Bộ 5 đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Vật Lý có đáp án Trường THPT Bình Dương

TRƯỜNG THPT BÌNH DƯƠNG

ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT QG NĂM 2021

MÔN: VẬT LÝ

Thời gian: 50p

 

1. ĐỀ SỐ 1

Câu 1: Trong giờ thực hành vật lí, một học sinh sử dụng đồng hồ đo điện đa năng hiện số như hình ảnh. Nếu học sinh này muốn đo điện áp xoay chiều 220 V thì phải xoay núm vặn đến

A. vạch số 250 trong vùng DCV        

B. vạch 250 trong vùng ACV

C. vạch số 50 trong vùng ACV         

D. vạch số 50 trong vùng DCV

Câu 2: Trên đường dây tải điện Bắc – Nam ở Việt Nam, trước khi đưa điện năng lên đường dây truyền tải, người ta tăng điện áp lên 500 kV nhằm mục đích

A. tăng cường độ dòng điện trên dây tải điện.   

B. giảm hao phí điện năng khi truyền tải.

C. tăng công suất điện trên dây truyền tải.              

D. tăng hệ số công suất của mạch truyền tải.

Câu 3: Một vật đặt trước một thấu kính 40 cm cho một ảnh trước thấu kính 20 cm. Đây là

A. TKHT có tiêu cự 40 cm.   

B. TKPK có tiêu cự 40 cm.                  

C. TKPK có tiêu cự 20 cm.    

D. TKHT có tiêu cự 20 cm.

Câu 4: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, nguồn sáng phát ra đồng thời hai bức xạ đơn sắc có bước sóng \({{\lambda }_{1}}\) và \({{\lambda }_{2}}\) tạo ra các khoảng vân lần lượt là \({{i}_{1}}=0,48\text{ }mm\)và \({{i}_{2}}=0,672\text{ }mm.\) Trong khoảng 3 vân sáng liên tiếp cùng màu với vân trung tâm thì số vân sáng đơn sắc quan sát được là

   A. 10.                            B. 20.                         C. 24.                           D. 12.

Câu 5: Bức xạ điện từ có bước sóng \(9\,\text{ }\!\!\mu\!\!\text{ m}\) có tính chất nổi bậc là

A. làm ion hóa chất khí.      

B. đâm xuyên mạnh.

C. gây tác dụng nhiệt .      

D. diệt vi khuẩn.

Câu 6: Khi nói về lực từ, phát biểu nào sau đây sai? Lực từ tác dụng lên một đoạn dây dẫn thẳng có dòng điện đặt trong từ trường đều tỉ lệ với

A. cường độ dòng điện trong đoạn dây.     

B. góc hợp bởi đoạn dây và đường sức từ.

C. cảm ứng từ tại điểm đặt đoạn dây.    

D. chiều dài của đoạn dây.

Câu 7: Cho một tia sáng trắng, hẹp truyền qua lăng kính. Dùng màn hứng chùm tia sáng ló, trên màn ta thấy

A. một vạch sáng tím.     

B. một dải màu như cầu vồng.

C. một vạch sáng màu đỏ.       

D. một vạch sáng trắng.

Câu 8: Trong sóng cơ, khoảng cách giữa hai điểm gần nhau nhất trên một phương truyền sóng và dao động cùng pha là

A. một phần tư bước sóng.     

B. một bước sóng.

C. một nửa bước sóng.    

D. hai lần bước sóng.

Câu 9: Quang phổ liên tục phát ra bởi hai vật khác nhau thì:

A. Hoàn toàn giống nhau ở mọi nhiệt độ.

B. Giống nhau, nếu mỗi vật ở một nhiệt độ phù hợp.

C. Hoàn toàn khác nhau ở mọi nhiệt độ.                

D. Giống nhau, nếu chúng có cùng nhiệt độ.

Câu 10: Theo mẫu nguyên tử Bo, bán kính quỹ đạo K của êlectron trong nguyên tử hiđrô là r0. Khi êlectron chuyển từ quỹ đạo L sang quỹ đạo N thì bán kính quỹ đạo

A. tăng thêm 2r0.       

B. tăng thêm 12r0.         

C. giảm đi 2r0.  

D. giảm đi 12r0.

...

---(Nội dung các câu tiếp theo của đề thi, các em vui lòng đăng nhập để xem online hoặc tải về)---

 

2. ĐỀ SỐ 2

Câu 1. Trên áo của những công nhân làm đường hay những lao công dọn vệ sinh trên đường phố thường có những đường kẻ to bản, nằm ngang màu vàng hoặc lục. Những đường kẻ đó dùng để

   A. chống vi khuẩn.

   B. chống tia tử ngoại.

   C. người và phương tiện giao thông nhận biết khi có ánh sáng chiếu vào.

   D. giữ ấm cho cơ thể

Câu 2. Một chiếc đàn ghita, một chiếc đàn viôlon cùng phát ra một nốt La ở cùng một tần số. Khi nghe, ta dễ dàng phân biệt được âm nào là của đàn ghita, âm nào là của đàn viôlon phát ra. Đặc trưng sinh lý này của âm gọi là

A. độ cao của âm.       

B. độ to của âm.          

C. âm sắc.  

D. mức cường độ âm.

Câu 3. Chọn đáp án đúng nhất. Suất điện động của một pin quang điện có đặc điểm nào dưới đây?

   A. Có giá trị rất lớn.

   B. Có giá trị rất nhỏ.

   C. Có giá trị không đối, không phụ thuộc vào điều kiện ánh sáng bên ngoài.

   D. Chỉ xuất hiện khi pin được chiếu sáng.

Câu 4. Tương tác từ không xảy ra khi

   A. một thanh nam châm và một thanh đồng đặt gần nhau.

   B. một thanh nam châm và một thanh sắt non đặt gần nhau.

   C. hai thanh nam châm đặt gần nhau.

   D. một thanh nam châm và một dòng điện không đổi đặt gần nhau.

Câu 5. Đặc điểm nào sau đây không phải là của sóng cơ?

   A. Sóng cơ truyền trong chất khí nhanh hơn truyền trong chất rắn.

   B. Sóng cơ không truyền được trong chân không.

   C. Sóng dọc có phương dao động trùng với phương truyền sóng.

   D. Sóng cơ có thể giao thoa, phản xạ, nhiễu xạ. 

Câu 6. Đặc điểm của tia tử ngoại là

   A. bị nước và thủy tinh hấp thụ mạnh.

   B. không truyền được trong chân không.

   C. có bước sóng lớn hơn bước sóng của tia tím.

   D. phát ra từ những vật bị nung nóng tới 1000°C.

Câu 7. Một ống tia X phát ra bức xạ có bước sóng ngắn nhất là 6,21.10-11 m. Bỏ qua động năng ban đầu của êlectron. Hiệu điện thế giữa anốt và catốt của ống là

A. 2,15 kV.                  

B. 21,15 kV.                

C. 2,00kV.  

D. 20,00 kV.

Câu 8. Cho phản ứng hạt nhân sau: \(_{0}^{1}n+\text{ }_{92}^{235}U\to \text{ }_{Z}^{A}X+\text{ }_{52}^{138}Te+3_{0}^{1}n\). Hạt nhân X có số nơtron là

   A. 40.                           B. 55.                           C. 45.                      D. 95.

Câu 9. Biết khối lượng của prôtôn, nơtron, hạt nhân \(_{8}^{16}O\) lần lượt là l,0073u; l,0087u; 15,9904u và \(1u{{c}^{2}}=931,5\text{ }MeV\). Năng lượng liên kết của hạt nhân \(_{8}^{16}O\) xấp xỉ bằng

A. 14,25 MeV.             

B. 190,82 MeV            

C. 128,17 MeV.      

D. 18,76 MeV.

Câu 10. Điện tích của một bản tụ trong mạch dao động điện từ có phương trình là \(q={{Q}_{0}}\cos 4\pi {{10}^{4}}t\) trong đó t tính theo giây. Tần số dao động của mạch là

A. 40 kHz.                   

B. 20 kHz.                   

C. 10 kHz.  

D. 200 kHz.

...

Đáp án

1-C

2-C

3-D

4-A

5-A

6-A

7-B

8-B

9-C

10-B

11-D

12-A

13-A

14-D

15-D

16-D

17-B

18-C

19-C

20-C

21-D

22-B

23-B

24-D

25-D

26-A

27-A

28-C

29-A

30-A

31-D

32-B

33-C

34-B

35-B

36-A

37-A

38-A

39-C

40-C

 

---(Nội dung các câu tiếp theo của đề thi, các em vui lòng đăng nhập để xem online hoặc tải về)---

 

3. ĐỀ SỐ 3

Câu 1: Khi một sóng cơ truyền từ không khí vào nước thì đại lượng nào sau đây không đổi?

A. Tần số của sóng.    

B. Tốc độ truyền sóng.    

C. Biên độ của sóng.  

D. Bước sóng.

Câu 2: Một sóng điện từ có tần số 75k Hz đang lan truyền trong chân không. Lấy \(c={{3.10}^{8}}\text{m/s}\text{.}\)Sóng này có bước sóng là 

A. 0,5m.                  B. 2000m.                   C. 4000m.                 D. 0,25m.

Câu 3: Trong thí nghiệm Y- âng về giao thoa ánh sáng, người ta sử dụng nguồn sáng gồm các ánh sáng đơn sắc: đỏ, vàng, chàm và tím. Vân sáng gần vân trung tâm nhất là vân sáng của ánh sáng màu: 

A. Vàng.                  B. Lam.                      C. Đỏ.                        D. Chàm.

Câu 4: Sóng cơ truyền được trong các môi trường 

A. Rắn, lỏng và khí.     

B. Lỏng, khí và chân không. 

C. Chân không, rắn và lỏng.                      

D. Khí, chân không và rắn. 

Câu 5: Trong dao động điều hòa, đại lượng nào sau đây là không thay đổi theo thời gian?

A. Lực kéo về.   

B. Gia tốc. 

C. Động năng.    

D. Năng lượng toàn phần. 

Câu 6: Biết \({{I}_{0}}\)là cường độ âm chuẩn. Tại điểm có cường độ âm I thì mức cường độ âm là 

A. \(L=2\lg \frac{I}{{{I}_{0}}}(dB)\)               

B. \(L=10\lg \frac{I}{{{I}_{0}}}(dB)\)       

C. \(L=10\lg \frac{{{I}_{0}}}{I}(dB)\)   

D. \(L=2\lg \frac{{{I}_{0}}}{I}(dB)\)

Câu 7: Hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số có biên độ \({{A}_{1}}=8cm;{{A}_{2}}=15cm.\) Dao động tổng hợp của hai dao động này có biên độ không thể nhận giá trị nào sau đây?

A. 23cm                   B. 7cm                        C. 11cm                          D. 6cm

Câu 8: Dòng điện xoay chiều trong một đoạn mạch có cường độ là \(i={{I}_{0}}\cos (\omega t+\varphi )\text{ }(\text{A)}\text{.}\) Đại lượng \(\omega >0\)được gọi là 

A. Cường độ dòng điện cực đại.    

B. Chu kỳ của dòng điện. 

C. Tần số của dòng điện.   

D. Pha của dòng điện. 

Câu 9: Trong chân không bức xạ có bước sóng nào sau đây là bức xạ hồng ngoại:

A. 900nm.              

B. 600nm.                  

C. 450nm.    

D. 250nm.

Câu 10: Một kính hiển vi gồm vật kính có tiêu cự \({{f}_{1}}=0,5cm\)và thị kính có tiêu cự \({{f}_{2}}=2cm,\)khoảng cách giữa vật kính và thị kính là 12,5cm. Độ bội giác của kính khi ngắm chừng ở vô cực là

A. 175 lần.              

B. 250 lần.                 

C. 200 lần.    

D. 300 lần.

...

ĐÁP ÁN

1.A

2.C

3.D

4.A

5.D

6.B

7.D

8.C

9.A

10.C

11.B

12.B

13.D

14.C

15.D

16.A

17.D

18.B

19.B

20.C

21.C

22.B

23.D

24.A

25.C

26.D

27.D

28.C

29.D

30.D

31.D

32.A

33.A

34.D

35.A

36.B

37.A

38.C

39.D

40.C

 

---(Nội dung các câu tiếp theo của đề thi, các em vui lòng đăng nhập để xem online hoặc tải về)---

 

4. ĐỀ SỐ 4

Câu 1: Chọn phát biểu đúng. Máy biến áp là thiết bị

A. biến đổi tần số của dòng điện xoay chiều. 

B. biến đổi dòng xoay chiều thành dòng một chiều.

C. làm tăng công suất của dòng điện xoay chiều. 

D. có khả năng biến đổi điện áp xoay chiều. 

Câu 2: Con lắc đơn gồm vật nhỏ có khối lượng m được treo vào sợi dây chiều dài l đang dao  động tại nơi có gia tốc rơi tự do g. Chọn gốc thế năng đi qua vị trí cân bằng. Thế năng của con lắc khi dây  treo lệch góc α so với phương thẳng đứng là 

A. mgl(1 – tanα).        

B. mgl(1 – cosα).     

C. mgl(1 – cotα).     

D. mgl(1 – sinα).

Câu 3: Trong sóng cơ, tốc độ truyền sóng là 

A. tốc độ chuyển động của các phần tử môi trường truyền sóng. 

B. tốc độ cực tiểu của các phần tử môi trường truyền sóng. 

C. tốc độ cực đại của các phần tử môi trường truyền sóng. 

D. tốc độ lan truyền dao động trong môi trường truyền sóng. 

Câu 4: Đặc trưng nào sau đây là một đặc trưng vật lí của âm? 

A. Tần số âm.            

B. Độ cao của âm.   

C. Âm sắc.    

D. Độ to của âm.

Câu 5: Một dây đàn được căng ngang với hai đầu cố định, có chiều dài 100 cm. Biết tốc độ  truyền sóng trên dây là 800 m/s. Khi gảy đàn, nó phát ra âm thanh với họa âm bậc 2 có tần số bằng 

A. 400 Hz.                 

B. 200 Hz.               

C. 1200 Hz.                                

D. 800 Hz.

Câu 6: Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U vào hai đầu một đoạn mạch thì cường độ  dòng điện trong mạch có giá trị hiệu dụng là I. Gọi φ là độ lệch pha giữa điện áp và cường độ dòng điện  trong mạch. Công suất điện tiêu thụ trung bình của mạch trong một chu kì là 

    A. UItanφ.                   B. UI.                        C. UIsinφ.                     D. UIcosφ.

Câu 7: Điện áp u = 200cos(100πt + 0,5π) (V) có giá trị hiệu dụng bằng

    A.100 2 V .                 B. 200 V.                  C. 100 V.                       D.200 2 V .

Câu 8: Ánh sáng trắng là 

A. ánh sáng đơn sắc. 

B. ánh sáng có một tần số xác định. 

C. hỗn hợp của nhiều ánh sáng đơn sắc có màu biến thiên liên tục từ đó đến tím. 

D. ánh sáng gồm bảy màu: đỏ, cam, vàng, lục, lam, chàm, tím. 

Câu 9: Trong một mạch kín, suất điện động cảm ứng xuất hiện khi 

A. mạch kín đó được đặt cạnh nam châm thẳng. 

B. mạch kín đó được đặt trong một từ trường đều. 

C. mạch kín đó được nối với nguồn điện một chiều. 

D. từ thông qua mạch kín đó biến thiên theo thời gian. 

Câu 10: Mắc nguồn điện một chiều có điện trở trong r = 1Ω với mạch ngoài là điện trở R = 4 Ω để thành mạch kín. Biết công suất của nguồn là 20 W. Công suất toả nhiệt trên điện trở R là

    A. 4 W.                       B. 16 W.                   C. 80 W                        D. 320 W.

...

ĐÁP ÁN

1.D 

2.B 

3.D 

4.A 

5.D 

6.D 

7.A 

8.C 

9.D 

10.B

11.B 

12.B 

13.B 

14.A 

15.B 

16.C 

17.B 

18.C 

19.D 

20.A

21.D 

22.A 

23.D 

24.A 

25.B 

26.A 

27.C 

28.C 

29.A 

30.C

31.C 

32.B 

33.B 

34.A 

35.C 

36.A 

37.D 

38.D 

39.C 

40.C

 

---(Nội dung các câu tiếp theo của đề thi, các em vui lòng đăng nhập để xem online hoặc tải về)---

 

5. ĐỀ SỐ 5

Câu 1. Phản ứng nhiệt hạch là

   A. sự kết hợp hai hạt nhân có số khối trung bình tạo thành hạt nhân nặng hơn.

   B. phản ứng hạt nhân thu năng lượng.

   C. phản ứng trong đó một hạt nhân nặng vỡ thành hai mảnh nhẹ hơn.

   D. phản ứng hạt nhân tỏa năng lượng.

Câu 2. Con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương nằm ngang. Khoảng thời gian giữa hai thời điểm liên tiếp động năng bằng thế năng là 0,2 s. Chu kì dao động của con lắc là:

   A. 0,2 s.                       B. 0,6 s.                       C. 0,4 s.                         D. 0,8 s.

Câu 3. Độ cao của âm gắn liền với

A. chu kì dao động của âm.     

B. tốc độ truyền âm.

C. biên độ dao động của âm.        

D. năng lượng của âm.

Câu 4. Trong chân không, các bức xạ có bước sóng tăng dần theo thứ tự đúng là

   A. ánh sáng nhìn thấy; tia tử ngoại; tia X; tia gamma; sóng vô tuyến và tia hồng ngoại.

   B. sóng vồ tuyến; tia hồng ngoại; ánh sáng nhìn thấy; tia tử ngoại; tia X và tia gamma.

   C. tia gamma; tia X; tia tử ngoại; ánh sáng nhìn thấy; tia hồng ngoại và sóng vô tuyến.

   D. tia hồng ngoại; ánh sáng nhìn thấy; tia tử ngoại; tia X; tia gamma và sóng vô tuyến.

Câu 5. Một mạch dao động điện từ LC lí tưởng. Lúc đầu tụ được tích điện tới điện tích cực đại là 8 nC. Thời gian ngắn nhất để tụ phóng hết điện tích là \(2\pi \,\mu s\). Cường độ dòng điện hiệu dụng qua cuộn dây là:

A. 2 mA.        

B. \(\sqrt{2}\) mA.       

C. \(2\sqrt{2}\) mA.    

D. 3 mA.

Câu 6. Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về quang phổ?

   A. Quang phổ liên tục của nguồn sáng nào thì phụ thuộc thành phần cấu tạo của nguồn sáng ấy.

   B. Mỗi nguyên tố hóa học ở trạng thái khí hay hơi nóng sáng dưới áp suất thấp cho một quang phổ vạch riêng, đặc trưng cho nguyên tố đó.

   C. Để thu được quang phổ hấp thụ thì nhiệt độ của đám khí hay hơi hấp thụ phải cao hơn nhiệt độ của nguồn sáng phát ra quang phổ liên tục.

   D. Quang phố hấp thụ là quang phổ của ánh sáng do một vật rắn phát ra khi vật đó được nung nóng.

Câu 7. Chu kì dao động điện từ tự do trong mạch dao động LC được xác định bởi hệ thức nào sau đây?

A. \(T=2\pi \sqrt{\frac{L}{C}}\).   

B. \(T=2\pi \sqrt{\frac{C}{L}}\).       

C. \(T=\frac{2\pi }{\sqrt{LC}}\).  

D. \(T=2\pi \sqrt{LC}\).

Câu 8. So sánh giữa hai phản ứng hạt nhân toả năng lượng phân hạch và nhiệt hạch. Chọn kết luận đúng:

   A. Một phản ứng nhiệt hạch toả năng lượng nhiều hơn phản ứng phân hạch.

   B. Cùng khối lượng, thì phản ứng nhiệt hạch toả năng lượng nhiều hơn phản ứng phân hạch.

   C. Phản ứng phân hạch sạch hơn phản ứng nhiệt hạch.

   D. Phản ứng nhiệt hạch có thể điều khiển được còn phản ứng phân hạch thì không.

Câu 9. Chọn phát biểu đúng? Biên độ dao động của con lắc lò xo không ảnh hưởng đến

A. gia tốc cực đại.       

B. vận tốc cực đại.      

C. tần số dao động.    

D. động năng cực đại.

Câu 10. Tại O đặt một nguồn âm có công suất không đổi trong môi trường không hấp thụ âm. Một người đứng tại A cách nguồn âm 10 m và đi đến B thì nghe được âm có mức cường độ âm từ 80 dB đến 100 dB rồi giảm về 80 dB. Khoảng cách giữa hai điểm A, B bằng

A. \(9\sqrt{7}\) m.       

B. \(6\sqrt{11}\) m.     

C. \(4\sqrt{13}\) m.            

D. \(7\sqrt{15}\) m.

...

Đáp án

1-D

2-D

3-A

4-C

5-B

6-B

7-D

8-B

9-C

10-B

11-B

12-C

13-D

14-C

15-B

16-A

17-B

18-A

19-A

20-A

21-C

22-C

23-B

24-D

25-A

26-B

27-A

28-C

29-D

30-A

31-C

32-C

33-D

34-B

35-B

36-D

37-A

38-C

39-C

40-D

 

---(Nội dung các câu tiếp theo của đề thi, các em vui lòng đăng nhập để xem online hoặc tải về)---

 

Trên đây là một phần trích dẫn nội dung Bộ 5 đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Vật Lý có đáp án Trường THPT Bình Dương. Để xem toàn bộ nội dung các em đăng nhập vào trang Chúng tôi để tải tài liệu về máy tính.

Hy vọng tài liệu này sẽ giúp các em học sinh ôn tập tốt và đạt thành tích cao trong học tập.

Chúc các em học tốt!

Tham khảo thêm

Bình luận

Có Thể Bạn Quan Tâm ?