TRƯỜNG THPT HÒA VANG | ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT QG NĂM 2021 MÔN: VẬT LÝ Thời gian: 50p |
1. ĐỀ SỐ 1
Câu 1: Cho mạch điện gồm 3 phần tử mắc nối tiếp là điện trở R = 50ôm, cuộn cảm thuần L = \(\frac{1}{2\pi }\)H, tụ điện có điện dung C = \(\frac{{{10}^{-4}}}{\pi }\)F. Đặt giữa hai đầu đoạn mạch một điện áp xoay chiều có biểu thức: u = 200cos(100pit) (V). Hệ số công suất của đoạn mạch là bao nhiêu?
A. \(\frac{\sqrt{2}}{2}\).
B. \(\frac{1}{2}\).
C. \(\sqrt{2}\).
D. \(\frac{\sqrt{3}}{2}\)
Câu 2: Một sóng có tần số 120 Hz truyền trong một môi trường với tốc độ 60 m/s thì bước sóng của nó là bao nhiêu?
A. 1,0 m B. 2,0 m C. 0,5 m D. 0,25m
Câu 3: Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng với hai khe Young, biết khoảng cách giữa 2 khe sáng a = 0,3mm, khoảng cách từ hai khe sáng đến màn hứng vân là D = 1m. Người ta thấy khoảng cách của 11 vân sáng liên tiếp nhau là 1,9cm. Tính bước sóng đã sử dụng trong thí nghiệm giao thoa?
A. 0,57µm B. 0,52µm C. 0,63 µm D. 0,36µm
Câu 4: Trong chân không, bức xạ có bước sóng nào sau đây là tia hồng ngoại?
A. 750 nm. B. 450 nm. C. 120 nm. D. 920 nm.
Câu 5: Kim loại Kali có giới hạn quang điện là 0,55μm. Hiện tượng quang điện không xảy ra khi chiếu vào kim loại đó bức xạ nằm trong vùng nào sau đây?
A. tử ngoại.
B. ánh sáng tím.
C. hồng ngoại.
D. ánh sáng màu lam.
Câu 6: Theo mẫu nguyên tử Bo, bán kính quỹ đạo dừng thứ K của electron trong nguyên tử hydro là r0. Khi electron chuyển động trên quỹ đạo O thì bán kính quỹ đạo là bao nhiêu?
A. \(16{{r}_{0}}\)
B. \(5{{r}_{0}}\)
C. \(4{{r}_{0}}\)
D. \(25{{r}_{0}}\)
Câu 7: Hạt nhân \({}_{2}^{4}He\) có khối lượng m = 4,00260u. Biết tổng khối lượng của các nuclôn tạo thành hạt nhân \({}_{2}^{4}He\)là m0 =4,03188u. Độ hụt khối của hạt nhân \({}_{2}^{4}He\)là bao nhiêu?
A. 8,03448u.
B. -8,03448u.
C. - 0,02928u.
D. 0,02928u.
Câu 8: Trong công nghiệp cơ khí, dựa vào tính chất nào sau đây của tia tử ngoại mà người ta sử dụng để tìm vết nứt trên bề mặt các vật kim loại?
A. Kích thích nhiều phản ứng hóa học.
B. Làm ion hóa không khí và nhiều chất khác.
C. Kích thích phát quang nhiều chất.
D. Tác dụng lên phim ảnh.
Câu 9: Cho đoạn mạch điện trở 10Ω, hiệu điện thế hai đầu đoạn mạch là 20V. Trong 1 phút điện năng tiêu thụ của mạch là bao nhiêu?
A. 2,4 kJ. B. 40 J. C. 24 kJ. D. 120 J.
Câu 10: Chiếu một ánh sáng đơn sắc từ chân không vào một khối chất trong suốt với góc tới 450 thì góc khúc xạ bằng 300. Chiết suất tuyệt đối của môi trường này là
A. \(\sqrt({}){2}\). B. \(\sqrt{3}\) C. 2 D. \(\sqrt{3}/\sqrt{2}\).
...
---(Nội dung đầy đủ của đề thi, các em vui lòng đăng nhập để xem online hoặc tải về)---
2. ĐỀ SỐ 2
Câu 1. Đặt một điện áp xoay chiều có tần số 50 Hz vào hai đầu đoạn mạch gồm cuộn dây nối tiếp với tụ điện có điện dung \(\frac{{{10}^{-3}}}{{{\pi }^{2}}}F.\) Biết điện áp hai đầu cuộn dây và điện áp hai đầu đoạn mạch có cùng giá trị hiệu dụng nhưng lệch pha nhau \(\frac{\pi }{3}.\) Độ tự cảm của cuộn dây là
A. 10 mH.
B. \(10\sqrt{3}\) mH.
C. 50 mH.
D. \(25\sqrt{3}\) mH.
Câu 2. Hạt nhân urani \(_{92}^{238}U\) sau một chuỗi phân rã, biến đổi thành hạt nhân chì \(_{82}^{206}Pb.\) Trong quá trình đó, chu kì bán rã của \(_{92}^{238}U\) biến đổi thành hạt nhân chì là 4,47.109 năm. Một khối đá được phát hiện có chứa 1,188.1020 hạt nhân \(_{92}^{238}U\) và 6,239.1018 hạt nhân \(_{82}^{206}Pb.\) Giả sử khối đá lúc mới hình thành không chứa chì và tất cả lượng chì có mặt trong đó đều là sản phẩm phân rã của \(_{92}^{238}U\). Tuổi của khối đá khi được phát hiện là
A. 3,3.108 năm.
B. 6,3.109 năm.
C. 3,5.107 năm.
D. 2,5.106 năm.
Câu 3. Cho hai dao động cùng phương \({{x}_{1}}=8\cos \left( 4\pi t-\frac{\pi }{2} \right)\left( cm \right)\) và \({{x}_{2}}={{A}_{2}}\cos \left( 4\pi t+\frac{\pi }{3} \right)\left( cm \right).\) Tổng hợp hai dao động đó thu được dao động tổng hợp có phương trình \(x=A\cos \left( 4\pi t+\varphi \right).\) Thay đổi A2 đến khi biên độ A đạt giá trị cực tiểu thì giá trị của \(\varphi \) là
A. \(\pi .\)
B. \(-\frac{\pi }{3}.\)
C. \(\frac{\pi }{6}.\)
D. \(-\frac{\pi }{6}.\)
Câu 4. Trong máy phát điện xoay chiều ba pha đang hoạt động, suất điện động xoay chiều xuất hiện trong mỗi cuộn dây của stato có giá trị cực đại là E0. Khi suất điện động tức thời trong một cuộn dây bằng 0 thì suất điện động tức thời trong mỗi cuộn dây còn lại có độ lớn bằng nhau và bằng
A. \(\frac{{{E}_{0}}\sqrt{3}}{2}.\)
B. \(\frac{2{{E}_{0}}}{3}.\)
C. \(\frac{{{E}_{0}}}{2}.\)
D. \(\frac{{{E}_{0}}\sqrt{2}}{2}.\)
Câu 5. Một vật thật AB đặt vuông góc với trục chính của một thấu kính. Ban đầu ảnh của vật qua thấu kính là A1B1 là ảnh thật. Giữ thấu kính cố định di chuyển vật dọc trục chính lại gần thấu kính một đoạn 2 cm thì thu được ảnh của vật là A2B2 vẫn là ảnh thật và cách A1B1 một đoạn 30 cm. Biết tỉ số chiều dài ảnh sau và ảnh trước là \(\frac{{{A}_{2}}{{B}_{2}}}{{{A}_{1}}{{B}_{1}}}=\frac{5}{3}.\) Tiêu cự thấu kính là
A. 15 cm.
B. 30 cm.
C. 45 cm.
D. 10 cm.
Câu 6. Đặt một điện áp xoay chiều ổn định \(u=60\cos \left( \omega t \right)\,\,\left( V \right)\) vào hai đầu đoạn mạch AB gồm một điện trở, một tụ điện, một cuộn cảm thuần có độ tự cảm L thay đổi được mắc nối tiếp nhau theo đúng thứ tự. Điểm M nằm giữa tụ điện và cuộn cảm. Điều chỉnh L để có điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn cảm đạt cực đại. Khi đó điện áp hiệu dụng hai đầu tụ điện là 30 V. Phát biểu nào sau đây là sai?
A. Điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn cảm là 60 V.
B. Điện áp hai đầu đoạn mạch lệch pha \(\frac{\pi }{4}\) so với điện áp hai đầu đoạn MB.
C. Điện áp hiệu dụng hai đầu điện trở là \(25\sqrt{2}V.\)
D. Điện áp hai đầu đoạn mạch vuông pha với điện áp hai đầu đoạn AM.
Câu 7. Hạt nhân đơteri \(_{1}^{2}H\); triti \(_{1}^{3}T\) và heli \(_{2}^{4}He\) có năng lượng liên kết lần lượt là 2,22 MeV; 8,49 MeV và 28,16 MeV. Các hạt nhân trên được sắp xếp theo thứ tự giảm dần về độ bền vững của hạt nhân là
A. \(_{1}^{2}H;\,\,_{2}^{4}He;\,\,_{1}^{3}T.\)
B. \(_{1}^{2}H;\,\,_{1}^{3}T;\,\,_{2}^{4}He.\)
C. \(_{2}^{4}He;\,\,_{1}^{3}T;\,\,_{1}^{2}H.\)
D. \(_{1}^{3}T;\,\,_{2}^{4}He;\,\,_{1}^{2}H.\)
Câu 8. Dòng điện \(i=2\cos \left( 100\pi t-\frac{\pi }{3} \right)\left( A \right)\) chạy qua một đoạn mạch gồm điện trở thuần R, tụ điện có điện dung C và cuộn cảm có hệ số tự cảm L mắc nối tiếp. Biết \(R=100\,\,\Omega \), \(\pi C=50\,\,\mu F,\,\,\mu L=1\,\,H.\) Khi điện áp hai đầu tụ C là \(200\sqrt{2}V\) và đang tăng thì điện áp hai đầu đoạn mạch đó là
A. \(200\sqrt{2}V.\)
B. 200 V.
C. 400 V.
D. \(250\sqrt{2}V.\)
Câu 9. Một đám nguyên tử hiđrô đang ở trạng thái cơ bản. Khi chiếu bức xạ có tần số f1 vào đám nguyên tử này thì chúng phát ra tối đa 3 bức xạ. Khi chiếu bức xạ có tần số f2 vào đám nguyên tử này thì chúng phát ra tối đa 10 bức xạ. Biết năng lượng ứng với các trạng thái dừng của nguyên tử hiđrô được tính theo biểu thức \({{E}_{n}}=-\frac{{{E}_{0}}}{{{n}^{2}}}\) (E0 là hằng số dương, n = 1, 2, 3,…). Tỉ số \(\frac{{{f}_{1}}}{{{f}_{2}}}\) là
A. \(\frac{{{f}_{1}}}{{{f}_{2}}}=\frac{3}{10}.\)
B. \(\frac{{{f}_{1}}}{{{f}_{2}}}=\frac{10}{3}.\)
C. \(\frac{{{f}_{1}}}{{{f}_{2}}}=\frac{25}{27}.\)
D. \(\frac{{{f}_{1}}}{{{f}_{2}}}=\frac{128}{135}.\)
Câu 10. Một nhà máy điện gồm nhiều tổ máy cùng công suất có thể hoạt động đồng thời. Điện sản xuất được truyền tới nơi tiêu thụ bằng đường dây tải điện một pha với điện áp hiệu dụng ở nơi phát không thay đổi. Ban đầu hiệu suất truyền tải là 80%. Khi ngừng hoạt động 3 tổ máy thì hiệu suất truyền tải là 85%. Để hiệu suất truyền tải là 95% thì tiếp tục phải ngừng hoạt động thêm bao nhiêu tổ máy?
A. 3. B. 6. C. 9. D. 12.
...
Đáp án
1-C | 2-A | 3-D | 4-A | 5-A | 6-C | 7-C | 8-A | 9-C | 10-B |
11-A | 12-C | 13-A | 14-D | 15-D | 16-C | 17-B | 18-C | 19-D | 20-C |
21-B | 22-A | 23-D | 24-C | 25-D | 26-D | 27-D | 28-C | 29-B | 30-C |
31-C | 32-D | 33-A | 34-C | 35-D | 36-A | 37-A | 38-A | 39-B | 40-A |
---(Nội dung đầy đủ của đề thi, các em vui lòng đăng nhập để xem online hoặc tải về)---
3. ĐỀ SỐ 3
Câu 1(TH): Mạch dao động điện từ điều hòa gồm cuộn cảm L và tụ điện C. Khi tăng độ tự cảm của cuộn cảm lên hai lần và giảm điện dung của tụ điện đi 2 lần thì tần số dao động của mạch
A. không đổi
B. tăng 2 lần
C. giảm hai lần
D. tăng 4 lần
Câu 2(VDC): Điện năng truyền tải từ nhà máy đến một khu công nghiệp bằng đường dây tải một pha. Nếu điện áp truyền đi là U thì ở khu công nghiệp phải lắp một máy hạ áp có tỉ số vòng dây \(\frac{54}{1}\) để đáp ứng \(\frac{12}{13}\) nhu cầu điện năng khu công nghiệp. Nếu muốn cung cấp đủ điện cho khu công nghiệp thì điện áp truyền đi phải là 2U và cần dùng máy biến áp với tỉ số là:
A. \(\frac{117}{1}\)
B. \(\frac{219}{4}\)
C. \(\frac{171}{5}\)
D. \(\frac{119}{3}\)
Câu 3(NB): Trong hệ sóng dừng trên một sợi dây, khoảng cách giữa hai nút liên tiếp bằng
A. một bước sóng
B. hai lần bước sóng
C. nửa bước sóng
D. một phần tư bước sóng
Câu 4(VDT): Một con lắc lò xo có m = 200g dao động điều hoà theo phương đứng. Chiều dài tự nhiên của lò xo là \({{l}_{0}}=30cm.\) Lấy g = 10m/s2. Khi lò xo có chiều dài 28cm thì vận tốc bằng không và lúc đó lực đàn hồi có độ lớn 2N. Năng lượng dao động của vật là
A. 0,02J B. 0,08J C. 0,1J D. 1,5J
Câu 5(NB): Từ thông qua một mạch điện phụ thuộc vào:
A. điện trở suất của dây dẫn
B. đường kính của dây dẫn làm mạch điện
C. khối lượng riêng của dây dẫn
D. hình dạng và kích thước của mạch điện
Câu 6(NB): Trong một dao động điều hòa của một vật, luôn luôn có một tỉ số không đổi giữa gia tốc và đại lượng nào sau đây:
A. Khối lượng
B. Chu kì
C. Vận tốc
D. Li độ
Câu 7(NB): Chọn đúng đối với hạt nhân nguyên tử
A. Hạt nhân nguyên tử gồm các hạt proton và etectron
B. Khối lượng hạt nhân xem như khối lượng nguyên tử
C. Bán kính hạt nhân xem như bán kính nguyên tử
D. Lực tĩnh điện liên kết các nucton trong nhân nguyên tử
Câu 8(VDT): Con lắc lò xo dao động điều hoà với biên độ A. Thời gian ngắn nhất để hòn bị đi từ vị trí cân bằng đến vị trí có li độ \(x=A\frac{\sqrt{2}}{2}\) là 0,25s. Chu kỳ của con lắc
A. 0,5s B. 0,25s C. 2s D. 1s
Câu 9(NB): Khi nói về tia X, phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Tia X có khả năng đâm xuyên kém hơn tia hồng ngoại
B. Tia X có tần số nhỏ hơn tần số của tia hồng ngoại.
C. Tia X có bước sóng lớn hơn bước sóng của ánh sáng nhìn thấy.
D. Tia X có tác dụng sinh lí hủy diệt tế bào
Câu 10(TH): Kim loại làm catốt của tế bào quang điện có công thoát A = 3,45eV. Khi chiếu vào 4 bức xạ điện từ có \({{\lambda }_{1}}=0,25\mu m;{{\lambda }_{2}}=0,4\mu m;{{\lambda }_{3}}=0,56\mu m;{{\lambda }_{4}}=0,2\mu m\) thì bức xạ nào xảy ra hiện tượng quang điện
A. \({{\lambda }_{3}},{{\lambda }_{2}}\)
B. \({{\lambda }_{1}},{{\lambda }_{4}}\)
C. \({{\lambda }_{1}},{{\lambda }_{2}},{{\lambda }_{4}}\)
D. cả 4 bức xạ trên
...
ĐÁP ÁN
1. A | 2. A | 3. C | 4. B | 5. D | 6. D | 7. B | 8. C | 9. D | 10. B |
11. C | 12. D | 13. D | 14. B | 15. D | 16. A | 17. B | 18. D | 19. A | 20. B |
21. C | 22. C | 23. D | 24. A | 25. D | 26. A | 27. C | 28. A | 29. A | 30. C |
31. B | 32. D | 33. C | 34. C | 35. B | 36. A | 37. B | 38. A | 39. B | 40. C |
---(Nội dung đầy đủ của đề thi, các em vui lòng đăng nhập để xem online hoặc tải về)---
4. ĐỀ SỐ 4
Câu 1. Vật sáng AB đặt vuông góc với trục chính của thấu kính, cách thấu kính một khoảng 20 (cm), qua thấu kính cho ảnh thật A’B’ cao gấp 3 lần AB. Tiêu cự của thấu kính là:
A. f = 15 (cm).
B. f = 30 (cm).
C. f = -15 (cm).
D. f = -30 (cm).
Câu 2. Dòng điện có biểu thức: \(\text{i}=2\text{cos100 }\!\!\pi\!\!\text{ }t\text{ (A),}\)trong một giây dòng điện đổi chiều bao nhiêu lần?
A. 100 lần
B. 50 lần
C. 110 lần
D. 90 lần
Câu 3. Trong các thiết bị điện tư nào sau đây có cả máy phát và máy thu sóng vô tuyến?
A. Dụng cụ điều khiển ti vi từ xa.
B. Điện thoại di động.
C. Máy thu hình
D. Máy thu thanh.
Câu 4: Trong sơ đồ khối của một máy phát thanh dùng vô tuyến không có bộ phận nào dưới đây?
A. Mạch tách sóng.
B. Mạch khuyếch đại.
C. Mạch biến điệu.
D. Anten.
Câu 5: Mạch dao động điện từ điều hoà gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảmL và tụ điện có điện dung C, khi tăng điện dung của tụ điện lên 4 lần thì chu kỳ dao động của mạch
A. tăng lên 4 lần.
B. tăng lên 2 lần.
C. giảm đi 4 lần.
D. giảm đi 2 lần.
Câu 6: Phát biểu nào sau đây là đúng ?
A. Chất khí hay hơi ở áp suất thấp được kích thích bằng nhiệt hay bằng điện cho quang phổ liên tục.
B. Chất khí hay hơi được kích thích bằng nhiệt hay bằng điện luôn cho quang phổ vạch.
C. Quang phổ liên tục của nguyên tố nào thì đặc trưng cho nguyên tố ấy.
D. Quang phổ vạch của nguyên tố nào thì đặc trưng cho nguyên tố ấy.
Câu 7: Trong chân không, các bức xạ được sắp xếp theo thứ tự bước sóng giảm dần là:
A. tia hồng ngoại, ánh sáng tím, tia tử ngoại, tia Rơn-ghen.
B. tia hồng ngoại, ánh sáng tím, tia Rơn-ghen, tia tử ngoại.
C. ánh sáng tím, tia hồng ngoại, tia tử ngoại, tia Rơn-ghen.
D. tia Rơn-ghen, tia tử ngoại, ánh sáng tím, tia hồng ngoại.
Câu 8: Trong các phát biểu sau đây, phát biểu nào là sai?
A. Ánh sáng trắng là tổng hợp (hỗn hợp) của nhiều ánh sáng đơn sắc có màu biến thiên liên tục từ đỏ tới tím.
B. Ánh sáng đơn sắc là ánh sáng không bị tán sắc khi đi qua lăng kính.
C. Hiện tượng chùm sáng trắng, khi đi qua một lăng kính, bị tách ra thành nhiều chùm sáng có màu sắc khác nhau là hiện tượng tán sắc ánh sáng.
D. Ánh sáng do Mặt Trời phát ra là ánh sáng đơn sắc vì nó có màu trắng.
Câu 9: Tia tử ngoại được phát ra mạnh từ nguồn nào sau đây?
A. Lò sưởi điện.
B. Hồ quang điện.
C. Lò vi sóng.
D. Màn hình vô tuyến.
Câu 10: Để tạo ra chùm tia X chỉ cần phóng một chùm electron có vận tốc lớn cho đập vào
A. một vật rắn bất kỳ.
B. một vật rắn có nguyên tử lượng lớn.
C. một vật rắn, lỏng, khí bất kỳ.
D. một vật rắn hoặc lỏng bất kỳ.
...
---(Nội dung đầy đủ của đề thi, các em vui lòng đăng nhập để xem online hoặc tải về)---
5. ĐỀ SỐ 5
Câu 1 (VDT). Khi đặt điện áp u = U0cosωt (V) vào hai đầu đoạn mạch RLC không phân nhánh thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu điện trở, hai đầu cuộn cảm và hai bản tụ điện lần lượt là 30 V, 120 V và 80 V. Giá trị của U0 bằng
A. 50 V. B. 30 V. C. 50√2 V. D. 30√2 V.
Câu 2 (TH). Chiếu chùm sáng trắng hẹp tới mặt bên của một lăng kính thủy tinh đặt trong không khí. Khi đi qua lăng kính, chùm sáng này
A. không bị lệch khỏi phương ban đầu.
B. bị phản xạ toàn phần.
C. bị thay đổi tần số.
D. bị tán sắc
Câu 3 (NB). Các phản ứng hạt nhân không tuân theo các định luật nào?
A. Bảo toàn năng lượng toàn phần
B. Bảo toàn điện tích
C. Bảo toàn số proton
D. Bảo toàn động lượng
Câu 4 (TH). Ứng dụng của việc khảo sát quang phổ liên tục là:
A. xác định thành phần cấu tạo hóa học của một chất nào đó.
B. xác định nhiệt độ và thành phần cấu tạo hóa học của một chất nào đó.
C. dự báo thời tiết
D. xác định nhiệt độ của các vật có nhiêt độ cao và rất cao
Câu 5 (VDT). Cho đoạn mạch xoay chiều AB gồm điện trở R = 100, tụ điện C=10-4/π(F) và cuộn cảm L = 2/π(H) mắc nối tiếp. Đặt vào hai đầu đoạn mạch AB một hiệu điện thế xoay chiều. Tổng trở và cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch là:
A. Z =100\(\Omega \); I = 2 A.
B. Z = 100\(\sqrt{2}\Omega \); I = 1,4 A.
C. Z = 100\(\sqrt{2}\Omega \); I = 1 A.
D. Z =100\(\Omega \); I = 0,5 A.
Câu 6 (VDT). Trong một thí nghiệm Y âng về giao thoa ánh sáng, bước sóng ánh sáng đơn sắc là 600nm, khoảng cách giữa hai khe hẹp là 1mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn là 2m. Khoảng vân quan sát được trên màn có giá trị bằng.
A. 1,5mm B. 0,3mm C. 1,2mm D. 0,9mm
Câu 7 (TH). Hiện tượng quang điện ngoài xảy ra đối với
A. chất lỏng
B. chất rắn
C. chất bán dẫn
D. kim loại
Câu 8 (TH). Nội dung của thuyết lượng tử không nói về:
A. Ánh sáng được tạo thành bởi các hạt gọi là phôtôn.
B. Trong chân không, phôtôn bay với tốc độ c = 3.108m/s.
C. Với mỗi ánh sáng đơn sắc tần số f, các phôtôn đều mang năng lượng e = hf.
D. Phôtôn tồn tại cả trong trạng thái chuyển động và đứng yên.
Câu 9 (VDT). Một kim loại làm catốt của tế bào quang điện có công thoát là 3,5 eV. Chiếu vào catôt bức xạ có bước sóng nào sau đây thì gây ra hiện tượng quang điện.
A. λ=3,35μm.
B. λ=0,355.10-7 m.
C. λ=35,5μm.
D. λ= 0,4 μm.
Câu 10 (VDT). Giới hạn quang điện của một kim loại là 265mm, công thoát electron khỏi kim loại này là
A. 4,7MeV.
B.\(7,{{5.10}^{-19}}eV\).
C. \(7,{{5.10}^{-19}}J\).
D. 4,7J.
...
ĐÁP ÁN
1-C | 2-D | 3-C | 4-D | 5-C | 6-C | 7-D | 8-D | 9-B | 10-C |
11-D | 12-C | 13-B | 14-A | 15-C | 16-A | 17-A | 18-C | 19-A | 20-B |
21-C | 22-D | 23-B | 24-C | 25-A | 26-A | 27-A | 28-D | 29-B | 30-D |
31-C | 32-D | 33-B | 34-B | 35-A | 36-B | 37-A | 38-A | 39-A | 40-C |
---(Nội dung đầy đủ của đề thi, các em vui lòng đăng nhập để xem online hoặc tải về)---
Trên đây là một phần trích dẫn nội dung Bộ 5 đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Vật Lý có đáp án Trường THPT Hòa Vang. Để xem toàn bộ nội dung các em đăng nhập vào trang Chúng tôi để tải tài liệu về máy tính.
Hy vọng tài liệu này sẽ giúp các em học sinh ôn tập tốt và đạt thành tích cao trong học tập.
Chúc các em học tốt!