TRƯỜNG THPT ĐÔNG HIẾU | ĐỀ THI THỬ THPT NĂM 2021 MÔN HÓA HỌC LẦN 4 Thời gian 50 phút |
ĐỀ SỐ 1
Câu 41:(NB) Kim loại nào dưới đây có khối lượng riêng lớn nhất?
A. Cs. B. Os. C. Li. D. Cr
Câu 42:(NB) Kim loại nào sau đây điều chế được bằng phương pháp thủy luyện?
A. Cu. B. Al. C. K. D. Ba.
Câu 43:(NB) Kim loại nào sau đây không tan trong nước ở điều kiện thường?
A. Ba. B. Na. C. Li. D. Al
Câu 44:(NB) Ở nhiệt độ thường, dung dịch HNO3 đặc có thể chứa trong loại bình bằng kim loại nào sau đây?
A. Kēm. B. Magie. C. Nhôm. D. Natri.
Câu 45:(NB) Kim loại có các tính chất vật lý chung là:
A. Tính dẻo, tính dẫn điện, tính dẫn nhiệt, ánh kim.
B. Tính dẫn điện, tính dẫn nhiệt, ánh kim, tính đàn hồi.
C. Tính dẻo, tính dẫn điện, tính khó nóng chảy, ánh kim.
D. Tính dẻo, tính dẫn điện, tính dẫn nhiệt, tính cứng.
Câu 46:(NB) Ion kim loại nào sau đây có tính oxi hóa mạnh nhất?
A. Zn2+ B. Na+. C. Fe2+. D. Ag+.
Câu 47:(NB) Dung dịch nào sau đây tác dụng được với Al?
A. NaNO3. B. CaCl2. C. NaOH. D. NaCl.
Câu 48:(NB) Kim loại nào sau đây là kim loại kiềm?
A. K. B. Ba. C. Al. D. Ca.
Câu 49:(NB) Thành phần chính của vôi sống là
A. CaCO3 B. CaO C. MgCO3 D. FeCO3
Câu 50:(NB) Sắt có số oxi hóa +2 trong hợp chất nào sau đây
A. Fe2O3. B. Fe(OH)3. C. Fe(NO3)3. D. FeO.
Câu 51:(NB) Chất nào sau đây vừa phản ứng với dung dịch NaOH loãng, vừa phản ứng với dung dịch HCl?
A. NaCrO2 B. Cr(OH)3 C. Na2CrO4 D. CrCl3
Câu 52:(NB) Trong khí thải công nghiệp thường có chứa các khí SO2 và NO2. Có thể dùng chất nào sau đây để loại bỏ các chất khí đó trong hệ thống xử lý khí thải?
A. Ca(OH)2. B. H2O. C. H2SO4. D. NH3.
Câu 53:(NB) Tên gọi của este có mùi hoa nhài là
A. isoamyl axetat B. benzyl axetat.
C. metyl axetat D. phenyl axetat.
Câu 54:(NB) Trieste X tác dụng với dung dịch NaOH thu được natri panmitat và glixerol. X là
A. (C15H31COO)3C3H5. B. (C17H35COO)C3H5.
C. C17H33COOCH3. D. (C17H33COO)3C3H5.
Câu 55:(NB) Chất nào sau đây thuộc loại đisaccarit?
A. Saccarozơ. B. Tinh bột. C. Fructozơ. D. Xenlulozơ.
Câu 56:(NB) Dung dịch nào sau đây làm cho quỳ tím chuyển sang màu hồng?
A. Axit glutamic. B. Glysin. C. Lysin. D. Đimetylamin
Câu 57:(NB) Số nguyên tử cacbon trong phân tử alanin là
A. 2. B. 6. C. 7. D. 3.
Câu 58:(NB) Polime được tổng hợp bằng phản ứng trùng ngưng là
A. Polietilen. B. Nilon-6,6. C. Tơ nitron. D. Poli(vinyl clorua).
Câu 59:(NB) Chất nào sau đây khi hòa tan vào nước thu được dung dịch có tính bazơ mạnh?
A. NaOH. B. KNO3. C. H2SO4. D. NaCl.
Câu 60:(NB) Chất nào sau đây có một liên kết đôi trong phân tử?
A. Etilen B. Metan. C. Axetilen D. Benzen.
Câu 61:(TH) Kim loại sắt không phản ứng với chất nào sau đây trong dung dịch?
A. AgNO3. B. MgCl2. C. CuSO4. D. FeCl3.
Câu 62:(TH) Este nào sau đây có khả năng tham gia phản ứng tráng gương?
A. HCOOCH3. B. (COOCH3)2.
C. CH3COOCH3. D. CH3COOC6H5.
Câu 63:(VD) Khử hoàn toàn 4,176 gam Fe3O4 cần khối lượng Al là
A. 1,296 gam. B. 3,456 gam. C. 0,864 gam. D. 0,432 gam.
Câu 64:(TH) Dung dịch Fe2(SO4)3 không phản ứng với chất nào sau đây?
A. Fe. B. Ag. C. BaCl2. D. NaOH.
Câu 65:(VD) Nhúng thanh Fe vào dung dịch CuSO4 sau một thời gian nhấc thanh Fe ra rồi sấy khô thấy khối lượng của nó tăng 1,6 gam so với ban đầu. Giả sử lượng Cu sinh ra bám hết lên thanh Fe. Khối lượng Cu bám trên lá Fe là
A. 6,4 gam. B. 9,6 gam. C. 8,2 gam. D. 12,8 gam.
Câu 66:(TH) Este HCOOCH=CH2 không phản ứng với
A. Dung dịch AgNO3/NH3.
B. Na kim loại.
C. H2O (xúc tác H2SO4 loãng, to).
D. Nước Brom.
Câu 67:(TH) Chất X là chất rắn, dạng sợi, màu trắng, chiếm 98% thành phần bông nõn. Đun nóng X trong dung dịch H2SO4 70% đến phản ứng hoàn toàn, thu được chất Y. Chất X, Y lần lượt là
A. xenlulozơ, fructozơ. B. xenlulozơ, glucozơ.
C. tinh bột, glucozơ. D. saccarozơ, fructozơ.
Câu 68:(VD) Thủy phân m gam saccarozơ trong môi trường axit rồi cho toàn bộ sản phẩm tác dụng với AgNO3 dư trong dung dịch NH3, thu được 21,6 gam Ag. Các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m là
A. 34,2. B. 22,8. C. 11,4. D. 17,1.
Câu 69:(VD) Trung hòa dung dịch chứa 5,9 gam amin X no, đơn chức, mạch hở bằng dung dịch HCl, thu được 9,55 gam muối. Số công thức cấu tạo của X là
A. 2. B. 1. C. 4. D. 3.
Câu 70:(TH) Cho các polime gồm: (1) tơ tằm; (2) tơ visco; (3) nilon-6,6; (4) tơ nitron. Số polime thuộc loại polime bán tổng hợp là
A. 1. B. 3. C. 2. D. 4.
Câu 71:(VD) Nhiệt phân hoàn toàn 41,58 gam muối khan X (là muối ở dạng ngậm nước) thu được hỗn hợp Y gồm khí và hơi và 11,34 gam một chất rắn Z. Hấp thụ toàn bộ Y vào nước thu được dung dịch Y. Cho 280 ml dung dịch NaOH 1M vào T thu được dung dịch chỉ chứa một muối duy nhất, khối lượng muối là 23,80 gam. Phần trăm khối lượng nguyên tố kim loại trong X là
A. 18,47%. B. 64,65%. C. 20,20%. D. 21,89%.
Câu 72:(TH) Tiến hành các thí nghiệm sau:
(a) Cho Mg vào dung dịch Fe2(SO4)3 dự.
(b) Dẫn khí H2 (dư) qua bột MgO nung nóng.
(c) Cho dung dịch AgNO3 tác dụng với dung dịch Fe(NO3)2 dư.
(d) Cho Na vào dung dịch MgSO4.
(e) Nhiệt phân AgNO3.
(g) Đốt FeS2 trong không khí.
(h) Điện phân dung dịch Cu(NO3)2 với các điện cực trơ.
Số thí nghiệm không tạo thành kim loại là
A. 5. B. 4. C. 2. D. 3
Câu 73:(VD) Hỗn hợp X gồm metyl acrylat, etyl vinyl oxalat và axit acrylic. Hỗn hợp Y gồm etylen và propen. Đốt cháy hoàn toàn a mol X và b mol Y thì tổng số mol oxi cần dùng vừa đủ là 0,81 mol, thu được H2O và 0,64 mol CO2. Mặt khác, khi cho a mol X tác dụng với dung dịch KOH dư thì lượng KOH phản ứng là m gam. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m là
A. 14,0, B. 11,2. C. 8,4. D. 5,6.
Câu 74:(TH) Cho các phát biểu sau:
(a) Khi nấu canh cua, hiện tượng riêu cua nổi lên trên là do sự đông tụ protein.
(b) Vải làm từ nilon-6,6 kém bền trong nước xà phòng có tính kiềm cao.
(c) Khi ăn cá, người ta thường chấm vào nước chấm có chanh hoặc giấm thì thấy ngon và dễ tiêu hơn.
(d) Ở điều kiện thường, amino axit là những chất lỏng.
(e) Khác với anilin ít tan trong nước, các muối của nó đều tan tốt.
Số phát biểu đúng là
A. 3. B. 4. C. 5. D. 2.
Câu 75:(VDC) Cho m gam hỗn hợp gồm Na, Na2O, Ba, BaO (trong đó oxi chiếm 9,639% khối lượng) tác dụng với một lượng dư H2O, thu được 0,672 lít H2 (đktc) và 200 ml dung dịch X. Cho X tác dụng với 200 ml dung dịch chứa hỗn hợp gồm H2SO4 0,2M và HCl 0,1M, thu được 400 ml dung dịch có pH = 13. Giá trị của m gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 7,2. B. 6,8. C. 6,6. D. 5,4.
Câu 76:(VD) Cho các sơ đồ phản ứng sau (các chất phản ứng với nhau theo đúng tỉ lệ mol trong phương trình):
(1) C8H14O4 + NaOH → X1 + X2 + H2O;
(2) X1 + H2SO4 → X3 + Na2SO4;
(3) X3 + X4 → Nilon-6,6 + H2O.
Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Từ X2 để chuyển hóa thành axit axetic cần ít nhất 2 phản ứng.
B. X3 là hợp chất hữu cơ đơn chức.
C. Dung dịch X4 có thể làm quỳ tím chuyển màu đỏ.
D. Các chất X2, X3 và X4 đều có mạch cacbon không phân nhánh.
Câu 77:(VDC) Cho m gam hỗn hợp X gồm Fe, Fe3O4 và Fe(NO3)2 tan hết trong 320 ml dung dịch KHSO4 1M. Sau phản ứng, thu được dung dịch Y chứa 59,04g muối trung hòa và 896 ml NO (sản phẩm khử duy nhất của N+5, đktc). Y phản ứng vừa đủ với 0,44 mol NaOH. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Phần trăm khối lượng của Fe trong X gần nhất với
A. 2,9. B. 3,5. C. 4,2. D. 5,1.
Câu 78:(VDC) Đốt cháy hoàn toàn 43,52 gam hỗn hợp E gồm các triglixerit cần dùng vừa đủ 3,91 mol O2. Nếu thủy phân hoàn toàn 43,52 gam E bằng dung dịch NaOH, thu được glixerol và hỗn hợp gồm ba muối C17HxCOONa, C17HyCOONa và C15H31COONa có tỷ lệ mol tương ứng là 8 : 5 : 2. Mặt khác m gam hỗn hợp E tác dụng với dung dịch Br2 dư thì có 0,105 mol Br2 phản ứng. Giá trị của m là
A. 32,64. B. 21,76. C. 65,28. D. 54,40.
Câu 79:(VDC) Hỗn hợp X gồm ba este đều no, không vòng. Đốt cháy hoàn toàn 35,34 gam X cần dùng 1,595 mol O2, thu được 22,14 gam nước. Mặt khác đun nóng 35,34 gam E với dung dịch NaOH vừa đủ, thu được hỗn hợp Y chứa hai muối của hai axit có mạch không phân nhánh và 17,88 gam hỗn hợp Z gồm một ancol đơn chức và một ancol hai chức có cùng số nguyên tử cacbon. Khối lượng của este phân tử khối nhỏ nhất trong hỗn hợp X là
A. 1,48. B. 1,76 gam. C. 7,4 gam. D. 8,8 gam.
Câu 80:(VD) Tiến hành thí nghiệm điều chế etyl axetat theo các bước sau đây:
Bước 1: Cho 1 ml C2H5OH, 1ml CH3COOH và vài giọt dung dịch H2SO4đặc vào ống nghiệm.
Bước 2: Lắc đều ống nghiệm, đun cách thủy (trong nồi nước nóng) khoảng 5 - 6 phút ở 65 - 70oC.
Bước 3: Làm lạnh, sau đó rót 2 ml dung dịch NaCl bão hòa vào ống nghiệm.
Cho các phát biểu sau:
(a) H2SO4 đặc có vai trò vừa làm chất xúc tác vừa làm tăng hiệu suất phản ứng.
(b) Mục đích chính của việc thêm dung dịch NaCl bão hòa là để tránh phân hủy sản phẩm.
(c) Sau bước 2, trong ống nghiệm vẫn còn C2H5OH và CH3COOH.
(d) Sau bước 3, chất lỏng trong ống nghiệm tách thành hai lớp.
Số phát biểu đúng là
A. 2. B. 1. C. 4. D. 3.
ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 1
41-B | 42-A | 43-D | 44-B | 45-A | 46-D | 47-C | 48-A | 49-B | 50-D |
51-B | 52-A | 53-B | 54-A | 55-A | 56-A | 57-D | 58-B | 59-A | 60-A |
61-B | 62-A | 63-A | 64-B | 65-D | 66-B | 67-B | 68-D | 69-C | 70-A |
71-D | 72-B | 73-D | 74-B | 75-C | 76-D | 77-A | 78-B | 79-B | 80-D |
ĐỀ SỐ 2
Câu 41:(NB) Kim loại dẻo nhất, có thể kéo thành sợi mỏng là
A. Au. B. Fe. C. Cr. D. Hg.
Câu 42:(NB) X là kim loại phản ứng được với dung dịch H2SO4 loãng, Y là kim loại tác dụng được với dung dịch Fe(NO3)3. Hai kim loại X, Y là
A. Cu, Fe. B. Mg, Ag. C. Fe, Cu. D. Ag, Mg.
Câu 43:(NB) Dãy các kim loại nào sau đây được điều chế bằng phương pháp nhiệt luyện?
A. Ni, Fe, Cu. B. K, Mg, Cu. C. Na, Mg, Fe. D. Zn, Al, Cu.
Câu 44:(NB) Cặp chất nào sau đây vừa tác dụng với dung dịch HCl vừa tác dụng được với dung dịch AgNO3?
A. Cu, Fe. B. Zn, Mg. C. Ag, Ba. D. Cu, Mg.
Câu 45:(NB) Kim loại X tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng, sinh ra khí H2. Oxit của X bị H2 khử thành kim loại ở nhiệt độ cao. Kim loại X là
A. Al. B. Mg. C. Fe. D. Cu.
Câu 46:(NB) Kim loại nào sau đây tan trong dung dịch HNO3 đặc, nguội?
A. Fe. B. Cu. C. Cr. D. Al.
Câu 47:(NB) Chất nào sau đây vừa phản ứng với dung dịch HCl vừa tác dụng với dung dịch NaOH?
A. Al B. Al(NO3)3 C. AlCl3 D. Na2CO3
Câu 48:(NB) Dãy các kim loại nào sau đây là kim loại kiềm thổ?
A. Be, Mg, Cs. B. Mg, Ca, Ba. C. K, Ca, Sr. D. Na, Ca, Ba.
Câu 49:(NB) Dung dịch chất nào sau đây tác dụng với Ba(HCO3)2 vừa thu được kết tủa, vừa thu được chất khí thoát ra?
A. HCl B. H2SO4 C. Ca(OH)2 D. NaOH
Câu 50:(NB) Sắt tác dụng với dung dịch nào sau đây luôn giải phóng khí H2?
A. H2SO4 loãng. B. HNO3 đặc nóng. C. HNO3 loãng. D. H2SO4 đặc nóng.
---(Nội dung đầy đủ, chi tiết từ câu 51 đến câu 80 của đề thi số 2 vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập để tải về máy)—
ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 2
41-A | 42-C | 43-A | 44-B | 45-C | 46-B | 47-A | 48-B | 49-B | 50-A |
51-C | 52-A | 53-B | 54-C | 55-A | 56-B | 57-C | 58-C | 59-A | 60-A |
61-B | 62-C | 63-B | 64-C | 65-C | 66-A | 67-A | 68-A | 69-B | 70-B |
71-B | 72-A | 73-C | 74-C | 75-A | 76-D | 77-B | 78-B | 79-C | 80-A |
ĐỀ SỐ 3
Câu 41: Trong điều kiện thường, kim loại nào sau đây ở trạng thái lỏng?
A. Hg. B. Cu. C. Na. D. Mg.
Câu 42: Kim loại nào sau đây điều chế được bằng phương pháp nhiệt luyện với chất khử là CO?
A. K. B. Ba. C. Ca. D. Cu.
Câu 43: Trong các kim loại sau, kim loại dễ bị oxi hóa nhất là
A. Fe. B. K. C. Ag. D. Ca.
Câu 44: Kim loại nào sau đây tác dụng với Cl2 và HCl tạo ra cùng một muối là
A. Mg. B. Fe. C. Ag. D. Cu.
Câu 45: Trong phòng thí nghiệm, kim loại Na được bảo quản bằng cách ngâm trong chất lỏng nào sau đây?
A. Giấm ăn. B. Ancol etylic. C. Nước. D. Dầu hỏa.
Câu 46: Trong tự nhiên, chất X tồn tại ở dạng đá vôi, đá hoa, đá phấn và là thành phần chính của vỏ và mai các loại ốc, sò, hến,... Công thức của X là
A. MgCO3. B. CaCO3. C. MgSO4. D. CaSO4.
Câu 47: Xác định chất X thỏa mãn sơ đồ sau:
A. Na2CO3. B. NaCl. C. NaOH. D. NaHSO4.
Câu 48: Hợp chất X là chất rắn, màu trắng hơi xanh, không tan trong nước. Công thức của X là
A. Fe(OH)2. B. FeO. C. Fe(OH)3. D. Fe3O4.
Câu 49: Hợp chất CrO3 là chất rắn, màu
A. da cam. B. lục xám. C. đỏ thẫm. D. lục thẫm.
Câu 50: Quặng nào sau đây giàu sắt nhất?
A. Xiđerit. B. Manhetit. C. Hematit đỏ. D. Pirit sắt.
---(Nội dung đầy đủ, chi tiết từ câu 51 đến câu 80 của đề thi số 3 vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập để tải về máy)—
ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 3
41-A | 42-D | 43-B | 44-A | 45-D | 46-B | 47-C | 48-A | 49-C | 50-B |
51-D | 52-C | 53-C | 54-A | 55-A | 56-C | 57-D | 58-D | 59-B | 60-D |
61-C | 62-A | 63-C | 64-C | 65-C | 66-B | 67-C | 68-B | 69-C | 70-A |
71-B | 72-C | 73-C | 74-B | 75-C | 76-A | 77-C | 78-B | 79-B | 80-C |
ĐỀ SỐ 4
Câu 41: Dung dịch KOH không phản ứng với chất nào sau đây?
A. CO2. B. HCl. C. O2. D. NO2.
Câu 42: Các chất sau, chất nào không phản ứng với Cu(OH)2 ở điều kiện thường?
A. Glixerol. B. Tripeptit. C. Đipeptit. D. Saccarozơ.
Câu 43: Hơi thuỷ ngân rất độc, bởi vậy khi làm vỡ nhiệt kế thuỷ ngân thì chất bột được dùng để rắc lên thuỷ ngân rồi gom lại là
A. lưu huỳnh. B. vôi sống. C. cát. D. muối ăn.
Câu 44: Khi thêm dung dịch bazơ vào muối đicromat, thu được dung dịch có màu
A. đỏ nâu. B. vàng. C. tím. D. xanh thẫm.
Câu 45: Hợp chất trong dãy đồng đẳng nào sau đây có một liên kết đôi trong phân tử?
A. Ankan. B. Akin. C. Ankađien. D. Anken.
Câu 46: Chất nào sau đây dùng làm phân kali bón cho cây trồng?
A. K2CO3. B. (NH2)2CO.
C. Ca(H2PO4)2. D. NH4NO3.
Câu 47: Nguyên tắc làm mềm nước cứng là làm giảm nồng độ của các ion
A. Ca2+, Mg2+. D. Ba2+, Mg2+.
Câu 48: Nhôm bền trong không khí và trong nước là do có lớp chất X rất mỏng và bền bảo vệ. Chất X là
A. AlCl3. B. Al2O3. C. KAlO2. D. Al(OH)3.
Câu 49: Metylamin không phản ứng được với dụng dịch nào sau đây?
A. HNO3. B. CH3COOH C. NaOH. D. HCl.
Câu 50: Sản phẩm luôn thu được khi thủy phân chất béo là
A. C2H4(OH)2. B. C3H5(OH)3. C. C3H5OH. D. C2H5OH.
---(Nội dung đầy đủ, chi tiết từ câu 51 đến câu 80 của đề thi số 4 vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập để tải về máy)—
ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 4
41-C | 42-C | 43-A | 44-B | 45-D | 46-A | 47-A | 48-B | 49-C | 50-B |
51-A | 52-C | 53-A | 54-A | 55-C | 56-A | 57-D | 58-C | 59-B | 60-D |
61-C | 62-D | 63-D | 64-B | 65-A | 66-C | 67-A | 68-D | 69-D | 70-D |
71-B | 72-B | 73-A | 74-C | 75-D | 76-C | 77-D | 78-A | 79-B | 80-A |
ĐỀ SỐ 5
Câu 41: Dung dịch Fe(NO3)3 không phản ứng được với kim loại nào sau đây?
A. Al. B. Fe. C. Cu. D. Ag.
Câu 42: Chất có nhiều trong quả chuối xanh là
A. saccarozơ. B. glucozơ. C. fructozơ. D. tinh bột.
Câu 43 Polime nào sau đây có cấu trúc mạch phân nhánh?
A. Amilopectin. B. Polietilen. C. Amilozơ. D. Poli (vinyl clorua).
Câu 44: Chất nào sau đây được dùng để làm mềm nước có tính cứng vĩnh cửu?
A. Ba(OH)2. B. NaOH. C. HCl. D. Na2CO3.
Câu 45: Chất nào sau đây được dùng để khử đất chua trong nông nghiệp?
A. CaCO3. B. CaSO4. C. CaO D. Ca(OH)2.
Câu 46: Ở điều kiện thường, crom tác dụng với phi kim nào sau đây?
A. S. B. N2. C. P. D. F2.
Câu 47: Este nào sau đây tác dụng với NaOH thu được ancol etylic?
A. CH3COOC2H5. B. CH3COOC3H7. C. C2H5COOCH3. D. HCOOCH3.
Câu 48: Nước thải công nghiệp thường chứa các ion kim loại nặng như Hg2+, Pb2+, Fe3+,... Để xử lí sơ bộ nước thải trên, làm giảm nồng độ các ion kim loại nặng với chi phí thấp, người ta sử dụng chất nào sau đây?
A. HCl. B. KOH. C. NaCl. D. Ca(OH)2.
Câu 49: Không thể điều chế kim loại nào sau đây bằng phương pháp thủy luyện?
A. Cu. B. Mg. C. Fe. D. Pb.
Câu 50: Chất X tham gia phản ứng với Cl2 (as), thu được sản phẩm là C2H5Cl. Tên gọi của X là
A. Etan. B. Etilen. C. Axetilen. D. Metan.
---(Nội dung đầy đủ, chi tiết từ câu 51 đến câu 80 của đề thi số 5 vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập để tải về máy)—
ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 5
41-D | 42-D | 43-A | 44-D | 45-C | 46-D | 47-A | 48-D | 49-B | 50-A |
51-B | 52-B | 53-C | 54-B | 55-D | 56-A | 57-C | 58-D | 59-D | 60-B |
61-D | 62-A | 63-A | 64-D | 65-C | 66-C | 67-C | 68-A | 69-B | 70-D |
71-A | 72-B | 73-D | 74-A | 75-C | 76-A | 77-A | 78-D | 79-A | 80-B |
Trên đây là một phần trích dẫn nội dung Bộ 5 đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Hóa học lần 4 có đáp án Trường THPT Đông Hiếu. Để xem toàn bộ nội dung các em đăng nhập vào trang Chúng tôi để tải tài liệu về máy tính.
Hy vọng tài liệu này sẽ giúp các em học sinh ôn tập tốt và đạt thành tích cao trong học tập.
Ngoài ra các em có thể tham khảo thêm một số tư liệu cùng chuyên mục tại đây:
- Bộ 5 đề thi thử THPT QG môn Hóa học năm 2021 có đáp án Trường THPT Kim Động
- Bộ 5 đề thi thử THPT QG môn Hóa học năm 2021 có đáp án Trường THPT Đức Hợp
Chúc các em học tốt!