TRƯỜNG THPT QUỲNH LƯU 1 | ĐỀ THI THỬ THPT NĂM 2021 MÔN HÓA HỌC LẦN 4 Thời gian 50 phút |
ĐỀ SỐ 1
Câu 1: Cho 12 gam hỗn hợp chứa Fe và Cu (tỉ lệ mol 1 : 1) vào dung dịch chứa lượng dư HCl thu được m gam muối. Giá trị của m là
A. 16,4. B. 19,1. C. 12,7. D. 26,2.
Câu 2: Xút ăn da là hiđroxit của kim loại nào sau đây?
A. Mg. B. Fe. C. Na. D. Ca.
Câu 3: Hỗn hợp M gồm 3 este đơn chức X, Y, Z (X và Y là đồng phân của nhau, mạch hở). Đốt cháy hoàn toàn 5,3 gam M thu được 6,272 lít CO2 (đktc) và 3,06 gam H2O. Mặt khác, khi cho 5,3 gam M tác dụng với dung dịch NaOH dư thì thấy khối lượng NaOH phản ứng hết 2,8 gam, thu được ancol T, chất tan hữu cơ no Q cho phản ứng tráng gương và m gam hỗn hợp 2 muối. Giá trị của m gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 6,08. B. 6,18. C. 6,42. D. 6,36.
Câu 4: Hỗn hợp X gồm Al, Ba, Al4C3 và BaC2. Cho 29,7 gam X vào nước dư, chỉ thu được dung dịch Y và hỗn hợp khí Z (C2H2, CH4, H2). Đốt cháy hết Z, thu được 4,48 lít CO2 (đktc) và 9,45 gam H2O. Nhỏ từ từ 120ml dung dịch H2SO4 1M vào Y, thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là
A. 34,04. B. 35,60. C. 47,94. D. 42,78.
Câu 5: Chất nào dưới đây không làm mất màu dung dịch brom?
A. etan. B. stiren. C. axetilen. D. etilen.
Câu 6: Phản ứng nào dưới đây là phản ứng trao đổi ion trong dung dịch?
A. CaCO3 → CaO + CO2. B. Zn + H2SO4 → ZnSO4 + H2.
C. 2H2 + O2 → 2H2O. D. HCl + AgNO3 → AgCl + HNO3.
Câu 7: Dung dịch saccarozơ và glucozơ đều
A. phản ứng với dung dịch NaCl.
B. làm mất màu nước Br2.
C. có phản ứng với dung dịch AgNO3/NH3 dư, đun nóng.
D. hòa tan Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường.
Câu 8: Dung dịch Gly-Ala-Gly phản ứng được với dung dịch nào sau đây?
A. KNO3. B. NaOH. C. NaNO3. D. NaCl.
Câu 9: Một mẫu nước cứng chứa các ion: , , , . Chất được dùng để làm mềm mẫu nước cứng trên là
A. Na3PO4. B. H2SO4. C. BaCl2. D. NaHCO3.
Câu 10: Este vinyl axetat có công thức là
A. CH2=CHCOOCH3. B. CH3COOCH3.
C. CH3COOCH=CH2. D. HCOOCH3.
Câu 11: Glucozơ không thuộc loại
A. monosaccarit. B. đisaccarit. C. hợp chất tạp chức. D. cacbohidrat.
Câu 12: Đốt cháy hoàn toàn 13,728 gam một triglixerit X cần vừa đủ 27,776 lít O2 (đktc) thu được số mol CO2 và số mol H2O hơn kém nhau 0,064 mol. Mặt khác, hidro hóa hoàn toàn một lượng X cần 0,096 mol H2 thu được m gam chất hữu cơ Y. Xà phòng hóa hoàn toàn m gam Y bằng dung dịch NaOH thu được dung dịch chứa a gam muối. Giá trị gần nhất của a là
A. 11,424. B. 42,528. C. 42,72. D. 41,376.
Câu 13: Cho m gam X gồm các este của CH3OH với axit cacboxylic và 0,1 mol glyxin tác dụng vừa đủ với dung dịch NaOH thu được dung dịch Y. Cô cạn Y, rồi đốt cháy hoàn toàn chất rắn, thu được hỗn hợp khí, hơi Z gồm CO2, H2O, N2 và 0,3 mol chất rắn Na2CO3. Hấp thụ Z vào dung dịch Ca(OH)2 dư, thu được 80 gam kết tủa và khối lượng dung dịch giảm 34,9 gam so với ban đầu. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Phần trăm khối lượng của glyxin trong X là
A. 16,67. B. 21,13. C. 17,65. D. 20,27.
Câu 14: Cho dung dịch NaOH vào dung dịch chất X, thu được kết tủa màu trắng xanh (xanh rêu). Chất X là
A. MgCl2. B. FeCl2. C. CuCl2. D. FeCl3.
Câu 15: Este X có các đặc điểm sau:
- Đốt cháy hoàn toàn X tạo thành CO2và H2O có số mol bằng nhau.
-Thuỷ phân X trong môi trường axit được chất Y ( tham gia phản ứng tráng gương ) và chất Z (có số nguyên tử cacbon bằng một nửa số nguyên tử cacbon trong X ).
Có các phát biểu:
(1) Chất X thuộc loại esteno, đơn chức;
(2) Chất Y tan vô hạn trong nước;
(3) Đun Z với dung dịch H2SO4đặc ở 1700C thu được anken;
(4) Trong điều kiện thường chất Z ở trạng thái lỏng;
(5) X có thể hòa tan Cu(OH)2 tạo ra dung dịch màu xanh.
Số phát biểu đúng là
A. 4. B. 3. C. 2. D. 1.
Câu 16: Cho các phát biểu sau:
(1) Thành phần chính của supephotphat kép gồm hai muối Ca(H2PO4)2 và CaSO4.
(2) Al là kim loại có tính lưỡng tính.
(3) Để xử lý thủy ngân rơi vãi, người ta có thể dùng bột lưu huỳnh.
(4) Khi thoát vào khí quyển, freon phá hủy tầng ozon.
(5) Trong khí quyển, nồng độ NO2 và SO2 vượt quá tiêu chuẩn cho phép gây ra hiện tượng mưa axit.
(6) Đám cháy Mg có thể dập tắt bằng CO2.
(7) Phèn chua được dùng để làm trong nước đục.
(8) Trong tự nhiên, các kim loại kiềm chỉ tồn tại ở dạng đơn chất.
Số phát biểu đúng là
A. 6. B. 4. C. 5. D. 3.
Câu 17: Polime nào sau đây không chứa nguyên tố nitơ trong thành phần phân tử?
A. Nilon-6,6. B. Tơ olon. C. PVC. D. Cao su buna-N.
Câu 18: Phát biểu nào sau đây sai?
A. Nicotin có trong cây thuốc lá là chất gây nghiện.
B. Khí thải sinh hoạt không gây ô nhiễm không khí.
C. Heroin là chất gây nghiện bị cấm sử dụng ở Việt Nam.
D. Khí CO2 là nguyên nhân chính gây hiệu ứng nhà kính.
Câu 19: Chất tạo ra mùi thơm của quả chuối thuộc loại
A. ancol. B. andehit. C. axit béo. D. este.
Câu 20: Este nào sau đây phản ứng với dung dịch NaOH theo tỉ lệ mol các chất tham gia tương ứng là 1 : 2?
A. Metyl axetat. B. Etyl axetat. C. Metyl acrylat. D. Phenyl axetat.
Câu 21: X là một loại quặng sắt. Cho X tác dụng với dung dịch HNO3 dư, chỉ thu được dung dịch Y và không thấy khí thoát ra. X là
A. manhetit. B. hematit. C. xiđerit. D. pirit.
Câu 22: Kim loại nào sau đây thường được dùng trong các dây dẫn điện?
A. Đồng. B. Vàng. C. Sắt. D. Nhôm.
Câu 23: Trong phòng thí nghiệm người ta điều chế etyl axetat từ axit axetic, etanol và H2SO4 (xúc tác) theo sơ đồ sau:
Sau khi kết thúc phản ứng este hóa, người ta tiến hành các bước sau:
Bước 1: Cho chất lỏng Y vào phễu chiết, lắc với dung dịch Na2CO3 đến khi quỳ tím chuyển màu xanh.
Bước 2: Mở khóa phễu chiết để loại bỏ phần chất lỏng phía dưới.
Bước 3: Thêm CaCl2 khan vào, sau đó tiếp tục bỏ phần rắn phía dưới thì thu được etyl axetat.
Phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Dung dịch Na2CO3 được thêm vào để trung hòa axit sunfuric và axit axetic trong chất lỏng Y.
B. Nước trong ống sinh hàn nhằm tạo môi trường có nhiệt độ thấp để hóa lỏng các chất hơi.
C. CaCl2 được thêm vào để tách nước và ancol còn lẫn trong etyl axetat
D. Dung dịch X được tạo từ axit axetic nguyên chất, etanol nguyên chất và H2SO4 98%.
Câu 24: Kim loại nào sau đây phản ứng được với dung dịch H2SO4 đặc, nguội?
A. Cr. B. Cu. C. Al. D. Fe.
Câu 25: Hòa tan hoàn toàn 27,04 gam hỗn hợp X gồm Mg, Al, Al2O3, Mg(NO3)2 vào dung dịch chứa hai chất tan NaNO3 và 1,08 mol H2SO4 (loãng). Sau khi kết thúc các phản ứng, thu được dung dịch Y chỉ chứa các muối và 0,28 mol hỗn hợp Z gồm N2O, H2. Tỷ khối của Z so với H2 bằng 10. Dung dịch Y tác dụng tối đa với dung dịch chứa 2,28 mol NaOH, thu được 27,84 gam kết tủa. Phần trăm khối lượng của nhôm kim loại có trong X là
A. 15,09%. B. 27,96%. C. 31,95%. D. 23,96%.
Câu 26: Chất không tác dụng được với dung dịch NaOH loãng là
A. NaHCO3. B. Al(OH)3. C. Cr2O3. D. MgCl2.
Câu 27: Cho các polime sau: tơ nilon-6,6; poli(vinyl clorua); poli(vinyl axetat); teflon; tơ visco; tơ nitron; polibuta-1,3-đien. Số polime được điều chế bằng phản ứng trùng hợp là
A. 6. B. 4. C. 7. D. 5.
Câu 28: Kim loại nào sau đây không phải là kim loại kiềm?
A. Ca. B. Cs. C. Li. D. K.
Câu 29: Kim loại không phản ứng được với dung dịch H2SO4 loãng là
A. Fe. B. Mg. C. Ag. D. Al.
Câu 30: Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp H gồm CH5N (3a mol); C3H9N (2a mol) và este có công thức phân tử là C4H6O2, thu được 33,44 gam CO2 và 17,28 gam H2O. Phần trăm số mol của C4H6O2 có trong hỗn hợp là
A. 50,47%. B. 55,55%. C. 38,46%. D. 33,33%.
Câu 31: Để khử ion Cu2+ trong dung dịch CuSO4 có thể dùng kim loại
A. Fe. B. Ba. C. Ag. D. Na.
Câu 32: Có các phát biểu sau:
(a) Mọi este khi xà phòng hóa đều tạo ra muối và ancol.
(b) Fructozơ có nhiều trong mật ong.
(c) Liên kết của nhóm CO với nhóm NH giữa các aminoaxit là liên kết peptit.
(d) Amilopectin, tơ tằm, lông cừu là polime thiên nhiên.
(e) Cao su Buna–S được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng.
(f) Tinh bột và xenlulozơ là đồng phân của nhau.
(g) Protein dạng sợi dễ dàng tan vào nước tạo thành dung dịch keo.
(h) Amilozơ và amilopectin đều có các liên kết α-1,4-glicozit.
Số phát biểu đúng là
A. 5. B. 4. C. 6. D. 3.
Câu 33: Cho 0,15 mol H2NCH2COOH phản ứng với dung dịch NaOH dư. Khối lượng NaOH tham gia phản ứng là
A. 4 gam. B. 6 gam. C. 16 gam. D. 8 gam.
Câu 34: Tính chất nào sau đây là tính chất vật lí chung của kim loại?
A. khối lượng riêng. B. tính dẫn điện. C. nhiệt độ nóng chảy. D. tính cứng.
Câu 35: Thực hiện các thí nghiệm sau:
(a) Đun nóng hỗn hợp bột Fe dư và H2SO4 loãng.
(b) Cho Fe vào dung dịch KCl.
(c) Cho Fe(OH)2 vào dung dịch HNO3 loãng, dư.
(d) Đốt dây sắt trong Cl2.
(e) Cho Fe3O4 vào dung dịch H2SO4 loãng, dư.
Số thí nghiệm có tạo ra muối sắt (II) là
A. 1. B. 3. C. 2. D. 4.
Câu 36: Hòa tan hoàn toàn m gam Al vào dung dịch HNO3 thu được 0,01 mol khí NO là sản phẩm khử duy nhất. Giá trị của m là
A. 0,27. B. 1,35. C. 0,81. D. 0,54.
Câu 37: Thực hiện thí nghiệm như hình vẽ sau:
Sau khi lắc nhẹ, rồi để yên thì thấy tại ống nghiệm (A) và (B) lần lượt xuất hiện dung dịch
A. (A): màu xanh lam và (B): màu tím.
B. (A): màu tím và (B): màu xanh lam.
C. (A): màu xanh lam và (B): màu vàng.
D. (A): màu tím và (B): màu vàng.
Câu 38: Nhỏ từ từ từng giọt đến hết 300 ml dung dịch HCl 1M vào 100 ml dung dịch chứa Na2CO3 2M và NaHCO3 2M, sau phản ứng thu được khí CO2 và dung dịch X. Cho dung dịch Ba(OH)2 dư vào dung dịch X đến phản ứng hoàn toàn, thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là
A. 59,1. B. 39,4. C. 29,55. D. 19,7.
Câu 39: Thành phần chính của quặng boxit là
A. Fe2O3. B. Cr2O3. C. Fe3O4. D. Al2O3.
Câu 40: Khi lên men 1 tấn ngô chứa 65% tinh bột thì khối lượng ancol etylic thu được là bao nhiêu? Biết hiệu suất phản ứng lên men đạt 80%.
A. 290 kg B. 300 kg C. 295,3 kg D. 350 kg
ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 1
1 | C | 11 | B | 21 | B | 31 | A |
2 | C | 12 | C | 22 | A | 32 | D |
3 | A | 13 | C | 23 | A | 33 | B |
4 | D | 14 | B | 24 | B | 34 | B |
5 | A | 15 | B | 25 | D | 35 | C |
6 | D | 16 | B | 26 | C | 36 | A |
7 | D | 17 | C | 27 | D | 37 | A |
8 | B | 18 | B | 28 | A | 38 | A |
9 | A | 19 | D | 29 | C | 39 | D |
10 | C | 20 | D | 30 | D | 40 | C |
ĐỀ SỐ 2
Câu 1: Glucozơ không thuộc loại
A. cacbohidrat. B. hợp chất tạp chức. C. monosaccarit. D. đisaccarit.
Câu 2: Cho các polime sau: tơ nilon-6,6; poli(vinyl clorua); poli(vinyl axetat); teflon; tơ visco; tơ nitron; polibuta-1,3-đien. Số polime được điều chế bằng phản ứng trùng hợp là
A. 6. B. 4. C. 7. D. 5.
Câu 3: Chất nào dưới đây không làm mất màu dung dịch brom?
A. stiren. B. etan. C. axetilen. D. etilen.
Câu 4: Kim loại nào sau đây thường được dùng trong các dây dẫn điện?
A. Sắt. B. Đồng. C. Nhôm. D. Vàng.
Câu 5: Thực hiện các thí nghiệm sau:
(a) Đun nóng hỗn hợp bột Fe dư và H2SO4 loãng.
(b) Cho Fe vào dung dịch KCl.
(c) Cho Fe(OH)2 vào dung dịch HNO3 loãng, dư.
(d) Đốt dây sắt trong Cl2.
(e) Cho Fe3O4 vào dung dịch H2SO4 loãng, dư.
Số thí nghiệm có tạo ra muối sắt (II) là
A. 2. B. 3. C. 4. D. 1.
Câu 6: Este vinyl axetat có công thức là
A. HCOOCH3. B. CH2=CHCOOCH3. C. CH3COOCH3. D. CH3COOCH=CH2.
Câu 7: Phát biểu nào sau đây sai?
A. Khí thải sinh hoạt không gây ô nhiễm không khí.
B. Khí CO2 là nguyên nhân chính gây hiệu ứng nhà kính.
C. Nicotin có trong cây thuốc lá là chất gây nghiện.
D. Heroin là chất gây nghiện bị cấm sử dụng ở Việt Nam.
Câu 8: Chất tạo ra mùi thơm của quả chuối thuộc loại
A. andehit. B. axit béo. C. ancol. D. este.
Câu 9: Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp H gồm CH5N (3a mol); C3H9N (2a mol) và este có công thức phân tử là C4H6O2, thu được 33,44 gam CO2 và 17,28 gam H2O. Phần trăm số mol của C4H6O2 có trong hỗn hợp là
A. 50,47%. B. 55,55%. C. 38,46%. D. 33,33%.
Câu 10: Phản ứng nào dưới đây là phản ứng trao đổi ion trong dung dịch?
A. CaCO3 → CaO + CO2. B. Zn + H2SO4 → ZnSO4 + H2.
C. HCl + AgNO3 → AgCl + HNO3. D. 2H2 + O2 → 2H2O.
---(Nội dung đầy đủ, chi tiết từ câu 11 đến câu 40 của đề thi số 2 vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập để tải về máy)---
ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 2
1 | D | 11 | C | 21 | C | 31 | C |
2 | D | 12 | D | 22 | A | 32 | C |
3 | B | 13 | B | 23 | A | 33 | B |
4 | B | 14 | D | 24 | C | 34 | A |
5 | A | 15 | B | 25 | A | 35 | A |
6 | D | 16 | C | 26 | A | 36 | B |
7 | A | 17 | D | 27 | B | 37 | B |
8 | D | 18 | B | 28 | C | 38 | D |
9 | D | 19 | D | 29 | C | 39 | A |
10 | C | 20 | A | 30 | B | 40 | C |
ĐỀ SỐ 3
Câu 41:(NB) Kim loại nào sau đây dẫn điện tốt nhất?
A. Al. B. Ag. C. Cr. D. Li.
Câu 42:(NB) Kim loại nào sau đây tác dụng với S ở điều kiện thường?
A. Fe. B. Al. C. Mg. D. Hg.
Câu 43:(NB) Kim loại nào sau đây được điều chế bằng phương pháp nhiệt luyện?
A. Al. B. Mg. C. Fe. D. K.
Câu 44:(NB) Kim loại nào sau đây có thể tan hoàn toàn trong nước ở điều kiện thường?
A. K. B. Al. C. Fe. D. Cu.
Câu 45:(NB) Ion nào sau đây có tính oxi hóa mạnh nhất?
A. Ca2+. B. Cu2+. C. Fe2+. D. Zn2+.
Câu 46:(NB) Kim loại nào sau đây không tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng?
A. Ag. B. Mg. C. Al. D. Na.
Câu 47:(NB) Công thức hóa học của nhôm hiđroxit là
A. Al(OH)3. B. Al2(SO4)3. C. AlCl3. D. Al2O3.
Câu 48:(NB) Chất có thể làm mềm cả nước có tính cứng tạm thời và nước có tính cứng vĩnh cửu là
A. CaCl2. B. Ca(OH)2. C. NaOH. D. Na2CO3.
Câu 49:(NB) Các bể đựng nước vôi trong để lâu ngày thường có một lớp màng cứng rất mỏng trên bề mặt, chạm nhẹ tay vào đó, lớp màng sẽ vỡ ra. Thành phần chính của lớp màng cứng này là
A. CaO. B. Ca(OH)2. C. CaCl2. D. CaCO3.
Câu 50:(NB) Chất nào sau đây có màu nâu đỏ?
A. Fe(OH)3. B. Fe(OH)2. C. Fe3O4. D. FeO.
---(Nội dung đầy đủ, chi tiết từ câu 51 đến câu 80 của đề thi số 3 vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập để tải về máy)---
ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 3
41-B | 42-D | 43-C | 44-A | 45-B | 46-A | 47-A | 48-D | 49-D | 50-A |
51-C | 52-C | 53-C | 54-B | 55-D | 56-A | 57-C | 58-B | 59-B | 60-C |
61-D | 62-D | 63-A | 64-A | 65-A | 66-B | 67-C | 68-C | 69-A | 70-D |
71-C | 72-C | 73-A | 74-D | 75-C | 76-C | 77-B | 78-A | 79-A | 80-D |
ĐỀ SỐ 4
Câu 41:(NB) Kim loại có khả năng dẫn điện tốt nhất và kim loại có độ cứng cao nhất lần lượt là
A. Al và Cu. B. Ag và Cr. C. Cu và Cr. D. Ag và W.
Câu 42:(NB) Kim loại nào sau đây không tác dụng với dung dịch HCl?
A. Cu B. Cr C. Fe D. Al
Câu 43:(NB) Ở nhiệt độ thường, kim loại Mg không phản ứng với dung dịch nào sau đây?
A. AgNO3. B. NaNO3. C. CuSO4. D. HCl.
Câu 44:(NB) Kim loại nào sau đây có được điều chế bằng phương pháp thủy luyện?
A. Al. B. Mg. C. Cu. D. K.
Câu 45:(NB) Thủy ngân dễ bay hơi và rất độc, nếu chẳng may nhiệt kế thủy ngân bị vỡ thì dùng chất nào trong các chất sau đây để khử độc thủy ngân?
A. Bột than. B. H2O. C. Bột lưu huỳnh. D. Bột sắt.
Câu 46:(NB) Kim loại nào sau đây có thể tác dụng với nước ở điều kiện thường?
A. Ba. B. Ag. C. Fe. D. Cu.
Câu 47:(NB) Chất nào dưới đây gồm các chất vừa tác dụng với dung dịch axit vừa tác dụng với dung dịch kiềm?
A. AlCl3 B. Al(NO3)3 C. Al2(SO4)3 D. Al2O3
Câu 48:(NB) Trong tự nhiên, canxi sunfat tồn tại dưới dạng muối ngậm nước (CaSO4.2H2O) được gọi là
A. boxit. B. đá vôi. C. thạch cao sống. D. thạch cao nung.
Câu 49:(NB) Natri hiđroxit được dùng để nấu xà phòng, chế phẩm nhuộm, tơ nhân tạo, tinh chế quặng nhôm trong công nghiệp luyện nhôm và dùng trong công nghiệp chế biến dầu mỏ, … Công thức của natri hiđroxit là
A. Na2O. B. NaHCO3. C. NaOH. D. Na2CO3.
Câu 50:(NB) Thành phần chính của quặng manhetit là
A. FeS2. B. Fe3O4. C. Fe2O3. D. FeCO3.
---(Nội dung đầy đủ, chi tiết từ câu 51 đến câu 80 của đề thi số 4 vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập để tải về máy)---
ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 4
41-B | 42-C | 43-B | 44-C | 45-C | 46-A | 47-D | 48-C | 49-C | 50-B |
51-C | 52-D | 53-A | 54-C | 55-A | 56-D | 57-A | 58-B | 59-C | 60-B |
61-D | 62-A | 63-D | 64-C | 65-B | 66-A | 67-C | 68-D | 69-B | 70-C |
71-A | 72-A | 73-B | 74-B | 75-C | 76-B | 77-D | 78-A | 79-C | 80-D |
ĐỀ SỐ 5
Câu 41:(NB) Kim loại nào sau đây không tồn tại trạng thái rắn ở điều kiện thường?
A. Natri. B. Thủy ngân. C. Nhôm. D. Nitơ.
Câu 42:(NB) Kim loại nào không tan trong nước ở điều kiện thường?
A. Na. B. Cu. C. K. D. Ca.
Câu 43:(NB) Chất nào sau đây bị hòa tan khi phản ứng với dung dịch NaOH loãng?
A. MgO. B. CuO. C. Fe2O3. D. Al2O3.
Câu 44:(NB) Kim loại nào sau đây có phản ứng với cả hai chất HCl và Cl2 cho sản phẩm khác nhau?
A. Cu B. Zn C. Al D. Fe
Câu 45:(NB) Trong số các kim loại K, Mg, Al, Fe, kim loại có tính khử mạnh nhất là
A. Fe. B. Mg. C. Al. D. K.
Câu 46:(NB) Có những cặp kim loại sau đây tiếp xúc với nhau, khi xảy ra sự ăn mòn điện hoá thì trong cặp nào sắt không bị ăn mòn
A. Fe -Zn. B. Fe -Sn. C. Fe -Cu. D. Fe -Pb.
Câu 47:(NB) Bột nhôm trộn với bột sắt oxit (hỗn hợp tecmit) để thực hiện phản ứng nhiệt nhôm dùng
A. làm vật liệu chế tạo máy bay. B. làm dây dẫn điện thay cho đồng.
C. làm dụng cụ nhà bếp. D. hàn đường ray.
Câu 48:(NB) Hợp chất nào sau đây được dùng để bó bột, đúc tượng.
A. CaSO4.2H2O B. CaSO4.H2O C. CaSO4 D. CaSO4.3H2O
Câu 49:(NB) Muối nào có trữ lượng nhiều nhất trong nước biển?
A. NaClO. B. NaCl. C. Na2SO4. D. NaBr.
Câu 50:(NB) Kim loại sắt không phải ứng được với dung dịch nào sau đây?
A. H2SO4 loãng. B. HNO3 loãng. C. HNO3 đặc, nguội. D. H2SO4 đặc, nóng.
---(Nội dung đầy đủ, chi tiết từ câu 51 đến câu 80 của đề thi số 5 vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập để tải về máy)---
ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 5
41-B | 42-B | 43-D | 44-D | 45-D | 46-A | 47-D | 48-B | 49-B | 50-C |
51-B | 52-C | 53-C | 54-D | 55-B | 56-D | 57-B | 58-C | 59-B | 60-A |
61-C | 62-D | 63-C | 64-B | 65-B | 66-B | 67-C | 68-A | 69-B | 70-C |
71-D | 72-B | 73-C | 74-C | 75-C | 76-D | 77-C | 78-C | 79-C | 80-A |
Trên đây là một phần trích dẫn nội dung Bộ 5 đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Hóa học lần 4 có đáp án Trường THPT Quỳnh Lưu 1. Để xem toàn bộ nội dung các em đăng nhập vào trang Chúng tôi để tải tài liệu về máy tính.
Hy vọng tài liệu này sẽ giúp các em học sinh ôn tập tốt và đạt thành tích cao trong học tập.
Ngoài ra các em có thể tham khảo thêm một số tư liệu cùng chuyên mục tại đây:
- Bộ 5 đề thi thử THPT QG môn Hóa học năm 2021 có đáp án Trường THPT Kim Động
- Bộ 5 đề thi thử THPT QG môn Hóa học năm 2021 có đáp án Trường THPT Đức Hợp
Chúc các em học tốt!