TRƯỜNG THPT THÁI NINH | ĐỀ THI THỬ THPT NĂM 2021 MÔN HÓA HỌC LẦN 4 Thời gian 50 phút |
ĐỀ SỐ 1
Câu 41: Kim loại nào sau đây không tan trong dung dịch NaOH?
A. Rb. B. Ba. C. Al D. Fe.
Câu 42: Chất nào dưới đây không phải là este?
A. H2N-CH2-COOCH3. B. CH2(COOH3NCH3)2.
C. HCOOCH2 CH2NH2. D. (C15H31COO)3C3H5.
Câu 43: Hợp chất nào dưới đây không phản ứng với dung dịch axit axetic?
A. Fe(OH)2. B. CuO. C. ZnCl2. D. CaCO3.
Câu 44: X là một loại tơ. Một mắt xích cơ bản của X có khối lượng là 226u (hay đvC). X có thể là
A. tơ niron (hay olon). B. tơ nilon-6,6.
C. xenlulozơ triaxetat. D. poli(metyl metacrylat).
Câu 45: Thành phần chính của thạch cao nung là canxi sunfat. Công thức của canxi sunfat là
A. CaSO3. B. CaCO3. C. CaSO4. D. CaCl2.
Câu 46: Trong phân tử tetrapeptit Ala-Glu-Gly-Val , amino axit đầu N là
A. Val. B. Ala. C. Glu. D. Gly.
Câu 47: Nguyên tắc chung để điều chế các kim loại là
A. oxi hóa các kim loại. B. khử các kim loại.
C. Oxi hóa các cation kim loại. D. Khử các cation kim loại.
Câu 48: Chất X là chất dinh dưỡng , được dùng làm thuốc tăng lực cho người già , trẻ nhỏ và người ốm. Trong công nghiệp để điều chế chất X bằng cách thủy phân chất Y. Chất Y là nguyên liệu để làm bánh kẹo, nước giải khát. Nhận định nào trong các nhận định sau không đúng:
A. X có tên là đường nho.
B. Chất Y điều chế được sobitol, X để tráng ruột phích.
C. Chất X,Y đều tham gia phản ứng tráng bạc.
D. X,Y đều tác dụng với Cu(OH)2.
Câu 49: Một số cơ sở sản xuất thuốc bắc thường đốt một chất bột rắn màu vàng (là một đơn chất) để tạo ra khí X nhằm mục đích tẩy trắng, chống mốc. Tuy nhiên, theo các nhà khoa học thì khí X có ảnh hưởng không tốt đến cơ quan nội tạng và khí X cũng cũng là một trong những nguyên nhân gây ra mưa axit. Khí X là
A. CO2. B. NO2. C. SO2. D. H2S.
Câu 50: Kim loại có khối lượng riêng nhỏ nhất là?
A. Na. B. K. C. Os. D. Li
Câu 51: Một loại phân bón phức hợp được sản xuất trực tiếp từ amoniac và axit photphoric , có thành phần NH4H2PO4 và (NH4)2HPO4 được gọi là:
A. Phân vi lượng. B. Phân amophot. C. Phân tổng hợp. D. Phân supephophat kép.
Câu 52: Trong các axit sau axit nào là axit béo?
A. Axit glutamic. B. Axit linonenic. C. Axit valeric. D. Axit malonic.
Câu 53: Dung dịch anbumin của lòng trắng trứng dễ bị thủy phân trong dung dịch chất nào sau đây?
A. HCl. B. NaCl. C. NaNO3. D. KNO3.
Câu 54: Cho các chất sau: glyxylalanin (Gly-Ala), tơ nilon-6, natripheolat, anilin, metylamoni clorua, natri axetat, phenol,tristerin. Số chất tác dụng được với KOH trong dung dịch là
A. 4. B. 6. C. 5. D. 7.
Câu 55: Cho 13,7 gam Ba vào 300 ml dung dịch CuSO4 1M. Phản ứng xong thu được m gam kết tủa. Tính m?
A. 6,4 g. B. 19,2 g. C. 33,1 g. D. 9,8 g.
Câu 56: Theo nguồn gốc loại tơ nào dưới đây cùng loại với len?
A. Bông. B. Capron. C. Visco. D. Xenlulozo axetat.
Câu 57: Cho a mol sắt tác dụng với a mol khí clo, thu được hỗn hợp rắn X. Cho X hòa vào nước thu được dung dịch Y. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Cho các chất: Cu,NaOH, AgNO3, Al, khí Cl2, KMnO4/H2SO4 loãng lần lượt tác dụng với dung dịch Y. Số chất trong dãy phản ứng với Y là
A. 5. B. 6. C. 4. D. 3.
Câu 58: Cho 21,9 gam amin đơn chức X phản ứng hoàn toàn với dung dịch FeCl3 (dư), thu được 10,7 gam kết tủa. Số đồng phân cấu tạo bậc 1 của X là
A. 5. B. 8. C. 4. D. 7.
Câu 59: Trong quả gấc chín rất giàu hàm lượng
A. vitamin A. B. Este của vitamin A. C. -caroten. D. Tinh bột.
Câu 60: Cho hỗn hợp X chứa 2,4 gam Mg và 10,64 gam Fe vào dung dịch Y chứa 0,2 mol Cu(NO3)2 và 0,3 mol AgNO3. Sau phản ứng hoàn toàn thu được dung dịch Z và m gam kim loại.Giá trị của m là
A. 45,20. B. 43,04. C. 32,40. D. 41,36.
Câu 61: Hợp chất nào dưới đây không có tính lưỡng tính ?
A.NaHCO3. | B.ZnO | C.KHSO4. | D.KHS |
Câu 62: Hòa tan hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm Na, Na2O, Ba và BaO (trong đó nguyên tố oxi chiếm 10,435% về khối lượng hỗn hợp) vào nước, thu được 500 ml dung dịch Y có pH = 13 và 0,224 lít khí (đktc). Sục từ từ đến hết 1,008 lít (đktc) khí CO2 vào Y thu được khối lượng kết tủa là
A. 0,985 gam. B. 1,970 gam. C. 6,895 gam. D. 0,788 gam.
Câu 63: Cho hỗn hợp X gồm:C2H5OH,HCHO,CH3COOH,HCOOCH3,CH3COOC2H3,CH2(OH)CH(OH)-CHO,CH2(OH)CH2COOH. Đốt cháy hoàn toàn 13,8 gam X cần 12,04 lít khí oxi (đktc), thu được CO2 và 9 gam nước. Phần trăm khối lượng của CH3COOC2H3 là
A. 17,68%. B. 12,45%. C. 19,24%. D. 15,58%.
Câu 64: Thực hiện các thí nghiệm sau:
(a) Nung nóng KNO3.
(b) Cho Fe(OH)2 vào dung dịch H2SO4 đặc, nóng (dư).
(c) Sục khí Cl2 vào dung dịch FeCl2.
(d) Cho dung dịch KHSO4 vào dung dịch FeCl2.
(e) Cho Si vào dung dịch NaOH.
Sau khi các phản ứng xảy ra, số thí nghiệm xảy ra phản ứng oxi hóa - khử là
A. 3. B. 2. C. 4. D. 5.
Câu 65: Cho các phương trình phản ứng hóa học sau:
X + Y + 2H2O → Z + T (1); T + NaOH → X + 2H2O (2);
Y + 2NaOH → E + H2O (3); Y + E + H2O → 2Z (4);
2AlCl3 + 3E + 3H2O → 2T + 3Y + 6NaCl (5).
Các chất Z, T, E lần lượt là
A. NaAlO2, CO2; Na2CO3. B. CO2, Al(OH)3, NaHCO3.
C. NaAlO2, Al(OH)3, NaHCO3. D. NaHCO3, Al(OH)3, Na2CO3.
Câu 66: Cho 2,13 gam P2O5 vào dung dịch chứa x mol NaOH và 0,02 mol Na3PO4 sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 6,88 gam hai chất tan. Tìm giá trị của x?
A. 0,03 | B. 0,05 | C. 0,057 | D. 0,139 |
Câu 67: Cho sơ đồ phản ứng
Số chất X (mạch hở, có cấu tạo bền) thỏa mãn sơ đồ trên là :
A.3 | B.5 | C.4 | D.2 |
Câu 68: Hiđrocacbon mạch hở X (26 < MX < 58). Trộn m gam X với 0,52 gam stiren thu được hỗn hợp Y. Đốt cháy hoàn toàn Y thu được 2,24 lít CO2 (đktc) và 0,9 gam H2O. Mặt khác, toàn bộ lượng Y trên làm mất màu tối đa a gam Br2 trong dung dịch. Giá trị của a là
A. 4,8. B. 16,0. C. 56,0. D. 8,0.
Câu 69: Để bảo quản dung dịch FeSO4 trong phòng thí nghiệm người ta ngâm một đinh sắt đã làm sạch trong dung dịch.Giải thích cách làm trên
A. Để Fe khử Fe3+ xuống Fe2+. B. Để sắt tác dụng với O2 trong dung dịch.
C. Để sắt tác dụng với các tạp chất trong dung dịch như CuSO4. D. Để sắt tác dụng hết với H2SO4 dư.
Câu 70: Đốt môi sắt chứa kim loại M cháy ngoài không khí rồi đưa vào bình đựng khí CO2 (như hình vẽ). Thấy kim loại M tiếp tục cháy trong bình khí đựng CO2.
Kim loại M là
A. Cu. B. Fe.
C. Ag. D. Mg.
Câu 71: Cho các phát biểu sau:
(a) Dung dịch NaF loãng được dùng làm thuốc chống sâu răng.
(b) Kim cương được dùng làm đồ trang sức, chế tạo mũi khoan, dao cắt thủy tinh.
(c) Nitơ lỏng được dùng để bảo quản máu và các mẫu vật sinh học.
(d) Phân tử amilopectin có cấu trúc mạch phân nhánh.
(e) Trong nọc kiến có axit fomic, để giảm đau nhức khi bị kiến đốt, có thể bôi vôi tôi vào vết đốt.
(g) Xenlulozơ trinitrat được ứng dụng sản xuất tơ sợi.
Số phát biểu đúng là
A. 4. B. 5. C. 3. D. 6
Câu 72: Cho m gam ancol no, mạch hở X tác dụng hoàn toàn với CuO (dư) đun nóng , thu được hỗn hợp hơi Y( có tỉ khối so với H2 là 47/3) có chất hữu cơ Z và thấy khối lượng chất rắn giảm 9,6 gam . Mặt khác đốt cháy a mol Z thu được b mol CO2 và c mol H2O ; với b= a+c. Tính m ?
A. 17,4. B. 37,2. C. 18,6. D. 34,8.
Câu 73: Thủy phân hoàn toàn triglixerit X trong dung dịch NaOH, thu được glixerol, natri stearat và natri oleat. Đốt cháy hoàn toàn m gam X thu được H2O và 9,12 mol CO2. Mặt khác, m gam X tác dụng hoàn toàn với H2 dư (xúc tác Ni, nung nóng) thu được chất béo Y. Đem toàn bộ Y tác dụng hoàn toàn với NaOH vừa đủ, rồi thu lấy toàn bộ muối sau phản ứng đốt cháy trong oxi dư thì thu được tối đa a gam H2O. Giá trị của a gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 145. B. 150. C. 155. D. 160.
Câu 74: Cho m gam hỗn hợp gồm Valin , (H2N)3C4H3(COOH)4 tác dụng hết với 200 ml dung dịch chứa NaOH 0,75M, KOH 0,85M, thu được dung dịch Y chứa 33,97 gam chất tan. Để tác dụng vừa đủ với Y cần 275 ml dung dịch HCl 2M. Phần trăm khối lượng của Valin trong X là
A. 57,10%. B. 42,90%. C. 64,80%. D. 36,70%.
Câu 75: Tiến hành thí nghiệm theo các bước sau:
Ø Bước 1: Cho vào cốc thủy tinh chịu nhiệt khoảng 5 gam mỡ lợn và 10ml dung dịch NaOH 40%.
Ø Bước 2: Đun sôi nhẹ hỗn hợp, liên tục khuấy đều bằng đũa thủy tinh khoảng 30 phút và thỉnh thoảng thêm nước cất để giữ cho thể tích hỗn hợp không đổi. Để nguội hỗn hợp.
Ø Bước 3: Rót thêm vào hỗn hợp 15 – 20 ml dung dịch NaCl bão hòa nóng, khuấy nhẹ. Để yên hỗn hợp.
Cho các phát biểu sau:
(a) Sau bước 3 thấy có lớp chất rắn màu trắng chứa muối natri của axit béo nổi lên.
(b) Vai trò của dung dịch NaCl bão hòa ở bước 3 là để tách muối natri của axit béo ra khỏi hỗn hợp.
(c) Ở bước 2, nếu không thêm nước cất, hỗn hợp bị cạn khô thì phản ứng thủy phân không xảy ra.
(d) Ở bước 1, nếu thay mỡ lợn bằng dầu nhớt thì hiện tượng thí nghiệm sau bước 3 vẫn xảy ra tương tự.
(e) Trong công nghiệp, phản ứng ở thí nghiệm trên được ứng dụng để sản xuất xà phòng và glixerol.
Số phát biểu đúng trong các phát biểu trên là :
A. 4. B. 3. C. 2. D. 5.
Câu 76: Điện phân 400ml (không đổi) dung dịch hỗn hợp gồm NaCl, HCl và CuSO4 0,01M (điện cực trơ, màng ngăn xốp) với cường độ dòng điện 2A. Mối liên hệ giữa thời gian điện phân và pH của dung dịch điện phân được biểu diễn bởi đồ thị dưới đây :
Giá trị của t trên đồ thị là
A. 1447,5. B. 723,75. C. 2895. D. 1737.
Câu 77: Hỗn hợp M gồm este no, đơn chức mạch hở G, hai amino axit X, Y và ba peptit mạch hở Z, T, E đều tạo bởi X, Y. Cho 65,4 gam M phản ứng hoàn toàn với lượng vừa đủ 600 ml dung dịch NaOH 1M, thu được 1,104 gam ancol etylic và dung dịch F chứa a gam hỗn hợp ba muối natri của alanin, lysin và axit cacboxylic Q (trong đó số mol muối của lysin gấp 14 lần số mol muối của axit cacboxylic). Tính phần trăm khối lượng của este trong M?
A. 3,23%. B. 0,85%. C. 4,54%. D. 7,62%.
Câu 78: Lấy m gam hỗn hợp rắn gồm Mg, Zn, FeCO3, FeS2 (trong đó nguyên tố oxi chiếm 16,71% khối lượng hỗn hợp) nung trong bình chứa 0,16 mol O2, sau phản ứng hoàn toàn thu được hỗn hợp chất rắn X không chứa nguyên tố lưu huỳnh và hỗn hợp khí Y (có tỉ khối so với H2 là 27). Cho X vào dung dịch chứa 0,72 mol HCl và 0,03 mol NaNO3, sau phản ứng hoàn toàn thấy dung dịch thu được chỉ chứa muối clorua và 1,12 lít (đktc) hỗn hợp hai khí thoát ra có khối lượng là 0,66 gam (trong đó có một khí hóa nâu ngoài không khí). Giá trị m gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 23. B. 22. C. 24. D. 25.
Câu 79: X và Y là hai chất hữu cơ có cùng công thức phân tử C6H13NO4. Khi X tác dụng vừa đủ với dung dịch NaOH đun nóng thu được amin Z, ancol đơn chức T và dung dịch muối của axit cacboxylic E (Z, T, E đều có cùng số nguyên tử cacbon). Lấy m gam hỗn hợp X, Y tác dụng vừa đủ với 600 ml dung dịch NaOH 1M đun nóng, sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 13,5 gam Z, 9,2 gam T và dung dịch Q gồm 3 chất hữu cơ có cùng số nguyên tử cacbon. Cô cạn dung dịch Q thu được a gam chất rắn khan M. Phần trăm khối lượng của chất có phân tử khối bé nhất M là
A. 16,33%. B. 59,82%. C. 9,15%. D. 18,30%.
Câu 80: Chia m gam hỗn hợp T gồm các peptit mạch hở thành hai phần bằng nhau. Đốt cháy hoàn toàn phần một bằng một lượng oxi vừa đủ thu được N2,CO2 và H2O ( trong đó tổng số mol O2 và H2O là 0,885 mol).Thủy phân hoàn toàn phần hai, thu được hỗn hợp X gồm Ala,Gly,Val. Cho X tác dụng với 200 ml dung dịch KOH 1M, thu được dung dịch Y chứa 20,86 gam chất tan. Để tác dụng vừa đủ với Y cần 340 ml dung dịch HCl 1M. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn.Tính m ?
A. 31,32. B. 24,92. C. 27,16. D. 21,48.
ĐÁP ÁN DỀ SỐ 1
41D | 42B | 43C | 44B | 45C | 46B | 47D | 48C | 49C | 50D |
51B | 52B | 53A | 54C | 55C | 56A | 57B | 58C | 59C | 60D |
61C | 62A | 63D | 64A | 65C | 66A | 67B | 68D | 69A | 70D |
71B | 72C | 73B | 74B | 75A | 76C | 77A | 78A | 79D | 80D |
ĐỀ SỐ 2
Câu 41: Ion kim loại nào sau đây có tính oxi hóa yếu nhất?
A. Fe3+. B. Al3+. C. Cu2+. D. Ag+.
Câu 42: Kim loại nào sau đây tan hết trong nước dư ngay ở điều kiện thường ?
A. Cu. B. Al. C. K. D. Fe.
Câu 43: Khí X là một trong những được tạo ra trong quá trình đốt nhiên liệu hóa thạch, gây ngạt, ngộ độc và gây tử vong. Khí X là
A. CO. B. N2. C. O3. D. O2.
Câu 44: Khi thủy phân chất béo tripanmitin bằng dung dịch NaOH vừa đủ, đun nóng thu được glixerol và muối có công thức là
A. C17H35COONa. B. C17H33COONa. C. C15H31COONa. D. C15H29COONa.
Câu 45: Kim loại Fe tác dụng với lượng dư dung dịch nào sau đây thu được muối sắt (II)?
A. HNO3 loãng. B. CuSO4. C. AgNO3. D. H2SO4 đặc, nóng.
Câu 46: Axit amino axetic không tác dụng với chất nào sau đây?
A. NaOH. B. H2SO4 loãng. C. CH3OH. D. KCl.
Câu 47: Thành phần chính của quặng boxit là
A. FeCO3. B. Al2O3. C. Fe3O4. D. Fe2O3.
Câu 48: Sắt có số oxi hóa +2 trong chất nào sau đây?
A. Fe(OH)2. B. Fe2(SO4)3. C. FeCl3. D. Fe2O3.
Câu 49: Chảo không dính được phủ bằng
A. polietilen. B. polipropilen. C. politetrafloroetilen. D. poliisopren.
Câu 50: Điện phân dung dịch muối nào sau đây thu được kim loại?
A. MgCl2. B. NaCl. C. CuSO4. D. Al(NO3)3.
---(Nội dung đầy đủ, chi tiết từ câu 51 đến câu 80 của đề thi số 2 vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập để tải về máy)---
ĐÁP ÁN DỀ SỐ 2
41-B | 42-C | 43-A | 44-C | 45-B | 46-D | 47-B | 48-A | 49-C | 50-C |
51-B | 52-D | 53-B | 54-A | 55-B | 56-C | 57-C | 58-D | 59-B | 60-B |
61-D | 62-A | 63-B | 64-C | 65-D | 66-A | 67-C | 68-A | 69-A | 70-D |
71-C | 72-B | 73-D | 74-C | 75-D | 76-A | 77-D | 78-C | 79-B | 80-C |
ĐỀ SỐ 3
Câu 41: Cation kim loại nào sau đây không bị Al khử thành kim loại?
A. Cu2+. B. Ag+. C. Fe2+. D. Mg2+.
Câu 42: Kim loại nào sau đây được điều chế bằng cách điện phân nóng chảy muối halogenua của nó?
A. Fe. B. Cu. C. Na. D. Al.
Câu 43: Ở nông thôn nước ta nhiều gia đình vẫn đun bếp rơm, bếp rạ, bếp củi. Khi mua rổ, rá, nong, nia… (được đan bởi tre, nứa, giang…) họ thường đem gác lên bếp trước khi sử dụng để độ bền của chúng được lâu hơn. Điều này là vì trong khói bếp có chất sát trùng, mà chủ yếu là
A. anđehit fomic. B. axit fomic. C. ancol etylic. D. axit axetic.
Câu 44: 1 mol hợp chất hữu cơ X phản ứng tối đa với 2 mol NaOH. Vậy X có thể là công thức nào sau đây?
A.CH3COOH. B. CH3COOCH3. C. C6H5COOCH3. D. HCOOC6H5
Câu 45: Sắt(II) hiđroxit nguyên chất là chất rắn, màu trắng hơi xanh, không tan trong nước. Công thức của sắt(II) hiđroxit là
A. FeO. B. Fe3O4. C. Fe(OH)3. D. Fe(OH)2.
Câu 46: Chất nào sau đây có tính lưỡng tính?
A. H2N-CH2-NH2. B. H2N-CH(CH3)-COOH.
C. C6H5NH2. D. HOOC-CH2-COOH.
Câu 47: Để phân biệt dung dịch AlCl3 và dung dịch MgCl2, người ta dùng lượng dư dung dịch
A. K2SO4. B. KOH. C. KNO3. D. KCl.
Câu 48: Dãy gồm các hợp chất chỉ có tính oxi hoá là
A. Fe(OH)2, FeO. B. FeO, Fe2O3. C. Fe(NO3)2, FeCl3. D. Fe2O3, Fe2(SO4)3.
Câu 49: Hoạt tính sinh học của benzen, toluen là
A. Gây hại cho sức khỏe.
B. Không gây hại cho sức khỏe.
C. Gây ảnh hưởng tốt cho sức khỏe.
D. Tùy thuộc vào nhiệt độ có thể gây hại hoặc không.
Câu 50: Phương pháp chung để điều chế kim loại kiềm, kiềm thổ và nhôm là
A. điện phân dung dịch. | B. điện phân nóng chảy. |
C. nhiệt luyện. | D. thủy luyện. |
---(Nội dung đầy đủ, chi tiết từ câu 51 đến câu 80 của đề thi số 3 vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập để tải về máy)---
ĐỀ SỐ 4
Câu 1: Kim loại nào sau đây không tác dụng với dung dịch FeSO4?
A. Ag B. Mg C. Zn D. Al
Câu 2: Kim loại nào sau đây là kim loại kiềm thổ?
A. Cu B. Na C. Ca D. Al
Câu 3: Khí X sinh ra trong quá trình đốt cháy xăng dầu và các hợp chất hữu cơ và là nguyên nhân chính gây ra hiệu ứng nhà kính. Khí X là
A. CO2 B. H2 C. NH3 D. N2
Câu 4: Thủy phân CH2 = CHCOOCH3, thu được ancol có công thức
A. CH3OH B. CH3CHO C. C2H5OH D. C3H5OH
Câu 5: Ở nhiệt độ thường, kim loại sắt không phản ứng với dung dịch nào sau đây?
A. NaOH B. H2SO4 loãng
C. CuSO4 D. AgNO3
Câu 6: Dung dịch chất nào sau đây làm xanh quỳ tím?
A. metylaxetat B. Ancoletylic C. Glucozơ D. Metylamin
Câu 7: Chất nào sau đây vừa tác dụng với axit vừa tác dụng với bazơ?
A. NaNO3 B. MgCl2 C. Al2(SO4)3 D. NaHCO3
Câu 8: Sắt từ oxit có công thức?
A. Fe(OH)2 B. Fe2O3 C. Fe3O4 D. FeO
Câu 9: Chất nào sau đây có phản ứng trùng hợp?
A. Vinylaxetat B. Etylen glicol
C. Tripanmitin D. Axit axetic
Câu 10: Phản ứng hóa học: Ca(OH)2 + 2HCl → CaCl2 + 2H2O có phương trình ion rút gọn là
A. Ca(OH)2 + 2H+ → Ca2+ + H2O B. Ca2+ + 2Cl- → CaCl2
C. OH- + HCl → 2Cl- + H2O D. H+ + OH- → H2O.
---(Nội dung đầy đủ, chi tiết từ câu 51 đến câu 80 của đề thi số 4 vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập để tải về máy)---
ĐÁP ÁN DỀ SỐ 4
1A | 2C | 3A | 4A | 5A | 6D | 7D | 8C | 9A | 10D |
11C | 12D | 13B | 14A | 15C | 16A | 17D | 18C | 19A | 20B |
21D | 22B | 23C | 24C | 25B | 26D | 27C | 28D | 29B | 30B |
31B | 32A | 33B | 34B | 35D | 36C | 37C | 38B | 39B | 40A |
ĐỀ SỐ 5
Câu 1. Chất nào sau đây chỉ chứa liên kết đơn trong phân tử?
A. Metan. B. Etilen. C. Axetilen. D. Benzen.
Câu 2. Chất nào sau đây là muối axit?.
A. KNO3. B. NaHSO4. C. NaCl. D. Na2SO4.
Câu 3. Cho 2 ml ancol etylic vào ống nghiệm khô có sẵn vài viên đá bọt, sau đó thêm từng giọt dung dịch H2SO4 đặc, lắc đều. Đun nóng hỗn hợp, sinh ra hiđrocacbon Y làm nhạt màu dung dịch KMnO4. Chất Y là
A. anđehit axetic. B. propen. C. axetilen. D. etilen
Câu 4. Dẫn 0,55 mol hỗn hợp X (gồm hơi nước và khí CO2) qua cacbon nung đỏ, thu được 0,95 mol hỗn hợp Y gồm CO, H2 và CO2. Cho Y hấp thụ vào dung dịch chứa 0,1 mol Ba(OH)2, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là
A. 9,85 B. 15,76 C. 29,55 D. 19,70
Câu 5. Công thức nào sau đây là công thức của chất béo?
A. (C17H35COO)3C3H5. B. C15H31COOCH3. C. CH3COOCH2C6H5. D. (C17H33COO)2C2H4.
Câu 6. Đun nóng este CH2=CHCOOCH3 với một lượng vừa đủ dung dịch NaOH, sản phẩm thu được là
A. CH2=CHCOONa và CH3OH. B. CH3COONa và CH2=CHOH.
C. CH3COONa và CH3CHO. D. C2H5COONa và CH3OH.
Câu 7. Tiến hành các thí nghiệm sau:
Thí nghiệm 1: Cho 5 giọt dung dịch CuSO4 5% và khoảng 1 ml dung dịch NaOH 10% vào ống nghiệm. Lắc nhẹ, gạn bỏ lớp dung dịch giữ lại kết tủa Cu(OH)2. Rót thêm 2 ml dung dịch glucozơ vào ống nghiệm chứa Cu(OH)2, lắc nhẹ.
Thí nghiệm 2: Cho vào ống nghiệm 1 ml dung dịch protein 10% (lòng trắng trứng 10%), 1 ml dung dịch NaOH 30% và 1 giọt dung dịch CuSO4 2%. Lắc nhẹ ống nghiệm.
Phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Ở thí nghiệm 1, glucozơ phản ứng với Cu(OH)2 tạo phức đồng glucozơ Cu(C6H10O6) 2.
B. Ở thí nghiệm 2, lòng trắng trứng phản ứng với Cu(OH)2 tạo thành hợp chất phức.
C. Kết thúc thí nghiệm 1, dung dịch trong ống nghiệm có màu xanh thẫm
D. Kết thúc thí nghiệm 2, dung dịch có màu tím
Câu 8. Thủy phân hoàn toàn a mol triglixerit X trong dung dịch NaOH vừa đủ, thu được glixerol và m gam hỗn hợp muối. Đốt cháy hoàn toàn a mol X cần vừa đủ 7,75 mol O2 và thu được 5,5 mol CO2. Mặt khác, a mol X tác dụng tối đa với 0,2 mol Br2 trong dung dịch. Giá trị của m là
A. 82,4. B. 97,6. C. 80,6. D. 88,6.
Câu 9. Thủy phân hoàn toàn 0,05 mol este của 1 axit đa chức với 1 ancol đơn chức cần 5,6 gam KOH. Mặt khác, khi thủy phân 5,475 gam este đó thì cần 4,2 gam KOH và thu được 6,225 gam muối. CTCT của este là:
A. (COOC2H5)2 B. (COOC3H7)2 C. (COOCH3)2 D. CH2(COOCH3)2
Câu 10. Este X có công thức phân tử C6H10O4. Xà phòng hóa hoàn toàn X bằng dung dịch NaOH, thu được ba chất hữu cơ Y, Z, T. Biết Y tác dụng với Cu(OH)2 tạo dung dịch màu xanh lam. Nung nóng Z với hỗn hợp rắn gồm NaOH và CaO, thu được CH4. Phát biểu nào sau đây sai?
A. X có hai công thức cấu tạo phù hợp. B. Y có mạch cacbon phân nhánh.
C. T có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc. D. Z không làm mất màu dung dịch brom.
---(Nội dung đầy đủ, chi tiết từ câu 11 đến câu 40 của đề thi số 5 vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập để tải về máy)---
Trên đây là một phần trích dẫn nội dung Bộ 5 đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Hóa học có đáp án lần 4 Trường THPT Thái Ninh. Để xem toàn bộ nội dung các em đăng nhập vào trang Chúng tôi để tải tài liệu về máy tính.
Hy vọng tài liệu này sẽ giúp các em học sinh ôn tập tốt và đạt thành tích cao trong học tập.
Ngoài ra các em có thể tham khảo thêm một số tư liệu cùng chuyên mục tại đây:
- Bộ 5 đề thi thử THPT QG môn Hóa học năm 2021 có đáp án Trường THPT Kim Động
- Bộ 5 đề thi thử THPT QG môn Hóa học năm 2021 có đáp án Trường THPT Đức Hợp
Chúc các em học tốt!