TRƯỜNG THPT NGUYỄN CÔNG TRỨ | ĐỀ THI THỬ THPT QG NĂM HỌC 2020-2021 Môn: SINH HỌC LỚP 12 Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề |
1. ĐỀ SỐ 1
Câu 81: Khi nói về cấu tạo của lục lạp thích nghi với chức năng quang hợp người ta đưa ra một số nhận xét sau:
(1). Trên màng tilacôit là nơi phân bố hệ sắc tố quang hợp, nơi xảy ra các phản ứng sáng.
(2). Trên màng tilacôit là nơi xảy ra phản ứng quang phân li nước và quá trình tổng hợp ATP trong quang hợp.
(3). Chất nền strôma là nơi diễn ra các phản ứng trong pha tối của quá trình quang hợp.
Các phát biểu đúng là
A. 1,2 B. 2,3 C. 1,2,3 D. 1,3
Câu 82: Ở một loài thực vật, chiều cao cây dao động từ 100 đến 180cm. Khi cho cây cao 100cm lai với cây có chiều cao 180cm được F1. Chọn hai cây F1 cho giao phấn với nhau, thống kê các kiểu hình thu được ở F2, kết quả được biểu diễn ở biểu đồ sau:
Giả thuyết nào sau đây là phù hợp nhất về sự di truyền của tính trạng chiều cao cây?
A. Tính trạng di truyền theo quy tương tác gen cộng gộp, có ít nhất 3 cặp gen tác động đến sự hình thành tính trạng.
B. Tính trạng di truyền theo quy tương tác gen cộng gộp, có 4 cặp gen tác động đến sự hình thành tính trạng.
C. Tính trạng di truyền theo quy luật trội hoàn toàn, gen quy định chiều cao cây có 9 alen.
D. Tính trạng di truyền theo quy luật tương tác gen bổ sung, có ít nhất 4 cặp gen tác động đến sự hình thành tính trạng.
Câu 83: Ở một loài thực vật biết A - hạt trơn trội hoàn toàn so với a - hạt nhăn, alen B - hoa đỏ trội hoàn toàn so với b - hoa trắng, cả hai cặp gen này thuộc cặp NST thường số 1; Alen D - thân cao trội hoàn toàn so với d - thân thấp nằm trên cặp NST thường số 2. Khi cho cây thân cao, hạt trơn, hoa đỏ lai phân tích thì đời con thu được tỉ lệ kiểu hình lặn về cả 3 tính trạng là 20%. Kiểu gen và tần số hoán vị gen của cây đem lai là
A. Dd và f = 10%. B. Dd và f = 10%.
C. Dd và f = 20% D. Dd và f = 20%
Câu 84: Trong 1 quần thể động vật có vú, tính trạng màu lông do một gen quy định nằm trê NST giới tính X không có alen tương ứng trên NST giới tính Y, đang ở trạng thái cân bằng di truyền. Trong dó tính trạng lông màu nâu do alen lặn (kí hiệu a) qui định dược tìm thấy 40% con đực và 16% con cái.
Những nhận xét nào sau đây chính xác?
(1) Tần số alen a ở giới cái là 0,4.
(2) Tỉ lệ con cái có kiểu gen dị hợp tử mang alen a là 48%.
(3) Tỉ lệ con cai có kiểu gen dị hợp tử mang alen a so với tổng số cá thể của quần thể là 48%.
(4) Tần số alen A ở giới đực là 0,4.
(5) Tỉ lệ con cái có kiểu gen dị hợp tử mang alen a so với tổng số cá thể của quần thể là 24%.
(6) Không ác định được tỉ lệ con cái có kiểu gen dị hợp tử mang alen
Số nhận xét đúng là:
A. 3 B. 1 C. 4 D. 2
Câu 85: Quá trình phiên mã ở vi khuẩn E. coli diễn ra ở
A. ribôxôm. B. ti thể. C. nhân tế bào. D. tế bào chất.
Câu 86: Ở một loài thực vật. gen A quy định thân cao là trội hoàn toàn gen a quy định thân thấp. Ở phép lai P: AAaa x aaaa thu được F1. Theo lí thuyết, có bao nhiêu kết luận sau đúng?
I. Cho F1 giao phấn với nhau thu được F2 tỉ lệ kiểu hình là 361 cao: 935 thấp
II. Cho F1 tự thụ phấn thu được F2 tỉ lệ kiểu hình là 143 cao: 73 thấp
III. Ở F1 loại bỏ tất cả các cây thấp, sau đó cho tất cả các cây cao giao phấn với nhau thu được F2 tỉ lệ kiểu hình là 731 cao: 169 thấp
IV. Ở F1 loại bỏ tất cả các cây thấp, sau đó cho tất cả các cây cao giao phấn với nhau, theo lí thuyết đời con cho tối đa 5 loại kiểu gen và 2 kiểu hình.
A. 1 B. 4 C. 2 D. 3
Câu 87: Xét 4 tế bào sinh tinh có KG AB/ab giảm phân .Trong đó có 1 tế bào giảm phân có hoán vị, các tế bào khác liên kết hoàn toàn thì có bao nhiêu phát biểu đúng
I. số loại tinh trùng tạo ra là 4 loại II. Số tinh trùng tạo ra là 16 tinh trùng III. Tỉ lệ các loại tinh trùng được tạo ra: 1/16Ab, 1/16aB, 7/16AB, 7/16ab IV. Nếu xét 4 tế bào sinh tinh có AB/ab trong đó có 2 TB giảm phân có hoán vị, các tế bào khác liên kết hoàn toàn thì tỉ lệ các loại tinh trùng được tạo ra: 2/16Ab:2/16aB:6/16AB:6/16ab
A. 3. B. 1. C. 2. D. 4.
Câu 88: Khi nói về nuôi cấy mô và tế bào thực vật, phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Phương pháp nuôi cấy mô được sử dụng để tạo nguồn biến dị tổ hợp
B. Phương pháp nuôi cấy mô tiết kiệm được diện tích nhân giống
C. Phương pháp nuôi cấy mô có thể bảo tồn được một số nguồn gen quý hiếm có nguy cơ tuyệt chủng
D. Phương pháp nuôi cấy mô được sử dụng để tạo nguồn biến dị tổ hợp
Câu 89: Ở người, bệnh điếc bẩm sinh do gen lặn nằm trên NST thường quy định, bệnh mù màu do gen lặn nằm trên vùng không tương đồng của NST giới tính X. Ở một cặp vợ chồng, bên phía người vợ có anh trai bị mù màu, có em gái bị điếc bẩm sinh. Bên phía người chồng có mẹ bị điếc bẩm sinh. Những người khác trong gia đình không ai bị một trong hai hoặc bị hai bệnh này. Xác suất để đứa con trai đầu lòng không bị đồng thời cả hai bệnh nói trên là:
A. \(\frac{{15}}{{24}}\) B. \(\frac{{21}}{{64}}\) C. \(\frac{{15}}{{48}}\) D. \(\frac{{21}}{{32}}\)
Câu 90: Ở một loài thực vật alen A quy định hạt tròn trội hoàn toàn so với alen lặn a quy định hạt dài; alen B quy định hạt chín sớm trội hoàn toàn so với alen lặn b quy định hạt chín muộn. Hai gen này thuộc cùng một nhóm gen liên kết. Cho các cây hạt tròn, chín sớm tự thụ phấn, thu được 1000 cây đời con với 4 kiểu hình khác nhau, trong đó có 240 cây hạt tròn, chín muộn. Biết rằng mọi diễn biến trong quá trình sinh hạt phấn và sinh noãn là như nhau. Kiểu gen và tần số hoán vị gen (f) ở các cây đem lai lần lượt là:
A. \(\frac{{AB}}{{ab}}\), f = 40% B. \(\frac{{Ab}}{{aB}}\), f = 40% C. \(\frac{{Ab}}{{aB}}\), f = 20% D. \(\frac{{AB}}{{ab}}\), f = 20%
Câu 91: Ở một loài động vật có vú, khi cho lai giữa cá thể đực có kiểu hình lông hung với một cá thể cái có kiểu hình lông trắng đều có kiểu gen thuần chủng, đời F1 thu được toàn bộ đều lông hung. Cho F1 ngẫu phối thu được F2 có tỉ lệ kiểu hình là: 37,5% con đực lông hung: 18,75% con cái lông hung: 12,5% con đực lông trắng: 31,25% con cái lông trắng. Tiếp tục chọn những con lông hung ở đời F2 cho ngẫu phối thu được F3. Biết rằng không có đột biến phát sinh. Theo lí thuyết, có bao nhiêu kết luận sau đúng?
I. Tỉ lệ lông hung thu được là 7/9
II. Tỉ lệ con đực lông hung là 8/9
III. Tỉ lệ con đực lông trắng chỉ mang các alen lặn là 0
IV Tỉ lệ cái lông hung thuần chủng là 2/9
A. 1 B. 4 C. 3 D. 2
Câu 92: Ở một loài thực vật, gen A quy định quả đỏ trội hoàn toàn so với alen a quy định quả vàng. Lai cây thuần chủng lưỡng bội quả đỏ với cây lưỡng bội quả vàng được F1. Xử lý F1 bằng cônsixin, sau đó cho giao phấn ngẫu nhiên với nhau được F2. Cơ thể tứ bội chỉ sinh ra giao tử lưỡng bội có khả năng thụ tinh và hiệu quả việc xử lí hóa chất gây đột biến lên F1 đạt 72%. Tỉ lệ kiểu hình quả đỏ ở F2 là
A. 93,24%. B. 97,22%. C. 98,25%. D. 75%.
Câu 93: Ở ngô người ta xác định được gen quy định hình dạng hạt và gen quy định màu sắc hạt cùng nằm trên một nhiễm sắc thể tại các vị trí tương ứng trên nhiễm sắc thể là 19 cM và 59 cM. Cho biết các gen đều có quan hệ trội lặn hoàn toàn. Khi tiến hành tự thụ phấn bắt buộc cơ thể dị hợp tử về cả hai cặp gen nói trên thì tỉ lệ phân li kiểu hình theo lý thuyết phù hợp nhất ở đời sau sẽ là:
A. 54%; 21%; 21%; 4%. B. 51%; 24%; 24%, 1%.
C. 50%; 23%; 23%; 4%. D. 52%; 22%; 22%; 4%.
Câu 94: Ở người bình thường, mỗi chu kì tim kéo dài 0,8 giây. Giả sử mỗi lần tâm thất co bóp đã tống vào động mạch chủ 80ml máu với nồng độ oxi trong máu động mạch của người này là 21ml/100ml máu. Có bao nhiêu ml oxi được vận chuyển vào động mạch chủ trong một phút?
A. 1260 ml B. 7500 ml C. 1102,5 ml D. 110250 ml
Câu 95: Tính theo lí thuyết, tỉ lệ các loại giao tử 2n được tạo ra từ thể tứ bội có kiểu gen AAaa là
A. 1Aa : 1aa. B. 4AA : 1Aa : 1aa. C. 1AA : 1aa. D. 1AA : 4Aa : 1aa.
Câu 96: Ở một quần thể ngẫu phối, mỗi gen quy định một tính trạng, alen trội là trội hoàn toàn. Thế hệ ban đầu có tỉ lệ kiểu gen là: 0,4AaBb: 0,2Aabb: 0,2aaBb: 0,2aabb. Theo lí thuyết, ở F1 có mấy phát biểu sau đây là đúng?
I. Số cá thể mang một trong hai tính trạng trội chiếm 56%.
II. 9 loại kiểu gen khác nhau.
III. Số cá thể mang hai tính trạng trội chiếm 27%.
IV. Số cá thể dị hợp về hai cặp gen chiếm 9%.
A. 4. B. 1. C. 2. D. 3.
Câu 97: Cho sơ đồ phả hệ sau:
Biết rằng hai cặp gen qui định hai tính trạng nói trên không cùng nằm trong một nhóm gen liên kết; bệnh hói đầu do alen trội H nằm trên NST thường qui định, kiểu gen dị hợp Hh biểu hiện hói đầu ở người nam và không hói đầu ở người nữ và quần thể này ở trạng thái cân bằng và có tỉ lệ người bị hói đầu là 20%.
Có bao nhiêu kết luận sau đây là đúng?
I. Có tối đa 8 người có kiểu gen đồng hợp về tính trạng hói đầu.
II. Có 7 người xác định được chính xác kiểu gen về cả hai bệnh.
III. Khả năng người số 10 mang ít nhất 1 alen lặn là 13/15.
IV. Xác suất để cặp vợ chồng số 10 và 11 sinh ra một đứa con gái bình thường, không hói đầu và không mang alen gây bệnh P là 21/110.
A. 4 B. 2 C. 3 D. 1
Câu 98: Ở người, bệnh hoặc hội chứng nào sau đây do đột biến thể ba ở nhiễm sắc thể số 21 gây ra?
A. Mù màu. B. Claiphentơ. C. Bạch tạng. D. Đao.
Câu 99: Một loài thực vật có bộ nhiễm sắc thể 2n. Có bao nhiêu dạng đột biến sau đây làm thay đổi số lượng nhiễm sắc thể trong tế bào của thể đột biến?
I. Đột biến đa bội.
II. Đột biến đảo đoạn nhiễm sắc thể.
III. Đột biến lặp đoạn nhiễm sắc thể.
IV. Đột biến lệch bội dạng thể một.
A. 3. B. 2 C. 4. D. 1.
Câu 100: Ở cà chua, A quy định quả đỏ, a quy định quả vàng. Khi cho cà chua quả đỏ dị hợp tự thụ phấn được F1. Xác suất chọn được ngẫu nhiên 3 quả cà chua màu đỏ, trong đó có 2 quả kiểu gen đồng hợp và 1 quả có kiểu gen dị hợp từ số quả đỏ ở F1 là:
A. 7,48% B. 22,22% C. 9,375% D. 44,44%
ĐÁP ÁN
Câu | ĐA | Câu | ĐA |
81 | C | 91 | D |
82 | B | 92 | A |
83 | C | 93 | A |
84 | A | 94 | A |
85 | D | 95 | D |
86 | D | 96 | C |
87 | D | 97 | C |
88 | A | 98 | D |
89 | A | 99 | B |
90 | C | 100 | B |
{-- Nội dung đề, đáp án từ câu 101-120 các em vui lòng xem ở phần xem online hoặc tải về --}
2. ĐỀ SỐ 2
Câu 81: Enzyme nào dưới đây có vai trò nối các đoạn Okazaki trong quá trình tái bản của ADN
A. ARN polimerase B. Ligaza C. ADN polimerase D. Restrictaza
Câu 82: Trong các nhận định sau đây về alen đột biến ở trạng thái lặn được phát sinh trong giảm phân, có bao nhiêu nhận định đúng ?
- Có thể được tổ hợp với alen trội tạo ra thể đột biến
- Có thể được phát tán trong quần thể nhờ quá trình giao phối
- Không bao giờ được biểu hiện ra kiểu hình
- Được nhân lên ở một số mô cơ thể và biểu hiện ra kiểu hình ở một phần cơ thể
A. 2 B. 4 C. 1 D. 3
Câu 83: Cơ quan nào dưới đây là cơ quan tương đồng?
A. Chân chuột chũi và chân dế chũi. B. Gai xương rồng và gai hoa hồng.
C. Mang cá và mang tôm. D. Tay người và vây cá voi.
Câu 84: Ở người, bệnh mù màu được quy định bởi một gen lặn nằm trên nhiễm sắc thể giới tính X không có alen tương ứng trên nhiễm sắc thể Y. Bố mẹ không bị bệnh mù màu. Họ có con trai đau lòng bị bệnh mù màu. Xác suất để họ sinh ra đứa con thứ hai là con gái không bị bệnh mù màu là
A. 50% B. 100% C. 25% D. 75%
Câu 85: Trong quá trình hô hấp tế bào, giai đoạn tạo ra nhiều ATP nhất là
A. chu trình Crep. B. Chuỗi truyền electron
C. lên men D. đường phân
Câu 86: Trường hợp không có hoán vị gen, một gen quy định một tính trạng, tính trạng trội là trội hoàn toàn, phép lai nào sau đây cho tỉ lệ kiểu hình 1:2:1?
A. Ab/abx aB/ab B. AB/abx AB/ab C. AB/abx AB/AB D. Ab/aBx Ab/aB
Câu 87: Ở hoa phấn kiểu gen DD quy định màu hoa đỏ, Dd quy định màu hoa hồng và dd quy định màu hoa trắng. Phép lai giữa cây hoa hồng với hoa trắng sẽ xuất hiện tỉ lệ kiểu hình:
A. 1 đỏ : 1 trắng B. 1hồng : 1 trắng
C. 1 đỏ : 1 hồng D. 1 đỏ : 2 hồng: 1 trắng
Câu 88: Một phụ nữ có có 47 nhiễm sắc thể trong đó có 3 nhiễm sắc thể X. Người đó thuộc thể
A. tam bội. B. ba nhiễm. C. đa bội lẻ. D. một nhiễm.
Câu 89: Một gen có khối lượng 540000 đơn vị cacbon và có 2320 liên kết hiđrô. Số lượng từng loại nuclêôtit của gen bằng :
A. A = T = 520, G = X = 380 B. A = T = 360, G = X = 540
C. A = T = 380, G = X = 520 D. A = T = 540, G = X = 360
Câu 90: Kiểu phân bố nào thường xuất hiện khi quần thể sống trong điều kiện môi trường đồng nhất?
A. Phân bố đều và phân bố ngẫu nhiên. B. Phân bố ngẫu nhiên và phân bố theo nhóm
C. Phân bố theo nhóm. D. Phân bố đều và phân bố theo nhóm.
Câu 91: Trong mối quan hệ hỗ trợ giữa các loài trong quần xã
A. tất cả các loài đều hưởng lợi.
B. luôn có một loài hưởng lợi và một loài bị hại.
C. ít nhất có một loài hưởng lợi và không có loài nào bị hại.
D. có thể có một loài bị hại.
Câu 92: Hệ mạch của thú có bao nhiêu đặc điểm trong số các đặc điểm dưới đây?
I. Máu ở động mạch chủ giàu O2 II. Máu ở động mạch phổi nghèo CO2
III. Máu ở tĩnh mạch chủ giàu O2 IV. Máu ở tĩnh mạch phổi giàu O2
A. 1 B. 4 C. 2 D. 3
Câu 93: Các chất được tách ra khỏi chu trình Calvin để khởi đầu cho tổng hợp glucose là:
A. AlPG (Aldehit phosphogliceric) B. APG (Acid phosphogliceric)
C. RiDP (Ribulose – 1,5 diphosphaste) D. AM (acid malic)
Câu 94: Trong các đặc điểm sau đây có bao nhiêu đặc điểm đặc trưng cho loài có tốc độ tăng trưởng quần thể chậm
- Kích thước cơ thể lớn
- Tuổi thọ cao
- Tuổi sinh sản lần đầu đến sớm
- Dễ bị ảnh hưởng bởi nhân tố sinh thái vô sinh của môi trường
A. 4 B. 2 C. 3 D. 5
Câu 95: Sự trao đổi chéo không cân giữa các crômatit không cùng chị em trong một cặp NST tương đồng là nguyên nhân dẫn đến:
A. Hoán vị gen. B. Đột biến lặp đoạn và mất đoạn NST.
C. Đột biến thể lệch bội. D. Đột biến đảo đoạn NST.
Câu 96: Trong cùng một khu vực địa lí thường có sự hình thành loài bằng con đường sinh thái. Đặc điểm của quá trình này là:
A. Chỉ xảy ra ở thực vật mà không xảy ra ở động vật.
B. Sự hình thành loài mới luôn xảy ra nhanh chóng trong tự nhiên.
C. Không có sự tham gia của các nhân tố tiến hóa.
D. Có sự tích lũy các đột biến nhỏ trong quá trình tiến hóa.
Câu 97: Cho các sinh vật sau:
I. Dương xỉ II. Tảo III. Sâu IV. Nấm rơm V. Rêu VI. Giun.
Có bao nhiêu loại được coi là sinh vật dị dưỡng?
A. 3 B. 2 C. 5 D. 4
Câu 98: Ở động vật chưa có cơ quan tiêu hoá, thức ăn được tiêu hoá như thế nào?
A. Chủ yếu là tiêu hoá nội bào.
B. Tiêu hóa ngoại bào và tiêu hoá nội bào cùng một lúc
C. Chủ yếu là tiêu hóa ngoại bào.
D. Chỉ tiêu hoá ngoại bào.
Câu 99: Cây có mạch và động vật lên cạn xuất hiện ở kỉ nào?
A. Ki Pecmi B. Kỉ Cambri C. Ki Silua D. Kỉ Ocđovic
Câu 100: Khi ăn quá mặn, cơ thể sẽ có mấy hoạt động điều tiết trong số các hoạt động dưới đây:
I. Tăng tái hấp thu nước ở ống thận.
II. Tăng lượng nước tiểu bài xuất.
III. Tăng tiết hoocmôn ADH ở thùy sau tuyến yên.
IV. Co động mạch thận
A. 4 B. 3 C. 1 D. 2
ĐÁP ÁN
81-B | 82-C | 3-D | 84-A | 85-B | 86-D | 87-B | 88-B | 89-C | 90-A |
91-C | 92-C | 93-A | 94-B | 95-B | 96-D | 97-A | 98-A | 99-C | 100-B |
{-- Nội dung đề, đáp án từ câu 101-120 các em vui lòng xem ở phần xem online hoặc tải về --}
3. ĐỀ SỐ 3
Câu 1. Quá trình thoát hơi nước qua lá không có vai trò nào sau đây?
A. Vận chuyển nước, ion khoáng. B. Cung cấp CO2 cho quá trình quang hợp.
C. Hạ nhiệt độ cho lá. D. Cung cấp năng lượng cho lá.
Câu 2: Ở động vật đơn bào, thức ăn được tiêu hóa bằng hình thức:
A.tiêu hóa nội bào.
B.tiêu hóa ngoại bào.
C.tiêu hóa nội bào rồi đến ngoại bào.
D. tiêu hóa ngoại bào rồi đến nội bào.
Câu 3: Nội dung nào sau đây đúng khi nói về quá trình tiêu hoá thức ăn ở động vật có túi tiêu hoá?
A. Thức ăn được tiêu hoá ngoại bào trong lòng túi tiêu hóa và tiêu hóa nội bào bên trong các tế bào trên thành túi tiêu hóa.
B. Thức ăn được tiêu hoá nội bào nhờ enzim thuỷ phân chất dinh dưỡng phức tạp thành những chất đơn giản mà cơ thể hấp thụ được.
C. Thức ăn được tiêu hoá nội bào trong lòng túi tiêu hóa và tiêu hóa ngoại bào bên trong các tế bào trên thành túi tiêu hóa.
D. Thức ăn được tiêu hoá ngoại bào nhờ enzim thuỷ phân chất dinh dưỡng phức tạp trong khoang túi và nội bào trong lòng túi tiêu hóa.
Câu 4: Động vật nào sau đây có dạ dày 4 ngăn?
A. Thỏ, bò, dê, ngựa. B. Thỏ, bò, dê, cừu.
C. Trâu, bò, dê, ngựa. D. Trâu, bò, dê, cừu.
Câu 5: Mã di truyền có tính đặc hiệu, tức là
A. tất cả các loài đều dùng chung một bộ mã di truyền.
B. mã mở đầu là AUG, mã kết thúc là UAA, UAG, UGA.
C. nhiều bộ ba cùng xác định một axit amin.
D. một bộ ba mã hoá chỉ mã hoá cho một loại axit amin.
Câu 6: Sơ đồ sau minh họa cho các dạng đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể nào?
(1): ABCD.EFGH → ABGFE.DCH (2): ABCD.EFGH → AD.EFGBCH
A. (1): chuyển đoạn chứa tâm động; (2): đảo đoạn chứa tâm động.
B. (1): đảo đoạn chứa tâm động; (2): chuyển đoạn trong một nhiễm sắc thể.
C. (1): chuyển đoạn không chứa tâm động, (2): chuyển đoạn trong một nhiễm sắc thể.
D. (1): đảo đoạn chứa tâm động; (2): đảo đoạn không chứa tâm động.
Câu 7: Người bị hội chứng Đao thuộc dạng đột biến nào?
A. Thể không nhiễm. B. Thể một nhiễm.
C. Thể ba nhiễm. D. Thể bốn nhiễm
Câu 8: Mối quan hệ giữa gen và tính trạng được thể hiện qua sơ đồ nào sau đây?
A. gen → mARN→protein → tính trạng. B. gen → protein→ mARN → tính trạng.
C. mARN → gen →protein → tính trạng. D. mARN→protein → gen → tính trạng.
Câu 9. Trong qui luật di truyền phân ly độc lập, với các gen trội lặn hoàn toàn. Nếu p thuần chủng khác nhau bởi n cặp tính trạng tương phản thì số loại kiểu gen khác nhau ở F2 là
A. 2n B. (3 : 1) n C. 3 n D. (1 : 2 : 1) n
Câu 10. Cơ sở tế bào học của quy luật phân li độc lập là:
A. sự tổ hợp tự do của các cặp NST tương đồng trong giảm phân.
B. sự phân li độc lập của các cặp NST tương đồng.
C. sự PLĐL và tổ hợp tự do của các cặp NST tương đồng qua GP đưa đến sự PLĐL và tổ hợp tự do của các cặp gen.
D. sự phân li độc lập của các cặp NST tương đồng trong giảm phân.
Câu 11: Khi nói về liên kết gen và hoán vị gen phát biểu nào sau đây đúng?
A. Trong thực tế, ở động vật hoán vị gen chỉ xảy ra ở một giới.
B. Hoán vị gen và đột biến gen là hai hiện tượng không bình thường trong quá trình giảm phân phát sinh giao tử.
C. Tần số hoán vị gen là khoảng cách tương đối giữa các gen trên nhiễm sắc thể.
D. Hoán vị gen xảy ra ở động vật phổ biến hơn ở thực vật.
Câu 12: Một quần thể thực vật đang ở trạng thái cân bằng di truyền có tần số alen A là 0,3. Theo lý thuyết, tần số kiểu gen AA của quần thể này là
A. 0,42 B. 0,09 C. 0,30 D. 0,60
Câu 13: Từ một cây hoa quý hiếm, bằng cách áp dụng kĩ thuật nào sau đây có thể nhanh chóng tạo ra nhiều
cây có kiểu gen giống nhau và giống với cây hoa ban đầu?
A. Nuôi cấy hạt phấn. B. Nuôi cấy mô.
C. Nuôi cấy noãn chưa được thụ tinh. D. Lai hữu tính.
Câu 14: Theo thuyết tiến hóa hiện đại, quá trình phát sinh và phát triển của sự sống trên Trái Đất gồm các giai đoạn sau:
I. Tiến hóa hóa học II. Tiến hóa sinh học. III Tiến hóa tiền sinh học
Các giai đoạn trên diễn ra theo thứ tự đúng là:
A. I→III→II B. II→III→I C. I→II→III D. III→II→II
Câu 15: Nhân tố sinh thái nào sau đây không chịu sự chi phối bởi mật độ cá thể của quần thể?
A. Khí hậu B. Cạnh tranh C. Dịch bệnh D. Vật ăn thịt
Câu 16: Cho chuỗi thức ăn: Lúa " Châu chấu " Nhái " Rắn " Diều hâu. Trong chuỗi thức ăn này, sinh
vật tiêu thụ bậc 2 là
A. lúa. B. châu chấu. C. nhái. D. rắn.
Câu 17: Trình tự nào sau đây mô tả đúng đường đi của máu trong hệ tuần hoàn kín?
A. Tim → động mạch → tĩnh mạch→ mao mạch → tim.
B. Tim → động mạch → mao mạch → tĩnh mạch → tim.
C. Tim → mao mạch → động mạch → tĩnh mạch → tim.
D. Tim → tĩnh mạch → mao mạch → động mạch → tim.
Câu 18: Hệ tuần hoàn của lưỡng cư, bò sát, chim và thú được gọi là hệ tuần hoàn kín, vì máu được lưu thông liên tục trong hệ mạch nhờ có
A. mao mạch. B. động mạch. C. tĩnh mạch. D. xoang cơ thể.
Câu 19: Đường đi của thức ăn trong ống tiêu hóa ở người là:
A. Miệng → thực quản → dạ dày → ruột nonà ruột già → hậu môn.
B. Miệng → dạ dày → thực quản → ruột non → ruột già → hậu môn.
C. Miệng → thực quản → ruột nonà dạ dày → ruột già → hậu môn.
D. Miệng → ruột non → thực quản → dạ dày → ruột già → hậu môn
Câu 20: Trong quá trình tiêu hóa ở khoang miệng của người, tinh bột biến đổi thành đường nhờ tác dụng của enzim nào sau đây?
A.Amylaza. B.Maltaza. C.Saccaraza. D.Lactaza.
{-- Còn tiếp --}
4. ĐỀ SỐ 4
Câu 81: Có thể sử dụng hóa chất nào sau đây để phát hiện quá trình hô hấp ở thực vật thải ra khí CO2?
A. Dung dịch NaCl B. Dung dịch Ca(OH)2
C. Dung dịch KCl D. Dung dịch H2SO4
Câu 82: Động vật nào sau đây trao đổi khí với môi trường thông qua hệ thống ống khí ?
A. Châu chấu B. Sư tử
C. Chuột D. Ếch đồng
Câu 83: Axit amin là đơn phân cấu tạo nên phân tử nào sau đây?
A. ADN B. mARN
C. tARN D. Prôtêin
Câu 84: Phân tử nào sau đây trực tiếp làm khuôn cho quá trình dịch mã ?
A. ADN B. mARN
C. tARN D. rARN
Câu 85: Một phân tử ADN ở vi khuẩn có 10% số nuclêôtit loại A. theo lý thuyết, tỉ lệ nuclêôtit loại G của phân tử này là?
A. 10% B. 30% C. 20% D. 40%.
Câu 86: Theo lí thuyết, cơ thể có kiểu gen aaBB giảm phân ch giao tử aB chiếm tỉ lệ
A. 50% B. 15%
C. 25% D. 100%.
Câu 87: Cơ thể nào sau đây là cơ thể đồng hợp tử về tất cả các cặp gen đang xét:
A. aabbdd B. AabbDD
C. aaBbDD D. aaBBDd
Câu 88: Theo lí thuyết phép lai nào sau đây cho đời con có 1 loại kiểu gen?
A. AA x Aa B. AA x aa
C. Aa x Aa D. Aa x aa
Câu 89: Theo lí thuyết, phép lai nào sau đây đời con có kiểu gen phân li theo tỉ lệ 1 : 1?
A. AA x AA B. Aa x aa C. Aa x Aa D. AA x aa
Câu 90: Cho biết alen D qui định hoa đỏ trội hoàn toàn so với alen d qui định hoa trắng. Theo lí thuyết, phép lai giữa các cây có kiểu gen nào sau đây tạo đời con có 2 loại kiểu hình?
A. Dd x Dd B. DD x dd C. dd x dd D. DD x DD
Câu 91: Một quần thể thực vật giao phối đang ở trạng thái cân bằng di truyền, xét 1 gen có 2 alen A và a, trong đó tần số alen A là 0,4. Theo lí thuyết, tần số kiểu gen aa của quần thể là:
A. 0,36 B. 0,16 C. 0,04 D. 0,48
Câu 92: Từ một loài hoa quí hiếm, bằng cách áp dụng kĩ thuật nào sau đây có thể nhanh chóng tạo ra nhiều cây có kiểu gen giống nhau và giống với cây ban đầu?
A. Nuôi cấy hạt phấn
B. Nuôi cấy mô
C. Nuôi cấy noãn chưa thụ tinh
D. Lai hữu tính.
Câu 93: Theo thuyết tiến háo hiện đại, nhân tố nào sau đây chỉ làm thay đổi tần số kiểu gen mà không làm thay đổi tần số alen của quần thể?
A. giao phối không ngẫu nhiên B. Đột biến
C. Chọn lọc tự nhiên D. Các yếu tố ngẫu nhiên.
Câu 94: Trong lịch sử tiến hóa của sinh giới qua các đại địa chất, cây có mạch và động vật lên cạn ở đại nào sau đây?
A. Đại nguyên sinh B. Đại tân sinh
C. Đại cổ sinh D. Đại trung sinh
Câu 95: Trong một quần xã sinh vật hồ nước, nếu hai loài cá có ổ sinh thái trùng nhau thì giữa chúng thường xảy ra mối quan hệ:
A. Cộng sinh
B. Cạnh tranh.
C. Sinh vạt này ăn sinh vật khác
D. Kí sinh.
Câu 96: Cho chuỗi thức ăn: Lúa Châu chấu Nhái Rắn Diều hâu. Trong chuỗi thức ăn này, sinh vật tiêu thụ bậc 2 là:
A. Lúa B. Châu chấu C. Nhái D. Rắn
Câu 97: Khi nói về ảnh hưởng của các nhân tố môi trường đến quá trình quang hợp ở thực vật, phát biểu nào sau đây sai?
A. Cường độ quang hợp luôn tỉ lệ thuận với cường độ ánh sáng.
B. Quang hợp bị giảm mạnh và có thể bị ngừng trệ khi cây bị thiếu nước.
C. Nhiệt độ ảnh hưởng đến quang hợp thông qua ảnh hưởng đến các phản ứng enzim trong quang hợp.
D. CO2 ảnh hưởng đến quang hợp là nguyên liệu của pha tối.
Câu 98: Khi nói về hoạt động của hệ tuần hoàn thú, phát biếu nào sau đây sai?
A. Tim co giản tự động theo chu kì là nhờ hệ dẫn truyền tim.
B. Khi tâm thất trái co, máu từ tâm thất trái được đẩy vào động mạch phổi.
C. Khi tâm nhỉ co, máu được đẩy từ tâm nhĩ xuống tâm thất.
D. Loài có khối lượng cơ thể lớn có số nhịp tim/ phút ít hơn loài có khối lượng cơ thể nhỏ.
Câu 99: Dạng đột biến nào sau đây làm tăng số lượng alen của 1 gen trong tế bào nhưng không làm xuất hiện alen mới?
A. Đột biến gen B. Đột biến tự đa bội
C. Đột biến đảo đoạn NST D. Đột biến chuyển đoạn trong 1 NST.
Câu 100: Khi nói về đột biến gen, phát biểu nào sau đây sai?
A. Đột biến thay thế 1 cặp nuclêôtit có thể không làm thay đổi tỉ lệ ( A+T)/( G+X) của gen
B. Đột biến điểm có thể không gây hại cho thể đột biến.
C. Đột biến gen có thể làm thay đổi số liên kết hiđrô của gen.
D. Những cơ thể mang alen đột biến đều là thể đột biến.
ĐÁP ÁN
81.B | 82.A | 83.D | 84.B | 85.D | 86.D | 87.A | 88.B | 89.B | 90.A |
91.A | 92.B | 93.A | 94.C | 95.B | 96.C | 97.A | 98.B | 99.B | 100.D |
{-- Còn tiếp --}
5. ĐỀ SỐ 5
Câu 81: Ở trâu, thức ăn ở dạ cỏ sẽ được di chuyển đến bộ phận nào sau đây?
A. Miệng. B. Dạ múi khế. C. Dạ tổ ong. D. Dạ lá sách.
Câu 82: Ở sinh vật nhân thực, côđon nào sau đây quy định tín hiệu kết thúc quá trình dịch mã?
A. 5'AUA3'. B. 5'AUG3'. C. 5'UAA3'. D. 5'AAG3'.
Câu 83: Quần thể có cấu trúc di truyền nào sau đây đã đạt trạng thái cân bằng Hacdi – Vanbec?
A. 77,44% AA : 21,12% Aa : 1,44% aa. B. 49% AA : 47% Aa : 4% aa.
C. 36% AA : 39% Aa : 25% aa. D. 27,5625% AA : 58,375% Aa : 14,0625% aa.
Câu 84: Khi nói về tiến hóa nhỏ theo thuyết tiến hóa hiện đại, phát biểu nào sau đây đúng?
A. Tiến hóa nhỏ là quá trình hình thành các đơn vị phân loại trên loài.
B. Tiến hóa nhỏ không thể diễn ra nếu không có sự tác động của các yếu tố ngẫu nhiên.
C. Tiến hóa nhỏ không thể diễn ra nếu không có sự tác động của các yếu tố ngẫu nhiên.
D. Tiến hóa nhỏ là quá trình làm biến đổi tần số alen và thành phần kiểu gen của quần thể.
Câu 85: Theo lí thuyết, tập hợp sinh vật nào sau đây là một quần thể?
A. Cây hạt kín ở rừng Bạch Mã. B. Chim ở Trường Sa.
C. Cá ở Hồ Tây. D. Gà Lôi ở rừng Kẻ Gỗ.
Câu 86: Ở thực vật sống trên cạn, nước và ion khoáng được hấp thụ chủ yếu bởi cơ quan nào sau đây?
A. Thân. B. Rễ. C. Lá. D. Hoa.
Câu 87: Công nghệ ADN tái tổ hợp cần sử dụng loại enzim nào sau đây?
A. ARN polimeraza. B. Restrictaza. C. ADN polimeraza. D. Proteaza.
Câu 88: Ở một loài thực vật, xét hai cặp gen trên 2 cặp NST tương đồng quy định tính trạng màu hoa. Kiểu gen A-B-: hoa đỏ, A-bb và aaB-: hoa hồng, aabb: hoa trắng. Phép lai P: Aabb x aaBb cho tỉ lệ các loại kiểu hình ở F1 là bao nhiêu?
A. 2 đỏ : 1 hồng : 1 trắng. B. 3 đỏ : 1 hồng : 1 trắng.
C. 1 đỏ : 3 hồng : 4 trắng. D. 1 đỏ : 2 hồng : 1 trắng.
Câu 89: Biết không xảy ra đột biến, alen trội là trội hoàn toàn. Theo lí thuyết, ở đời con của phép lai nào sau đây, tỷ lệ kiểu hình của giới đực khác với tỉ lệ kiểu hình của giới cái?
A. XAXA × XAY. B. XAXa × XaY. C. XaXa × XaY. D. XaXa × XAY.
Câu 90: Các tế bào của tất cả các loài sinh vật hiện nay đều sử dụng chung một loại mã di truyền, đều dùng cùng 20 loại axit amin để cấu tạo nên prôtêin. Đây là bằng chứng chứng tỏ
A. các loài sinh vật hiện nay đã được tiến hoá từ một tổ tiên chung.
B. prôtêin của các loài sinh vật khác nhau đều giống nhau.
C. các gen của các loài sinh vật khác nhau đều giống nhau.
D. tất cả các loài sinh vật hiện nay là kết quả của tiến hoá hội tụ.
Câu 91: Ở một loài thực vật, hoa đỏ (A) là trội hoàn toàn so với hoa trắng (a). Cho P thuần chủng khác nhau về cặp tính trạng lai với nhau được F1. Cho các cây F1 giao phối ngẫu nhiên thì được F2 có tỉ lệ cơ thể mang tính trạng lặn chiếm:
A. 6,25% hoặc 25%. B. 18,75%. C. 6,25%. D. 25%.
Câu 92: Trong quá trình nhân đôi ADN, quá trình nào sau đây không xảy ra?
A. A của môi trường liên kết với T mạch gốc.
B. T của môi trường liên kết với A mạch gốc.
C. U của môi trường liên kết với A mạch gốc.
D. G của môi trường liên kết với X mạch gốc.
Câu 93. Loại đột biến nào sau đây không làm thay đổi số lượng nhiễm sắc thể?
A. Đột biến lệch bội. B. Đột biến lặp đoạn NST.
C. Đột biến tam bội. D. Đột biến tứ bội.
Câu 94: Khi nói về nhiễm sắc thể giới tính ở người, phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Trên vùng không tương đồng của nhiễm sắc thể giới tính X và Y đều không mang gen.
B. Trên vùng tương đồng của nhiễm sắc thể giới tính X và Y, gen tồn tại thành từng cặp alen.
C. Trên vùng không tương đồng của nhiễm sắc thể giới tính X và Y, các gen tồn tại thành từng cặp.
D. Trên vùng tương đồng của nhiễm sắc thể giới tính, gen nằm trên nhiễm sắc thể X không có alen tương ứng trên nhiễm sắc thể Y.
Câu 95: Sinh quyển là
A. Toàn bộ sinh vật sống trong các lớp đất, nước và không khí.
B. Môi trường sống của tất cả các sinh vật ở trên trái đất.
C. Vùng khí quyển có sinh vật sinh sống và phát triển.
D. Toàn bộ sinh vật của trái đất, bao gồm động vật, thực vật, vi sinh vật.
Câu 96: Trường hợp di truyền liên kết xảy ra khi:
A. Bố mẹ thuần chủng và khác nhau bởi 2 cặp tính trạng tương phản
B. Không có hiện tượng tương tác gen và di truyền liên kết với giới tính
C. Các cặp gen quy định tính trạng nằm trên cùng 1 cặp NST tương đồng
D. Các gen nằm trên các cặp NST đồng dạng khác nhau
Câu 97: Cho các khu sinh học (biôm) sau đây:
(1) Rừng rụng lá ôn đới. (2) Rừng lá kim phương Bắc (rừng Taiga).
(3) Rừng mưa nhiệt đới. (4) Đồng rêu hàn đới.
Các khu sinh học trên phân bố theo vĩ độ và mức độ khô hạn từ Bắc Cực đến xích đạo lần lượt là:
A. (4), (1), (2), (3). B. (3), (1), (2), (4). C. (4), (3), (1), (2). D. (4), (2), (1), (3).
Câu 98: Những đặc điểm về cấu tạo điển hình một hệ tuần hoàn kín là
I. Có hệ thống tim và mạch.
II. Hệ mạch có đầy đủ ba loại: động mạch, tĩnh mạch và mao mạch.
III. Dịch tuần hoàn tiếp xúc trực tiếp với tế bào để trao đổi chất và trao đổi khí.
IV. Có hệ thống dịch mô bao quanh tế bào Số phương án đúng là
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 99: Có 3 tế bào sinh tinh của một cá thể có kiểu gen AaBbEe tiến hành giảm phân bình thường hình thành tinh trùng. Số loại tinh trùng tối đa khác nhau về nguồn gốc nhiễm sắc thể có thể tạo ra là:
Chọn câu trả lời đúng:
A. 6. B. 4. C. 2. D. 8.
Câu 100: Ở một loài thực vật, gen A quy định thân cao trội hoàn toàn so với gen a quy định thân thấp, gen B quy định hoa đỏ trội hoàn toàn so với gen b quy định hoa trắng. Lai cây thân cao, hoa đỏ với cây thân thấp, hoa trắng thu được F1 phân li theo tỷ lệ: 37,5% cây thân cao, hoa trắng: 37,5% cây thân thấp, hoa đỏ: 12,5% cây thân cao, hoa đỏ: 12,5% cây thân thấp, hoa trắng. Cho biết không có có đột biến xảy ra. Kiểu gen của cây bố, mẹ trong phép lai trên là
A. \(\frac{{Ab}}{{aB}}x\frac{{ab}}{{ab}}\) B. \(AaBBxaabb\) C. \(AaBbxaabb\) D. \(\frac{{AB}}{{ab}}x\frac{{ab}}{{ab}}\)
ĐÁP ÁN
81 | 82 | 83 | 84 | 85 | 86 | 87 | 88 | 89 | 90 | 91 | 92 | 93 | 94 | 95 | 96 | 97 | 98 | 99 | 100 |
C | C | A | D | D | B | B | D | D | A | D | C | B | B | A | C | D | C | A | A |
{-- Còn tiếp --}
Trên đây là trích dẫn 1 phần nội dung tài liệu Bộ 5 đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Sinh học - Trường THPT Nguyễn Công Trứ. Để xem toàn bộ nội dung các em đăng nhập vào trang Chúng tôi để tải tài liệu về máy tính.
Hy vọng tài liệu này sẽ giúp các em học sinh ôn tập tốt và đạt thành tích cao trong học tập.
Các em quan tâm có thể tham khảo thêm các tài liệu cùng chuyên mục:
Ngoài ra, các em có thể thử sức với các đề online tại đây:
- Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Sinh học - Trường THPT Ngô Lễ Tân
- Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Sinh học - Trường THPT Nguyên Viết Xuân
Chúc các em học tập tốt !