Bộ 5 đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Hóa học lần 4 có đáp án Trường THPT Tương Dương 1

TRƯỜNG THPT TƯƠNG DƯƠNG 1

ĐỀ THI THỬ THPT NĂM 2021

MÔN HÓA HỌC LẦN 4

Thời gian 50 phút

 

ĐỀ SỐ 1

Câu 41:(NB) Kim loại nào sau đây có nhiệt độ nóng chảy cao nhất, thường được dùng làm sợi dây tóc bóng đèn?

  A. Cr                                         B. Ag                                   C. W                                    D. Fe

Câu 42:(NB) Kim loại nào sau đây phản ứng chậm với nước ở nhiệt độ thường và phản ứng mạnh hơn trong nước nóng?

  A. Mg                                       B. Fe                                    C. Cu                                   D. Ag

Câu 43:(NB) Nguyên tắc chung để điều chế kim loại là?

  A. Oxi hóa các kim loại.           B. oxi hóa các cation kim loại.

  C. khử các kim loại.                                                              D. khử các cation kim loại.

Câu 44:(NB) Cho luồng khí H2 (dư) qua hỗn hợp các oxit CuO, Fe2O3, MgO nung ở nhiệt độ cao đến phản ứng hoàn toàn. Sau phản ứng hỗn hợp rắn còn lại là

  A. Cu, Fe, MgO.                      B. Cu, FeO, MgO.               C. CuO, Fe, MgO.               D. Cu, Fe, Mg.

Câu 45:(NB) Kim loại nào sau đây được điều chế bằng điều chế bằng phương pháp nhiệt luyện?

  A. Ca.                                       B. Al.                                   C. Na.                                   D. Fe.

Câu 46:(NB) Phương trình hóa học nào sau đây sai?

  A. 2Al + Fe2O3 → 2Fe + Al2O3                                            B. 2Mg + O2 → 2MgO

  C. Zn + 2HCl (dung dịch) → ZnCl2 + H2                            D. Ca + CuSO4 → CaSO4 + Cu

Câu 47:(NB) Chất nào sau đây vừa phản ứng với dung dịch HCl vừa tác dụng với dung dịch NaOH?

  A. Al(OH)3                               B. BaCl2                               C. AlCl3                               D. Na2CO3

Câu 48:(NB) Hai kim loại đều tác dụng mãnh liệt với nước ở điều kiện thường là

  A. Li và Mg.                             B. Na và Al.                         C. K và Ba.                          D. Mg và Na.

Câu 49:(NB) Dung dịch chất nào sau đây tác dụng với Ba(HCO3)2 vừa thu được kết tủa, vừa thu được chất khí thoát ra?

  A. HCl                                      B. H2SO4                              C. Ca(OH)2                          D. NaOH

Câu 50:(NB) Chất X có công thức Fe2O3. Tên gọi của X là

  A. sắt (III) hidroxit                  B. sắt (II) oxit                      C. sắt (II) hidroxit               D. sắt (III) oxit

Câu 51:(NB) Khi cho NaOH loãng vào dung dịch K2Cr2O7 sẽ có hiện tượng:

A. Từ màu vàng sang mất màu.

B. Từ màu vàng sang màu lục.

C. Dung dịch từ màu vàng chuyển sang màu da cam.

D. Từ da cam chuyển sang màu vàng.

Câu 52:(NB) Vào mùa đông, nhiều gia đình sử dụng bếp than đặt trong phòng kín để sưởi ấm gây ngộ độc khí, có thể dẫn tới tử vong. Nguyên nhân gây ngộ độc là do khí nào sau đây?

  A. H2                                        B. O3                                    C. N2                                    D. CO

Câu 53:(NB) Số đồng phân este đơn chức có công thức phân tử C3H6O2

   A. 4.                                           B. 2.                                     C. 3.                                     D. 6.

Câu 54:(NB) Đun nóng axit acrylic với ancol etylic có mặt H2SO4 đặc làm xúc tác, thu được este có công thức cấu tạo là

  A. CH3COOCH=CH2.                                                          B. CH2=CHCOOC2H5.

C. C2H5COOCH3.                                                                  D. C2H5COOC2H5

Câu 55:(NB) Saccarozơ là một loại đisaccarit có nhiều trong cây mía, hoa thốt nốt, củ cải đường. Công thức phân tử của saccarozơ là

  A. C6H12O6                               B. (C6H10O5)n                       C. C12H22O11                        D. C2H4O2

Câu 56:(NB) Đốt cháy hoàn toàn chất hữu cơ nào sau đây được sản phẩm chứa N2?

  A. xenlulozơ                             B. Protein.                            C. Chất béo                          D. Tinh bột

Câu 57:(NB) Dung dịch nào sau đây làm quỳ tím chuyển sang màu xanh?

  A. Axit glutamic                       B. Metylamin                       C. Anilin                              D. Glyxin

Câu 58:(NB) Poli(vinylclorua) được điều chế từ phản ứng trùng hợp chất nào sau đây?

  A. CH2=CH2                            B. CH2=CH-CH3                 C. CH2=CH-Cl                    D. CH3-CH2-Cl

Câu 59:(NB) Chất nào sau đây là muối axit?

  A. CH3COONa                        B. K2SO4                              C. NaHSO4                          D. NaCl

Câu 60:(NB) Sục khí axetilen vào dung dịch AgNO3 trong NH3 thấy xuất hiện

  A. kết tủa màu trắng                                                              B. kết tủa đỏ nâu

  C. kết tủa vàng nhạt                                                              D. dung dịch màu xanh

Câu 61:(TH) Hòa tan hoàn toàn Fe3O4 trong dung dịch H2SO4 loãng (dư), thu được dung dịch X. Trong các chất: NaOH, Cu, MgSO4, BaCl2 và Al, số chất có khả năng phản ứng được với dung dịch X là

  A. 2.                                          B. 5.                                     C. 3.                                      D. 4.

Câu 62:(TH) Phát biểu nào sau đây không đúng?

  A. Các este thường dễ tan trong nước.

  B. Benzyl axetat có mùi thơm của hoa nhài.

  C. Isoamyl axetat có mùi thơm của chuối chín.

  D. Este metyl metacrylat được dùng sản xuất chất dẻo.

Câu 63:(VD) Để hòa tan hoàn toàn 5,4 gam Al cần dùng vừa đủ Vml dung dịch NaOH 0,5M. Giá trị của V là

A. 400.                                       B. 200.                                 C. 300.                                              D. 100.

Câu 64:(TH) Thí nghiệm mà Fe bị ăn mòn điện hóa học là

  A. Đốt dây sắt trong bình đựng đầy khí O2.

  B. Nhúng thanh gang (hợp kim sắt và cacbon) vào dung dịch HCl.

  C. Nhúng thanh Fe nguyên chất vào dung dịch FeCl3.

  D. Nhúng thanh Fe nguyên chất vào dung dịch HNO3 loãng.

Câu 65:(VD) Cho 2,24 gam Fe vào 100ml dung dịch CuSO4 0,1M đến phản ứng hòa toàn. Khối lượng chất rắn thu được sau phản ứng bằng bao nhiêu?

  A. 2,32 gam                              B. 2,16 gam                         C. 1,68 gam                         D. 2,98 gam

Câu 66:(TH) Cho 1 mol triglixerit X tác dụng với dung dịch NaOH dư, thu được 1 mol glixerol, 1 mol natri panmitat và 2 mol natri oleat. Phát biểu nào sau đây sai?

  A. Số công thức cấu tạo phù hợp của X là 2.                      

  B. 1 mol X phản ứng được với tối đa 2 mol Br2.

  C. Phân tử X có 5 liên kết π.                                                

  D. Công thức phân tử của X là C52H102O6.

Câu 67:(TH) Polisaccarit X là chất rắn, ở dạng bột vô định hình, màu trắng và được tạo thành trong cây xanh nhờ quá trình quang hợp. Thủy phân X, thu được monosaccarit Y. Phát biểu nào sau đây đúng?

  A. Y tác dụng với H2 tạo sorbitol                                         B. X có phản ứng tráng bạc

  C. Phân tử khối của Y là 162                                                D. X dễ tan trong nước lạnh

Câu 68:(VD) Cho m gam glucozơ lên men thành ancol etylic với hiệu suất 60%. Hấp thụ hoàn toàn khí CO2 sinh ra vào dung dịch Ba(OH)2 dư thu được 35,46 gam kết tủa. Giá trị của m là

  A. 21,6.                                     B. 27,0.                                C. 30,0.                                D. 10,8.

Câu 69:(VD) Cho 0,01 mol một chất hữu cơ X, mạch hở tác dụng vừa đủ với 40 ml dung dịch NaOH 0,25M. Mặt khác, 1,5 gam X tác dụng vừa đủ với 40 ml dung dung dịch KOH 0,5M. Tên gọi của X là

  A. phenol.                                 B. alanin.                              C. glyxin.                             D. axit axetic.

Câu 70:(TH) Nhận xét nào sau đây không đúng về tơ (-NH-[CH2]5-CO-)n?

  A. Bền trong môi trường axit và kiềm.      

  B. Không phải là tơ thiên nhiên

  C. Thuộc loại tơ poliamit và được gọi là tơ policaproamit.      

  D. Dạng mạch không phân nhánh.

Câu 71:(VD) Nung hỗn hợp X gồm: metan, etilen, propin, vinylaxetilen và a mol H2 có Ni xúc tác (chỉ xảy ra phản ứng cộng H2) thu được 0,1 mol hỗn hợp Y (gồm các hidrocacbon) có tỷ khối so với H2 là 14,4. Biết 0,1 mol Y phản ứng tối đa với 0,06 mol Br2 trong dung dịch. Giá trị của a là

  A. 0,06                                      B. 0,08                                 C. 0,04                                 D. 0,1

Câu 72:(TH) Cho các phát biểu sau:

(a) Hỗn hợp Cu, Fe và Fe2O3 luôn tan hết trong dung dịch HCl dư

(b) Cho dung dịch NaOH vào dung dịch Ca(HCO3)2 thấy xuất hiện kết tủa

(c) Ca(OH)2 bị nhiệt phân thành CaO

(d) Cho dung dịch AgNO3 vào dung dịch FeCl2, thu được một chất kết tủa

(e) Cho NaHSO4 vào dung dịch Ba(HCO3)2, thấy xuất hiện kết tủa và sủi bọt khí

  Trong các phát biểu trên, có bao nhiêu phát biểu sai?

  A. 4                                           B. 3                                      C. 5                                      D. 2

Câu 73:(VD) Hợp chất X là dẫn xuất của benzen có công thức phân tử C8H10O2. X tác dụng với NaOH theo tỉ lệ mol 1:1. Mặt khác cho X tác dụng với Na thì số mol H2 thu được đúng bằng số mol của X đã phản ứng. Nếu tách một phân tử H2O từ X thì tạo ra sản phẩm có thể trùng hợp tạo polime. Số công thức cấu tạo phù hợp của X là

  A. 3.                                          B. 1.                                    C. 7.                                      D. 6.

Câu 74:(TH) Cho các phát biểu sau:

(a) Xà phòng hóa hoàn toàn phenyl axetat thu được muối và ancol

(b) Nhỏ dung dịch I2 vào lát cắt củ khoai lang thì xuất hiện màu xanh tím

(c) Metylamoni clorua tác dụng được với dung dịch HCl và dung dịch NaOH

(d) Nhỏ dung dịch HNO3 đặc vào lòng trắng trứng thấy xuất hiện kết tủa

(e) Tinh bột bị thủy phân với xúc tác axit, bazơ hoặc enzim

  Trong các phát biêu trên, có bao nhiêu phát biểu đúng?

  A. 2                                           B. 3                                      C. 4                                      D. 5

Câu 75:(VDC) Cho m gam Na vào 200 ml dung dịch hỗn hợp NaOH 1M và Ba(OH)2 0,5M, đến phản ứng hoàn toàn thu được dung dịch X. Cho dung dịch X vào 200 ml dung dịch hỗn hợp Al2(SO4)3 0,5M và HCl 1M, đến phản ứng hoàn toàn thu được 31,1 gam kết tủa. Giá trị lớn nhất của m là

A. 4,6.                            B. 23.                                   C. 2,3.                                  D. 11,5.

Câu 76:(VD) Hỗn hợp E gồm chất X (CmH2m+4O4N2, là muối của axit cacboxylic hai chức) và chất Y (CnH2n+3O2N) là muối của axit cacboxylic đơn chức). Đốt cháy hoàn toàn 0,2 mol E cần vừa đủ 0,58 mol O2, thu được N2, CO2 và 0,84 mol H2O. Mặt khác, cho 0,2 mol E tác dụng hết với dung dịch NaOH, cô cạn dung dịch sau phản ứng, thu được một chất khí làm xanh quỳ tím ẩm và a gam hỗn hợp 2 muối khan. Giá trị của a là

  A. 18,56                                    B. 23,76                               C. 24,88                               D. 22,64

Câu 77:(VDC) Hòa tan hoàn toàn 15,2 gam hỗn hợp X gồm FeO (0,02 mol); Fe(NO3)2; FeCO3; Cu (a gam) bằng dung dịch HCl thu được dung dịch Y chỉ chứa 18,88 gam hỗn hợp muối clorua của kim loại và hỗn hợp khí Y gồm NO; NO2; CO2 (Tỉ khối hơi của Y so với H2 là 64/3). Cho AgNO3 dư vào dung dịch Y thu được 50,24 gam kết tủa. Mặt khác cho NaOH dư vào Y thu được m (gam) kết tủa. Giá trị của m gần nhất với

  A. 14,0.                                     B. 10,5.                                C. 13,1.                                D. 12,9.

Câu 78:(VDC) Đốt cháy hoàn toàn 8,86 gam triglixerit X thu được 1,1 mol hỗn hợp Y gồm CO2 và H2O. Cho Y hấp thụ hoàn toàn vào dung dịch chứa 0,42 mol Ba(OH)2 thu được kết tủa và dung dịch Z. Để thu được kết tủa lớn nhất từ Z cần cho thêm ít nhất 100 ml dung dịch hỗn hợp KOH 0,5M, NaOH 0,5M và Na2CO3 0,5 M vào Z. Mặt khác, 8,86 gam X tác dụng tối đa 0,02 mol Br2 trong dung dịch. Cho 8,86 gam X tác dụng với NaOH (vừa đủ) thu được glixerol và m gam muối. Giá trị của m gần nhất với giá trị nào sau đây?

  A. 10.                                        B. 9.                                     C. 11.                                   D. 8.

Câu 79:(VDC) X, Y là hai este mạch hở, MX < MY < 160. Đốt cháy hoàn toàn 105,8 gam hỗn hợp T chứa X, Y cần vừa đủ 86,24 lít O2 (đktc). Mặt khác đun nóng 105,8 gam T với dung dịch NaOH (dư 20% so với lượng cần phản ứng), cô cạn dung dịch sau phản ứng, thu được m gam chất rắn E và hỗn hợp F gồm hai ancol no, đồng đẳng kế tiếp. Đốt cháy hoàn toàn E thu được CO2; 101,76 gam Na2CO3 và 2,88 gam H2O. Phần trăm khối lượng của Y trong T là

  A. 43,87%.                                B. 44,23%.                           C. 43,67%.                          D. 45,78%.

Câu 80:(VD) Tiến hành thí nghiệm theo các bước sau:

  - Bước 1: Cho 3-4 ml dung dịch AgNO3 2% vào hai ống nghiệm (1) và (2). Thêm vài giọt dung dịch NaOH loãng, cho amoniac loãng 3% cho tới khi kết tủa tan hết (vừa cho vừa lắc)

  - Bước 2: Rót 2ml dung dịch saccarozơ loãng 5% vào ống nghiệm (3) và rót tiếp vào đó 0,5ml dung dịch H2SO4 loãng. Đun nóng dung dịch trong 3-5 phút

  - Bước 3: Để nguội dung dịch, cho từ từ NaHCO3 tinh thể vào ống nghiệm (3) và khuấy đều bằng đũa thủy tinh cho đến khi ngừng thoát khí CO2

  - Bước 4: Rót nhẹ tay 2ml dung dịch saccarozơ 5% theo thành ống nghiệm (1). Đặt ống nghiệm (1) vào cốc nước nóng ( khoảng 60-700C). Sau vài phút, lấy ống nghiệm (1) ra khỏi cốc

  - Bước 5: Rót nhẹ tay dung dịch trong ống nghiệm (3) vào ống nghiệm (2). Đặt ống nghiệm (2) vào cốc nước nóng (khoảng 60-700C). Sau vài phút, lấy ống nghiệm (2) ra khỏi cốc

Cho các phát biểu sau:

(a) Mục đích chính của việc dùng HaHCO3 là nhằm loại bỏ H2SO4

(b) Sau bước 2, dung dịch trong ống nghiệm tách thành hai lớp

(c) Ở bước 1 xảy ra phản ứng tạo phức bạc amoniacat

(d) Sau bước 4, thành ống nghiệm (1) có lớp kết tủa trắng bạc bám vào

(e) Sau bước 5, thành ống nghiệm (2) có lớp kết tủa trắng bạc bám vào

  Trong các phát biểu trên, có bao nhiêu phát biểu đúng?

  A. 4                                           B. 3                                      C. 2                                      D. 1

ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 1

41-C

42-A

43-D

44-A

45-D

46-D

47-A

48-C

49-D

50-D

51-D

52-D

53-B

54-B

55-C

56-B

57-B

58-C

59-C

60-C

61-D

62-A

63-A

64-B

65-A

66-D

67-A

68-B

69-C

70-A

71-C

72-D

73-D

74-A

75-D

76-B

77-D

78-B

79-B

80-B

 

ĐỀ SỐ 2

Câu 41:(NB) Kim loại mềm nhất là

  A. Cs.                                     B. W.                         C. Fe.                                       D. Cr.

Câu 42:(NB) Trong các kim loại sau, kim loại có tính khử yếu nhất là

  A. Mg.                                    B. Zn.                        C. Fe.                                       D. Cu.

Câu 43:(NB) Trong công nghiệp, kim loại nào sau đây được điều chế bằng phương pháp điện phân nóng chảy?

  A. Ag.                                    B. Fe.                         C. Cu.                                      D. K.

Câu 44:(NB) Trong các ion sau, ion có tính oxi hóa mạnh nhất là

  A. Cu2+.                                  B. Fe2+.                       C. Mg2+.                                  D. Zn2+.

Câu 45:(NB) Nhiệt phân muối nào sau đây thu được oxit kim loại?

  A. Cu(NO3)2.                         B. NaNO3.                 C. AgNO3.                              D. KNO3.

Câu 46:(NB) Cho dãy các kim loại: Na, Ca, Cr, Fe. Số kim loại trong dây tác dụng với H2O tạo thành dung dịch bazơ là

  A. 1.                                       B. 2.                           C. 3.                                         D. 4.

Câu 47:(NB) Kim loại Al không phản ứng được với dung dịch

  A. NaOH                              B. H2SO4 (loãng)        C. Cu(NO3)2                           D. H2SO4 (đặc, nguội)

Câu 48:(NB) Nguyên tử kim loại kiềm ở trạng thái cơ bản có số electron lớp ngoài cùng là

  A. 1.  B. 2.                           C. 3.                              D. 4.

Câu 49:(NB) Nước cứng là nước có chứa nhiều các ion

  A. Na+, K+.                            B. Cu2+, Fe2+.             C. Ca2+, Mg2+.                         D. Al3+, Fe3+.

Câu 50:(NB) Kim loại sắt khi tác dụng với chất nào (lấy dư) sau đây tạo muối sắt(III)?

  A. H2SO4 loãng.                   B. S.                           C. HCl.                                    D. Cl2.

---(Nội dung đầy đủ, chi tiết từ câu 51 đến câu 80 của đề thi số 2 vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập để tải về máy)---

ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 2

41-A

42-C

43-D

44-A

45-D

46-B

47-D

48-A

49-C

50-D

51-B

52-A

53-D

54-C

55-C

56-A

57-B

58-C

59-D

60-D

61-C

62-C

63-C

64-A

65-D

66-B

67-A

68-B

69-B

70-B

71-B

72-B

73-D

74-C

75-D

76-B

77-A

78-D

79-D

80-D

 

ĐỀ SỐ 3

Câu 1. Kim loại có nhiệt độ nóng chảy cao nhất là

  A. Hg.                                 B. Cu.                                C. W.                                D. Zn.

Câu 2. Số oxi hóa của nhôm trong hợp chất là

  A. +2.                                 B. +3.                                C. +4.                                D. +1.

Câu 3. Lớp ozon ở tầng bình lưu của khí quyển là tấm lá chắn tia tử ngoại của Mặt trời, bảo vệ sự sống trên Trái Đất. Hiện tượng suy giảm tầng ozon đang là một vấn đề môi trường toàn cầu. Nguyên nhân của hiện tượng này là do:

  A. Các hợp chất hữu cơ.                                              B. Sự thay đổi của khí hậu.

  C. Chất thải CFC do con người gây ra.                       D. Chất thải CO2.

Câu 4. Đốt cháy este nào dưới đây thu được số mol CO2 lớn hơn số mol H2O?

  A. Metyl fomat.                  B. Etyl axetat.                   C. Metyl acrylat.               D. Etyl fomat.

Câu 5. Hợp chất nào sau đây không tan trong nước?

  A. NaOH.                           B. Ba(OH)2.                      C. Mg(OH)2.                     D. KOH.

Câu 6. Thuốc thử dùng để phân biệt gly-ala và gly-ala-gly là

  A. Quỳ tím.                        B. Phenolphtalein.             C. Cu(OH)2/NaOH.          D. NaOH.

Câu 7. Nhiệt phân muối nào sau đây thu được kim loại?

  A. AgNO3.                         B. NaNO3.                        C. Fe(NO3)3.                     D. KNO3.

Câu 8. Các số oxi hóa đặc trưng của crom là

  A. +2, +4 và +6.                 B. +2, +3 và +6.                C. +1, +3 và +6.                D. +3, +4 và +6.

Câu 9. Quá trình kết hợp nhiều phân tử nhỏ (monome) thành phân tử lớn (polime) đồng thời giải phóng những phân tử nhỏ khác (nước…) được gọi là phản ứng

  A. Xà phòng hóa.               B. Thủy phân.                   C. Trùng hợp.                   D. Trung ngưng.

Câu 10. Người ta gắn tấm kẽm vào vỏ ngoài của tàu thủy ở phần chìm trong nước biển để

  A. Chống ăn mòn kim loại bằng phương pháp điện hóa.

  B. Chống ăn mòn kim loại bằng phương pháp cách li kim loại với môi trường.

  C. Vỏ tàu được chắc hơn.

  D. Chống ăn mòn bằng cách dùng chất chống ăn mòn.

---(Nội dung đầy đủ, chi tiết từ câu 11 đến câu 40 của đề thi số 3 vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập để tải về máy)---

ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 3

1-C

2-B

3-C

4-C

5-C

6-C

7-A

8-B

9-D

10-A

11-B

12-D

13-C

14-B

15-D

16-D

17-A

18-B

19-A

20-B

21-A

22-B

23-D

24-C

25-A

26-A

27-A

28-A

29-B

30-A

31-A

32-A

33-B

34-D

35-B

36-A

37-D

38-B

39-A

40-B

 

ĐỀ SỐ 4

Câu 1. Kim loại nào sau đây có tính nhiễm từ?

  A. Fe.                                  B. Na.                                C. Zn.                                D. Al.

Câu 2. Ứng dụng không phải của kim loại kiềm là

  A. dùng chế tạo hợp kim có nhiệt độ nóng chảy thấp.                                         

B. dùng làm chất xúc tác trong nhiều phản ứng hữu cơ.                                        

C. dùng làm chất trao đổi nhiệt trong các lò phản ứng hạt nhân.                           

D. điều chế kim loại hoạt động yếu hơn bằng phương pháp nhiệt luyện.

Câu 3. Nhiên liệu nào sau đây thuộc loại nhiên liệu sạch đang được nghiên cứu sử dụng thay thế một số nhiên liệu khác gây ô nhiễm môi trường?

  A. Than đá.                         B. Xăng, dầu.                    C. Khí butan (gaz).           D. Khí hiđro.

Câu 4. Nguyên nhân các este rất ít tan trong nước và có nhiệt độ sôi thấp hơn các axit có cùng phân tử khối hoặc có cùng số nguyên tử cacbon là

  A. do các este dễ bay hơi. 

  B. do các este không tạo được liên kết hiđro.              

  C. do các este có cấu trúc cồng kềnh hơn.                   

  D. do các este có tỉ trọng nhẹ hơn các axit cacboxylic.

Câu 5. Chất không được dùng làm mềm nước cứng tạm thời là

  A. Na2CO3.                       B. NaOH.                        C. Na3PO4.                      D. NaCl.

Câu 6. Alanin có công thức cấu tạo thu gọn là

  A. NH2CH(CH3)COOH.                                             B. NH2CH2CH2COOH.

  C. NH2CH2COOH.                                                     D. H2N-(CH2)4-CH(NH2)-COOH

Câu 7. Thành phần chính của supephotphat đơn là

  A. Ca(H2PO4)2, CaSO4.                                             B. Ca(H2PO4)2.             

  C. CaHPO4, CaSO4.                                                   D. CaHPO4.

Câu 8. Crom (III) oxit thuộc loại oxit nào sau đây?

  A. Oxit axit.                       B. Oxit bazơ.                    C. Oxit lưỡng tính.           D. Oxit trung tính.

Câu 9. Phát biểu nào sau đây là đúng?

  A. Sợi bông, tơ tằm thuộc loại polime thiên nhiên.    

B. Polietilen và poli(vinyl clorua) là sản phẩm của phản ứng trùng ngưng.           

C. Tơ visco, tơ xenlulozo axetat đều thuộc loại tơ tổng hợp.                                

D. Tơ nilon-6,6 được điều chế từ hexametylenđiamin và axit axetic.

Câu 10. Sự phá huỷ kim loại do kim loại tác dụng trực tiếp với các chất oxi hoá trong môi trường gọi là

  A. sự khử kim loại.                                                       B. sự tác dụng của kim loại với nước.        

  C. sự ăn mòn hoá học.                                                  D. sự ăn mòn điện hoá.

---(Nội dung đầy đủ, chi tiết từ câu 11 đến câu 40 của đề thi số 4 vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập để tải về máy)---

ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 4

1-A

2-D

3-D

4-D

5-D

6-A

7-A

8-C

9-A

10-C

11-C

12-C

13-B

14-D

15-B

16-D

17-D

18-C

19-A

20-A

21-D

22-B

23-B

24-D

25-C

26-C

27-C

28-D

29-C

30-C

31-D

32-C

33-B

34-C

35-B

36-B

37-A

38-D

39-D

40-C

 

ĐỀ SỐ 5

Câu 1. Tính chất hóa học đặc trưng của kim loại là

  A. Tính oxi hóa.                                                            B. Tác dụng với axit.

  C. Tính khử.                                                                 D. Tác dụng với nước.

Câu 2. Để điều chế kim loại kiềm, người ta dùng phương pháp gì?

  A. Điện phân dung dịch.                                              B. Điện phân nóng chảy.

  C. Nhiệt luyện.                                                             D. Thủy luyện.

Câu 3. Để khử chua cho đất người ta thường sử dụng chất nào sau đây?

  A. Đá vôi.                           B. Muối ăn.                       C. Phèn chua.                    D. Vôi sống.

Câu 4. Chất béo là thành phần chính trong dầu thực vật và mỡ động vật. Trong số các chất sau đây, chất nào là chất béo?

  A. (C17H33COO)3C3H5.                                                B. (C17H33COO)3C2H4.

  C. (C15H35COO)3C3H5.                                                D. CH3COOC2H5.

Câu 5. Trong công nghiệp, natri hiđroxit được sản xuất bằng phương pháp nào sau đây?

  A. Điện phân dung dịch NaCl, không có màng ngăn điện cực.

  B. Điện phân dung dịch NaNO3, không có màng ngăn điện cực.

  C. Điện phân dung dịch NaCl, có màng ngăn điện cực.

  D. Điện phân nóng chảy NaCl.

Câu 6. Số liên kết peptit trong phân tử Gly-Ala-Val-Gly-Lys là

  A. 3.                                    B. 4.                                  C. 5.                                  D. 6.

Câu 7. Khí amoniac làm quỳ tím ẩm

  A. Hóa đỏ.                          B. Hóa tím.                       C. Hóa xanh.                     D. Không đổi màu.

Câu 8. Thành phần chính của quặng hematit là

  A. Fe2O3.                            B. Fe3O4.                           C. FeCO3.                         D. FeO.

Câu 9. Thủy tinh hữu cơ còn có tên gọi khác là

  A. Poli metyl acrylat.                                                    B. Poli metyl metacrylat.

  C. Poli etyl acrylat.                                                       D. Poli etyl metacrylat.

Câu 10. Dung dịch muối không phản ứng với Fe là

  A. AgNO3.                         B. CuSO4.                         C. MgCl2.                          D. FeCl3.

---(Nội dung đầy đủ, chi tiết từ câu 11 đến câu 40 của đề thi số 5 vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập để tải về máy)---

ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 5

1-C

2-B

3-D

4-A

5-C

6-B

7-C

8-A

9-B

10-C

11-D

12-C

13-A

14-B

15-C

16-C

17-C

18-A

19-B

20-B

21-D

22-C

23-D

24-C

25-A

26-B

27-D

28-D

29-A

30-B

31-B

32-A

33-B

34-A

35-B

36-B

37-B

38-D

39-D

40-D

 

Trên đây là một phần trích dẫn nội dung Bộ 5 đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Hóa học lần 4 có đáp án Trường THPT Tương Dương 1. Để xem toàn bộ nội dung các em đăng nhập vào trang Chúng tôi để tải tài liệu về máy tính.

Hy vọng tài liệu này sẽ giúp các em học sinh ôn tập tốt và đạt thành tích cao trong học tập.

Ngoài ra các em có thể tham khảo thêm một số tư liệu cùng chuyên mục tại đây:

Chúc các em học tốt!

Tham khảo thêm

Bình luận

Có Thể Bạn Quan Tâm ?