung điểm O của AB, nằm trong mặt phẳng chứa các vân giao thoa, bán kính 3 cm. Số điểm dao động cực đại trên đường tròn là 

    A. 9.                           B. 14.                            C. 16.                              D. 18.

Câu 6 (TH). Thông thường, giọng nói của nam và nữ khác nhau là do:

A. Tần số âm khác nhau. 

B. Biên độ âm khác nhau. 

C. Cường độ âm khác nhau.    

D. Độ to âm khác nhau

Câu 7 (TH). Chiết suất của một môi trường trong suốt đối với ánh sáng đơn sắc

A. giảm khi tần số ánh sáng tăng.           

B. tăng khi tần số ánh sáng tăng

C. giảm khi tốc độ ánh sáng trong môi trường giảm              

D. không thay đổi theo tần số ánh sáng

Câu 8 (TH). Khi xảy ra hiện tượng cộng hưởng cơ thì vật dao động

A. với chu kì lớn hơn chu kì dao động riêng        

B. với chu kì bằng chu kì dao động riêng

C. với chu kì nhỏ hơn chu kì dao động riêng                                     

D. mà không chịu ngoại lực tác dụng

Câu 9 (TH). Một điện tích q chuyển động trong điện trường không đều theo một đường cong kín. Gọi công của lực điện trong chuyển động đó là A thì

A. A > 0 nếu q > 0.        

B. A > 0 nếu q < 0.     

C. A ≠ 0 còn dấu của A chưa xác định vì chưa biết chiều chuyển động của q.

D. A = 0 trong mọi trường hợp.

Câu 10 (TH). Sóng cơ lan truyền trên một sợi dây đàn hồi hai  với tốc độ là v, chu kỳ là T tạo ra sóng dừng. Khoảng cách giữa hai bụng sóng liên tiếp bằng là

    A. 2vT                        B. vT                            C. 0,5vT                             D. vT √2

...

ĐÁP ÁN

1-A

2-A

3-C

4-A

5-A

6-A

7-B

8-B

9-D

10-C

11-A

12-C

13-B

14-C

15-A

16-C

17-B

18-A

19-C

20-D

21-C

22-B

23-B

24-D

25-A

26-D

27-C

28-A

29-C

30-B

31-C

32-C

33-A

34-C

35-D

36-C

37-A

38-C

39-A

40-C

 

---(Nội dung đầy đủ và chi tiết của đề thi, các em vui lòng đăng nhập để xem online hoặc tải về)---

3. ĐỀ SỐ 3

Câu 1. Cho phản ứng hạt nhân: \(n+_{3}^{6}Li\to T+\alpha +4,8\,\,MeV\). Phản ứng trên là loại phản ứng

A. Phản ứng tỏa năng lượng.     

B. Phản ứng thu năng lượng.

C. Phản ứng nhiệt hạch.     

D. Phản ứng phân hạch.

Câu 2. Một máy phát điện xoay chiều một pha có 16 cặp cực, phần cảm là roto quay với vận tốc độ 375 vòng/phút. Tần số của suất điện động cảm ứng mà máy phát tạo ra là

   A. 160 Hz.                    B. 75 Hz.                      C. 125 Hz.                      D. 100 Hz.

Câu 3. Chọn câu sai khi nói về tính chất và ứng dụng của các loại quang phổ?

   A. Dựa vào quang phổ liên tục ta biết được thành phần cấu tạo nguồn sáng?

   B. Dựa vào quang phổ vạch hấp thụ và vạch phát xạ ta biết được thành phần cấu tạo nguồn sáng.

   C. Mỗi nguyên tố hóa học được đặc trưng bởi một quang phổ vạch phát xạ và một quang phổ vạch hấp thụ.

   D. Dựa vào quang phổ liên tục ta biết được nhiệt độ của nguồn sáng.

Câu 4. Chiếu chùm sáng hẹp đơn sắc song song màu lục theo phương vuông góc với mặt bên của một lăng kính thì tia ló đi là là trên mặt thứ hai của lăng kính. Nếu thay bằng chùm sáng gồm ba ánh sáng đơn sắc: cam, chàm và tím thì các tia ló ra khỏi lăng kính ở mặt bên thứ hai là:

A. Chỉ có tia tím.     

B. Chỉ có tia cam.

C. Gồm tia chàm và tia tím.     

D. Gồm tia cam và tia tím.

Câu 5. Chất điểm dao động điều hòa với phương trình\(x=5\cos \left( 10t-\frac{\pi }{2} \right)\,cm.\) Li độ của chất điểm khi pha dao động bằng \(\frac{2\pi }{3}\) là:

   A. \(-2,5cm.\)                B. \(5cm.\)                    C. \(0cm.\)               D. \(2,5cm.\)

Câu 6. Hạt \(\alpha \)bắn vào hạt nhân Al đứng yên gây ra phản ứng: \(\alpha +_{13}^{27}Al\to _{15}^{30}P+n.\)  Phản ứng này thu năng lượng Q = 2,7 MeV. Biết hai hạt sinh ra có cùng vận tốc (coi khối lượng hạt nhân bằng số khối của chúng). Động năng của hạt \(\alpha \) là

A. 1,2 MeV.    

B. 1,8 MeV.     

C. 3,1 MeV.  

D. 2,8 MeV.

Câu 7. Một con lắc đơn dao động điều hòa với biên độ góc 0,1 rad ở một nơi có gia tốc trọng trường là \(g=10m/{{s}^{2}}\). Vào thời điểm vật qua vị trí có li độ dài 8cm thì vật có vận tốc \(20\sqrt{3}cm/s\). Chiều dài dây treo con lắc là:

   A. 0,8 m.                      B. 1,0 m.                      C. 1,6 m.                D. 0,2 m.

Câu 8. Chiếu chùm sáng hẹp đơn sắc song song màu lục theo phương vuông góc với mặt bên của một lăng kính thì tia ló đi là là trên mặt bên thứ hai của lăng kính. Nếu thay bằng chùm sáng gồm ba ánh sáng đơn sắc: cam, chàm và tím thì các tia ló ra khỏi lăng kính ở một bên thứ hai

A. Chỉ có tia tím.         

B. Gồm tia cam và tím.

C. Gồm tia chàm và tím.     

D. Chỉ có tia cam.

Câu 9. Một mạch dao động LC lí tưởng gồm cuộn cảm có độ tự cảm 3138 nH và tụ điện có điện dung 31,38 nF. Chu kì dao động riêng của mạch là

   A. \(15,7\mu s.\)           B. \(2\mu s.\)                C. \(5\mu s.\)         D. \(6,28\mu s.\)

Câu 10. Một con lắc lò xo gồm một lò xo nhẹ có độ cứng 40 N/m, đầu trên treo vào một điểm cố định, đầu dưới có gắn một vật nặng có khối lượng 100g. Kích thích cho con lắc dao động điều hòa theo phương thẳng đứng với biên độ 5cm. Lấy \(g=10m/{{s}^{2}}.\) Lực lò xo tác dụng lên điểm treo có độ lớn cực đại bằng

   A. 3N.                          B. 2N.                          C. 4N.                    D. 1N.

...

Đáp án

1-A

2-D

3-A

4-B

5-A

6-C

7-C

8-D

9-B

10-A

11-C

12-D

13-D

14-B

15-A

16-D

17-A

18-C

19-B

20-A

21-C

22-D

23-C

24-C

25-D

26-A

27-C

28-A

29-C

30-A

31-B

32-A

33-A

34-A

35-A

36-C

37-D

38-A

39-A

40-C

 

---(Nội dung đầy đủ và chi tiết của đề thi, các em vui lòng đăng nhập để xem online hoặc tải về)---

4. ĐỀ SỐ 4

Câu 1. Theo thuyết lượng tử ánh sáng thì năng lượng của

   A. Các photon trong chùm sáng đơn sắc bằng nhau.

   B. Một photon bằng năng lượng nghỉ của một electron.

   C. Một photon phụ thuộc vào khoảng cách từ photon đó tới nguồn phát ra nó.

   D. Một photon tỉ lệ thuận với bước sóng ánh sáng tương ứng với photon đó.

Câu 2. Trong giờ thực hành khảo sát các định luật của con lắc đơn tại phòng thực hành của trường X. Học sinh sử dụng 1 con lắc đơn có độ dài l (cm) và quan sát thấy trong khoảng thời gian \(\Delta t\) con lắc thực hiện được 15 dao động. Học sinh giảm bớt chiều dài của nó đi 28cm thì cũng trong khoảng thời gian đó học sinh quan sát thấy con lắc thực hiện được 20 dao động. Chiều dài ban đầu của con lắc bằng bao nhiêu?

   A. 28 cm.                     B. 36 cm.                     C. 54 cm.                     D. 64 cm.

Câu 3. Một vật dao động điều hòa khi có li độ 4cm thì nó có động năng bằng 8 lần thế năng. Biên độ dao động của vật là:

   A. 16 cm.                     B. 8 cm.                       C. 12 cm.                     D. \(4\sqrt{3}cm.\)

Câu 4. Một con lắc lò xo gồm viên bi nhỏ có khối lượng m và lò xo có khối lượng không đáng kể, có độ cứng 50 N/m. Con lắc dao động cưỡng bức dưới tác dụng của ngoại lực tuần hoàn có tần số \({{\omega }_{F}}\). Biết biên độ dao động của ngoại lực tuần hoàn không thay đổi. Khi thay đổi \({{\omega }_{F}}\) thì biên độ dao động của viên bi thay đổi và khi \({{\omega }_{F}}=25rad/s\) thì biên độ dao động của viên bi đạt giá trị cực đại. Khối lượng m của viên bi bằng

   A. 120 g.                      B. 12 .                          C. 80 g.                        D. 50 g.

Câu 5. Khi kích thích nguyên tử hidro ở trạng thái cơ bản bằng cách cho nó hấp thụ photon có năng lượng thích hợp thì bán kính quỹ đạo dừng tăng 16 lần. Biết các mức năng lượng của nguyên tử hidro ở trạng thái dừng được xác định bằng công thức \({{E}_{n}}=-\frac{13,6}{{{n}^{2}}}\left( eV \right)\) với n là số nguyên. Tính năng lượng của photon đó?

A. 12,1 eV.                  

B. 12,2 eV.                  

C. 12,75 eV.               

D. 12,4 eV.

Câu 6. Một dải sóng điện từ trong chân không có tần số từ \(2,{{5.10}^{15}}Hz\) đến \({{3.10}^{15}}Hz.\) Biết tốc độ ánh sáng trong chân không là \(c={{3.10}^{8}}m/s\) .Dải sóng trên thuộc về

A. Vùng tia Rơn-ghen.    

B. Vùng tia tử ngoại.

C. Vùng ánh sáng nhìn thấy.       

D. Vùng tia hồng ngoại.

Câu 7. Thí nghiệm giao thoa Y-âng với ánh sáng đơn sắc có bước sóng \(\lambda ,\) khoảng cách giữa hai khe a = 2mm. Ban đầu, tại M cách vân trung tâm 5,5 mm người ta quan sát được vân tối thứ 5. Giữ cố định màn chứa hai khe, di chuyển từ từ màn quan sát lại gần và dọc theo đường thẳng vuông góc với mặt phẳng chứa hai khe một đoạn 0,4m thì thấy M chuyển thành vân sáng lần thứ nhất. Bước sóng \(\lambda \) có giá trị:

A. \(0,7\mu m.\)           

B. \(0,61\mu m.\)         

C. \(0,6\mu m.\)     

D. \(0,4\mu m.\)

Câu 8. Trên một sợi dây đàn hồi dài 2,4m, hai đầu cố định, đang có sóng dừng với 7 nút sóng. Biết óng truyền trên dây có tần số 100 Hz. Tốc độ truyền sóng trên dây là:

   A. 20m/s.                     B. 60m/s.                     C. 80m/s.                   D. 40m/s.

Câu 9. Cho mạch gồm R, L, C mắc nối tiếp. Đặt điện áp xoay chiều u vào 2 đầu đoạn mạch. Gọi \({{u}_{1}},{{u}_{2}},{{u}_{3}}\) lần lượt là điện áp tức thời giữa hai đầu điện trở thuần, cuộn dây, tụ điện. Kết luận nào sau đây là đúng?

A. \(u={{u}_{1}}+{{u}_{2}}+{{u}_{3}}.\)     

B. \({{u}^{2}}=u_{1}^{2}+{{\left( {{u}_{2}}-{{u}_{3}} \right)}^{2}}.\)

C. \({{u}^{2}}=u_{1}^{2}+u_{2}^{2}+u_{3}^{2}.\)            

D. \(u={{u}_{1}}+{{u}_{2}}-{{u}_{3}}.\)

Câu 10. Tâm của vòng dây tròn có dòng điện cường độ 5A cảm ứng từ được đo là \(31,{{4.10}^{-6}}T.\) Đường kính của vòng dây điện đó là

   A. 20cm.                      B. 26cm.                      C. 22cm.                        D. 10cm.

...

Đáp án

1-B

2-D

3-C

4-C

5-C

6-A

7-B

8-C

9-A

10-A

11-B

12-C

13-B

14-B

15-D

16-B

17-D

18-C

19-C

20-A

21-D

22-C

23-C

24-A

25-D

26-A

27-C

28-A

29-A

30-A

31-D

32-D

33-C

34-C

35-D

36-B

37-C

38-B

39-A

40-A

 

---(Nội dung đầy đủ và chi tiết của đề thi, các em vui lòng đăng nhập để xem online hoặc tải về)---

5. ĐỀ SỐ 5

Câu 1. Kim loại có công thoát êlectron là 2,62 eV. Khi chiếu vào kim loại này hai bức xạ có bước sóng \({{\lambda }_{1}}=0,4\mu m\) và \({{\lambda }_{2}}=0,2\mu m\) thì hiện tượng quang điện:

   A. xảy ra với cả 2 bức xạ.

   B. xảy ra với bức xạ \({{\lambda }_{1}}\), không xảy ra với bức xạ \({{\lambda }_{2}}\).

   C. không xảy ra với cả 2 bức xạ.

   D. xảy ra với bức xạ \({{\lambda }_{2}}\), không xảy ra với bức xạ \({{\lambda }_{1}}\).

Câu 2. Sóng điện từ lan truyền trong không gian, tại một điểm dao động của điện trường và từ trường luôn:

A. lệch pha \(\frac{\pi }{4}\).      

B. lệch pha \(\frac{\pi }{2}\).   

C. cùng pha.

D. ngược pha.

Câu 3. Vật sáng AB đặt trước một thấu kính hội tụ cho ảnh rõ nét trên màn cách vật 90 cm. Biết ảnh cao gấp hai lần vật. Tiêu cự của thấu kính là:

   A. 60 cm.                     B. 10 cm.                      C. 20 cm.                    D. 30 cm.

Câu 4. Chọn phát biểu đúng. Tia hồng ngoại:

A. là ánh sáng nhìn thấy, có màu hồng.           

B. được ứng dụng để sưởi ấm.

C. không truyền được trong chân không.         

D. không phải là sóng điện từ.

Câu 5. Xét nguyên tử hiđrô theo mẫu nguyên tử Bo. Biết bán kính Bo là \({{r}_{0}}\). Êlectron không có bán kính quỹ đạo dừng nào sau đây?

A. \(25{{r}_{0}}.\)          

B. \(9{{r}_{0}}.\)            

C. \(12{{r}_{0}}.\)                 

D. \(16{{r}_{0}}.\)

Câu 6. Hạt nhân \(_{Z}^{A}X\) có số prôtôn là:

   A. \(Z.\)                        B. \(A+Z.\)                    C. \(A.\)                          D. \(A-Z.\)

Câu 7. Tính cường độ điện trường do một điện tích điểm \(Q=+{{4.10}^{-9}}C\) gây ra tại một điểm cách nó 5 cm trong chân không.

A. 288 kV/m.               

B. 14,4 kV/m.              

C. 28,8 kV/m.  

D. 144 kV/m.

Câu 8. Hiện tượng hai sóng trên mặt nước gặp nhau tạo nên các gợn sóng ổn định gọi là hiện tượng:

A. nhiễu xạ sóng.        

B. giao thoa sóng.       

C. khúc xạ sóng.     

D. phản xạ sóng.

Câu 9. Một vật dao động điều hòa theo phương trình \(x=A\cos \left( \omega t+\varphi  \right)\left( A>0,\omega >0 \right)\). Pha của dao động ở thời điểm t là:

A. \(\omega \).             

B. \(\varphi \).              

C. \(\cos \left( \omega t+\varphi  \right)\).  

D. \(\omega t+\varphi \).

Câu 10. Đặt điện áp \(u={{U}_{0}}\cos \left( 100\pi t+\frac{\pi }{3} \right)V\) vào hai đầu một cuộn cảm thuần có độ tự cảm \(L=\frac{1}{\pi }H\). Ở thời điểm điện áp giữa hai đầu cuộn cảm là \(100\sqrt{2}\ V\) thì cường độ dòng điện qua cuộn cảm là 2 A. Biểu thức của cường độ dòng điện qua cuộn cảm này là:

A. \(i=\sqrt{6}\cos \left( 100\pi t+\frac{\pi }{6} \right)A.\)  

B. \(i=\sqrt{6}\cos \left( 100\pi t-\frac{\pi }{6} \right)A.\)

C. \(i=\sqrt{3}\cos \left( 100\pi t-\frac{\pi }{6} \right)A.\)  

D. \(i=\sqrt{3}\cos \left( 100\pi t+\frac{\pi }{6} \right)A.\)

...

Đáp án

1-C

2-D

3-D

4-D

5-A

6-C

7-D

8-B

9-A

10-A

11-A

12-C

13-A

14-B

15-C

16-A

17-B

18-B

19-D

20-B

21-D

22-C

23-B

24-D

25-D

26-B

27-C

28-A

29-B

30-C

31-D

32-C

33-B

34-A

35-C

36-C

37-B

38-D

39-B

40-C

 

---(Nội dung đầy đủ và chi tiết của đề thi, các em vui lòng đăng nhập để xem online hoặc tải về)---

 

Trên đây là một phần trích dẫn nội dung Bộ 5 đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Vật Lý có đáp án Trường THPT Tiên Yên. Để xem toàn bộ nội dung các em đăng nhập vào trang Chúng tôi để tải tài liệu về máy tính.

Hy vọng tài liệu này sẽ giúp các em học sinh ôn tập tốt và đạt thành tích cao trong học tập.

Chúc các em học tốt!

Tham khảo thêm

Bình luận

Có Thể Bạn Quan Tâm ?