Bộ 5 đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Hóa học có đáp án Trường THPT Thọ Xuân 5

TRƯỜNG THPT THỌ XUÂN 5

ĐỀ THI THỬ THPT NĂM 2021

MÔN HÓA HỌC

Thời gian 50 phút

 

ĐỀ SỐ 1

Câu 1. Công thức nào sau đây có thể là công thức của chất béo?

A. C15H31COOCH3.          B. (C17H35COO)3C3H5.          C. (C17H33COO)2C2H4.   D. CH3COOCH2C6H5.

Câu 2. "Nước đá khô" không nóng chảy mà thăng hoa nên được dùng để tạo môi trường lạnh và khô rất tiện cho việc bảo quản thực phẩm. Nước đá khô là

A. CO rắn.                            B. CO2 rắn.                           C. H2O rắn.                           D. SO2 rắn.

Câu 3. Thủy phân hoàn toàn 1 mol peptit mạch hở X chỉ thu được 3 mol Gly và 1 mol Ala. Số liên kết peptit trong phân tử X là

A. 2.                                           B. 3.                                     C. 4.                                  D. 1.

Câu 4. Nếu cho dung dịch CuSO4 vào dung dịch NaOH thì xuất hiện kết tủa màu

A. nâu đỏ.                                  B. vàng nhạt.                        C. trắng.                            D. xanh lam.

Câu 5. Chất nào sau đây thuộc polime thiên nhiên?

A. Tơ nilon-6,6.                         B. Tơ nitron.                        C. Poli (vinyl clorua).        D. Xenlulozơ.

Câu 6. Trước những năm 50 của thế kỷ XX, công nghiệp hữu cơ dựa trên nguyên liệu chính là axetilen. Ngày nay, nhờ sự phát triển vượt bậc của công nghiệp khai thác và chế biến dầu mỏ, etilen trở thành nguyên liệu rẻ tiền và tiện lợi hơn so với axetilen. Công thức phân tử của etilen là

A. C2H4.                                  B. C2H2.                                  C. CH4.                            D. C2H6.

Câu 7. Dung dịch nào sau đây làm quỳ tím chuyển sang màu xanh?

A. Glyxin.                               B. Metyl amin.                        C. Glucozơ.                D. Anilin.

Câu 8. Thủy phân hoàn toàn 3,33 gam CH3COOCH3 cần vừa đủ V ml dung dịch NaOH 0,5M đun nóng. Giá trị của V là

A. 90.                                         B. 180.                                 C. 120.                              D. 60.

Câu 9. Xà phòng hóa CH3COOC2H5 trong dd KOH đun nóng, thu được muối có công thức là

A. C2H5OK.                               B. HCOOK.                         C. CH3COOK.                 D. C2H5COOK.

Câu 10. Cho 5 gam hỗn hợp X gồm Ag và Al vào dung dịch HCl dư. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 3,36 lít khí H2 (đktc). Phần trăm khối lượng của Al trong X là

A. 48,6%.                                B. 49,6%.                                C. 27,0%.                                D. 54,0%.

Câu 11. Trong các kim loại sau đây, kim loại nào có tính khử yếu nhất?

A. Al.                                      B. Mg.                                     C. Ag.                                     D. Fe.

Câu 12. Polime nào sau đây được tổng hợp bằng phản ứng trùng hợp?

A. Poli (vinyl clorua).           B. Nilon-6,6.                              C. Poli (etylen terephtalat).   D. Polisaccarit.

Câu 13. Các dung dịch NaCl, NaOH, NH3, Ba(OH)2 có cùng nồng độ mol, dung dịch có pH lớn nhất là

A. NaCl.                                     B. Ba(OH)2.                         C. NaOH.                               D. NH3.

Câu 14. Etanol là chất tác động đến thần kinh trung ương. Khi hàm lượng etanol trong máu tăng thì sẽ có hiện tượng nôn, mất tỉnh táo và có thể tử vong. Tên gọi khác của etanol là

A. phenol.                               B. etanal.                                 C. axit fomic.                          D. ancoletylic.

Câu 15. Hợp chất NH2CH2COOH có tên gọi là

A. valin.                                  B. glyxin.                                C. alanin.                                 D. lysin.

Câu 16. Khử hoàn toàn 32 gam CuO thành kim loại cần vừa đủ V lít khí CO (đktc). Giá trị của V là

A. 8,96.                                      B. 13,44.                              C. 6,72.                             D. 4,48.

Câu 17. Axit axetic không tác dụng được với dung dịch nào?

A. Natri phenolat.                      B. Amoni cacbonat.             C. Phenol.                         D. Natri etylat.

Câu 18. Cho 0,87 gam anđehit no đơn chức tác dụng với dung dịch AgNO3 trong NH3 dư thu được 3,24 gam Ag. Nếu cho 11,6 gam anđehit đó tác dụng với H2 dư (xúc tác Ni) nung nóng thì VH2 tham gia là

A. 2,24 lít.                               B. 6,72 lít.                               C. 4,48 lít.                               D. 5,6 lít.

Câu 19. Thiết bị như hình vẽ dưới đây:

Không thể dùng để thực hiện thí nghiệm nào trong số các thí nghiệm sau:

A. Điều chế NH3 từ NH4Cl.

B. Điều chế O2 từ NaNO3.

C. Điều chế O2 từ KMnO4.

D. Điều chế N2 từ NH4NO2.

Câu 20. Hòa tan hoàn toàn 9,4 gam K2O vào 70,6 gam nước, thu được dung dịch KOH có nồng độ x%. Giá trị của X là

A. 16.                                         B. 14.                                   C. 22.                                D. 18.

Câu 21. Phát biểu nào sau đây sai?

A. Khi đun nóng glucozơ (hoặc fructozơ) với dung dịch AgNO3 trong NH3 thu được Ag.

B. Trong dung dịch, glucozơ tồn tại chủ yếu ở dạng vòng 6 cạnh (dạng α và β).

C. Thủy phân hoàn toàn tinh bột thu được glucozơ.

D. Xenlulozơ và saccarozơ đều thuộc loại đisaccarit.

Câu 22. Cho 360 gam glucozơ lên men thành ancol etylic và cho toàn bộ khí CO2 sinh ra hấp thụ vào dung dịch NaOH dư được 318 gam muối. Hiệu suất phản ứng lên men là 

A. 50,0%.                                B. 80,0%.                                C. 75,0%.                    D. 62,5%.

Câu 23. Đốt cháy hoàn toàn 2,24 lít hỗn hợp A (đktc) gồm CH4, C2H6 và C3H8 thu được V lít khí CO2 (đktc) và 7,2 gam H2O. Giá trị của V là

A. 4,48.                                   B. 6,72.                                   C. 5,60.                      D. 2,24.

Câu 24. Phản ứng giữa FeCO3 và dung dịch HNO3 loãng tạo ra:

A. khí CO2, NO.                     B. khí NO, NO2.                     C. khí NO2, CO2.        D. khí N2, CO2.

Câu 25. Hợp chất nào sau đây thuộc loại đipeptit?

A. H2NCH2CH2CONHCH2COOH.                                      B. H2NCH2CONHCH2CONHCH2COOH.

C. H[HNCH2CH2CO]2OH.                                                    D. H2NCH2CONHCH(CH3)COOH.

Câu 26. Cho dung dịch A chứa 1 mol CH3COOH tác dụng với dung dịch chứa 0,8 mol C2H5OH, hiệu suất phản ứng đạt 80%. Khối lượng của este thu được là

A. 70,40g.                               B. 56,32g.                               C. 88,00g.                   D. 65,32g.

Câu 27. Cho 50,0 gam hỗn hợp X gồm Fe3O4, Cu và Mg vào dung dịch HCl loãng dư, sau phản ứng được 2,24 lít H2 (đktc) và còn lại 18,0 gam chất rắn không tan. Phần trăm khối lượng Fe3O4 trong X là

A. 59,2%.                                B. 25,92%.                              C. 46,4%.                    D. 52,9%.

Câu 28. Cho các dãy chất: metyl fomat, valin, tinh bột, etylamin, metylamoni axetat, Gly-Ala-Gly. Số chất trong dãy phản ứng được với dung dịch NaOH đun nóng là

A. 5.                                        B. 2.                                        C. 4.                            D. 3.

Câu 29. Dung dịch Ba(OH)2 0,005M có pH bằng

A. 3.                                        B. 2.                                        C. 11.                          D. 12

Câu 30. Hòa tan hết 15,755 gam kim loại M trong 200 ml dung dịch HCl IM, cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được 23,365 gam chất rắn khan. Kim loại M là A. Zn.          B. Al.  C. Na. D. Ba.

Câu 31. Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp X gồm glucozơ, metyl fomat và vinyl fomat cần dùng vừa hết 12,32 lít khí O2 (đktc) sản phẩm thu được gồm CO2 và 9,0 gam H2O. Phần trăm khối lượng của vinyl fomat trong X là

A. 23,08.                                    B. 32,43.                              C. 23,34.                           D. 32,80.

Câu 32. Sục CO2 vào 200 gam dung dịch Ca(OH)2 ta có kết quả theo đồ thị như hình bên. Tính C% của chất tan trong dung dịch sau phản ứng?

A. 30,45%.                                  B. 34,05%.

C. 35,40%.                                  D. 45,30%.

Câu 33. Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol hỗn hợp X gồm một axit, một este (đều no, đơn chức, mạch hở) và 2 hiđrocacbon mạch hở cần vừa đủ 0,28 mol O2, tạo ra 0,2 mol H2O. Nếu cho 0,1 mol X vào dung dịch Br2 dư thì số mol Br2 phản ứng tối đa là

A. 0,04.                                      B. 0,06.                                C. 0,03.                             D. 0,08.

Câu 34. Nhỏ từ từ 200 ml dung dịch X gồm NaOH 1M và Ba(OH)2 1,5M vào 100 ml dung dịch Y gồm H2SO4 1M và ZnSO4 2,5M, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là       

A. 78,05.                                         B. 89,70                                C. 79,80.                        D. 19,80.

Câu 35. Cho các nhận định sau: (1) Trong y học, glucozơ được dùng làm thuốc tăng lực.

(2) Trong công nghiệp dược phẩm, saccarozơ được dùng để pha chế thuốc.

(3) Trong công nghiệp, một lượng lớn nhất chất béo dùng để điều chế xà phòng và glixerol.

(4) Các ankylamin được dùng trong tổng hợp hữu cơ.

(5) Muối mononatri của axit glutaric là thuốc hỗ trợ thần kinh.

(6) Một số este có mùi thơm hoa quả được dùng trong công nghiệp thực phẩm và mĩ phẩm.

Số nhận định đúng là 

A. 5.                                                    B. 3.                            C. 6.                                        D. 4.

Câu 36. Phát biểu nào sau đây sai?

A. Ngoài fructozơ, trong mật ong cũng chứa nhiều glucozơ.   

B. Tơ visco thuộc loại tơ tổng hợp.

C. H2NCH(CH3)COOH là chất rắn ở điều kiện thuờng. 

D. Để rửa sạch ống nghiệm có dính anilin, có thể dùng dung dịch HCl.

Câu 37. Tiến hành các thí nghiệm sau:

(1) Cho Mg vào dung dịch Fe2(SO4)3 dư.                            

(2) Cho bột Zn vào luợng du dung dịch HCl.

(3) Dần khí H2 du qua ống sứ chứa bột CuO nung nóng     

(4) Cho Ba vào luợng du dung dịch CuSO4.

(5) Cho dd Fe(NO3)2 vào dung dịch AgNO3.

Sau khi kết thúc các phản ứng, số thí nghiệm thu đuợc kim loại là

A. 5.                                        B. 2                                         C. 4.                                        D. 3.

Câu 38. Hòa tan hết 24,16 gam hỗn hợp X gồm Cu và Fe3O4 trong dung dịch HCl loãng dư thấy còn lại 6,4 gam Cu không tan. Mặt khác hòa tan hết 24,16 gam hỗn hợp trên trong 240 gam dung dịch HNO3 31,5% (dùng dư) thu được dung dịch Y. Cho 600 ml dung dịch NaOH 2M vào dung dịch Y. Lọc bỏ kết tủa, cô cạn dung dịch nước lọc, sau đó nung tới khối lượng không đôi thu được 78,16 gam rắn khan. Nồng độ C% của Cu(NO3)2 trong dung dịch Y có giá trị gần nhất với

A. 11,60%.                                      B. 11,65%.                       C. 11,70%.                             D. 11,55%.

Câu 39. Dung dịch X gồm NaOH x mol/lit và Ba(OH)2 y mol/lit và dung dịch Y gồm NaOH y mol/lit và Ba(OH)2 x mol/lit. Hấp thụ hết 0,04 mol CO2 vào 200 ml dung dịch X, thu được dung dịch A và 1,97 gam kết tủa. Nếu hấp thụ hết 0,0325 mol CO2 vào 200 ml dung dịch Y thì thu được dung dịch B và 1,4775 gam kết tủa. Biết hai dung dịch A và B phản ứng với dung dịch KHSO4 đều sinh ra kết tủa trắng, các phản ứng đều xảy ra hoàn toàn. Giá trị của x và y lần lượt là?

A. 0,1 và 0,075.                         B. 0,05 và 0,1.                      C. 0,075 và 0,1.                D. 0,1 và 0,05.

Câu 40. X, Y, Z là 3 este đều đơn chức, mạch hở (trong đó Y và Z không no chứa một liên kết C=C và có tồn tại đồng phân hình học). Đốt cháy 21,62 gam hỗn hợp E chứa X, Y, Z sản phẩm cháy dẫn qua dung dịch Ca(OH)2 dư thấy khối lượng dung dịch giảm 34,5 gam. Mặt khác, đun nóng 21,62 gam E với 300 ml dung dịch NaOH 1M (vừa đủ), thu được hỗn hợp T chỉ chứa 2 muối và hỗn hợp gồm 2 ancol kế tiếp thuộc cùng dãy đồng đẳng. Khối lượng của muối có khối lượng phân tử lớn trong hỗn hợp T là

A. 8,64 gam.                              B. 4,68 gam.                         C. 9,72 gam.                     D. 8,10 gam.

ĐỀ SỐ 2

Câu 1: Chất nào sau đây không dẫn được điện?

A. KCl rắn, khan.     B. CaCl2 nóng chảy.      C. NaOH nóng chảy.    D. HBr hòa tan trong nước.

Câu 2: Câu khẳng định nào không đúng khi nói về muối amoni?

A. Tất cả muối amoni đều dễ tan trong nước.               B. Tất cả muối amoni đều là chất điện li mạnh.

C. Muối amoni kém bền với nhiệt.                                D. Dung dịch muối amoni có tính chất bazơ.

Câu 3: Trong điều kiện thường, photpho hoạt động hoá học mạnh hơn nitơ là do

A. độ âm điện của photpho (2,1) nhỏ hơn của nitơ (3,0).

B. trong điều kiện thường photpho ở trạng thái rắn, còn nitơ ở trạng thái khí.

C. liên kết trong phân tử photpho kém bền hơn trong phân tử nitơ.

D. photpho có nhiều dạng thù hình, còn nitơ chỉ có một dạng thù hình.

Câu 4: Cho 5,6 lít CO2(đktc) đi qua 164ml dung dịch NaOH 20% (d=1,22g/ml) thu được dung dịch X. Cô cạn dung dịch X thì thu được bao nhiêu gam muối:

A. 26,5g.                             B. 15,5g.                        C. 46,5g.                        D. 31g.

Câu 5:  Mục đích của phép phân tích định tính ?

A. Xác định công thức phân tử của hợp chất hữu cơ.

B. Xác định khối lượng phân tử hợp chất hữu cơ.

C. Tìm công thức cấu tạo hợp chất hữu cơ.

D. Xác định sự có mặt các nguyên tố trong hợp chất hữu cơ.

Câu 6: Cho các chất sau : metan ,  etilen, axetilen, but-1-in, but-2-in và propin . Kết luận nào sau đâu là đúng?    

A. Có 4 chất đều có khả năng làm mất màu dung dịch brom.

B. Có 2 chất tạo kết tủa với dung dịch bạc nitrac trong amoniac.

C. Cả 5 chất đều có khả năng làm mất màu dung dịch brom.

D. Có 3 chất đều có khả năng làm nhạt màu dung dịch kalipenmangannat.

Câu 7: Dẫn 1,68 lít hỗn hợp khí X gồm hai hiđrocacbon vào bình đựng dung dịch brom (dư). Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, có 4 gam brom đã phản ứng và còn lại 1,12 lít khí. Nếu đốt cháy hoàn toàn 1,68 lít X thì sinh ra 2,8 lít khí CO2. Công thức phân tử của hai hiđrocacbon là (biết các thể tích khí đều đo ở đktc)

A. CH4 và C2H4.                     B. CH4 và C3H4.                     C. CH4 và C3H6.         D. C2H6 và C3H6.

Câu 8: Hợp chất X có CTCT : CH3OOCCH2CH3. Tên gọi của X là:

A. Etyl axetat.                         B. metyl propionat.                  C. metyl axetat.         D. propyl axetat.

Câu 9: Hợp chất hữu cơ mạch hở X có công thức phân tử C6H10O4. Thuỷ phân X tạo ra hai ancol đơn chức có số nguyên tử cacbon trong phân tử gấp đôi nhau. Công thức của X là

A. CH3OCO-CH2-COOC2H5.                                    B. C2H5OCO-COOCH3.

C. CH3OCO-COOC3H7.                                            D. CH3OCO-CH2-CH2-COOC2H5.

Câu 10: Đốt cháy hoàn toàn 4,44 gam chất hữu cơ X đơn chức (chứa C, H, O). Cho toàn bộ sản phẩm cháy hấp thụ hoàn toàn vào bình đựng dung dịch Ca(OH)2 dư thấy khối lượng bình tăng 11,16 gam đồng thời thu được 18 gam kết tủa. Lấy m1 gam X cho tác dụng với dung dịch NaOH (vừa đủ), cô cạn dung dịch sau phản ứng được m2 gam chất rắn khan. Biết m2 < m1. Công thức cấu tạo của X là

A. HCOOC2H5.            B. CH3COOCH3.              C. C2H5COOH.               D. CH2 = CHCOOCH3.

---(Nội dung đầy đủ, chi tiết từ câu 11 đến câu 40 của đề thi số 2 vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập để tải về máy)---

ĐỀ SỐ 3

Câu 1: Phản ứng nào sau đây là sai

A. Cr(OH)3 + NaOH →   NaCrO2 + 2H2O         

B. 3Zn + 2CrCl3 →  3ZnCl2 + 2Cr                      

C. 2Cr + 3Cl2  →  2CrCl3                     

D. 2Na2CrO4 + H2SO4  → Na2Cr2O7 + Na2SO4 + H2O

Câu 2: Dung dịch anilin (C6H5NH2) không phản ứng được với chất nào sau đây

A. NaOH                                B. Br2                                C. HCl                                 D. HCOOH

Câu 3: Trường hợp nào sau đây tạo sản phẩm là ancol và muối natri của axit cacboxylic

A. HCOOCH=CH-CH3 + NaOH                         B. HCOOC(CH3)=CH2 + NaOH

C. CH2=C(CH3)COOH + NaOH                         D. HCOOCH2CH=CH2 + NaOH

Câu 4: Trong công nghiệp, Al được điều chế bằng cách nào dưới đây

A. Điện phân nóng chảy AlCl3.                                       

B. Điện phân dung dịch AlCl3.

C. Cho kim loại Na vào dung dịch AlCl3.                       

D. Điện phân nóng chảy Al2O3.

Câu 5: Nhận định nào sau đây là đúng

A. Nước cứng là nước chứa nhiều ion HCO3- và SO42-

B. Để làm mềm tính cứng của nước cứng vĩnh cửu bằng cách đun nóng.

C. Nước tự nhiên thường có cả tính cứng tạm thời và tính cứng vĩnh cửu.

D. Nước cứng là tác nhân gây ô nhiễm nguồn nước hiện nay.

Câu 6: Một phân tử xenlulozơ có phân tử khối là 15.106, biết rằng chiều dài mỗi mắc xích C6H10O5 khoảng 5.10-7 (mm). Chiều dài của mạch xenlulozơ này gần đúng

A. 3,0.10-2 (mm)                     B. 4,5.10-2 (mm)                C. 4,5.10-1 (mm)                  D. 3,0.10-1 (mm)

Câu 7: Đốt cháy 0,01 mol este X đơn chức bằng lượng oxi vừa đủ, thu được 448 ml khí CO2 (đktc). Mặt khác đun nóng 6,0 gam X với dung dịch KOH vừa đủ, thu được lượng muối là :

A. 10,0 gam                            B. 6,8 gam                         C. 9,8 gam                           D. 8,4 gam

Câu 8: Cho 2a mol bột Fe vào dung dịch chứa 5a mol AgNO3, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được dung dịch gồm các chất.

A. Fe(NO3)3.                                                                     B. Fe(NO3)2 và Fe(NO3)3.     

C. Fe(NO3)2, AgNO3.                                                       D. Fe(NO3)3 và AgNO3.

Câu 9: Điều khẳng định nào sau đây là sai

A. Al(OH)3 phản ứng được với dung dịch HCl và dung dịch KOH.

B. Trong các phản ứng hóa học, kim loại Al chỉ đóng vai trò là chất khử?

C. Kim loại Al tan được trong dung dịch H2SO4 loãng, nguội.

D. Kim loại Al có tính dẫn điện tốt hơn kim loại Cu.

Câu 10: Hòa tan hết 3,24 gam bột Al trong dung dịch HNO3 dư, thu được 0,02 mol khí X duy nhất và dung dịch Y chứa 27,56 gam muối. Khí X

A. NO2                                    B.  N2O                             C. N2                                    D. NO

---(Nội dung đầy đủ, chi tiết từ câu 11 đến câu 40 của đề thi số 4 vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập để tải về máy)---

ĐỀ SỐ 4

Câu 41. Khi thủy phân chất béo trong môi trường kiềm thì thu được muối của axit béo và

A. phenol.                                   B. glixerol.                           C. ancol đơn chức.          D. este đơn chức.

Câu 42. Chất nào sau đây được dùng làm thuốc diệt chuột?

A. NaHCO3.                              B. Na2CO3.                          C. Zn3P2.                           D. ZnCl2.

Câu 43. Chất nào sau đây không có trạng thái khí, ở nhiệt độ thường?

A. Trimetylamin.                        B. Metylamin.                      C. Etylamin.                      D. Anilin.

Câu 44. Trong phân tử chất nào sau đây có chứa vòng benzen?

A. Phenylamin.                          B. Metylamin.                      C. Propylamin.                  D. Etylamin.

Câu 45. Chất X tác dụng với dung dịch HCl. Khi chất X tác dụng với dung dịch Ca(OH)2 sinh ra kết tủa. Chất X là

A. AlCl3.                                    B. CaCO3.                            C. BaCl2.                           D. Ca(HCO3)2.

Câu 46. Dãy gồm các dung dịch đều hòa tan được Cu(OH)2 ở nhiệt độ phòng là:

A. glucozơ, fructozơ và xenlulozơ.                                        B. glucozơ, fructozơ và amilozơ.

C. glucozơ, flurctozơ và tinh bột.                                          D. glucozơ, fructozơ và saccarozơ.

Câu 47. Este nào thủy phân trong môi trường axit thu được hỗn hợp 2 chất đều tham gia phản ứng tráng bạc?

A. CH3COOCH3.                      B. HCOOCH2CH=CH2.      C. CH3COOCH=CH2.     D. HCOOCH=CHCH3.

Câu 48. Để phòng nhiễm độc CO, là khí không màu, không mùi, rất độc người ta dùng chất hấp thụ là

A. đồng (II) oxit và magie oxit.                                              B. đồng (II) oxit và than hoạt tính.

C. đồng (II) oxit và mangan oxit.                                           D. than hoạt tính.

Câu 49. Dãy gồm các chất không bị hòa tan trong dung dịch HNO3 đặc nguội là:

A. Al, Zn, Cu.                            B. Al, Cr, Fe.                       C. Zn, Cu, Fe.                   D. Al, Fe, Mg.

Câu 50. Trộn lẫn 100 ml dung dịch KOH 0,2M với 100 ml dung dịch HCl 0,1M được dung dịch X. pH của dung dịch X là

A. 12,7.                                      B. 2,0.                                  C. 12,0.                             D. 7,0.

---(Nội dung đầy đủ, chi tiết từ câu 51 đến câu 80 của đề thi số 4 vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập để tải về máy)---

ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 4

41B

51A

61C

71C

42C

52B

62A

72C

43D

53C

63C

73D

44A

54D

64B

74C

45D

55B

65C

75C

46D

56B

66D

76A

47D

57B

67B

77B

48D

58C

68C

78B

49B

59B

69B

79B

50A

60D

70B

80A

 

ĐỀ SỐ 5

Câu 1. Thuốc thử được dùng để phân biệt Gly–Ala–Gly với Gly–Ala là

A. Dung dịch NaOH                                      B. Dung dịch NaCl   

C. Cu(OH)2 trong môi trường kiềm               D. Dung dịch HCl

Câu 2. Chất không tham gia phản ứng thủy phân là

A. saccarozơ.              B. protein.                   C. tinh bột.                  D. glucozơ.

Câu 3. Nilon–6,6 là một loại

A. tơ axetat                 B. tơ poliamit.             C. polieste                   D. tơ visco

Câu 4. X là kim loại phản ứng được với dung dịch H2SO4 loãng, Y là kim loại tác dụng được với dung dịch Fe(NO3)3. Hai kim loại X, Y lần lượt là (biết thứ tự trong dãy thế điện hoá: Fe3+/Fe2+ đứng trước Ag+/Ag)

A. Fe, Cu.                   B. Cu, Fe.                    C. Ag, Mg.                  D. Mg, Ag.

Câu 5. Fomalin (còn gọi là fomon) được dùng để ngâm xác động, thực vật, thuộc da, tẩy uế, diệt trùng... Fomalin là dung dịch của chất hữu cơ nào sau đây?

A. HCHO.                  B. HCOOH.                C. CH3CHO.              D. C2H5OH.

Câu 6. Chất có tính lưỡng tính là

A. NaOH.                   B. NaHCO3.                C. KNO3.                    D. NaCl.

Câu 7. Cho các kim loại: Cu, Ag, Fe, Al, Au. Dãy các kim loại được xếp theo chiều giảm dần độ dẫn điện là

A. Al, Fe, Cu, Ag, Au                                                B. Ag, Cu, Au, Al, Fe        

C. Au, Ag, Cu, Fe, Al                                                 D. Ag, Cu, Fe, Al, Au

Câu 8. Dung dịch của chất nào sau đây không làm đổi màu quỳ tím :

A. Alanin (CH3CH(NH2)COOH)                              

B. Lysin (H2NCH2-[CH2]3CH(NH2)-COOH) 

C. Axit glutamic (HOOCCH2CH(NH2)COOH)       

D. CH3COONa

Câu 9. Chất nào sau đây thuộc loại chất điện ly mạnh

A. CH3COOH.           B. H2O.                       C. C2H5OH.                D. NaCl.

Câu 10. Kim loại sắt không có phản ứng được với dung dịch

A. H2SO4 loãng.                                                          B. HNO3 loãng.

C. HNO3 đặc, nguội.                                                   D. H2SO4 đặc, nóng.

---(Nội dung đầy đủ, chi tiết từ câu 11 đến câu 40 của đề thi số 5 vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập để tải về máy)---

ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 5

1.C

2.D

3.B

4.A

5.A

6.B

7.B

8.A

9.D

10.C

11.D

12.A

13.C

14.C

15.A

16.D

17.A

18.A

19.A

20.D

21.D

22.B

23.A

24.A

25.A

26.D

27.C

28.B

29.A

30.B

31.B

32.D

33.B

34.B

35.D

36.A

37.C

38.C

39.C

40.B

 

Trên đây là một phần trích dẫn nội dung Bộ 5 đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Hóa học có đáp án Trường THPT Thọ Xuân 5. Để xem toàn bộ nội dung các em đăng nhập vào trang Chúng tôi để tải tài liệu về máy tính.

Hy vọng tài liệu này sẽ giúp các em học sinh ôn tập tốt và đạt thành tích cao trong học tập.

Ngoài ra các em có thể tham khảo thêm một số tư liệu cùng chuyên mục tại đây:

Chúc các em học tốt!

Tham khảo thêm

Bình luận

Có Thể Bạn Quan Tâm ?