TRƯỜNG THPT TAM ĐẢO | ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT QG NĂM 2021 MÔN: VẬT LÝ Thời gian: 50p |
1. ĐỀ SỐ 1
Câu 1. Một máy biến thế dùng làm máy hạ thế gồm cuộn dây 100 vòng và cuộn dây 500 vòng. Bỏ qua mọi hao phí của máy biến thế. Khi nối hai đầu cuộn sơ cấp với hiệu điện thế \(u=100\sqrt{2}\sin 100\pi t\)(V) thì hiệu điện thế hiệu dụng ở hai đầu cuộn thứ cấp bằng
A. 10 V. B. 20 V. C. 50 V. D. 500 V.
Câu 2. Một mạch dao động điện từ gồm một tụ điện có điện dung 0,125(\(\mu \)F) và một cuộn cảm có độ tự cảm 50(\(\mu \)H). Điện trở thuần của mạch không đáng kể. Hiệu điện thế cực đại giữa hai bản tụ điện là 3V. Cường độ dòng điện cực đại trong mạch là
A. 7,52 A. B. 7,52 mA. C. 15 mA. D. 0,15 A.
Câu 3. Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, hai khe được chiếu sáng đồng thời bởi hai bức xạ đơn sắc có bước sóng lần lượt là \({{\lambda }_{1}}\) và \({{\lambda }_{2}}\). Trên màn quan sát có vân sáng bậc 12 của \({{\lambda }_{1}}\) trùng với vân sáng bậc 10 của \({{\lambda }_{2}}\). Tỉ số \(\frac{{{\lambda }_{1}}}{{{\lambda }_{2}}}\) bằng
A. \(\frac{6}{5}\).
B. \(\frac{2}{3}\).
C. \(\frac{5}{6}\).
D. \(\frac{3}{2}\).
Câu 4. Tại 2 điểm A và B trong không khí, đặt 2 điện tích điểm \({{q}_{1}}\) và \({{q}_{2}}\). Người ta tìm được điểm M tại đó điện trường bằng 0. Biết M nằm trên đoạn thẳng nối A, B và ở gần A hơn. Có thể nói gì về dấu và độ lớn của các điện tích \({{q}_{1}},{{q}_{2}}\)?
A. \({{q}_{1}},{{q}_{2}}\) cùng dấu; \(\left| {{q}_{1}} \right|>\left| {{q}_{2}} \right|\).
B. \({{q}_{1}},{{q}_{2}}\) khác dấu; \(\left| {{q}_{1}} \right|>\left| {{q}_{2}} \right|\).
C. \({{q}_{1}},{{q}_{2}}\) cùng dấu; \(\left| {{q}_{1}} \right|<\left| {{q}_{2}} \right|\).
D. \({{q}_{1}},{{q}_{2}}\) khác dấu; \(\left| {{q}_{1}} \right|<\left| {{q}_{2}} \right|\).
Câu 5. Một tụ điện có điện dung 10 \(\mu \)F được tích điện đến một hiệu điện thế xác định. Sau đó nối hai bản tụ điện vào hai đầu một cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm 1 H. Bỏ qua điện trở của các dây nối, lấy \({{\pi }^{2}}=10\). Sau khoảng thời gian ngắn nhất là bao nhiêu (kể từ lúc nối) điện tích trên tụ điện có giá trị bằng một nửa giá trị ban đầu?
A. \(\frac{3}{400}s.\)
B. \(\frac{1}{600}s.\)
C. \(\frac{1}{300}s.\)
D. \(\frac{1}{1200}s.\)
Câu 6. So với hạt nhân \({}_{14}^{29}Si\), hạt nhân \({}_{20}^{40}Ca\) có nhiều hơn
A. 11 nơtrôn và 6 prôtôn.
B. 5 nơtrôn và 6 prôtôn.
C. 6 nơtrôn và 5 prôtôn.
D. 5 nơtrôn và 12 prôtôn.
Câu 7. Một tia sáng trắng chiếu tới bản hai mặt song song với góc tới 60°. Biết chiết suất của bản mặt đối với tia tím là nt = 1,732; đối với tia đỏ là nđ = 1,700. Bề dày bản mặt là e = 4 cm. Độ rộng của chùm tia khi ló ra khỏi bản mặt bằng
A. 0,024 cm.
B. 0,044 cm.
C. 0,029 cm.
D. 0,034 cm.
Câu 8. Giới hạn quang điện của kẽm là 0,35 \(\mu \)m, của đồng là 0,3 \(\mu \)m. Nếu lần lượt chiếu bức xạ có bước sóng 0,32 \(\mu \)m vào một tấm kẽm tích điện dương và một tấm đồng tích điện âm đặt cô lập thì
A. tấm kẽm vẫn tích điện dương, tấm đồng vẫn tích điện âm như trước.
B. tấm kẽm vẫn tích điện dương, tấm đồng dần trở nên trung hoà về điện.
C. điện tích dương của tấm kẽm càng lớn dần, tấm đồng vẫn tích điện âm như trước.
D. tấm kẽm và tấm đồng đều dần trở nên trung hoà về điện.
Câu 9. Điện năng ở một trạm phát điện được truyền đi với hiệu điện thế 2 kV, hiệu suất trong quá trình truyền tải là H = 80%. Biết công suất truyền tải không đổi. Muốn hiệu suất truyền tải đạt 95% thì ta phải
A. tăng hiệu điện thế lên 6 kV.
B. giảm hiệu điện thế xuống 1 kV.
C. tăng hiệu điện thế lên đến 4 kV.
D. tăng hiệu điện thế đến 8 kV.
Câu 10. Thực hiện thí nghiệm Y-âng về giao thoa với ánh sáng đơn sắc có bước sóng \(\lambda \). Khoảng cách giữa hai khe hẹp là 1mm. Trên màn quan sát, tại điểm M cách vân trung tâm 4,2 mm có vân sáng bậc 5. Giữ cố định các điều kiện khác, di chuyển dần màn quan sát dọc theo đường thẳng vuông góc với mặt phẳng chứa hai khe ra xa cho đến khi vân giao thoa tại M chuyển thành vân tối lần thứ hai thì khoảng dịch màn là 0,6 m. Bước sóng \(\lambda \) bằng
A. 0,6 \(\mu m.\)
B. 0,5\(\mu m.\)
C. 0,4\(\mu m.\)
D. 0,7\(\mu m.\)
...
Đáp án
1-B | 2-D | 3-C | 4-C | 5-C | 6-B | 7-C | 8-C | 9-C | 10-A |
11-A | 12-D | 13-A | 14-C | 15-D | 16-A | 17-C | 18-D | 19-B | 20-A |
21-C | 22-D | 23-D | 24-A | 25-B | 26-A | 27-B | 28-C | 29-B | 30-A |
31-C | 32-D | 33-C | 34-D | 35-D | 36-C | 37-A | 38-B | 39-A | 40-C |
---(Nội dung đầy đủ của đề thi, các em vui lòng đăng nhập để xem online hoặc tải về)---
2. ĐỀ SỐ 2
Câu 1: Đặt điện áp u = U0cos(100πt + φ) vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần R, cuộn cảm thuần L và tụ điện C mắc nối tiếp. Cường độ dòng điện qua mạch có tần số bằng
A. 50π Hz.
B. 100π Hz.
C. 100 Hz.
D. 50 Hz.
Câu 2: Một sóng cơ truyền dọc theo trục Ox. Phương trình dao động của phần tử môi trường tại một điểm trên phương truyền sóng là u = 4cos(20πt + 0,5π) (mm) (t tính bằng s). Chu kì của sóng cơ này là
A. 0,1 s. B. 0,5 s. C. 10 s. D. 5 s.
Câu 3: Một sợi dây dài 50 cm có hai đầu cố định. Trên dây đang có sóng dừng với hai bụng sóng. Sóng truyền trên dây có bước sóng là
A. 100 cm. B. 75 cm. C. 50 cm. D. 25 cm.
Câu 4: Một vật dao động điều hoà theo phương trình \(x=2\cos \left( \pi t-\frac{\pi }{6} \right)(\text{cm})\), trong đó t tính bằng s. Tốc độ cực đại của vật là
A. 2π cm/s.
B. π cm/s.
C. 2 cm/s.
D. 4π cm/s.
Câu 5: Con lắc lò xo gồm lò xo có độ cứng 100 N/m gắn vật nhỏ đang dao động điều hoà. Khi con lắc có li độ 2 cm thì lực kéo về có giá trị là
A. -200 N. B. -2N. C. 50 N. D. 5 N.
Câu 6: Cho dòng điện xoay chiều có cường độ hiệu dụng 2 A chạy qua điện trở thuần 50 Ω. Công suất tỏa nhiệt trên điện trở bằng
A. 200 W. B. 400 W. C. 50 W. D. 100 W.
Câu 7: Một con lắc lò xo dao động điều hòa với biên độ 3 cm. Lò xo có độ cứng bằng 50 N/m. Động năng cực đại của con lắc là
A. 22,5.10-3J. B. 225,0 J. C. 1,5.10-3J. D. 1,5 J.
Câu 8: Trong thí nghiệm giao thoa sóng ở mặt nước, hai nguồn kết hợp đặt tại hai điểm A và B dao động cùng pha theo phương thẳng đứng. Trên đoạn thẳng AB, khoảng cách giữa hai điểm cực tiểu giao thoa liên tiếp là 2 cm. Sóng truyền trên mặt nước có bước sóng là
A. 8 cm. B. 2 cm. C. 4 cm. D. 1 cm.
Câu 9: Cho mạch dao động LC lí tưởng với C = 2 μF và cuộn dây thuần cảm L = 20 mH. Sau khi kích thích cho mạch dao động thì hiệu điện thế cực đại trên tụ điện đạt giá trị 5 V. Lúc hiệu điện thế tức thời trên một bản tụ điện là 3 V thì cường độ dòng điện qua cuộn dây có độ lớn
A. 0,04 A.
B. 0,08 A.
C. 0,4 A
D. 0,8 A.
Câu 10: Một vật dao động điều hoà với biên độ 2 cm trên quỹ đạo thẳng. Biết trong 2 phút vật thực hiện được 60 dao động toàn phần. Lấy π2= 10. Gia tốc của vật có giá trị cực đại là
A. 2π cm/s2.
B. 20 cm/s2.
C. 40 cm/s2
D. 30 cm/s2.
...
ĐÁP ÁN
1.D | 2.A | 3.C | 4.A | 5.B | 6.A | 7.A | 8.C | 9.A | 10.B |
11.B | 12.B | 13.C | 14.C | 15.B | 16.C | 17.B | 18.D | 19.D | 20.B |
21.D | 22.B | 23.D | 24.A | 25.A | 26.D | 27.A | 28.C | 29.D | 30.B |
31.C | 32.B | 33.A | 34.D | 35.C | 36.A | 37.D | 38.D | 39.C | 40.C |
---(Nội dung đầy đủ của đề thi, các em vui lòng đăng nhập để xem online hoặc tải về)---
3. ĐỀ SỐ 3
Câu 1. Cho hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số, cùng biên độ và có các pha ban đầu lần lượt là \(\frac{\pi }{3}\)(rad) và \(\frac{-\pi }{6}\)(rad) (phương trình dạng cos). Pha ban đầu của dao động tổng hợp hai dao động trên là
A. \(\frac{-\pi }{2}\)
B. \(\frac{\pi }{4}\)
C. \(\frac{\pi }{6}\)
D. \(\frac{\pi }{12}\)
Câu 2. Hiệu điện thế giữa hai điểm M và N là \({{U}_{MN}}=50\)V. Công mà lực điện tác dụng lên một electron khi nó chuyển động từ điểm M đến điểm N là
A. \(-{{8.10}^{-18}}J\)
B. \(+{{8.10}^{-18}}J\)
C. \(-4,{{8.10}^{-18}}J\)
D. \(+4,{{8.10}^{-18}}J\)
Câu 3. Một hạt có khối lượng nghỉ \({{m}_{0}}\), chuyển động với tốc độ v thì theo thuyết tương đối, động năng của hạt được tính bởi công thức:
A. \(\frac{{{m}_{0}}{{c}^{2}}}{\sqrt{1-\frac{{{v}^{2}}}{{{c}^{2}}}}}\)
B. \({{m}_{0}}{{c}^{2}}\left( \frac{1}{\sqrt{1-\frac{{{v}^{2}}}{{{c}^{2}}}}}-1 \right)\)
C. \(\frac{2{{m}_{0}}{{c}^{2}}}{\sqrt{1-\frac{{{v}^{2}}}{{{c}^{2}}}}}\)
D. \(2{{m}_{0}}{{c}^{2}}\left( \frac{1}{\sqrt{1-\frac{{{v}^{2}}}{{{c}^{2}}}}}-1 \right)\)
Câu 4. Hằng số Plăng \(h=6,{{625.10}^{-34}}J.S\) và tốc độ ánh sáng trong chân không \(c={{3.10}^{8}}\)m/s, lấy \(1eV=1,{{6.10}^{-19}}J\). Khi electron trong nguyên tử Hiđrô chuyển từ quỹ đạo dừng có năng lượng \(-0,85\)eV sang quỹ đạo dừng có năng lượng \(-13,60\)eV thì nguyên tử phát ra bức xạ điện từ có bước sóng
A. 0,4340 μm
B. 0,4860 μm
C. 0,0974 μm
D. 0,6563 μm
Câu 5. Một đồng vị phóng xạ A lúc đầu có \(2,{{86.10}^{26}}\) hạt nhân. Trong giờ đầu tiên có \(2,{{29.10}^{25}}\) bị phân rã. Chu kỳ bán rã đồng vị A là
A. 8 giờ 18 phút
B. 8 giờ
C. 8 giờ 30 phút
D. 8 giờ 15 phút
Câu 6. Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Quang điện trong là hiện tượng bứt electron ra khỏi bề mặt kim loại khi chiếu vào kim loại ánh sáng có bước sóng thích hợp.
B. Hiện tượng quang điện trong là hiện tượng electron bị bắn ra khỏi kim loại khi kim loại bị đốt nóng.
C. Hiện tượng quang điện trong là hiện tượng electron liên kết được giải phóng thành electron dẫn khi chất bán dẫn được chiếu bằng bức xạ thích hợp.
D. Hiện tượng quang điện trong là hiện tượng điện trở của vật dẫn kim loại tăng lên khi chiếu ánh sáng vào kim loại.
Câu 7. Mạch RLC nối tiếp có \(R=100\Omega \), \(L=\frac{2}{\pi }\)(H), \(f=50\)Hz. Biết i nhanh pha hơn u một góc \(\frac{\pi }{4}\)rad. Điện dung C có giá trị là
A. \(\frac{100}{\pi }\mu F\)
B. \(\frac{500}{\pi }\mu F\)
C. \(\frac{100}{3\pi }\mu F\)
D. \(\frac{500}{3\pi }\mu F\)
Câu 8. Mắt của một người có tiêu cự của thể thủy tinh là 18mm khi không điều tiết. Khoảng cách từ quang tâm mắt đến võng mạc là 15mm. Xác định tiêu cự của thấu kính phải mang để mắt thấy vật ở vô cực không điều tiết (kính ghép sát mắt).
A. 20mm B. 50mm C. 60mm D. 90mm
Câu 9. Tiến hành thí nghiệm đo gia tốc trọng trường bằng con lắc đơn, một học sinh đo được chiều dài con lắc đơn là \(119\pm 1\)(cm), chu kì dao động nhỏ của nó là \(2,20\pm 0,02\)(s). Lấy \({{\pi }^{2}}=9,87\) và bỏ qua sai số của số π. Gia tốc trọng trường do học sinh đo được tại nơi làm thí nghiệm là
A. \(g=9,8\pm 0,2\text{ }\left( m\text{/}{{s}^{2}} \right)\)
B. \(g=9,7\pm 0,2\text{ }\left( m\text{/}{{s}^{2}} \right)\)
C. \(g=9,8\pm 0,3\text{ }\left( m\text{/}{{s}^{2}} \right)\)
D. \(g=9,7\pm 0,3\text{ }\left( m\text{/}{{s}^{2}} \right)\)
Câu 10. Tai con người có thể nghe được những âm có tần số nằm trong khoảng
A. từ 16 kHz đến 20 000 Hz.
B. từ 16 Hz đến 20 000 kHz.
C. từ 16 kHz đến 20 000 kHz.
D. từ 16 Hz đến 20 000 Hz.
...
Đáp án
1-D | 2-A | 3-B | 4-C | 5-A | 6-C | 7-C | 8-D | 9-B | 10-D |
11-B | 12-B | 13-B | 14-A | 15-D | 16-B | 17-B | 18-B | 19-D | 20-B |
21-C | 22-D | 23-A | 24-D | 25-B | 26-C | 27-B | 28-C | 29-A | 30-D |
31-B | 32-A | 33-C | 34-C | 35-B | 36-C | 37-D | 38-B | 39-C | 40-C |
---(Nội dung đầy đủ của đề thi, các em vui lòng đăng nhập để xem online hoặc tải về)---
4. ĐÊ SỐ 4
Câu 1: Một điện tích q = 10-7 (C) đặt tại điểm M trong điện trường của một điện tích điểm Q, chịu tác dụng của lực F = 3.10-4 (N). Cường độ điện trường do điện tích điểm Q gây ra tại điểm M có độ lớn là:
A. EM = 3.105 (V/m).
B. EM = 3.102 (V/m).
C. EM = 3.103 (V/m).
D. EM = 3.104 (V/m).
Câu 2. Con lắc đơn có chiều dài 1 m dao động điều hòa với chu kì 1,5 s và biên độ góc là 0,05 rad. Độ lớn vận tốc của vật khi có li độ góc 0,04 rad là
A. 9π cm/s
B. 3π cm/s
C. 4π cm/s
D. 4π/3 cm/s
Câu 3. Sóng dừng trên một sợi dây có biên độ ở bụng là 5cm. Giữa hai điểm M, N có biên độ 2,5cm cách nhau x = 20cm các điểm luôn dao động với biên độ nhỏ hơn 2,5cm. Bước sóng là.
A. 120 cm B. 6 cm C. 12 cm D. 60 cm
Câu 4: Đặt điện áp ổn định u = \({{U}_{0}}\cos \omega t\) vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở thuần \(40\sqrt{3}\Omega \) và tụ điện có điện dung C. Biết điện áp ở hai đầu đoạn mạch trễ pha \(\frac{\pi }{6}\) so với cường độ dòng điện trong đoạn mạch. Dung kháng của tụ điện bằng
A. \(20\sqrt{3}\Omega \)
B. \(40\Omega \)
C. \(40\sqrt{3}\Omega \)
D. \(20\Omega \)
Câu 5: Sóng điện từ và sóng âm khi truyền từ không khí vào thủy tinh thì tần số
A. sóng điện từ giảm, còn sóng âm tăng.
B. cả hai sóng đều không đổi.
C. sóng điện từ tăng, còn sóng âm giảm.
D. cả hai sóng đều giảm.
Câu 6: Một mạch dao động LC có điện tích cực đại trên tụ và dòng cực đại qua cuộn cảm có giá trị lần lượt là 10−6C và 10 A. Nếu dùng mạch này để thu sóng điện từ thì bước sóng mà mạch thu được là
A. 188 m
B. 162 m
C. 154 m
D. 200 m
Câu 7: Trong thí nghiệm giao thoa Iâng, khoảng cách từ vân sáng bậc 2 đến vân sáng bậc 7 là 4,5 mm. Khoảng cách giữa hai khe a = 1 mm, từ hai khe đến màn D = 1,5 m. Bước sóng ánh sáng là
A. 0,4 μm.
B. 0,5 μm.
C. 0,6 μm.
D. 0,7 μm.
Câu 8. Tia hồng ngoại có bước sóng nằm trong khoảng nào sau đây ?
A. Từ 4.10-7 m đến 7,5.10-7 m.
B. Từ 7,5.10-7 m đến 10-3 m.
C. Từ 10-12 m đến 10-9 m.
D. Từ 10-9 m đến 10-7 m.
Câu 9: Cho bốn bức xạ điện từ có bước sóng lần lượt là \({{\lambda }_{1}}=0,2\mu m\), \({{\lambda }_{2}}=0,3\mu m\), \({{\lambda }_{3}}=0,4\mu m\), \({{\lambda }_{4}}=0,6\mu m\). Chiếu lần lượt 4 bức xạ trên vào một tấm kẽm có công thoát A=3,55eV. Số bức xạ gây ra hiệu ứng quang điện ngoài đối với kẽm là:
A. 1 bức xạ.
B. 4 bức xạ.
C. 3 bức xạ.
D. 2 bức xạ.
Câu 10. Hạt nhân đơteri \({}_{1}^{2}D\) có khối lượng 2,0136 u. Biết khối lượng của prôton là 1,0073 u và khối lượng của nơtron là 1,0087 u. Năng lượng liên kết của hạt nhân \({}_{1}^{2}D\) là
A. 0,67 MeV.
B. 1,86 MeV.
C. 2,02 MeV.
D. 2,23 MeV.
...
ĐÁP ÁN
1.C | 2.C | 3.A | 4.B | 5.B | 6.A | 7.C | 8.B | 9.D | 10.D |
11.A | 12.A | 13.D | 14.D | 15.B | 16.A | 17.B | 18.A | 19.C | 20.B |
21.B | 22.C | 23.C | 24.A | 25.C | 26.A | 27.B | 28.C | 29.C | 30.C |
31.A | 32.A | 33.D | 34.A | 35.B | 36.C | 37.A | 38.C | 39.A | 40.A |
---(Nội dung đầy đủ của đề thi, các em vui lòng đăng nhập để xem online hoặc tải về)---
5. ĐỀ SỐ 5
Câu 1. Khi có sóng dừng trên dây đàn hồi thì
A. nguồn phát sóng ngừng dao động còn các điểm trên dây dẫn dao động.
B. trên dây có các điểm dao động mạnh xen kẽ với các điểm đứng yên.
C. trên dây chỉ còn sóng phản xạ, còn sóng tới bị triệt tiêu.
D. tất cả các điểm trên dây đều dừng lại không dao động.
Câu 2. Trong nguyên tử Hiđrô, bán kính Bo là \({{r}_{0}}=5,{{3.10}^{-11}}m.\) Bán kính quỹ đạo dừng N là
A. \(47,{{7.10}^{-11}}m.\)
B. \(21,{{2.10}^{-11}}m.\)
C. \(84,{{8.10}^{-11}}m.\)
D. \(132,{{5.10}^{-11}}m.\)
Câu 3. Mạch điện gồm điện trở \(R=20\Omega \) mắc thành mạch điện kín với nguồn \(\xi =3V,r=1\Omega \) thì công suất tiêu thụ ở mạch ngoài R là
A. 2W. B. 3W. C. 18W. D. 4,5W.
Câu 4. Sóng siêu âm không sử dụng được vào việc nào sau đây?
A. Dùng để soi các bộ phận cơ thể.
B. Dùng để nội soi dạ dày.
C. Phát hiện khuyết tật trong khối kim loại.
D. Thăm dò: đàn cá, đáy biển.
Câu 5. Một nguồn âm đẳng hướng đặt tại điểm O trong một môi trường không hấp thụ âm. Cường độ âm tại điểm A cách O một đoạn 1 m là \({{I}_{A}}={{10}^{-6}}W/{{m}^{2}}.\) Biết cường độ âm chuẩn \({{I}_{0}}={{10}^{-12}}W/{{m}^{2}}.\) Khoảng cách từ nguồn âm đến điểm mà tại đó mức cường độ âm bằng 0 là
A. 750m. B. 2000m. C. 1000m. D. 3000m.
Câu 6. Ba điện tích điểm \({{q}_{1}}={{4.10}^{-8}}C;{{q}_{2}}=-{{4.10}^{-8}}C;{{q}_{3}}={{5.10}^{-8}}C\) đặt trong không khí tại 3 đỉnh ABC của 1 tam giác đều, cạnh \(a=2cm.\) Độ lớn lực tác dụng lên \({{q}_{3}}\) là
A. \({{20.10}^{-3}}N.\)
B. \({{30.10}^{-3}}N.\)
C. \({{55.10}^{-3}}N.\)
D. \({{45.10}^{-3}}N.\)
Câu 7. Giới hạn quang điện của Canxi là \({{\lambda }_{0}}=0,45\mu m\) thì công thoát electron ra khỏi bề mặt canxi là
A. \(5,{{51.10}^{-19}}J.\)
B. \(3,{{12.10}^{-19}}J.\)
C. \(4,{{42.10}^{-19}}J.\)
D. \(4,{{5.10}^{-19}}J.\)
Câu 8. Giả sử hai hạt nhân X và Y có độ hụt khối bằng nhau và số nuclôn của hạt nhân X lớn hơn số nuclôn của hạt nhân Y thì
A. hạt nhân Y bền vững hơn hạt nhân X.
B. hạt nhân X bền vững hơn hạt nhân Y.
C. năng lượng liên kết riêng của hai hạt nhân bằng nhau.
D. năng lượng liên kết của hạt nhân X lớn hơn năng lượng liên kết của hạt nhân Y.
Câu 9. Trên mặt nước rộng, một nguồn sóng đặt tại điểm O dao động điều hòa theo phương thẳng đứng tạo ra sóng cơ lan truyền trên mặt nước với bước sóng 1 cm. Xét tam giác đều thuộc mặt nước với độ dài mỗi cạnh là \(2\sqrt{3}\,cm\) và trọng tâm là O. Trên mỗi cạnh của tam giác này số phần tử nước dao động cùng pha với nguồn là
A. 6. B. 3. C. 2. D. 4.
Câu 10. Một mạch kín phẳng có diện tích S đặt trong từ trường đều. Biết vectơ pháp tuyến \(\overrightarrow{n}\) của mặt phẳng chứa mạch hợp với vectơ cảm ứng từ \(\overrightarrow{B}\) một góc \(\alpha .\) Từ thông qua diện tích S là
A. \(\phi =BS\cos \alpha .\)
B. \(\phi =S\sin \alpha .\)
C. \(\phi =S\cos \alpha .\)
D. \(\phi =BS\sin \alpha .\)
...
Đáp án
1-B | 2-C | 3-A | 4-B | 5-C | 6-A | 7-C | 8-A | 9-B | 10-A |
11-D | 12-B | 13-D | 14-D | 15-A | 16-D | 17-A | 18-C | 19-B | 20-B |
21-C | 22-B | 23-A | 24-A | 25-B | 26-A | 27-A | 28-C | 29-C | 30-D |
31-A | 32-A | 33-D | 34-B | 35-B | 36-A | 37-B | 38-B | 39-C | 40-B |
---(Nội dung đầy đủ của đề thi, các em vui lòng đăng nhập để xem online hoặc tải về)---
Trên đây là một phần trích dẫn nội dung Bộ 5 đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Vật Lý có đáp án Trường THPT Tam Đảo. Để xem toàn bộ nội dung các em đăng nhập vào trang Chúng tôi để tải tài liệu về máy tính.
Hy vọng tài liệu này sẽ giúp các em học sinh ôn tập tốt và đạt thành tích cao trong học tập.
Chúc các em học tốt!