TRƯỜNG THPT CẨM LỆ | ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT QG NĂM 2021 MÔN: VẬT LÝ Thời gian: 50p |
1. ĐỀ SỐ 1
Câu 1: Một sóng truyền theo phương ngang AB. Tại một thời điểm nào đó, hình dạng sóng được biểu diễn như trên hình bên. Biết rằng điểm M đang đi lên vị trí cân bằng. Sau thời điểm này T/2 (T là chu kỳ dao động sóng) thì điểm N đang
A. đi lên.
B. nằm yên.
C. đi xuống.
D. có tốc độ cực đại.
Câu 2: Công thức xác định dung kháng của tụ điện C đối với tần số f là:
A. \({{Z}_{C}}=\pi fC.\)
B. \({{Z}_{C}}=\frac{1}{\pi fC}.\)
C. \({{Z}_{C}}=2\pi fC.\)
D. \({{Z}_{C}}=\frac{1}{2\pi fC}.\)
Câu 3: Trong 10s, một người quan sát thấy có 5 ngọn sóng biển đi qua trước mặt mình. Chu kì dao động của các phần tử nước là:
A. T = 2,5s.
B. T = 0,5s
C. T = 5s.
D. T = 2s.
Câu 4: Một vòng dây kín, phẳng được đặt trong từ trường đều. Trong khoảng thời gian 0,02s, từ thông qua vòng dây giảm đều từ giá trị 4.10-3Wb về 0 thì suất điện động cảm ứng xuất hiện trong vòng dây có độ lớn:
A. 0,8V B. 0,2V C. 2V D. 8V
Câu 5: Khi nói về dao động điều hòa của một chất điểm, phát biểu nào sau đây là sai?
A. Khi chất điểm đi qua vị trí cân bằng, gia tốc và vận tốc đổi chiều.
B. Khi chất điểm đến vị trí cân bằng nó có tốc độ cực đại, gia tốc bằng 0.
C. Khi chất điểm qua vị trí biên, nó đổi chiều chuyển động nhưng gia tốc không đổi chiều.
D. Khi chất điểm đến vị trí biên, nó có tốc độ bằng 0 và độ lớn gia tốc cực đại.
Câu 6: Trong đoạn mạch điện xoay chiều chỉ có cuộn cảm thuần, so với điện áp hai đầu đoạn mạch thì cường độ dòng điện trong mạch
A. trễ pha \(\frac{\pi }{2}\).
B. sớm pha \(\frac{\pi }{4}\).
C. sớm pha \(\frac{\pi }{2}\).
D. trễ pha \(\frac{\pi }{4}\).
Câu 7: Mạch điện xoay chiều gồm điện trở thuần và cuộn dây thuần cảm mắc nối tiếp với \({{Z}_{L}}=10\text{ }\Omega \), hiệu điện thế hiệu dụng có giá trị ổn định. R thay đổi, \(R={{R}_{1}}~\) hoặc \(R={{R}_{2}}~\) thì công suất của mạch bằng nhau. Lúc \(R={{R}_{1}}~\)thì hiệu điện thế hiệu dụng hai đầu L bằng 2 lần hiệu điện thế hiệu dụng hai đầu L lúc \(R={{R}_{2}}~\), \({{R}_{1}}\) và \({{R}_{2}}\)có thể nhận giá trị nào sau đây?
A. \({{R}_{1}}~=25\text{ }\Omega ;\,{{R}_{2}}~=4\text{ }\Omega .\)
B. \({{R}_{1}}~=4\text{ }\Omega ;\,{{R}_{2}}~=25\text{ }\Omega .\)
C. \({{R}_{1}}~=20\text{ }\Omega ;\,{{R}_{2}}~=5\text{ }\Omega .\)
D. \({{R}_{1}}=5\text{ }\Omega ;\,{{R}_{2}}~=20\text{ }\Omega .\)
Câu 8: Đặt điện áp \(u={{U}_{0}}cos100\pi t\) (t: giây) vào hai đầu một tụ điện có điện dung \(C=\frac{{{2.10}^{-4}}}{3\pi }\,\,\left( F \right)~\). Dung kháng của tụ điện là
A. 67 Ω B. 200 Ω C. 300 Ω D. 150 Ω
Câu 9: Một xưởng cơ khí có đặt các máy giống nhau, mỗi máy khi chạy phát ra âm có mức cường độ âm \(80dB.\) Để đảm bảo sức khỏe cho công nhân, mức cường độ âm của xưởng không được vượt quá \(90~dB.\) Có thể bố trí nhiều nhất là bao nhiêu máy như thế trong xưởng.
A. 10 máy
B. 5 máy
C. 20 máy
D. 15 máy
Câu 10: Một con lắc lò xo nằm ngang có tần số góc dao động riêng \({{\omega }_{0}}\) = 10 rad/s. Tác dụng vào vật nặng theo phương của trục lò xo, một ngoại lực biến thiên Fn = F0.cos(20t) N . Sau một thời gian vật dao động điều hòa với biên độ 5 cm. Khi vật qua li độ x = 3 cm thì tốc độ của vật là
A. 60 cm/s.
B. 40 cm/s
C. 30 cm/s.
D. 80 cm/s.
...
ĐÁP ÁN
1 | C | 6 | A | 11 | A | 16 | C | 21 | B | 26 | D | 31 | C | 36 | C |
2 | D | 7 | D | 12 | A | 17 | C | 22 | D | 27 | B | 32 | B | 37 | D |
3 | A | 8 | D | 13 | A | 18 | A | 23 | C | 28 | B | 33 | C | 38 | B |
4 | B | 9 | A | 14 | B | 19 | D | 24 | D | 29 | B | 34 | B | 39 | C |
5 | A | 10 | D | 15 | D | 20 | C | 25 | A | 30 | A | 35 | B | 40 | C |
---(Nội dung đầy đủ của đề thi, các em vui lòng đăng nhập để xem online hoặc tải về)---
2. ĐỀ SỐ 2
Câu 1. Một máy biến áp lí tưởng gồm cuộn sơ cấp có 2400 vòng dây và cuộn thứ cấp có 800 vòng dây. Nối hai đầu cuộn sơ cấp với điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng là 210 V. Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn thứ cấp khi máy biến áp hoạt động không tải là
A. 0 V. B. 630 V. C. 70 V. D. 105 V.
Câu 2. Nguồn sáng nào sau đây không phát tia tử ngoại?
A. Hồ quang điện.
B. Đèn thủy ngân.
C. Đèn hơi Natri.
D. Vật nung trên \(3000{}^\circ \text{C}\).
Câu 3. Chọn phát biểu sai trong các phát biểu sau đây về quá trình lan truyền sóng cơ học:
A. là quá trình truyền pha dao động.
B. là quá trình truyền năng lượng.
C. là quá trình truyền dao động trong môi trường vật chất theo thời gian.
D. là quá trình lan truyền các phần tử vật chất trong không gian theo thời gian.
Câu 4. Đặt hiệu điện thế \(u=125\sqrt{2}\sin \left( 100\pi t \right)\) (V) lên hai đầu một đoạn mạch gồm điện trở thuần \(\text{R = 30 }\!\!\Omega\!\!\text{ }\), cuộn dây thuần cảm (cảm thuần) có độ tự cảm \(\text{L=}\frac{0,4}{\pi }\text{ }\left( \text{H} \right)\) và ampe kế nhiệt mắc nối tiếp. Biết ampe kế có điện trở không đáng kể. Số chỉ của ampe kế là
A. 2,0 A. B. 2,5 A. C. 3,5 A. D. 1,8 A.
Câu 5. Xét nguyên tử Hiđrô theo mẫu nguyên tử Bo. Khi nguyên tử Hiđrô chuyển từ trạng thái dừng có năng lực \({{E}_{n}}\) về trạng thái cơ bản có năng lượng \(-13,6\) eV thì nó phát ra một phôtôn ứng với bức xạ có bước sóng \(0,1218\text{ }\mu m\). Lấy \(h=6,{{625.10}^{-34}}J.s\); \(c={{3.10}^{8}}\text{m/s}\); \(1eV=1,{{.10}^{-19}}J\). Gía trị của \({{E}_{n}}\) là
A. \(-1,51\text{ eV}\text{.}\)
B. \(-0,54\text{ eV}\text{.}\)
C. \(-3,4\text{ eV}\text{.}\)
D. \(-0,85\text{ eV}\text{.}\)
Câu 6. Một vật dao động điều hòa với biên độ A và cơ năng W. Mốc thế năng của vật ở vị trí cân bằng. Khi vật đi qua vị trí có li độ \(\frac{2}{3}\text{A}\) thì động năng của vật là
A. \(\frac{5}{9}\text{W}.\)
B. \(\frac{4}{9}\text{W}.\)
C. \(\frac{2}{9}\text{W}.\)
D. \(\frac{7}{9}\text{W}.\)
Câu 7. Hai máy phát điện xoay chiều một pha: máy thứ nhất có 2 cặp cực, rôto quay với tốc độ 1600 vòng/phút, máy thứ 2 có 4 cặp cực. Để tần số do hai máy phát ra như nhau thì rôto máy thứ hai quay với tốc độ bao nhiêu?
A. 800 vòng/phút.
B. 400 vòng/phút.
C. 3200 vòng/phút.
D. 1600 vòng/phút.
Câu 8. Chọn phương án sai.
A. Trong phép phân tích quang phổ, để nhận biết các nguyên tố, thường sử dụng quang phổ ở vùng tử ngoại.
B. Trong ống Rơnghen đối âm cực làm bằng kim loại khó nóng chảy.
C. Tia Rơnghen, tia tử ngoại, ánh sáng nhìn thấy, tia hồng ngoại đều được ứng dụng chụp ảnh.
D. Trong y học, khi chiếu điện không dùng tia Rơnghen cứng bởi vì nó nguy hiểm có thể gây tử vong.
Câu 9. Một chất điểm chuyển động tròn đều trên đường tròn tâm O bán kính 10 cm với tốc độ góc 5 rad/s. Hình chiếu của chất điểm lên trục Ox nằm trong mặt phẳng quỹ đạo có tốc độ cực đại là
A. 250 cm/s.
B. 15 cm/s.
C. 50 cm/s.
D. 25 cm/s.
Câu 10. Khi đặt hiệu điện thế không đổi 30 V vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần mắc nối tiếp với cuộn cảm thuần có độ tự cảm \(\frac{1}{4\pi }\) (H) thì dòng điện trong đoạn mạch là dòng điện một chiều có cường độ 1 A. Nếu đặt vào hai đầu đoạn mạch này điện áp \(u=150\sqrt{2}\cos \left( 120\pi t \right)\) (V) thì biểu thức của cường độ dòng điện trong đoạn mạch là
A. \(i=5\cos \left( 120\pi t+\frac{\pi }{4} \right)A.\)
B. \(i=5\cos \left( 120\pi t-\frac{\pi }{4} \right)A.\)
C. \(i=5\sqrt{2}\cos \left( 120\pi t+\frac{\pi }{4} \right)A.\)
D. \(i=5\sqrt{2}\cos \left( 120\pi t-\frac{\pi }{4} \right)A.\)
...
Đáp án
1-C | 2-C | 3-D | 4-B | 5-C | 6-A | 7-A | 8-D | 9-C | 10-B |
11-C | 12-A | 13-A | 14-D | 15-B | 16-B | 17-B | 18-B | 19-D | 20-C |
21-D | 22-B | 23-A | 24-B | 25-B | 26-C | 27-C | 28-B | 29-B | 30-A |
31-D | 32-C | 33-D | 34-C | 35-C | 36-A | 37-C | 38-A | 39-C | 40-A |
---(Nội dung đầy đủ của đề thi, các em vui lòng đăng nhập để xem online hoặc tải về)---
3. ĐỀ SỐ 3
Câu 1. Máy phát điện xoay chiều hoạt động dựa trên
A. Hiện tượng tự cảm.
B. Hiệu ứng Jun-Len-Xo.
C. Hiện tượng cảm ứng điện từ.
D. Lực tương tác giữa các điện tích.
Câu 2. Phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Trong mỗi môi trường, âm truyền với một tốc độ xác định.
B. Cường độ âm, mức cường độ âm là đặc trưng sinh lý của sóng âm.
C. Tần số của sóng âm bằng tần số dao động của các phần tử và là đặc trưng vật lý của sóng âm.
D. Độ cao, độ to, âm sắc là các đặc trưng sinh lý của sóng âm.
Câu 3. Một con lắc lò xo gồm vật nặng và lò xo có độ cứng k dao động điều hòa. Chọn gốc tọa độ O tại vị trí cân bằng, trục Ox song song với trục lò xo. Thế năng của con lắc lò xo khi vật có li độ x là
A. \({{\text{W}}_{t}}=\frac{k{{x}^{2}}}{2}.\)
B. \({{\text{W}}_{t}}=k{{x}^{2}}.\)
C. \({{\text{W}}_{t}}=\frac{kx}{2}.\)
D. \({{\text{W}}_{t}}=\frac{{{k}^{2}}x}{2}.\)
Câu 4. Sóng điện từ và sóng cơ không có cùng tính chất nào sau đây?
A. Cả hai sóng đều tuân theo quy luật phản xạ.
B. Cả hai sóng đều truyền được trong chân không.
C. Cả hai sóng đều mang năng lượng.
D. Cả hai sóng đều tuân theo quy luật giao thoa.
Câu 5. Chiếu chùm sáng hẹp đơn sắc song song màu lục theo phương vuông góc với mặt bên của một lăng kính thì tia ló đi là là trên mặt bên thứ hai của lăng kính. Nếu thay bằng chùm sáng gồm ba ánh sáng đơn sắc: cam, chàm và tím thì các tia ló ra khỏi lăng kính ở một bên thứ hai
A. Chỉ có tia tím.
B. Gồm tia cam và tím.
C. Gồm tia chàm và tím.
D. Chỉ có tia cam.
Câu 6. Cho phản ứng hạt nhân: \(n+_{3}^{6}Li\to T+\alpha +4,8\,\,MeV\). Phản ứng trên là loại phản ứng
A. Phản ứng tỏa năng lượng.
B. Phản ứng thu năng lượng.
C. Phản ứng nhiệt hạch.
D. Phản ứng phân hạch.
Câu 7. Chọn câu sai khi nói về tính chất và ứng dụng của các loại quang phổ?
A. Dựa vào quang phổ liên tục ta biết được thành phần cấu tạo nguồn sáng?
B. Dựa vào quang phổ vạch hấp thụ và vạch phát xạ ta biết được thành phần cấu tạo nguồn sáng.
C. Mỗi nguyên tố hóa học được đặc trưng bởi một quang phổ vạch phát xạ và một quang phổ vạch hấp thụ.
D. Dựa vào quang phổ liên tục ta biết được nhiệt độ của nguồn sáng.
Câu 8. Cho hình chiếu của một chất điểm chuyển động tròn đều lên một đường kính là dao động điều hòa. Phát biểu nào sau đây sai?
A. Tần số góc của dao động điều hòa bằng tốc độ góc của chuyển động tròn đều.
B. Biên độ của dao động điều hòa bằng bán kính của chuyển động tròn đều.
C. Lực kéo về trong dao động điều hòa có độ lớn bằng lực hướng tâm trong chuyển động.
D. Tốc độ cực đại của dao động điều hòa bằng tốc độ dài của chuyển động tròn đều.
Câu 9. Sự phóng xạ và phản ứng nhiệt hạch giống nhau ở điểm nào sau đây?
A. Đều là các phản ứng hạt nhân xảy ra một cách tự phát không chịu tác động bên ngoài.
B. Tổng độ hụt khối của các hạt sau phản ứng lớn hơn tổng độ hụt khối của các hạt trước phản ứng.
C. Tổng khối lượng của các hạt sau phản ứng lớn hơn tổng khối lượng của các hạt trước phản ứng.
D. Để các phản ứng đó xảy ra thì đều phải cần nhiệt độ rất cao.
Câu 10. Cho bốn ánh sáng đơn sắc: đỏ, chàm, cam, vàng. Chiết suất của nước có giá trị lớn nhất đối với ánh sáng
A. Chàm. B. Đỏ. C. Vàng. D. Cam.
...
Đáp án
1-C | 2-B | 3-A | 4-B | 5-D | 6-A | 7-A | 8-C | 9-B | 10-A |
11-D | 12-D | 13-A | 14-B | 15-A | 16-C | 17-C | 18-A | 19-B | 20-D |
21-C | 22-D | 23-C | 24-C | 25-D | 26-A | 27-C | 28-A | 29-C | 30-A |
31-A | 32-A | 33-C | 34-A | 35-D | 36-C | 37-D | 38-A | 39-A | 40-A |
---(Nội dung đầy đủ của đề thi, các em vui lòng đăng nhập để xem online hoặc tải về)---
4. ĐỀ SỐ 4
Câu 1 (TH). Tia tử ngoại có bước sóng:
A. không thể đo được.
B. nhỏ hơn bước sóng của tia X.
C. nhỏ hơn bước sóng của ánh sáng tím.
D. lớn hơn bước sóng của ánh sáng đỏ.
Câu 2 (TH). Tất cả các phôtôn truyền trong chân không có cùng
A. tần số.
B. bước sóng.
C. tốc độ.
D. năng lượng.
Câu 3 (NB). Năng lượng liên kết riêng là năng lượng liên kết
A. tính cho một nuclôn.
B. tính riêng cho hạt nhân ấy.
C. của một cặp prôtôn-prôtôn.
D. của một cặp prôtôn-nơtrôn (nơtron).
Câu 4 (TH). Một đoạn mạch R, L, C mắc nối tiếp. Biết rằng ULo = \(\frac{1}{2}\)UCo. So với dòng điện, hiệu điện thế tại hai đầu đoạn mạch sẽ:
A. Cùng pha.
B. Sớm pha.
C. Trễ pha.
D. Vuông pha.
Câu 5 (VDT). Đặt điện áp u=U0cos(100πt−π/12) V vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở cuộn cảm và tụ điện thì cường độ dòng điện qua mạch là i=I0cos(100πt+π/12) A. Hệ số công suất của đoạn mạch bằng:
A. 0,50 B. 0,87 C. 1,00 D. 0,71
Câu 6 (TH). Nguyên tắc của việc thu sóng điện từ dựa vào:
A. hiện tượng cộng hưởng điện trong mạch LC
B. hiện tượng bức xạ sóng điện từ của mạch dao động hở
C. hiện tượng giao thoa sóng điện từ
D. hiện tượng hấp thụ sóng điện từ của môi trường
Câu 7 (VDT). Trong mạch chọn sóng của một máy thu vô tuyến điện, bộ cuộn cảm có độ tự cảm thay đổi từ 1mH đến 25mH. Để mạch chỉ bắt được các sóng điện từ có bước sóng từ 120m đến 1200m thì bộ tụ điện phải có điện dung biến đổi từ
A. 16pF đến 160nF.
B. 4pF đến 16pF.
C. 4pF đến 400pF.
D. 400pF đến 160nF.
Câu 8 (VDT). Một mạch LC dao động điều hòa với phương trình \(q={{10}^{-6}}\cos \left( {{2.10}^{7}}t+\frac{\pi }{2} \right)\text{ C}\text{.}\) Biết L = 1mH. Hãy xác định độ lớn điện dung của tụ điện. Cho \({{\pi }^{2}}=10.\)
A. 2,5 pF
B. 2,5 nH
C. \(1\text{ }\mu \text{F}\)
D. 1 pF
Câu 9 (TH). Trong quá trình truyền tải điện năng đi xa, biện pháp nhằm nâng cao hiệu suất truyền tải được áp dụng rộng rãi nhất là
A. giảm chiều dài dây dẫn truyền tải.
B. chọn dây có điện trở suất nhỏ.
C. tăng điện áp đầu đường dây truyền tải.
D. tăng tiết diện dây dẫn.
Câu 10 (VDT). Đặt điện áp xoay chiều u=200√2cos100πt V vào hai đầu một đoạn mạch gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm L = 1/π H và tụ điện có điện dung C = 10-4/2πF mắc nối tiếp. Cường độ dòng điện hiệu dụng trong đoạn mạch là
A. 2 A. B. 1,5 A. C. 0,75 A. D. 2√2 A.
...
ĐÁP ÁN
1-C | 2-C | 3-A | 4-C | 5-B | 6-A | 7-B | 8-A | 9-C | 10-A |
11-B | 12-A | 13-D | 14-D | 15-D | 16-B | 17-A | 18-C | 19-C | 20-B |
21-C | 22-D | 23-D | 24-A | 25-D | 26-C | 27-B | 28-B | 29-B | 30-B |
31-A | 32-A | 33-B | 34-D | 35-B | 36-B | 37-A | 38-A | 39-B | 40-B |
---(Nội dung đầy đủ của đề thi, các em vui lòng đăng nhập để xem online hoặc tải về)---
5. ĐỀ SỐ 5
Câu 1. Một người có thể nhìn rõ các vật cách mắt 12 cm thì mắt không phải điều tiết. Lúc đó, độ tụ của thuỷ tinh thể là 62,5 (dp). Khoảng cách từ quang tâm thuỷ tinh thể đến võng mạc gần giá trị nào nhất sau đây?.
A. 1,8 cm. B. 1,5 cm. C. 1,6 cm. D. 1,9 cm.
Câu 2. Cho một nguồn xoay chiều ổn định. Nếu mắc vào nguồn một điện trở thuần R thì dòng điện qua R có giá trị hiệu dụng I1 = 3 A. Nếu mắc tụ C vào nguồn thì được dòng điện có cường độ hiệu dụng I2 = 4A. Nếu mắc R và C nối tiếp rồi mắc vào nguồn trên thì dòng điện qua mạch có giá trị hiệu dụng là
A. 1 A. B. 2,4 A. C. 5 A. D. 7 A.
Câu 3. Tại hai điểm A và B cách nhau 5 cm trong chân không có hai điện tích điểm \({{q}_{1}}=+{{16.10}^{-8}}C\) và \({{q}_{2}}=-{{9.10}^{-8}}C.\) Tính độ lớn cường độ điện trường tổng hợp tại điểm C cách A và cách B lần lượt là 4 cm và 3 cm.
A. 1273 kV/m.
B. 1444 kV/m.
C. 1288 kV/m.
D. 1285 kV/m.
Câu 4. Phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Nhạc âm là do nhiều nhạc cụ phát ra.
B. Tạp âm là các âm có tần số không xác định.
C. Độ cao của âm là một đặc tính của âm.
D. Âm sắc là một đặc tính âm.
Câu 5. Một vật thực hiện hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số có phương trình lần lượt là \({{x}_{1}}=4\cos \left( \omega t+\frac{\pi }{6} \right)\) cm và \({{x}_{2}}=8\cos \left( \omega t+\frac{\pi }{2} \right)\) cm. Dao động tổng hợp có biên độ là
A. 6,93 cm.
B. 10,58 cm.
C. 4,36 cm.
D. 11,87 cm.
Câu 6. Mạch dao động LC lí tưởng gồm tụ điện có điện dung 0,2 (mF) và cuộn dây có hệ số tự cảm 0,05 (H). Tại một thời điểm điện áp giữa hai bản tụ là 20 V thì cường độ dòng điện trong mạch là 0,1 (A). Tính tần số góc của dao động điện từ và cường độ dòng điện cực đại trong mạch.
A. 104 rad/s; \(0,11\sqrt{2}.\)
B. 104 rad/s; 0,12 A.
C. 1000 rad/s; 0,11 A.
D. 104 rad/s; 0,11 A.
Câu 7. Muốn giảm công suất hao phí trên đường dây 100 lần thì tỉ số của số vòng dây N2 của cuộn thứ cấp và N1 của cuộn sơ cấp ở máy biến áp nơi phát là
A. \(\frac{{{N}_{2}}}{{{N}_{1}}}=0,1.\)
B. \(\frac{{{N}_{2}}}{{{N}_{1}}}=10.\)
C. \(\frac{{{N}_{2}}}{{{N}_{1}}}=100.\)
D. \(\frac{{{N}_{2}}}{{{N}_{1}}}=0,01.\)
Câu 8. Biết số Avôgađrô \({{N}_{A}}=6,{{02.10}^{23}}\) hạt/mol và khối lượng của hạt nhân bằng số khối của nó. Số prôtôn có trong 0,27 gam \(_{13}^{27}Al\) là
A. \(6,{{826.10}^{22}}\)
B. \(8,{{826.10}^{22}}\)
C. \(9,{{826.10}^{22}}\)
D. \(7,{{826.10}^{22}}\)
Câu 9. Một sợi dây đàn hồi căng ngang, hai đầu cố định. Trên dây có sóng dừng, tốc độ truyền sóng không đổi. Khi tần số sóng trên dây là 50 Hz thì trên dây có 5 điểm nút. Tần số của sóng trên dây nếu trên dây có 5 điểm bụng là
A. 40 Hz. B. 50 Hz. C. 60 Hz. D. 62,5 Hz.
Câu 10. Một sóng cơ truyền dọc trục Ox. Phương trình dao động của phần tử tại một điểm trên phương truyền sóng \(u=4\cos \left( 20\pi t-\pi x \right)\) cm. Biết tốc độ truyền sóng bằng 60 cm/s. Bước sóng của sóng này là
A. 6 cm. B. 5 cm. C. 3 cm. D. 9 cm.
...
Đáp án
1-A | 2-B | 3-A | 4-A | 5-B | 6-D | 7-B | 8-D | 9-D | 10-A |
11-B | 12-C | 13-C | 14-D | 15-C | 16-D | 17-B | 18-D | 19-A | 20-D |
21-C | 22-D | 23-A | 24-B | 25-A | 26-A | 27-C | 28-B | 29-D | 30-A |
31-C | 32-A | 33-D | 34-D | 35-C | 36-B | 37-A | 38-B | 39-A | 40-C |
---(Nội dung đầy đủ của đề thi, các em vui lòng đăng nhập để xem online hoặc tải về)---
Trên đây là một phần trích dẫn nội dung Bộ 5 đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Vật Lý có đáp án Trường THPT Cẩm Lệ. Để xem toàn bộ nội dung các em đăng nhập vào trang Chúng tôi để tải tài liệu về máy tính.
Hy vọng tài liệu này sẽ giúp các em học sinh ôn tập tốt và đạt thành tích cao trong học tập.
Chúc các em học tốt!