TRƯỜNG THPT VŨ TIÊN | ĐỀ THI THỬ THPT NĂM 2021 MÔN HÓA HỌC LẦN 4 Thời gian 50 phút |
ĐỀ SỐ 1
Câu 1. Etyl propionat là este có mùi thơm của dứa. Công thức cấu tạo thu gọn của etyl propionat là:
A. CH3COOCH3 B. CH3COOC2H5 C. C2H5COOCH3 D. C2H5COOC2H5
Câu 2: Chất nào sau đây thuộc loại amin bậc một
A. (CH3)3N. B. CH3NHCH3. C. CH3NH2. D. CH3CH2NHCH3.
Câu 3: Cho CH3CHO phản ứng với H2 (xúc tác Ni, nun nóng) thu được
A. CH3COOH. B. HCOOH. C. CH3CH2OH. D. CH3OH
Câu 4: Chất béo là trieste của axit béo với
A. ancol metylic. B. etylen glicol. C. ancol etylic. D. glixerol.
Câu 5: Dung dịch HNO3 đặc nguội không phản ứng với chất nào sau đây?
A. Al. B. FeO. C. Ag. D. Mg.
Câu 6. Polime có cấu trúc mạng lưới không gian là
A. cao su lưu hóa. B. amilopectin. C. PE. D. PVC.
Câu 7. Hợp chất không làm đổi màu giấy quỳ tím ẩm là
A. CH3COOH. B. NH3. C. H2N-CH2-COOH. D. CH3NH2
Câu 8. Cho dung dịch NaOH vào dung dịch X thu được kết tủa màu nâu đỏ. Chất X là:
A. FeCl2 B. FeCl3 C. MgCl2 D. CuCl2
Câu 9. Chất nào sau đây thuộc loại đisaccarit?
A. Saccarozơ B. xenlulozơ C. Tinh bột D. Glucozơ
Câu 10. Thành phần chính của quặng boxit là:
A. Cr2O3 B. Al2O3 C. Fe2O3 D. NaAlF6
Câu 11: Cho các kim loại Na, Fe, Mg, Cu, Ag. Dãy kim loại nào sau đây tác dụng được cả dung dịch HCl và dung dịch FeCl3 ?
A. Na, Mg, Cu, Fe B. Mg, Fe, Cu C. Na, Mg, Fe, Cu, Ag D. Na, Mg, Fe
Câu 12. Cho 18g glucozơ vào dung dịch AgNO3 dư trong NH3, khối lượng Ag thu được sau phản ứng là:
A. 21,6g B. 10,8g C. 5,4g D. 216g
Câu 13. Trong các chất sau đây, chất nào có nhiệt độ sôi cao nhất
A. CH3COOH. B. CH3CHO. C. CH3CH3. D. CH3CH2OH.
Câu 14. Cho 16,8 gam Fe vào dung dịch CuSO4. Sau một thời gian lấy thanh sắt ra cân nặng 17,6 gam. Khối lượng Cu bám trên thanh sắt là
A. 19,2. B. 6,4. C. 0,8. D. 9,6.
Câu 15. Trộn 100 ml dung dịch hỗn hợp gồm H2SO4 0,05M và HCl 0,1M với 100 ml dung dịch hỗn hợp gồm NaOH 0,2M và Ba(OH)2 0,1M, thu được dung dịch X. Dung dịch X có pH là
A. 1,2. B. 1,0. C. 12.8. D. 13,0.
Câu 16. Aminoaxit X chứa 1 nhóm -COOH và 2 nhóm -NH2, cho 1 mol X tác dụng hết với dung dịch NaOH thu được 154 gam muối. CTCT của X là
A. H2NCH2CH2CH2(NH2)COOH. B. H2N(CH2)3CH(NH2)COOH.
C. H2NCH2CH(NH2)CH2COOH. D. H2NCH=CHCH(NH2)COOH.
Câu 17. Đốt cháy hoàn toàn m gam Fe trong khí Cl2 dư, thu được 26 gam muối. Giá trị của m là
A. 10,4. B. 4,48. C. 11,46. D. 8,96.
Câu 18. Một loại nước khi đun sôi thì mất tính cứng. Trong loại nước đó có chứa chất nào sau đây?
A. Ca(HCO3)2, MgCl2 B. Ca(HCO3)2, Mg(HCO3)2 C. Mg(HCO3)2, CaCl2 D. MgCl2, CaSO4
Câu 19. Cho các chất sau: Al2O3, Al, ZnO, Fe2O3, NaHCO3, Cr2O3, Al(OH)3. Số chất lưỡng tính là:
A. 6 B. 7 C. 5 D. 4
Câu 20. Peptit Ala-Gly-Gly khi phản ứng với Cu(OH)2/OH- thu được sản phẩm có màu?
A. tím . B. xanh. C. hồng. D. đỏ.
Câu 21. Hòa tan m gam hỗn hợp Na, Al vào nước dư, sau phản ứng thu được 9,408 lít khí H2 và thấy còn 1,08 gam chất rắn không tan. Giá trị của m là:
A. 5,91 B. 11,58 C. 10,5 D. 8,64
Câu 22. Điện phân dung dịch hỗn hợp gồm NaCl, FeCl3, CuCl2 và AgNO3 đến khi ở catot có khí thoát ra thì ngừng điện phân. Thứ tự kim loại thu được ở catot lần lượt là:
A. Ag, Fe, Cu, Na B. Ag, Cu, Fe, Na C. Na, Fe, Cu, Ag D. Ag, Cu, Fe.
Câu 23. Cho hình vẽ thiết bị chưng cất thường.
Vai trò của nhiệt kế trong khi chưng cất.
A.Đo nhiệt độ của ngọn lửa
B.Đo nhiệt độ của nước sôi
C. Đo nhiệt độ sôi của chất đang chưng cất
D. Đo nhiệt độ sôi của hỗn hợp chất trong bình cầu
Câu 24. Phát biểu nào sau đây sai?
A. Ion Fe3+ có tính oxi hóa mạnh hơn Ag+.
B. Kim loại có tính chất vật lí chung như: Tính dẻo, dẫn điện, dẫn nhiệt, ánh kim là do sự có mặt của các electron tự do trong mạng tinh thể kim loại.
C.Tính chất hóa học chung của kim loại là tính khử.
D.Nguyên tắc chung để điều chế kim loại là khử ion kim loại thành kim loại.
Câu 25. Điểm giống nhau giữa tinh bột và xenlulozơ là:
A. Đều có mạch không phân nhánh. B. Đều được tạo bởi các gốc glucozơ.
C. Đều có khối lượng phân tử bằng nhau. D. Đều tác dụng với dung dịch HNO3/H2SO4 đặc.
Câu 26. Hợp chất hữu cơ X mạch hở có công thức C4H6O2. Khi đun X với dung dịch KOH thu được muối Y, biết MX < MY. Số công thức cấu tạo của X thỏa mãn là:
A. 5 B. 2 C. 4 D. 6
Câu 27. Cho 0,1 mol một chất béo X tác dụng vừa đủ 300 ml dd Br2 1M. Mặt khác, khi đốt cháy hoàn toàn m gam X cần dùng V lít khí O2, sau phản ứng thu được 175,56 gam CO2 và 65,52 gam H2O. Giá trị của V là:
A. 250,88 lit B. 125,44 lit C. 62,72 lit D. 118,384 lit
Câu 28. Hỗn hợp X chứa hai este đều đơn chức, mạch hở. Để phản ứng với 0,14 mol X cần dùng vừa đủ 160 ml dung dịch NaOH 1M, chưng cất dung dịch sau phản ứng thu được ancol metylic và 12,36 gam hỗn hợp Y gồm ba muối. Phần trăm khối lượng của este có khối lượng phân tử lớn trong hỗn hợp X là
A. 19,72% C. 32,85% C. 29,13% D. 23,63%
Câu 29. Hấp thụ hết 4,48 lit khí CO2 vào dung dịch chứa x mol KOH và y mol K2CO3 thu được 200 ml dung dịch X. Lấy 100ml dung dịch X cho từ từ vào 300ml dung dịch HCl thu được 2,688 lit khí. Mặt khác, nếu cho 100ml dung dịch X tác dụng dung dịch Ba(OH)2 dư thì thu được 39,4 gam kết tủa. Giá trị của x là:
A. 0,10 B. 0,20 C. 0,15 D. 0,06
Câu 30. Cho 27,75 gam hỗn hợp A gồm Fe, Fe3O4 tác dụng với 300ml dung dịch HNO3 a (mol/lít). Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 3,36 lít khí NO duy nhất (đktc), dung dịch B và 2,19 gam kim loại chưa tan. Giá trị của a là:
A. 3,2 B. 1,6 C. 2,4 D. 1,2
Câu 31: Hỗn hợp X gồm ankan (a mol), anken, ankin (a mol). Đốt cháy hoàn toàn m gam X cần V lít (đktc) O2 thu được (2b+5,6) gam CO2 và b gam H2O. Giá trị của V và m lần lượt là:
A. 15,68 và 9,8. B.15,68 và 21. C. 23,52 và 9,8. D. 23,52 và 26,6.
Câu 32. Cho các sơ đồ phản ứng sau :
a) E + H2O → G
b) X + O2 → Z
c) E + Z → F
d) F + H2O → Z + G.
Điều khẳng định nào sau đây đúng
A. Các chất X, Z, E, F, G đều có nhóm chức -CHO trong phân tử.
B. Các chất X, Z, E, F, G đều phản ứng được với dung dịch AgNO3 trong NH3.
C. Các chất X, Y, E, F, G đều có cùng số nguyên tử cacbon.
D. Chỉ có X,Z,F và E đều có cùng số hiđro.
Câu 33. Tiến hành các thí nghiệm sau:
(a) Cho Cu dư vào dung dịch Fe(NO3)3.
(b) Sục khí CO2 dư vào dung dịch NaOH.
(c) Cho Na2CO3 dư vào dung dịch Ca(HCO3)2.
(d) Cho bột Fe dư vào dung dịch FeCl3.
(e) Hoà tan hỗn hợp rắn gồm Na và Al (có cùng số mol) vào lượng nước dư.
(f) Sục khí Cl2 dư vào dung dịch FeCl2.
Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, dung dịch thu được chứa một muối tan là
A. 6. B. 5. C. 4. D. 3.
Câu 34:X là axit hữu cơ đơn chức, mạch hở phân tử có một liên kết đôi C=C và có đồng phân hình học: Y, Z là hai ancol đồng đẳng kế tiếp (MY < MZ). Đốt cháy hoàn toàn 0,26 mol hỗn hợp E gồm X, Y, Z cần 13,44 lít O2 (đktc) thu được 10,304 lít CO2 (đktc) và 10,8 gam H2O. Phần trăm khối lượng của Z trong E là:
A. 7,77%. B. 32,08%. C. 48,65%. D. 32,43%.
Câu 35: Có các nhận định sau:
(1) Trong phân tử chất béo, số nguyên tử Cacbon luôn luôn chẵn.
(2) Lipit gồm chất béo, sáp, steroit, photpholipit,…
(3) Chất béo là các chất lỏng.
(4) Chất béo chứa các gốc axit không no thường là chất lỏng ở nhiệt độ thường.
(5) Phản ứng thuỷ phân chất béo trong môi trường kiềm là phản ứng thuận nghịch.
(6) Chất béo là thành phần chính của dầu mỡ động, thực vật.
Các nhận định đúng là
A. 1, 2, 4, 6. B. 1, 2, 4, 5. C. 2, 4, 6. D. 3, 4, 5.
Câu 36. Cho các phát biểu sau :
(1). Khi có mặt ion kim loại nặng (Pb2+, Cu2+…) hoặc đun nóng protein bị đông tụ.
(2). Amilopectin có mạch không phân nhánh.
(3). Tơ visco và tơ axetat thuộc loại tơ nhân tạo.
(4). Thủy phân este đơn chức trong môi trường kiềm luôn cho sản phẩm là muối và ancol.
(5). Số nguyên tử N có trong phân tử đipeptit Glu–Lys là 2.
(6). Tất cả các peptit đều có phản ứng màu biure.
(7). Hiđro hóa glucozơ và fructozơ đều thu được sobitol.
(8). Oxi hóa chất béo lỏng trong điều kiện thích hợp thu được chất béo rắn.
Số phát biểu đúng là :
A. 3 B. 5 C. 4 D. 2
Câu 37. Cho từ từ dung dịch H2SO4 vào dung dịch X chứa Ba(AlO2)2 và BaCl2. Khối lượng kết tủa tạo ra (m gam) phụ thuộc vào số mol axit (n mol) như đồ thị.
Giá trị của x là
A. 42,75. B. 37,55. C. 40,15. D. 19,45.
Câu 38: Hỗn hợp X1 gồm Fe, FeCO3 và kim loại M (có hóa trị không đổi). Cho 14,1 gam X1 tác dụng hết với 500 ml dung dịch HNO3 xM, thu được dung dịch X2 và 4,48 lít hỗn hợp Y1 (có tỉ khối so với hiđro là 16,75) gồm hai chất khí không màu trong đó có một khí hóa nâu ngoài không khí. Để trung hoà HNO3 dư có trong dung dịch X2 cần vừa đủ 200 ml dung dịch NaOH 1M và thu được dung dịch X3. Chia X3 làm hai phần bằng nhau
- Phần 1 đem cô cạn thì thu được 38,3 gam hỗn hợp muối khan.
- Phần 2 cho tác dụng với dung dịch NaOH dư thì thu được 8,025 gam kết tủa của 1 chất.
Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn, các chất khí đều đo ở đktc, quá trình cô cạn không xảy ra phản ứng hóa học. Giá trị của x gần giá trị nào sau đây nhất?
A. 2,26. B. 2,42. C. 2,31. D. 1,98.
Câu 39: Hỗn hợp E gồm pentapeptit X, hexapeptit Y, Val-Ala (trong X, Y đều chứa cả Ala, Gly, Val và số mol Val-Ala bằng 1/4 số mol hỗn hợp E). Cho 0,2 mol hỗn hợp E tác dụng vừa đủ với dung dịch chứa 0,95 mol NaOH, thu được hỗn hợp muối của Ala, Gly, Val. Mặt khác đốt cháy hoàn toàn 139,3 gam E, thu được tổng khối lượng CO2 và H2O là 331,1 gam. Phần trăm khối lượng của Y trong hỗn hợp E gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 60%. B. 64%. C. 68%. D. 62%.
Câu 40: Chia 1,6 lít dung dịch chứa Cu(NO3)2 và HCl thành hai phần bằng nhau. Điện phân phần 1 (điện cực trơ) với cường độ dòng điện là 2,5A, sau t giây thu được 0,14 mol khí duy nhất ở anot. Dung dịch sau điện phân phản ứng vừa đủ với 550 ml dung dịch NaOH 0,8M và thu được 1,96 gam kết tủa. Cho m gam bột Fe vào phần 2 đến khi phản ứng hoàn toàn thu được 0,7m gam hỗn hợp kim loại và V lít khí (sản phẩm khử duy nhất ở đktc). Giá trị của m và V lần lượt là
A. 28,00 và 6,72. B. 28,00 và 2,24. C. 27,73 và 6,72. D. 23,73 và 2,24.
ĐỀ SỐ 2
Câu 1. Phản ứng nào sau đây không có phương trình ion rút gọn là H + + OH- → H2O?
A. HNO3 + NaOH → NaNO3 + H2O. B. Ba(OH)2 + 2HCl → BaCl2 + 2H2O.
C. CH3COOH + KOH → CH3COOK + H2O. D. NaOH + HBr → NaBr + H2O.
Câu 2. Phát biểu nào sai?
A. Phương pháp chiết dùng tách hai chất lỏng không tan vào nhau.
B. Phương pháp chưng cất dùng tách hai chất lỏng có nhiệt độ sôi khác nhau nhiều.
C. Phương pháp lọc chiết dùng tách chất rắn ra khỏi chất lỏng.
D. Phương pháp đẩy nước dùng thu các khí tan tốt trong nước.
Câu 3. X là chất được dùng để hấp thụ chất độc Y. X và Y lần lượt là:
A. Than hoạt tính và khí oxy. B. Than hoạt tính và khí Nitơ.
C. Than hoạt tính và khí ozon. D. Than hoạt tính và khí cabonmono oxit.
Câu 4: Etyl axetat công thức là
A. HCOOC2H5. B. C2H5COOC2H5. C. CH3COOC2H5. D. CH3COOCH3.
Câu 5: Cho các este: HCOOCH3; CH2=CH-COOCH3; CH3COO-CH=CH2; CH3COO-CH2-CH=CH2. Số este khi thuỷ phân cho sản phẩm có phản ứng tráng gương là
A. 2. B. 3. C. 4. D. 1.
Câu 6: Thủy phân hoàn toàn tinh bột, thu được monosaccarit X. Lên men X, thu được chất hữu cơ Y. Hai chất X, Y lần lượt là:
A. glucozơ, ancol etylic. B. fructozơ, ancol etylic. C. saccarozơ, cacbonic. D. glucozơ, cabonic.
Câu 7: Lên men m gam tinh bột thành ancol etylic với hiệu suất 81%, thu được 4,48 lít CO2. Giá trị của m là
A. 40. B. 13,122. C. 16,2. D. 20.
Câu 8: Cho 8,85 gam amin X (no, đơn chức, mạch hở), tác dụng đủ với HCl, thu được 14,325 gam muối. Công thức phân tử của X là
A. C2H7N. B. C4H11N. C. C3H9N. D. CH5N.
Câu 9: Dung dịch Ala-Gly không phản ứng phản ứng được với chất nào sau đây?
A. HCl. B. NaCl. C. NaOH. D. Ba(OH)2.
Câu 10. Để phân tích định tính các nguyên tố trong hợp chất hữu cơ, người ta thực hiện một thí nghiệm được mô tả như hình vẽ:
Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Thí nghiệm trên dùng để xác định nitơ có trong hợp chất hữu cơ.
B. Bông trộn CuSO4 khan có tác dụng chính là ngăn hơi hợp chất hữu cơ thoát ra khỏi ống nghiệm.
C. Trong thí nghiệm trên có thể thay dung dịch Ca(OH)2 bằng dung dịch Ba(OH)2.
D. Thí nghiệm trên dùng để xác định clo có trong hợp chất hữu cơ.
---(Nội dung đầy đủ, chi tiết từ câu 11 đến câu 40 của đề thi số 2 vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập để tải về máy)---
ĐỀ SỐ 3
Câu 41: Ở điều kiện thường, kim loại nào sau đây ở trạng thái lỏng?
A. Zn. B. Hg. C. Ag. D. Cu.
Câu 42: Khí X sinh ra từ quá trình đốt nhiên liệu hóa thạch và là một trong những khí gây ra hiệu ứng nhà kính. Khí X là
A. CO2. B. NO2. C. CO. D. O2.
Câu 43: Etyl fomat là một este có mùi thơm, không độc, được dùng làm chất tạo hương trong công nghiệp thực phẩm. Công thức của etyl fomat là
A.C2H5COOCH3. B. HCOOC2H5. C.CH3COOC2H5. D.CH3COOCH3.
Câu 44: Kim loại Al không tan được trong dung dịch nào sau đây?
A. NaOH. B. BaCl2. C. HCl. D. Ba(OH)2.
Câu 45: Chất nào sau đây thuộc loại monosaccarit?
A. Saccarozơ. B. Xenlulozơ. C. Tinh bột. D. Glucozơ.
Câu 46: Thành phần chính của đá vôi là canxi cacbonat. Công thức của canxi cacbonat là
A. CaSO3. B. CaCl2. C. CaCO3. D. Ca(HCO3)2.
Câu 47: Chất nào sau đây tác dụng với dung dịch NaOH?
A. Ba(NO3)2. B. Ca(OH)2. C. KCl. D. CO2.
Câu 48: Kim loại nào sau đây cỏ nhiệt độ nóng chảy cao nhất?
A. Cr. B. Ag. C. W. D. Fe.
Câu 49: Số đồng phản este ứng với công thức phân tử C3H6O2 là
A. 2. B. 3. C. 5. D. 4.
Câu 50: Phương pháp nào sau đây không sử dụng để làm mềm nước có tính cứng vĩnh cửu?
A. Dùng Na3PO4. B. Đun sôi nước. C. Dùng Na2CO3. D. Màng trao đổi ion.
---(Nội dung đầy đủ, chi tiết từ câu 51 đến câu 80 của đề thi số 3 vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập để tải về máy)---
ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 3
41 | 42 | 43 | 44 | 45 | 46 | 47 | 48 | 49 | 50 |
B | A | B | B | D | C | D | C | A | B |
51 | 52 | 53 | 54 | 55 | 56 | 57 | 58 | 59 | 60 |
C | B | D | A | B | B | A | C | B | A |
61 | 62 | 63 | 64 | 65 | 66 | 67 | 68 | 69 | 70 |
A | D | D | C | B | D | B | B | D | A |
71 | 72 | 73 | 74 | 75 | 76 | 77 | 78 | 79 | 80 |
B | B | C | D | D | D | A | C | D | B |
ĐỀ SỐ 4
Câu 41: Chất nào sau đây thuộc loại polisaccarit?
A. Saccarozơ. B. Xenlulozơ. C. Fructozơ. D. Glucozơ.
Câu 42: Công thức hóa học của Crom(III) oxit là
A. Cr2O3. B. CrO. C. CrO3. D. Cr(OH)3.
Câu 43: Kim loại nào sau đây tan không trong nước ở điều kiện thường?
A. Na. B. Ba. C. Li. D. Al.
Câu 44: Sắt tác dụng với lưu huỳnh (đun nóng), thu được sản phẩm là
A. Fe2S3. B. FeSO4. C. FeS. D. FeS2.
Câu 45: Kim loại nào sau đây tan được trong dung dịch HCl?
A. Ag. B. Zn. C. Cu. D. Au.
Câu 46: Chất nào sau đây được dùng để khử chua đất trong nông nghiệp?
A. CaCO3. B. NH4NO3. C. CaO. D. KCl.
Câu 47: Dung dịch nào sau đây làm quỳ tím hoá đỏ?
A. NaOH. B. H2NCH2COOH. C. CH3NH2. D. HNO3.
Câu 48: Chất bột X màu đen, có khả năng hấp phụ các khí độc nên được dùng trong trong các máy lọc nước, khẩu trang y tế, mặt nạ phòng độc. Chất X là
A. cacbon oxit. B. lưu huỳnh. C. than hoạt tính. D. thạch cao.
Câu 49: Kim loại nào sau đây điều chế được bằng phương pháp thủy luyện?
A. Al. B. K. C. Mg. D. Ag.
Câu 50: Công thức của axit fomic là
A. C17H33COOH. B. C2H5COOH. C. HCOOH. D. CH3COOH.
---(Nội dung đầy đủ, chi tiết từ câu 51 đến câu 80 của đề thi số 4 vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập để tải về máy)---
ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 4
41-B | 42-A | 43-D | 44-C | 45-B | 46-C | 47-D | 48-C | 49-D | 50-C |
51-B | 52-D | 53-B | 54-C | 55-A | 56-A | 57-A | 58-D | 59-B | 60-D |
61-D | 62-D | 63-B | 64-D | 65- | 66-D | 67-A | 68- | 69-A | 70-D |
71-A | 72-B | 73-A | 74- | 75- | 76-B | 77- | 78-A | 79-C | 80-D |
ĐỀ SỐ 5
Câu 41: Dung dịch nào sau đây hòa tan được Al(OH)3?
A. HNO3. B. NaNO3. C. Na2SO4. D. KCl.
Câu 42: Este được điều chế từ axit axetic CH3COOH và ancol etylic C2H5OH có công thức là
A. CH3COOC2H5. B. C2H5COOCH3.
C. CH3COOCH3. D. C2H5COOC2H5.
Câu 43: Chất nào sau đây không làm mất màu dung dịch KMnO4 ở điều kiện thường?
A. toluen. B. axetilen. C. stiren. D. propen.
Câu 44: Sục khí nào sau đây vào dung dịch Ca(OH)2 dư thấy xuất hiện kết tủa màu trắng?
A. O2. B. H2. C. CO2. D. HCl.
Câu 45: Chất có khả năng trùng hợp tạo thành cao su là
A. CF2=CF2. B. CH2 =CH2.
C. CH2=CHCl. D. CH2=CH−CH=CH2.
Câu 46: Chất nào sau đây làm mềm được nước cứng toàn phần?
A. Na3PO4. B. HCl. C. NaOH. D. Ca(OH)2.
Câu 47: Chất nào sau đây không thể oxi hoá được Fe thành hợp chất sắt(III)?
A. Br2. B. AgNO3. C. S. D. H2SO4.
Câu 48: Cho dãy các chất: stiren, toluen, vinylaxetilen, đivinyl, axetilen. Số chất phản ứng được với dung dịch Br2 ở điều kiện thường là
A. 4. B. 3. C. 1. D. 2.
Câu 49: Đá vôi dùng làm vật liệu xây dựng, sản xuất vôi, xi măng, thủy tinh,... Thành phần chính của đá vôi là
A. CaSO4. B. MgCO3. C. FeCO3. D. CaCO3.
Câu 50: Ở điều kiện thích hợp, amino axit H2NCH2COOH không phản ứng với chất nào?
A. H2NCH(CH3)COOH. B. HCl.
C. NaOH. D. KNO3.
---(Nội dung đầy đủ, chi tiết từ câu 51 đến câu 80 của đề thi số 5 vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập để tải về máy)---
ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 5
1 | A | 11 | B | 21 | A | 31 | B |
2 | A | 12 | C | 22 | D | 32 | C |
3 | A | 13 | D | 23 | C | 33 | A |
4 | C | 14 | D | 24 | B | 34 | D |
5 | D | 15 | D | 25 | C | 35 | C |
6 | A | 16 | A | 26 | B | 36 | A |
7 | C | 17 | B | 27 | C | 37 | B |
8 | A | 18 | C | 28 | B | 38 | A |
9 | D | 19 | C | 29 | B | 39 | C |
10 | D | 20 | C | 30 | B | 40 | D |
Trên đây là một phần trích dẫn nội dung Bộ 5 đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Hóa học có đáp án lần 4 Trường THPT Vũ Tiên. Để xem toàn bộ nội dung các em đăng nhập vào trang Chúng tôi để tải tài liệu về máy tính.
Hy vọng tài liệu này sẽ giúp các em học sinh ôn tập tốt và đạt thành tích cao trong học tập.
Ngoài ra các em có thể tham khảo thêm một số tư liệu cùng chuyên mục tại đây:
- Bộ 5 đề thi thử THPT QG môn Hóa học năm 2021 có đáp án Trường THPT Kim Động
- Bộ 5 đề thi thử THPT QG môn Hóa học năm 2021 có đáp án Trường THPT Đức Hợp
Chúc các em học tốt!