Bộ 5 đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Lịch Sử có đáp án Trường THPT Thống Linh

TRƯỜNG THPT THỐNG LINH

ĐỀ THI THỬ THPT QG NĂM 2021

MÔN LỊCH SỬ

(Thời gian làm bài: 50 phút)

Đề 1

Câu 1. Trong 3 năm từ năm 1918 đến năm 1920 là giai đoạn nước Nga Xô viết phải hoàn thành nhiệm vụ gì?

A. Chiến đấu chống giặc ngoại xâm.

B. Chiến đấu chống thù trong giặc ngoài.

C. Hoàn chỉnh bộ máy chính quyền và hệ thống chính trị trên toàn lãnh thổ.

D. Đập tan âm mưu của các thế lực nội phản.

Câu 2. Theo thỏa thuận của Hội nghị Pôtxđam, vĩ tuyến 38 trở thành ranh giới phân chia phạm vi chiếm đóng của quân Đồng minh ở

A. bán đảo Triều Tiên.           

B. nước Đức. 

C. châu Âu.    

D. Đông Dương

Câu 3. Công cuộc cải tổ của Liên Xô kéo dài trong bao nhiêu năm?

A. 6 năm (1985-1991).           

B. 4 năm (1985-1989).           

C. 5 năm (1985-1990).           

D. 7 năm (1985-1992).

Câu 4. Hãy chỉ ra mục đích của Mĩ khi đề xướng thiết lập tổ chức Liên minh vì tiến bộ tháng 8 - 1961?

A. Ngăn chặn ảnh hưởng của cách mạng Cuba tới các nước Mĩ Latinh.

B. Nhằm biến Mĩ Latinh thành sân sau của Mĩ.

C. Thúc đẩy sự hợp tác ở các nước Mĩ Latinh.

D. Nhằm viện trợ cho các nước Mĩ Latinh.

Câu 5. Về sản xuất công nghiệp, vào những năm 80 Ấn Độ đứng hàng thứ mấy trên thế giới?

A. Thứ chín.   

B. Thứ mười. 

C. Thứ bẩy.    

D. Thứ tám.

Câu 6. Vì sao năm 1960 đi vào lịch sử các nước châu Phi với tên gọi là "năm châu Phi"?

A. Tất cả các nước châu Phi được trao trả độc lập.

B. Là năm châu Phi hoàn thành việc xóa bỏ chế độ phân biệt chủng tộc A pác thai.

C. Châu Phi là châu lục có phong trào giải phóng dân tộc phát triển sớm nhất, mạnh nhất.

D. Có 17 nước châu Phi tuyên bố độc lập.

Câu 7. Sau Chiến tranh thế giới thứ hai, kẻ thù chủ yếu của các nước Mĩ Latinh là

A. chế độ phân biệt chủng tộc.

B. chế độ tay sai, phản động của chủ nghĩa thực dân kiểu mới.

C. chủ nghĩa thực dân cũ.

D. địa chủ phong kiến.

Câu 8. Hiệp ước hòa bình Xan Phranxixcô được kí kết vào thời gian nào?

A. Ngày 8 - 9 - 1951. 

B. Ngày 9 - 8 - 1952. 

C. Ngày 8 - 9 - 1952. 

D. Ngày 9 - 8 - 1951.

Câu 9. Biểu hiện nào sau đây chứng tỏ các nước Tây Âu liên minh chặt chẽ với Mĩ về mặt quân sự?

A. Tham gia khối quân sự NATO.    

B. Thành lập nhà nước Cộng hòa liên bang Đức.

C. Có những hoạt động chống Liên Xô.        

D. Trở lại xâm lược các nước thuộc địa cũ.

Câu 10. Tác động quan trọng nhất của việc chấm dứt chiến tranh lạnh so với tình hình thế giới là gì?

A. Việc sản xuất, buôn bán vũ khí trên thế giới chấm dứt.

B. Quan hệ Mĩ và Liên Xô được cải thiện.

C. Xu thế hòa bình, đối thoại và hợp tác được lan rộng.

D. Các khối, quốc gia đối đầu không còn tồn tại.

Câu 11. Thách thức lớn nhất của thế giới trong thập kỉ đầu tiên của thế kỉ XXI là gì ?

A. "Chủ nghĩa khủng bố" hoành hành.

B. Chiến tranh, xung đột ở nhiều khu vực trên thế giới.

C. Nguy cơ cạn kiệt tài nguyên thiên nhiên.

D. Tình trạng ô nhiễm môi trường ngày càng trầm trọng.

Câu 12. Sau Chiến tranh thế giới thứ hai, quan hệ Liên Xô – Mỹ chuyển từ liên minh chống phát xít sang thế đối đầu và tình trạng "chiến tranh lạnh". Nguyên nhân là

A. do Liên Xô không tôn trọng nguyên tắc thỏa hiệp giữa các bên.

B. do sự đối lập nhau về mục tiêu và chiến lược.

C. do Mĩ tìm kiếm cơ hội hợp tác với quốc gia khác.

D. do tình hình thế giới thay đổi.

Câu 13. Tại sao nền sản xuất và thương mại của nước ta trong giai đoạn này lại kém phát triển?

A. Chính sách độc quyền công thương của Nhà nước.

B. Nhà nước chỉ đầu tư cho phát triển nông nghiệp.

C. Sự bành trướng của các thương nhân nước ngoài.

D. Không có tài nguyên và điều kiện cho nền sản xuất và thương mại phát triển.

Câu 14. Sau Hiệp ước Nhâm Tuất 1862, cuộc kháng chiến của nhân dân ta phải bao hàm những nhiệm vụ nào?

A. Chống sự nhu nhược của triều đình Huế.

B. Chống thực dân Pháp xâm lược.

C. Chống sự đàn áp của quân lính triều đình.

D. Chống thực dân Pháp xâm lược và chống phong kiến đầu hàng.

Câu 15. Nội dung nào dưới đây không phản ánh tình cảnh của nhân dân Việt Nam trong Chiến tranh thế giới lần thứ nhất ?

A. Tiếp tục bị mất đất, nghèo đói.      B. Phải đóng thuế, mua công trái.

C. Phải nhổ lúa trồng đay.      D. Phải cung cấp lương thực cho Pháp.

Câu 16. Hoạt động của Việt Nam Quang phục hội; cuộc vận động khởi nghĩa của Thái Phiên và Trần Cao Vân; cuộc khởi nghĩa Thái Nguyên có điểm chung là

A. các cuộc khởi nghĩa vũ trang.

B. lực lượng chính là binh lính.

C. do văn thân, sĩ phu lãnh đạo.

D. được một vị vua nhà Nguyễn làm lãnh tụ tinh thần.

Câu 17. Việt Nam Quốc dân Đảng lấy lực lượng nào làm chủ lực ?

A. Trung và tiểu địa chủ phong kiến.

B. Binh lính người Việt trong quân đội Pháp đã giác ngộ cách mạng.

C. Công nhân, thợ thủ công, những người buôn bán nhỏ.

D. Học sinh, sinh viên, tiểu tư sản, trí thức trẻ.

Câu 18. Trong cuộc khai thác thuộc địa lần thứ hai, Pháp hạn chế phát triển công nghiệp nặng ở Việt Nam nhằm

A. thâu tóm quyền lực vào tay người Pháp.   B. phục vụ nhu cầu công nghiệp chính quốc.

C. đầu tư vốn nhiều vào nông nghiệp.            D. cột chặt kinh tế Việt Nam vào kinh tế Pháp.

Câu 19. Giai cấp công nhân Việt Nam chịu ba tầng áp bức bóc lột của

A. địa chủ phong kiến, tiểu tư sản, tư sản mại bản.    B. đế quốc, tư sản dân tộc và tư sản mại bản.

C. phong kiến, tư sản Việt Nam, tiểu tư sản.  D. đế quốc, phong kiến và tư sản mại bản.

Câu 20. Sự kiện đánh dấu bước ngoặt trong cuộc đời hoạt động của Nguyễn Ái Quốc đi từ lập trường một người yêu nước chuyển sang lập trường một người cộng sản là

A. bỏ phiếu tán thành việc gia nhập Quốc tế Cộng sản và thành lập Đảng Cộng sản Pháp (12 -1920).

B. sự thắng lợi cách mạng tháng Mười Nga năm 1917 tác động đến hệ tư tưởng Nguyễn Ái Quốc.

C. đưa Bản yêu sách đến Hội nghi Vécxai (18 - 6 -1919).

D. đọc sơ thảo luận cương của Lênin về vấn đề dân tộc và thuộc địa (7-1920).

Câu 21. Cuộc biểu tình tiêu biểu của nông dân diễn ra vào năm 1930 là

A. cuộc biểu tình của nông dân ThÁi Bình.

B. cuộc biểu tình của nông dân Hà Nam.

C. cuộc biểu tình của nông dân Hưng Nguyên - Nghệ An.

D. cuộc biểu tình của nông dân huyện Nam Đàn.

Câu 22. Trong giai đoạn 1930 - 1931, các cuộc đấu tranh đánh dấu bước ngoặt của phong trào, thể hiện tình đoàn kết cách mạng với nhân dân lao động thế giới diễn ra vào thời điểm nào sau đây?

A. Các cuộc đấu tranh của công nhân diễn ra vào tháng 2-1930.

B. Các cuộc đấu tranh nhân ngày 1-5-1930.

C. Các cuộc biểu tình của nông dân và bãi công của công nhân Nghệ An - Hà Tĩnh vào tháng 9, tháng 10 năm 1930.

D. Các cuộc đấu tranh của công nhân diễn ra vào tháng 3, tháng 4 năm 1930.

Câu 23. Hội nghị lần thứ 8 Ban chấp hành Trung ương Đảng Cộng sản Đông Dương xác định hình thái của cuộc khởi nghĩa ở nước ta là

A. đi từ khởi nghĩa từng phần tiến lên tổng khởi nghĩa

B. khởi nghĩa vũ trang kết hợp đấu tranh chính trị.

C. đấu tranh chính trị kết hợp đấu tranh ngoại giao.

D. chiến tranh du kích kết hợp khởi nghĩa từng phần.

Câu 24. Yếu tố nào là nguyên nhân khách quan làm nên thành công của cách mạng tháng Tám?

A. Đức đầu hàng Đồng minh không điều kiện.

B. Chiến thắng của Liên Xô và Đồng minh với phe phát xít.

C. Liên Xô tiêu diệt 1 triệu quân Quan Đông của Nhật Bản.

D. Mĩ ném hai quả bom nguyên tử xuống Nhật Bản.

Câu 25. Trong cao trào cách mạng 1930 - 1931, từ tháng 2 đến tháng 4 năm 1930, phong trào nổ ra mạnh nhất ở đâu?

A. Ở hải ngoại.            B. Ở Trung Kì.            C. Ở Nam Kì.  D. Ở Bắc Kì.

Câu 26. Xô viết Nghệ Tĩnh là đỉnh cao của phong trào cách mạng 1930 -1931 vì

A. Xô viết đã chia ruộng đất cho dân cày.

B. Xô viết là hình thái sơ khai của chính quyền của dân, do dân và vì dân.

C. lần đầu tiên hình thức này xuất hiện ở Việt Nam.

D. đã xuất hiện nhiều cuộc biểu tình của nông dân với quy mô lớn.

Câu 27. “Nếu không giải quyết được vấn đề dân tộc giải phóng, không đòi được độc lập tự do cho toàn thể dân tộc, thì chẳng những toàn thể quốc gia dân tộc còn chịu mãi kiếp ngựa trâu, mà quyền lợi của bộ phận giai cấp đến vạn năm sau cũng không đòi được”. Đoạn văn trên được Nguyễn Ái Quốc trình bày lúc nào?

A. Trong hội nghị trung ương Đảng lần thứ 8 (5/1941).

B. Trong hội nghị trung ương Đảng lần thứ 6 (11/1939).

C. Trong thư gửi đồng bào toàn quốc sau hội nghị trung ương lần thứ 8.

D. Trong Cương lĩnh chính trị đầu tiên (2 - 1930).

Câu 28. Sau Cách mạng tháng Tám, nước ta phải đối mặt với những khó khăn nào?

A. Nạn đói, nạn dốt, giặc ngoại xâm.

B. Nạn đói, nạn dốt, nội phản.

C. Nạn đói, nạn dốt, khó khăn về tài chính, ngoại xâm và nội phản.

D. Nạn đói, nạn dốt, ngân sách nhà nước trống rỗng.

Câu 29. Trong cuộc chiến đấu ở các đô thị, ở thành phố nào ta kìm chân địch trong thời gian lâu nhất?

A. Hải Phòng, Đà Nẵng.         B. Hải Phòng, Huế, Nam Định.

C. Vinh.          D. Hà Nội.

Câu 30. Tính chất nhân dân của cuộc kháng chiến chống Pháp biểu hiện ở điểm nào?

A. Là cuộc kháng chiến do Đảng lãnh đạo.

B. Toàn thể nhân dân Việt Nam quyết tâm đứng lên chống Pháp xâm lược.

C. Thể hiện bản chất "vì dân" của nước Việt Nam Dân chủ Cộng hòa.

D. Cách mạng Việt Nam là bộ phận của cách mạng thế giới.

Câu 31. Sau thất bại trong chiến dịch Biên giới, Pháp có âm mưu gì mới?

A. Nhận thêm viện trợ của Mĩ, tăng viện binh.

B. Bình định kết hợp phản công và tiến công lực lượng cách mạng.

C. Đẩy mạnh chiến tranh, giành lại quyền chủ động chiến lược đã mất.

D. Bình định mở rộng địa bàn chiếm đóng.

Câu 32. Thắng lợi nào của quân dân miền Nam đã mở ra cao trào "tìm Mĩ mà đánh, lùng ngụy mà diệt" trên khắp miền Nam?

A. Núi Thành (Quảng Nam).  B. Bình Giã (Bà Rịa)

C. Vạn Tường (Quảng Ngãi)  D. Ấp Bắc (Mĩ Tho).

Câu 33. Đại hội đại biểu toàn quốc lần thứ III của Đảng Lao động Việt Nam (9 – 1960) đã xác định nhiệm vụ chiến lược của cách mạng miền Bắc là

A. đánh bại cuộc chiến tranh phá hoại của đế quốc Mĩ ra miền Bắc.

B. chi viện cho tiền tuyến miền Nam.

C. khôi phục kinh tế, hàn gắn vết thương chiến tranh.

D. tiến lên chủ nghĩa xã hội.

Câu 34. Vì sao Mĩ buộc phải tuyên bố ngừng hẳn ném bom, bắn phá miền Bắc?

A. Bị thất bại trong "Chiến tranh cục bộ" ở miền Nam.

B. Bị thiệt hại nặng nề trong chiến tranh phá hoại miền Bắc.

C. Bị nhân dân Mĩ và nhân dân thế giới lên án.

D. Bị thiệt hại nặng nề ở cả hai miền Nam - Bắc cuối năm 1968.

Câu 35. Từ sau năm 1960 đến trước năm 1969, cách mạng miền Nam dưới sự lãnh đạo của tổ chức nào?

A. Mặt trận Dân tộc giải phóng miền Nam Việt Nam.

B. Mặt trận Tổ quốc Việt Nam.

C. Mặt trận Liên Việt.

D. Mặt trận Việt Minh.

Câu 36. Hình thức đấu tranh chống "Chiến tranh đặc biệt" được Bộ chính trị đề ra là

A. đấu tranh chính trị.

B. phá ấp chiến lược.

C. kết hợp đấu tranh chính trị và vũ trang.

D. đấu tranh vũ trang.

Câu 37. "Ngày xưa các vua Hùng đã có công dựng nước, ngày nay Bác cháu ta phải cùng nhau giữ lấy nước... " Bác Hồ phát biểu câu này ở đâu? Vào thời gian nào?

A. Hà Nội - 2/9/1945. B. Đền Hùng - 19/9/1954.

C. Pácpó -28/1/1941.  D. Tân Trào - 13/8/1945.

Câu 38. Ý nào dưới đây thể hiện điểm tương đồng về nội dung của hai Hiệp định Giơnevơ (1954) về Đông Dương và Hiệp định Pari (1973) về chấm dứt chiến tranh lập lại hòa bình ở Việt Nam ?

A. Hiệp định có sự tham gia của năm cường quốc trong Hội đồng Bảo an Liên hợp quốc.

B. Là văn bản mang tính pháp lí quốc tế ghi nhận các quyền tự do cơ bản của nhân dân Việt Nam.

C. Các nước đều cam kết tôn trọng những quyền dân tộc cơ bản của nhân dân Việt Nam.

D. Thỏa thuận các bên ngừng bắn để thực hiện chuyển quân, tập kết, chuyên giao khu vực.

Câu 39. Nguyên nhân quan trọng nhất khiến cho chính quyền Ngô Đình Diệm bị lật đổ vào năm 1963 là gì?

A. Mĩ và tay sai lo sợ trước những thắng lợi vang dội của quân và dân miền Nam trên tất cả các mặt trận.

B. Do mâu thuẫn trong nội bộ chính quyền Sài Gòn.

C. Do Mĩ giật dây các tướng lĩnh trong quân đội Sài Gòn.

D. Do sự non kém của chính quyền Ngô Đình Diệm trong việc ổn định tình hình.

Câu 40. Mục tiêu ba chương trình kinh tế: lương thực - thực phẩm, hàng tiêu dùng và hàng xuất khẩu, được đề ra trong Đại hội nào của Đảng?

A. Đại hội V.  B. Đại hội IV. C. Đại hội VII.            D. Đại hội VI.

ĐÁP ÁN

1. B

2. A

3. A

4. A

5. B

6. D

7. B

8. A

9. A

10. C

11. A

12. B

13. A

14. D

15. C

16. A

17. B

18. D

19. D

20. A

21. C

22. B

23. A

24. B

25. D

26. B

27.A

28. C

29. D

30. B

31. C

32. C

33. D

34. D

35. A

36. C

37. B

38. C

39. A

40. D

Đề 2

Câu 1. Hãy sắp xếp theo trình tự thời gian phát triển của các nước Tây Âu sau năm 1945

1.  Tây Âu trở thành 1 trong 3 trung tâm kinh tế - tài chính lớn của thế giới.

2.  Sau hơn một thật kỉ suy thoái, kinh tế các nước Tây Âu đã phục hồi và phát triển trở lại

3.  Tây Âu đẩy mạnh khôi phục kinh tế, khắc phục hậu quả chiến tranh.

4.  Giống như Mĩ, Nhật Bản Tây Âu lâm vào tình trạng khủng hoảng, suy thoái kéo dài.

A. 3, 1, 4, 2     

B. 1, 3, 4, 2.    

C. 4, 1, 3, 2.    

D. 1, 2, 4, 3.

Câu 2. Vấn đề quan trọng nhất trong đổi mới kinh tế của Đảng ta là gì?

A. Cải tạo quan hệ sản xuất, các thành phần kinh tế lạc hậu

B. Mở rộng kinh tế đối ngoại.

C. Xóa bỏ cơ chế kinh tế quản lý tập trung, bao cấp, hình thành cơ chế thị trường

D. Phát triển kinh tế hàng hóa nhiều thành phần.

Câu 3. Nhiệm vụ cơ bản của miền Bắc trong những năm 1965-1968 là:

A. Đảm bảo giao thông vận tải thường xuyên thông suốt, phục vụ sản xuất và chiến đấu.

B. Chống chiến tranh phá hoại miền Bắc lần thứ nhất của đế quốc Mĩ

C. Vừa chiến đấu, vừa sản xuất và thực hiện nhiệm vụ hậu phương lớn

D. Hỗ trợ cho cuộc chiến đấu của nhân dân miền Nam.

Câu 4. Khái niệm chung về “chiến tranh lạnh” được hiểu là:

A. Cuộc đối đầu căng thẳng giữa hai siêu cường Xô - Mĩ.

B. Cuộc xung đột trực tiếp giữa hai phe TBCN và phe XHCN ở châu Âu.

C. Sự đối lập vê mục tiêu và chiến lược giữa hai cường quốc Liên Xô và Mĩ

D. Cuộc đối đầu căng thẳng giữa hại phe TBCN do Mĩ đứng đầu và phe XHCN do Liên Xô làm trụ cột.

Câu 5. Bộ chính trị Trung ương Đảng quyết định gì sau thắng lợi của chiến dịch Tây Nguyên và Huế - Đà Nẵng?

A. Giải phóng Sài Gòn trước mùa mưa năm 1975.

B. Giải phóng hoàn toàn miền Nam trước mùa mưa năm 1975.

C. Giải phóng Sài Gòn sau năm 1975.

D. Mở chiến dịch Hồ Chí Minh. .

Câu 6. Thắng lợi quan trọng của Hiệp định Pa-ri đối với sự nghiệp kháng chiến chống Mĩ cứu nước là gì?

A. Đã đánh cho “Mĩ cút, ngụy nhào”

B. Tạo thời cơ thuận lợi để nhân dân ta tiến lên đánh cho “ngụy nhào”.

C. Làm phá sản hoàn toàn chiến lược “Việt Nam hóa chiến tranh” của đế quốc Mĩ

D. Tạo thời cơ thuận lợi để nhân dân ta tiến lên đánh cho “Mĩ cút, ngụy nhào”

 

Câu 7. Đảng ta nhận định như thế nào về tác động của xu hướng toàn cầu hóa đối với Việt

Nam?

A. Xu hướng toàn cầu hỏa là một thách thức lớn đối với các nước kém phát triển trong đó

có Việt Nam.

B. Xu hướng toàn cầu hóa là không có ảnh hưởng gì đối với công cuộc xây dựng chủ nghĩa xã hội ở Việt Nam.

C. Xu hướng toàn cầu hóa là cơ hội đồng thời là một thách thức lớn đối với sự phát triển của dân tộc.

D. Xu hướng toàn cầu hóa là một cơ hội lớn để Việt Nam vươn lên, hiện đại hóa đất nước. Câu 8. Chiến tranh lạnh chấm dứt tác động như thế nào đến tình hình các nước Đông Nam Á?

A. Làn sóng xã hội chủ nghĩa lan rộng ở hầu hết các nước trong khu vực Đông Nam Á

B. Quan hệ giữa các nước ASEAN và các nước Đông Dương được trở nên hòa dịu.

C. Tạo điều kiện cho sự ra đời và phát triển của tổ chức ASEAN.

D. Thúc đẩy phong trào giải phóng dân tộc ở các nước Đông Nam Á phát triển mạnh.

Câu 9. Trận Cầu Giấy năm 1873 (Hà Nội) đã gây cho Pháp tổn thất nặng nề nhất là:

A. Quân Pháp bị bao vây, uy hiếp.

B. Quân Pháp phải rút quân khỏi Miền Bắc.

C. Quân Pháp phải bỏ thành Hà Nội về trấn giữ ở Nam Định.

D. Gác-ni-ê bị chết tại trận.

Câu 10. Khi tham gia vào tổ chức ASEAN, Việt Nam sẽ phải đối đầu với nguy cơ nào dưới đây?

A. Mất quyền tự chủ về kinh tế.

B. Khó xây dựng nền kinh tế công nghệ cao do không đủ tài nguyên

C. Mất bản sắc dân tộc, do sự hoà tan về văn hoá.

D. Sự chống phá của các thế lực thù địch.

---(Nội dung đầy đủ, chi tiết từ câu 11 đến câu 40 của đề thi số 2 vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập để tải về máy)---

ĐÁP ÁN

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

15

16

17

18

19

20

A

C

C

D

B

B

C

B

D

C

A

B

D

B

A

D

A

C

D

A

21

22

23

24

25

26

27

28

29

30

31

32

33

34

35

36

37

38

39

40

B

D

C

A

B

C

B

B

A

D

A

B

C

D

A

D

A

D

C

C

Đề 3

Câu 1: Điều kiện nào làm cho xã hội có sản phẩm dư thừa?

A. Con người hăng hái sản xuất.

B. Công cụ sản xuất bằng kim loại xuất hiện.

C. Con người biết tiết kiệm trong chi tiêu.

D. Con người đã chinh phục được tự nhiên.

Câu 2: Triều đại phong kiến Trung Quốc nào có nền kinh tế phát triển nhất?

A. Nhà Tần.    

B. Nhà Hán.   

C. Nhà Đường.

D. Nhà Minh.

Câu 3: Chiến thắng có ý nghĩa to lớn của nghĩa quân Tây Sơn vào NĂM 1785 là gì?

A. Hạ thành Quy Nhơn.

B. Đánh tan 29 vạn quân Thanh xâm lược.

C. Đánh bại 5 vạn quân Xiêm xâm lược ở Rạch Gầm - Xoài Mút.

D. Đánh sụp tập đoàn phong kiến họ Nguyễn ở Đàng Trong.

Câu 4: Dưới thời Lý – Trần, tôn giáo nào có vị trí đặc biệt quan trọng và phổ biến trong nhân dân?

A. Nho giáo.   

B. Đạo giáo.   

C. Phật giáo.   

D. Hồi giáo.

Câu 5: Tính chất của cuộc Cải cách Minh Trị ở Nhật Bản NĂM 1868 là gì?

A. Cách mạng vô sản. 

B. Cách mạng tư sản triệt để.

C. Chiến tranh đế quốc.          

D. Cách mạng tư sản không triệt để.

Câu 6: Điểm khác biệt trong phong trào độc lập dân tộc ở Ấn Độ sau Chiến tranh thế giới thứ nhất so với các nước khác ở châu Á là

A. chủ yếu đấu tranh bằng biện pháp ôn hòa.

B. chủ yếu đấu tranh bằng biện pháp cải cách.

C. chủ yếu đấu tranh bằng biện pháp bạo động.

D. chủ yếu đấu tranh bằng biện pháp kinh tế.

Câu 7: Đến đầu thế kỷ XIX, phong trào đấu tranh giải phóng dân tộc ở khu vực Mĩ Latinh có gì khác so với châu Phi?

A. Chưa giành được thắng lợi.

B. Nhiều nước giành được độc lập.

C. Trở thành thuộc địa kiểu mới của Mĩ.

D. Phong trào giải phóng dân tộc phát triển mạnh.

Câu 8: Vì sao dưới tác động của cuộc khai thác thuộc địa lần thứ nhất đã tạo ra điều kiện mới bên trong cho cuộc vận động cứu nước theo khuynh hướng mới?

 A. Vì làm cho kinh tế Việt Nam kiệt quệ.

B. Vì làm kinh tế Việt Nam phát triển hơn trước.

C. Vì đã tạo ra những chuyển biến mới về kinh tế - xã hội.

D. Vì đã du nhập phương thức sản xuất tiến bộ vào nước ta.

Câu 9: Tư tưởng cứu nước của Phan Bội Châu có điểm gì giống với tư tưởng cứu nước thời phong kiến?

A. Cứu nước bằng phương pháp bạo động vǜ trang.

B. Lãnh đạo phong trào thông qua những hình thức tổ chức phù hợp.

C. Giải phóng dân tộc tiến tới thành lập chính thể quân chủ lập hiến ở Việt Nam.

D. Lấy dân làm gốc, “dân là dân nước, nước là nước dân”.

Câu 10: Vì sao Nguyễn Ái Quốc không đi theo con đường cách mạng mà các vị tiền bối đã chọn?

A. Con đường của họ không có nước nào áp dụng.

B. Con đường của họ là con đường cách mạng tư sản.

C. Nguyễn Ái Quốc nhìn thấy sự bế tắc của các con đường cứu nước đó.

D. Con đường cứu nước của họ chỉ đóng khung trong nước, không thoát khỏi sự bế tắc của chế độ phong kiến.

---(Nội dung đầy đủ, chi tiết từ câu 11 đến câu 40 của đề thi số 3 vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập để tải về máy)---

ĐÁP ÁN

1-B

2-C

3-B

4-C

5-D

6-A

7-B

8-C

9-A

10-C

11-C

12-D

13-D

14-C

15-A

16-C

17-B

18-A

19-D

20-C

21-B

22-A

23-A

24-A

25-B

26-A

27-C

28-D

29-B

30-C

31-B

32-B

33-D

34-D

35-C

36-A

37-B

38-C

39-D

40-D

Đề 4

Câu 1. Với chiến thắng của phong trào “Đồng Khởi”, quân và dân miền Nam đã làm phá sản chiến lược chiến tranh nào của Mĩ?

A.  “Chiến tranh cục bộ”        

B. “Chiến tranh đặc biệt”

C.  “Việt Nam hóa chiến tranh”          

D. “Chiến tranh đơn phương”

Câu 2. Thành tựu quan trọng nhất của Liên Xô trong công cuộc xây dựng chủ nghĩa xã hội là:

A. Phóng thành công tàu vũ trụ bay vòng quanh trái đất         

B. Phóng thành công vệ tinh nhân tạo

C. Trở thành cường quốc công nghiệp lớn thứ hai thế giới     

D. Chế tạo thành công bom nguyên tử

Câu 3. Năm 1995, thành công lớn nhất của ngoại giao Việt Nam là gia nhập:

A. ASEAN     

B. APEC        

C. WTO          

D. Liên Hợp Quốc

Câu 4. Cuộc Tổng tiến công và nổi dậy Xuân 1975 đã lần lượt trải qua các chiến dịch nào?

A.  Tây Nguyên, Huế - Đà Nẵng, Hồ Chí Minh          

B. Huế - Đà Nẵng, Tây Nguyên, Hồ Chí Minh

C.  Tây Nguyên, Đà Nẵng, Hồ Chí Minh        

D. Plâyku, Huế - Đà Nẵng, Hồ Chí Minh

Câu 5. Ý nào sau đây không phải là nhiệm vụ của cách mạng miền Bắc (1954 – 1965)?

A.  Hàn gắn vết thương chiến tranh    

B. Khôi phục kinh tế

C.  Đưa miền Bắc tiến lên chủ nghĩa xã hội     

D. Đấu tranh chống Mĩ – Diệm

Câu 6. Những nước nào sau đây ở Đông Nam Á đã giành được độc lập trong tháng 8 năm 1945?

A. Việt Nam và Lào   

B. Việt Nam và Inđônêxia      

C. Việt Nam và Campuchia    

D. Lào và Inđônêxia

Câu 7. Cuộc kháng chiến của dân tộc Việt Nam chống thực dân Pháp (1945 – 1954) được kết thúc bằng sự kiện lịch sử nào?

A. Hiệp định Giơnevơ năm 1954 về Đông Dương được kí kết

B. Chiến dịch Biên giới thu - đông 1950

C. Các cuộc tiến công chiến lược trong đông xuân 1953 – 1954         

D. Chiến dịch Điện Biên Phủ năm 1954

Câu 8. Ủy viên thường trực của Hội đồng Bảo an Liên Hợp quốc gồm những quốc gia nào?

A. Liên Xô (Nga) – Nhật Bản – Trung Quốc – Mĩ  - Anh

B. Đức – Nhật Bản – Trung Quốc – Mĩ - Pháp

C. Mĩ – Anh – Pháp – Trung Quốc – Nhật Bản

D. Liên Xô (Nga) – Anh – Pháp – Mĩ – Trung Quốc

Câu 9. Trong các biện pháp giải quyết nạn đói ở Việt Nam sau Cách mạng tháng Tám (1945), biện pháp nào là quan trọng nhất?

A.  Lập hũ gạo tiết kiệm         

B. Tổ chức ngày đồng tâm

C.  Tăng cường sản xuất         

D. Chia lại ruộng đất cho nông dân

Câu 10. Sắp xếp theo thứ tự thời gian các chiến lược chiến tranh mà Mĩ thực hiện ở Việt Nam trong những năm 1954 - 1973?

1. “Chiến tranh cục bộ”           2. “Việt Nam hóa chiến tranh”

3.  “Chiến tranh đặc biệt”        4. “Chiến tranh đơn phương”

A. 1 – 2 – 3 – 4

B. 1 – 4 – 2 – 3

C. 4 – 3 – 1 – 2

D. 4 – 3 – 2 - 1

---(Nội dung đầy đủ, chi tiết từ câu 11 đến câu 40 của đề thi số 4 vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập để tải về máy)---

ĐÁP ÁN

1

D

11

B

21

D

31

A

2

C

12

B

22

B

32

C

3

A

13

B

23

B

33

C

4

A

14

D

24

B

34

D

5

D

15

C

25

D

35

D

6

B

16

C

26

D

36

B

7

A

17

D

27

C

37

B

8

D

18

D

28

D

38

C

9

C

19

B

29

D

39

A

10

C

20

D

30

D

40

B

Đề 5

Câu 1:  Nhận định nào sau đây không đúng về tác động của sự kiện Nhật đảo chính Pháp ngày 9/3/1945 đến cách mạng nước ta?

A.  Cuộc đảo chính đã tạo nên thời cơ chín muồi.   

B.  Đánh đuổi phát xít Nhật là nhiệm vụ hàng đầu của nhân dân Đông Dương.

C.  Điều kiện tổng khởi nghĩa chưa chín muồi.

D.  Phát xít Nhật trở thành kẻ thù chính của nhân dân Đông Dương.

Câu 2: Mặt trận Liên Việt là sự kết hợp của

A.  Mặt Trận Dân chủ Đông Dương và Hội Liên Việt

B.  Mặt trận thống nhất dân tộc phản đế Đông Dương và mặt trận Việt Minh

C.  Mặt trận Việt Minh và Hội Liên Việt      

D.  Mặt trận Việt Minh và Măt Trận dân chủ Đông Dương

Câu 3: Thủ đoạn ngoại giao của Mĩ trong chiến lược “Việt Nam hoá chiến tranh” là gì?

A.  Rút dần quân Mĩ về nước

B.  Mở rộng chiến tranh phá hoại miền Bắc, tiến hành xâm lược Lào, Campuchia

C.  Tăng số lượng quân nguỵ                    

D.  Cô lập cách mạng Việt Nam

Câu 4: Trong chương trình khai thác thuộc địa lần thứ II, thực dân Pháp đã đánh thuế nặng hàng hóa nước ngoài vì muốn

A.  tạo sự cạnh tranh hàng hóa các nước nhập vào Đông Dương.

B.  tạo điều kiện cho thương nghiệp Đông Dương phát triển.

C.  cản trở sự xâm nhập của hàng hóa nước ngoài.

D.  độc quyền chiếm thị trường Việt Nam và Đông Dương.

Câu 5: Sở dĩ nói sự kiện Nguyễn Ái Quốc đọc bản Sơ thảo lần thứ nhất những luận cương về vấn đề dân tộc và vấn đề thuộc địa là một bước ngoặt trong cuộc đời hoạt động cách mạng của Nguyễn Ái Quốc là vì đã

A.  thấy được sự thức tỉnh của các dân tộc thuộc địa

B.  khẳng định được sức mạnh của giai cấp nông dân Việt Nam      

C.  thấy được mâu thuẫn cơ bản của xã hội  thuộc địa

D. khẳng định con đường giành độc lập và tự do cho nhân dân Việt Nam.

Câu 6:  Lãnh đạo phong trào yêu nước Việt Nam đầu thế kỉ XX là giai tầng nào?

A.  Công nhân.

B.  Tư sản.        

C.  Địa chủ phong kiến.

D.  Sĩ phu yêu nước.           

Câu 7: Đường lối kháng chiến chống Pháp của Đảng 12-1946 đã phát huy đường lối đấu tranh nào sau đây của dân tộc ta?

A.  Chiến tranh nhân dân.          

B.  Chiến tranh đánh nhanh thắng nhanh.

C.  Chiến tranh tranh thủ sự giúp đỡ hoàn toàn bên ngoài.

D.  Chiến tranh tâm lí.               

Câu 8: Phái chủ chiến đứng đầu là Tôn Thất Thuyết tổ chức cuộc phản công quân Pháp ở Kinh thành Huế và phát động  phong trào Cần Vương dựa trên cơ sở

A.  sự ủng hộ của nhân dân và quan lại chủ chiến.

B.  sự ủng hộ của binh lính

C.  sự đồng tâm nhất trí trong hoàng tộc.

D.  sự ủng hộ của triều đình Mãn Thanh.

Câu 9 : Ngày 12/3/1947, Tổng thống Mĩ Truman đề nghị viện trợ 400 triệu USD cho Thổ Nhĩ Kì và Hi Lạp nhằm

A.  giúp đỡ hai nước này khôi phục lại kinh tế sau chiến tranh.

B.  chuẩn bị thành lập tổ chức quân sự Bắc Đại Tây Dương (NATO).

C.  biến hai nước này thành căn cứ tiền phương chống Liên Xô và Đông Âu.

D.  tập hợp hai nước này vào liên minh quân sự chống Liên Xô và Đông Âu.

Câu 10 : Sau chiến thắng Cầu Giấy lần thứ nhất, thái độ của nhà Nguyễn là

A.  vẫn nuôi ảo tưởng hoà hoãn với Pháp.

B.  phối hợp với quân của Lưu Vĩnh Phúc để đánh Pháp.

C.  đứng về phía nhân dân kiên quyết kháng chiến.

D.  lo sợ Pháp trả thù nên hoà hoãn với Pháp.

---(Nội dung đầy đủ, chi tiết từ câu 11 đến câu 40 của đề thi số 5 vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập để tải về máy)---

ĐÁP ÁN

1

2

3

4

5

A

C

D

D

D

6

7

8

9

10

D

A

A

C

A

11

12

13

14

15

C

D

D

A

B

16

17

18

19

20

A

B

C

B

D

21

22

23

24

25

A

A

A

B

B

26

27

28

29

30

B

D

B

C

A

31

32

33

34

35

B

D

B

C

A

36

37

38

39

40

B

B

C

B

D

Trên đây là một phần trích dẫn nội dung Bộ 5 đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Lịch Sử có đáp án Trường THPT Thống Linh. Để xem toàn bộ nội dung các em đăng nhập vào trang Chúng tôi để tải tài liệu về máy tính.

Hy vọng tài liệu này sẽ giúp các em học sinh ôn tập tốt và đạt thành tích cao trong học tập.

Ngoài ra các em có thể tham khảo thêm một số tư liệu cùng chuyên mục tại đây:

Chúc các em học tốt!

Tham khảo thêm

Bình luận

Có Thể Bạn Quan Tâm ?