TRƯỜNG THPT KIẾN XƯƠNG | ĐỀ THI THỬ THPT NĂM 2021 MÔN HÓA HỌC LẦN 4 Thời gian 50 phút |
ĐỀ SỐ 1
Câu 1: Cho hỗn hợp X gồm Al và Zn tác dụng với 500 ml dung dịch gồm AgNO3 2a mol/l và Cu(NO3)2 a mol/l, thu được 24,8 gam chất rắn Y. Cho Y tác dụng với dung dịch HNO3 loãng (dư), thu được 2,24 lít khí NO (ở đktc, là sản phẩm khử duy nhất). Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của a là
A. 0,10. B. 0,25. C. 0,20. D. 0,05.
Câu 2: Thực hiện các thí nghiệm sau:
(1) Đốt bột nhôm trong khí oxi;
(2) Để miếng gang trong không khí ẩm;
(3) Cho thanh thép vào dung dịch H2SO4 loãng;
(4) Cho thanh hợp kim Zn-Cu vào dung dịch HCl;
(5) Cho thanh nhôm nguyên chất vào dung dịch AgNO3.
Số trường hợp xảy ra ăn mòn điện hóa là
A. 2. B. 5. C. 3. D. 4.
Câu 3: Hexapeptit mạch hở X (được tạo nên từ các gốc của các α- amino axit là glyxin, alanin và valin) trong đó cacbon chiếm 47,44% về khối lượng. Thủy phân hoàn toàn m gam X trong dung dịch HCl vừa đủ thu được dung dịch Y chứa 59,12 gam muối. Giá trị của m là
A. 46,4. B. 51,2. C. 34,4. D. 41,6.
Câu 4: Cho m gam hỗn hợp X gồm HCOOC2H5 và CH3COOCH3 tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3 thu được 21,6 gam Ag. Mặt khác, m gam X tác dụng với dung dịch NaOH dư thì thu được 9,4 gam hỗn hợp 2 ancol. Giá trị m là
A. 14,8. B. 18,5. C. 22,2. D. 25,9.
Câu 5: Cho các phát biểu sau:
(a) Xà phòng hóa metyl axetat, thu được muối và ancol.
(b) Tơ nitron được điều chế bằng phản ứng trùng hợp.
(c) Ở điều kiện thường, metylamin là chất khí.
(d) Saccarozơ thuộc loại monosaccarit.
(e) Ở điều kiện thường, tristearin là chất rắn.
Số phát biểu đúng là
A. 5. B. 4. C. 3. D. 3.
Câu 6: Thủy phân hoàn toàn 3,7 gam HCOOC2H5 cần vừa đủ V ml dung dic̣h NaOH 0,2M đun nóng. Giá trị của V là
A. 150. B. 100. C. 250. D. 200.
Câu 7: Chất béo X là trieste của glixerol với axit cacboxylic Y. Axit Y có thể là
A. C17H33COOH. B. CH3COOH. C. HCOOH. D. C2H5COOH.
Câu 8: Cho 18,00 gam hỗn hợp gồm etylamin và glyxin tác dụng vừa đủ với 300 ml dung dịch HCl 1,00M, thu được dung dịch chứa m gam muối. Giá trị của m là
A. 31,30. B. 22,20. C. 19,30. D. 28,95.
Câu 9: Đốt cháy hoàn toàn m gam một triglixerit X cần 1,106 mol O2, thu được 0,798 mol CO2 và 0,700 mol H2O. Cho 24,64 gam X trên tác dụng tối đa với dung dịch chứa a mol Br2. Giá trị của a là
A. 0,10. B. 0,12. C. 0,16. D. 0,14.
Câu 10: Cho các cặp oxi hóa – khử được sắp xếp theo chiều tăng dần tính oxi hóa của dạng oxi hóa như sau: Mg2+/Mg; Zn2+/Zn; Fe2+/Fe; Ag+/Ag. Kim loại nào sau đây có tính khử yếu nhất?
A. Fe. B. Ag. C. Zn. D. Mg.
Câu 11: X là đipeptit Ala-Val, Y là tripeptit Ala- Gly-Val. Đun nóng m (gam) hỗn hợp gồm X và Y (tỉ lệ số mol của X và Y tương ứng là 1:3) với dung dịch KOH vừa đủ, sau phản ứng hoàn toàn thu được dung dịch T. Cô cạn cẩn thận dung dịch T thu được 58,68 gam chất rắn khan. Giá trị của m là
A. 40,68. B. 46,67. C. 41,96. D. 36,92.
Câu 12: Polime nào sau đây trong thành phần chứa nguyên tố nitơ ?
A. Polibutađien B. Poli(vinyl clorua). C. Polietilen. D. Nilon – 6,6.
Câu 13: Cho m gam kim loại Mg tác dụng hoàn toàn với lượng dư dung dịch HCl sinh ra 2,24 lít (đktc) khí H2. Giá trị của m là
A. 3,6. B. 4,8. C. 1,2. D. 2,4.
Câu 14: Nhận xét nào sau đây không đúng?
A. Ở điều kiện thường, glucozơ và saccarozơ đều là những chất rắn, dễ tan trong nước.
B. Tinh bột gồm các gốc β-glucozơ liên kết với nhau bằng liên kết glicozit.
C. Xenlulozơ trinitrat là nguyên liệu để sản xuất tơ nhân tạo và chế tạo thuốc súng không khói.
D. Saccarozơ bị hóa đen trong H2SO4 đặc.
Câu 15: Este HCOOC2H5 có tên gọi là
A. Metyl axetat. B. Metyl fomat. C. Etyl axetat. D. Etyl fomat.
Câu 16: Cho 21,6 gam bột Mg tan hết trong dung dịch hỗn hợp gồm KNO3 và NaHSO4 thu được dung dịch X chỉ chứa m gam hỗn hợp các muối trung hòa và 5,6 lít hỗn hợp khí Y gồm N2O và H2 (tỉ khối của Y so với H2 là 13,6). Giá trị gần nhất của m là
A. 331. B. 300. C. 246. D. 298.
Câu 17: Este X có công thức phân tử C2H4O2. Số công thức cấu tạo của X thỏa mãn là
A. 2. B. 1. C. 4. D. 3.
Câu 18: Các chất hữu cơ đơn chức, mạch hở Z1, Z2, Z3, Z4 có công thức phân tử tương ứng là:
CH2O, CH2O2, C2H4O2, C2H6O. Chúng thuộc các dãy đồng đẳng khác nhau, trong đó có hai chất tác dụng được với Na sinh ra khí hiđro. Tên gọi của Z2, Z3 lần lượt là
A. axit fomic và metyl fomat. B. axit fomic và axit axetic.
C. metyl fomat và ancol etylic. D. axit axetic và ancol etylic.
Câu 19: Phân tử khối trung bình của một đoạn mạch tơ capron là 17176. Số mắt xích của đoạn mạch capron trên là
A. 152. B. 76. C. 242. D. 275.
Câu 20: Hòa tan hoàn toàn 6,4 gam Cu bằng dung dịch HNO3, thu được x mol NO2 (là sản phẩm khử duy nhất của N+5). Giá trị của x là
A. 0,25. B. 0,20. C. 0,15. D. 0,10.
Câu 21: Ancol etylic được điều chế từ tinh bột bằng phương pháp lên men với hiệu suất toàn bộ quá trình là 90%. Hấp thụ toàn bộ lượng CO2 sinh ra khi lên men m gam tinh bột vào nước vôi trong, thu được 165,0 gam kết tủa và dung dịch X. Biết khối lượng dung dịch X giảm đi 66,0 gam so với khối lượng nước vôi trong ban đầu. Giá trị của m là
A. 243,0. B. 202,5. C. 472,5. D. 162,0.
Câu 22: Cho phương trình hóa học của phản ứng sau:
Cu + 2AgNO3 → Cu(NO3)2 + 2Ag
Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Ion Ag+ có tính oxi hoá mạnh hơn ion Cu2+.
B. Kim loại Ag có tính khử mạnh hơn kim loại Cu.
C. Kim loại Ag khử được ion Cu2+.
D. Ion Cu2+ có tính oxi hoá mạnh hơn ion Ag+.
Câu 23: Hỗn hợp M gồm amin X, amino axit Y (X, Y đều no, mạch hở) và peptit Z (mạch hở tạo ra từ các α –amino axit no, mạch hở). Cho 2,0 mol hỗn hợp M tác dụng vừa đủ với 3,5 mol HCl hoặc 2,5 mol NaOH. Nếu đốt cháy hoàn toàn 2,0 mol hỗn hợp M, sau phản ứng thu được 7,0 mol CO2, x mol H2O và y mol N2. Giá trị của x, y lần lượt là
A. 10,75 và 3,50. B. 10,75 và 1,75. C. 8,25 và 1,75. D. 8,25 và 3,50.
Câu 24: Đốt cháy hoàn toàn a mol X (là trieste của glixerol với các axit đơn chức, mạch hở), thu được b mol CO2 và c mol H2O (b – c = 4a). Hiđro hóa hoàn toàn m1 gam X cần 3,36 lít H2 (đktc), thu được 64,65 gam Y (este no). Đun nóng m1 gam X với dung dịch chứa 0,25 mol KOH, cô cạn dung dịch sau phản ứng, thu được m2 gam chất rắn. Giá trị của m2 là
A. 71,45. B. 61,65. C. 71,75. D. 70,35.
Câu 25: Dung dịch glyxin không tác dụng với dung dịch chất nào sau đây?
A. HCl. B. Na2SO4. C. KOH. D. NaOH.
Câu 26: Chất nào sau đây thuộc loại polisaccarit?
A. Xenlulozơ. B. Glucozơ. C. Fructozơ. D. Saccarozơ.
Câu 27: Kim loại nào sau đây không điều chế được bằng phương pháp điện phân dung dịch?
A. Ba. B. Cu. C. Ag. D. Fe.
Câu 28: Cho 13,2 gam Gly-Gly phản ứng hoàn toàn với 200 ml dung dịch NaOH 2M. Cô cạn dung dịch sau phản ứng, thu được m gam chất rắn khan. Giá trị của m là
A. 27,4. B. 19,4. C. 29,2. D. 21,2.
Câu 29: Cho 0,15 mol tristearin ((C17H35COO)3C3H5) tác dụng hoàn toàn với dung dịch NaOH dư, đun nóng, thu được m gam glixerol. Giá trị của m là
A. 6,90. B. 41,40. C. 21,60. D. 13,80.
Câu 30: Cho 5,85 gam valin vào 60 ml dung dịch HCl 1,0M thu được dung dịch X. Thêm tiếp 100 ml dung dịch gồm NaOH 1,0M và KOH 0,5M vào X đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn được dung dịch Y. Cô cạn cẩn thận dung dịch Y thu được m gam chất rắn khan. Giá trị của m là
A. 12,14. B. 12,86. C. 10,62. D. 14,84.
Câu 31: Công thức của glyxin là
A. C6H5NH2. B. C2H5OH. C. H2NCH2COOH. D. CH3COOH.
Câu 32: Một α- amino axit X (trong phân tử chỉ chứa 1 nhóm amino và 1 nhóm cacboxyl). Cho 10,68 gam X tác dụng với HCl dư thu được 15,06 gam muối. X là
A. valin. B. axit glutamic. C. glyxin. D. alanin.
Câu 33: Hợp chất nào sau đây có phản ứng tráng bạc?
A. Fructozơ. B. Etyl axetat. C. Metylamin. D. Triolein.
Câu 34: Kim loại nào sau đây có độ cứng lớn nhất?
A. Ag. B. W. C. Cr. D. Au.
Câu 35: Cho các phát biểu sau:
(1) Phân tử đipeptit mạch hở có 2 liên kết peptit.
(2) Dung dịch glyxin không làm đổi màu quỳ tím.
(3) Dung dịch metylamin làm quỳ tím hóa xanh.
(4) Tetrapeptit (Val-Gly-Ala-Gly) aminoaxit đầu N là alanin.
Số nhận định đúng là
A. 2. B. 1. C. 4. D. 3.
Câu 36: Cho 0,1 mol alanin tác dụng vừa đủ với axit HCl thu được m gam muối. Giá trị của m là
A. 12,95. B. 12,55. C. 9,70. D. 9,30.
Câu 37: Thủy phân hoàn toàn m gam este đơn chức X cần dùng vừa đủ 200 ml dung dịch NaOH 0,5M, sau phản ứng thu được 4,6 gam ancol và 8,2 gam muối. Công thức cấu tạo thu gọn của X là
A. HCOOCH3. B. CH3COOCH3. C. CH3COOC2H5. D. HCOOC2H5.
Câu 38: Cho 13,6 gam hỗn hợp bột X gồm Mg và Fe (tỉ lệ mol tương ứng 1:2) tác dụng hoàn toàn với 300 ml dung dịch CuSO4 0,5M, sau phản ứng thu được m gam kim loại. Giá trị của m là
A. 20,80. B. 14,80. C. 18,00. D. 17,60.
Câu 39: Cho 0,02 mol hỗn hợp X gồm axit glutamic và alanin vào 100 ml dung dịch HCl 0,30M thu được dung dịch Y. Biết Y phản ứng vừa hết với 60 ml dung dịch NaOH 1M. Số mol axit glutamic trong X là
A. 0,015. B. 0,012. C. 0,010. D. 0,005.
Câu 40: Cho dãy các chất: saccarozơ, glyxin, etylamoni clorua, anilin. Số chất trong dãy phản ứng được với dung dịch NaOH đun nóng là
A. 1. B. 3. C. 2. D. 4.
ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 1
1 | C | 11 | D | 21 | B | 31 | C |
2 | D | 12 | D | 22 | A | 32 | D |
3 | C | 13 | D | 23 | C | 33 | A |
4 | B | 14 | B | 24 | A | 34 | C |
5 | B | 15 | D | 25 | B | 35 | A |
6 | C | 16 | D | 26 | A | 36 | B |
7 | A | 17 | B | 27 | A | 37 | C |
8 | D | 18 | A | 28 | A | 38 | C |
9 | D | 19 | A | 29 | D | 39 | C |
10 | B | 20 | B | 30 | B | 40 | C |
ĐỀ SỐ 2
Câu 1: Polime nào sau đây được sử dụng làm chất dẻo?
A. Poli(metyl metacrylat). B. Polibutađien.
C. Amilopectin. D. Nilon-6,6.
Câu 2: Cho 0,12 mol triolein ((C17H33COO)3C3H5) tác dụng hoàn toàn với dung dịch NaOH dư, đun nóng, thu được m gam glixerol. Giá trị của m là
A. 5,52. B. 17,28. C. 33,12. D. 11,04.
Câu 3: Cho hỗn hợp X gồm Al và Zn tác dụng với 500 ml dung dịch gồm AgNO3 a mol/l và Cu(NO3)2 3a mol/l, thu được 31,2 gam chất rắn Y. Cho Y tác dụng với dung dịch H2SO4 đặc, nóng (dư), thu được 5,60 lít khí SO2 (ở đktc, là sản phẩm khử duy nhất). Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của a là
A. 0,20. B. 0,80. C. 0,40. D. 0,60.
Câu 4: Phân tử khối trung bình của một đoạn mạch polietilen là 420000. Số mắt xích của đoạn mạch polietilen trên là
A. 15000. B. 10000. C. 6720. D. 1858.
Câu 5: Đốt cháy hoàn toàn m gam một triglixerit X cần 1,106 mol O2, thu được 0,798 mol CO2 và 0,700 mol H2O. Cho 6,16 gam X trên tác dụng tối đa với dung dịch chứa a mol Br2. Giá trị của a là
A. 0,030. B. 0,040. C. 0,035. D. 0,045.
Câu 6: Cho phương trình hóa học của phản ứng sau:
Cu + 2AgNO3 → Cu(NO3)2 + 2Ag
Phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Ion Cu2+ có tính oxi hoá yếu hơn ion Ag+. B. Kim loại Cu có tính khử mạnh hơn kim loại Ag.
C. Ion Ag+ có tính oxi hoá yếu hơn ion Cu2+. D. Kim loại Cu khử được ion Ag+.
Câu 7: Công thức của alanin là
A. HOOC-CH(NH2)CH2-COOH. B. H2N-CH(CH3)COOH.
C. H2N-CH2-COOH. D. HOC6H4-CH2-CH(NH2)COOH.
Câu 8: X là este no, đơn chức, mạch hở. Cho 11,10 gam X tác dụng vừa đủ với 200 ml dung dic̣h NaOH 0,75M đun nóng. Công thức cấu tạo thu gọn của X là
A. CH3COOCH3. B. CH3COOC2H5. C. C2H5COOCH3. D. HCOOCH3.
Câu 9: Cho các cặp oxi hóa – khử được sắp xếp theo chiều tăng dần tính oxi hóa của dạng oxi hóa như sau: Mg2+/Mg; Zn2+/Zn; Fe2+/Fe; Ag+/Ag. Kim loại nào sau đây có tính khử mạnh nhất?
A. Zn. B. Mg. C. Fe. D. Ag.
Câu 10: Cho 6,57 gam Ala-Gly phản ứng hoàn toàn với 150 ml dung dịch KOH 1M. Cô cạn dung dịch sau phản ứng, thu được m gam chất rắn khan. Giá trị của m là
A. 11,76. B. 13,35. C. 14,97. D. 14,16.
---(Nội dung đầy đủ, chi tiết từ câu 11 đến câu 40 của đề thi số 2 vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập để tải về máy)---
ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 2
1 | A | 11 | C | 21 | D | 31 | B |
2 | D | 12 | C | 22 | C | 32 | B |
3 | C | 13 | A | 23 | D | 33 | A |
4 | A | 14 | C | 24 | D | 34 | A |
5 | C | 15 | B | 25 | A | 35 | A |
6 | C | 16 | C | 26 | C | 36 | D |
7 | B | 17 | C | 27 | B | 37 | A |
8 | A | 18 | D | 28 | B | 38 | B |
9 | B | 19 | D | 29 | B | 39 | A |
10 | D | 20 | B | 30 | D | 40 | D |
ĐỀ SỐ 3
Câu 1: Trường hợp nào sau đây kim loại bị ăn mòn điện hóa học?
A. Đốt dây sắt trong bình đựng khí clo
B. Nhúng thanh kẽm trong dung dịch hỗn hợp gồm CuCl2 và HCl
C. nhúng thanh magie vào dung dịch H2SO4 đặc, đun nóng
D. nhúng thanh Cu vào dung dịch HCl
Câu 2: Chất nào sau đây là chất điện li mạnh?
A. CH3COOH B. NaCl C. Glucozo D. C2H5OH
Câu 3: Ở nhiệt độ cao, khí CO khử được oxit nào sau đây?
A. Fe3O4 B. Al2O3 C. Na2O D. MgO
Câu 4: Sản phẩm tạo thành khi cho kim loại Na vào nước là:
A. Na2CO3 B. NaOH, H2 C. Na2O D. Na2O2
Câu 5: Một số este có mùi thơm, không độc, được dùng làm chất tạo hương trong công nghiệp thực phẩm, mỹ phẩm. Etyl propionat có mùi thơm của loại hoa (quả) nào sau đây?
A. Hoa hồng B. Dứa chín C. Hoa nhài D. Chuối chín
Câu 6: Chất nào sau đây thuộc loại đisaccarit?
A. saccarozo B. Glucozo C. Tinh bột D. Fructozo
Câu 7: Natri cacbonat là hóa chất quan trọng trong công nghiệp thủy tinh, bột giặt, phẩm nhuộm, giấy, sợi,... Công thức của natri cacbonat là
A. NaCl. B. NaNO3. C. Na2CO3. D. NaHCO3.
Câu 8: Thủy phân triglixerit X trong môi trường axit thu được axit linoleic và glixerol. Công thức của X là:
A. (C15H31COO)3C3H5 B. (C17H35COO)3C3H5
C. (C17H31COO)3C3H5 D. (C17H33COO)3C3H5
Câu 9: Polime nào sau đây thuộc loại tơ hóa học?
A. sợi bông B. tơ tằm C. polietilen D. tơ visco
Câu 10: Chất nào sau đây không có tính chất lưỡng tính?
A. Al2O3 B. Al C. Zn(OH)2 D. Al(OH)3
---(Nội dung đầy đủ, chi tiết từ câu 11 đến câu 40 của đề thi số 3 vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập để tải về máy)---
ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 3
1 | B | 11 | B | 21 | D | 31 | D |
2 | B | 12 | A | 22 | D | 32 | D |
3 | A | 13 | C | 23 | B | 33 | C |
4 | B | 14 | A | 24 | A | 34 | B |
5 | B | 15 | B | 25 | A | 35 | D |
6 | A | 16 | C | 26 | D | 36 | D |
7 | C | 17 | C | 27 | C | 37 | C |
8 | C | 18 | D | 28 | A | 38 | B |
9 | D | 19 | D | 29 | C | 39 | C |
10 | B | 20 | A | 30 | A | 40 | A |
ĐỀ SỐ 4
Câu 41: Phát biểu nào đây sai?
A. Tất cả các kim loại đều chỉ thể hiện tính khử.
B. Kim loại Fe tác dụng với clo và axit clohidric cùng thu được một loại muối.
C. Các tính chất vật lý chung của kim loại đươc gây nên bởi sự có mặt của các electron tự do.
D. Để bảo vệ tàu biển người ta gắn lên thân tàu (phần chìm dưới nước) những lá Zn.
Câu 42: Phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Thủy phân hoàn toàn saccarozo chỉ thu được glucozo.
B. Lên men rượu glucozo còn thu được khí cacbonic.
C. Tinh bột được tạo thành nhờ quá trình quang hợp của cây xanh.
D. Xenlulozo là chất rắn dạng sợi, không tan trong nước nhưng tan trong nước Svayde.
Câu 43: Chất nào sâu đây không tham gia phản ứng trùng hợp?
A. buta - 1,3 - dien. B. stiren. C. metylbenzen. D. vinyl clorua.
Câu 44: Kim loại nào sau đây có tính khử mạnh nhất?
A. K B. Fe. C. Cu. D. Na.
Câu 45: Cho các mệnh đề:
(1) metylamin có tính bazơ yếu hơn dimetylamin.
(2) Tơ visco, tơ axetat, tơ olon - 6,6 đều là loại tơ hóa học.
(3) Phenol tác dụng với dung dịch brom thu được kết tủa trắng.
(4) Nhựa novolac, amilopectin, cao su lưu hóa có cấu trúc mạch không phân nhánh.
(5) Stiren, toluen, isopren, buta-1,3-đien đều tham gia phản ứng trùng hợp.
(6) Tất cả các protein đều tan trong nước tạo thành dung dịch keo và đông tụ khi đun nóng.
Số mệnh đề đúng là
A. 6. B. 4. C. 5. D. 3.
Câu 46: Hidrocacbon nào được điều chế bằng phản ứng của đất đèn với nước?
A. benzen. B. axetilen. C. etilen. D. metan.
Câu 47: Polipeptit mạch hở X được tạo nên từ các α - amino axit đều có công thức dạng H2NCxHyCOOH. Đốt cháy hoàn toàn 0,05 mol X cần dùng vừa đủ 2 mol O2, chỉ thu được N2; 1,6 mol CO2 và 1,4 mol H2O. Mặt khác, thủy phân hoàn toàn 0,02 mol X bằng 300 ml dung dịch NaOH 1M và đun nóng, thu được dung dịch Y. Cô cạn cẩn thận toàn bộ dung dịch Y thu được m gam chất rắn khan. Số liên kết peptit trong X và giá trị của m lần lượt là
A. 10 và 27,36. B. 11 và 36. C. 10 và 33,75. D. 11 và 27,75.
Câu 48: Chất nào sau đây không điện ly?
A. NaCl nóng chảy. B. dung dịch NaCl. C. NaCl rắn khan. D. NaOH nóng chảy.
Câu 49: Chất nào sau đây có tính lưỡng tính?
A. CH3COOH. B. NaHCO3. C. H2NCH3. D. NaOH.
Câu 50: Thủy phân hoàn toàn 8,8 gam hỗn hợp etyl axetat và metyl propionat cần dùng vừa đủ V ml dung dịch NaOH 1M. Giá trị của V là
A. 200 ml. B. 50 ml. C. 150 ml. D. 100 ml.
---(Nội dung đầy đủ, chi tiết từ câu 51 đến câu 80 của đề thi số 4 vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập để tải về máy)---
ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 4
41 | B | 51 | B | 61 | B | 71 | B |
42 | A | 52 | A | 62 | B | 72 | C |
43 | C | 53 | D | 63 | B | 73 | A |
44 | A | 54 | B | 64 | A | 74 | A |
45 | D | 55 | C | 65 | B | 75 | D |
46 | B | 56 | A | 66 | B | 76 | A |
47 | A | 57 | B | 67 | D | 77 | D |
48 | C | 58 | C | 68 | B | 78 | D |
49 | B | 59 | B | 69 | C | 79 | C |
50 | D | 60 | C | 70 | C | 80 | D |
ĐỀ SỐ 5
Câu 41. Chất nào sau đây có phản ứng biure?
A. Axit glutamic. B. Metylamin. C. Glyxylalanin. D. Anbumin.
Câu 42. Phương trình phản ứng hóa học nào sau đây không đúng?
A. Fe + CuSO4 → FeSO4 + Cu B. Ba + 2H2O → Ba(OH)2 + H2
C. 2Cr + 6HCl → 2CrCl3 + 3H2 D. KOH + KHCO3 → K2CO3 + H2O
Câu 43. Ở nhiệt độ cao, khí hiđro khử được oxit nào sau đây?
A. CaO. B. Na2O. C. CuO. D. MgO.
Câu 44. Criolit có công thức hóa học là
A. MgCO3.CaCO3. B. Al2O3.2H2O C. Na3AlF6. D. Fe3O4.
Câu 45. Kim loại Cu không tác dụng với
A. dung dịch HNO3 loãng. B. dung dịch AgNO3.
C. dung dịch H2SO4 đặc. D. dung dịch HCl loãng.
Câu 46. Kim loại dẫn điện tốt nhất là
A. Ag. B. Au. C. Al. D. Cu
Câu 47. Công thức hóa học của triolein là
A. (C15H31COO)3C3H5. B. (C17H33COO)3C3H5. C. (C17H31COO)3C3H5. D. (C17H35COO)3C3H5.
Câu 48. Dung dịch K2Cr2O7 có màu
A. vàng. B. da cam. C. tím. D. xanh.
Câu 49. Polime nào sau đây điều chế bằng phản ứng trùng hợp?
A. Cao su lưu hóa. B. Poli (hexametylen ađipamit).
C. Polietilen. D. Poli (phenol-fomanđehit).
Câu 50. Chất nào dưới đây khi tác dụng với dung dịch HCl thu được hai muối?
A. Fe3O4 B. Fe C. Fe2O3 D. FeO
---(Nội dung đầy đủ, chi tiết từ câu 51 đến câu 80 của đề thi số 5 vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập để tải về máy)---
Trên đây là một phần trích dẫn nội dung Bộ 5 đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Hóa học có đáp án lần 4 Trường THPT Kiến Xương. Để xem toàn bộ nội dung các em đăng nhập vào trang Chúng tôi để tải tài liệu về máy tính.
Hy vọng tài liệu này sẽ giúp các em học sinh ôn tập tốt và đạt thành tích cao trong học tập.
Ngoài ra các em có thể tham khảo thêm một số tư liệu cùng chuyên mục tại đây:
- Bộ 5 đề thi thử THPT QG môn Hóa học năm 2021 có đáp án Trường THPT Kim Động
- Bộ 5 đề thi thử THPT QG môn Hóa học năm 2021 có đáp án Trường THPT Đức Hợp
Chúc các em học tốt!