TRƯỜNG THPT TỐNG DUY TÂN | ĐỀ THI THỬ THPT NĂM 2021 MÔN HÓA HỌC LẦN 4 Thời gian 50 phút |
ĐỀ SỐ 1
Câu 1. Este CH3COOCH=CH2 có tên gọi là
A. metyl vinylat. B. etyl axetat. C. vinyl axetat. D. metyl acrylat.
Câu 2. Kim loại nào sau đây tác dụng mạnh với nước ở nhiệt độ thường?
A. K. B. Ag. C. Fe. D. Cu.
Câu 3. Hợp chất nào dưới đây thuộc loại amino axit?
A. CH3COOC2H5. B. H2NCH2COOH. C. HCOONH4. D. C2H5NH2.
Câu 4. Tơ nào sau đây thuộc loại tơ thiên nhiên?
A. Tơ nitron. B. Tơ tằm. C. Tơ visco. D. Tơ nilon-6,6.
Câu 5. Kim loại sắt không phản ứng được với dung dịch nào sau đây?
A. H2SO4 loãng. B. H2SO4 đặc, nóng. C. HNO3 loãng. D. HNO3 đặc, nguội.
Câu 6. Số liên kết peptit trong phân tử Gly-Ala-Ala-Gly là
A. 4. B. 1. C. 2. D. 3.
Câu 7. Trong các ion sau đây, ion nào có tính oxi hóa mạnh nhất?
A. Ag+. B. Cu2+. C. Zn2+. D. Ca2+.
Câu 8. Chất nào sau đây không có phản ứng thủy phân?
A. Glucoza. B. Xenluloza. C. Saccaroza. D. Tinh bột.
Câu 9. Chất nào sau đây thuộc loại đisaccarit?
A. Xenluloza. B. Saccaroza. C. Glucoza. D. Tinh bột.
Câu 10. Cho 0,46 gam kim loại Na tác dụng hết với H2O (dư), thu được X mol khí H2. Giá trị của x là
A. 0,04. B. 0,02. C. 0,01. D. 0,03.
Câu 11. Trong các kim loại sau đây, kim loại dẫn điện tốt nhất là
A. Fe. B. Cu. C. Au. D. Al.
Câu 12. Công thức của alanin là
A. H2N-[CH2]4-CH(NH2)COOH. B. HOOC-CH(NH2)CH2-COOH.
C. H2N-CH(CH3)COOH. D. H2N-CH2-COOH.
Câu 13. Trong các kim loại sau đây, kim loại có tính khử mạnh nhất là
A. Cu. B. Ag. C. Mg. D. Fe.
Câu 14. Chất nào sau đây có khả năng làm quỳ tím ẩm hóa xanh?
A. Anilin. B. Glyxin. C. Metylamin. D. Alanin.
Câu 15. Công thức nào sau đây có thể là công thức của chất béo?
A. (C17H35COO)3C3H5. B. C15H31COOCH3.
C. CH3COOCH2C6H5. D. (C17H33COO)2C2H4.
Câu 16. Hòa tan hoàn toàn 3,6 gam Mg bằng dung dịch H2SO4 loãng, thu được V lít H2 (ở đktc). Giá trị của V là
A. 5,60. B. 4,48. C. 3,36. D. 2,24.
Câu 17. Este X được điều chế từ một amino axit và ancol etylic. Đốt cháy hoàn toàn 20,6 gam X thu được 16,20 gam H2O; 17,92 lít CO2 và 2,24 lít N2. Các thể tích khí đo ở đktc. Công thức cấu tạo của X là
A. H2NCH(CH3)COOC2H5. B. H2N[CH2]2COOC2H5.
C. H2NCH2COOC2H5. D. H2NC(CH3)2COOC2H5.
Câu 18. Phưong trình hóa học nào sau đây sai?
A. Fe(OH)3+3HCl → FeCl3 + 3H2O. B. Fe2O3 + 6HNO3 → 2Fe(NO3)3 + 3H2O.
C. Zn + 2HCl → ZnCl2 + H2. D. Cu + 2HCl → CuCl2 + H2.
Câu 19. Trong các chất: CH3NH2, CH3NHCH3, C6H5NH2 (anilin), NH3. Chất có lực baza mạnh nhất trong dãy trên là
A. NH3 B. CH3NH2. C. C6H5NH2. D. CH3NHCH3.
Câu 20. Cho 0,12 mol tripanmitin ((C15H31COO)3C3H5) tác dụng hoàn toàn với dung dịch NaOH dư, đun nóng, thu được m gam glixerol. Giá trị của m là
A. 11,04. B. 5,52. C. 33,12. D. 17,28.
Câu 21. Trùng hợp 1,0 tấn etilen với hiệu suất 80% thì khối lượng polietilen (PE) thu được là
A. 1600 kg. B. 800 kg. C. 600 kg. D. 1250 kg.
Câu 22. Cho dãy các chất: metyl axetat, tristearin, anilin, glyxin. Số chất có phản ứng với NaOH trong dung dịch ở điều kiện thích hợp là
A. 3. B. 4. C. 2. D. 1.
Câu 23. Cho phản ứng: aAl + bHNO3 → cAl(NO3)3 + dNO + eH2O.
Các hệ số a, b, c, d, e là những số nguyên, tối giản nhất. Tổng (a + e) bằng
A. 3. B. 4. C. 6. D. 5.
Câu 24. Cho 8,2 gam hỗn hợp kim loại Zn và Cu vào dung dịch HCl (dư). Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 2,24 lít khí H2 (ở đktc) và m gam kim loại không tan. Giá trị của m là
A. 6,4. B. 1,7. C. 1,8. D. 6,5.
Câu 25. Có 2 kim loại X, Y thỏa mãn các tính chất sau:
Dung dịch | Kim loại | |
X | Y | |
HCl | tác dụng | tác dụng |
HNO3 đặc, nguội | không tác dụng | tác dụng |
X, Y lần lượt là
A. Mg, Fe. B. Fe, Mg. C. Fe, Cr. D. Fe, Al.
Câu 26. Nhúng thanh Cu vào dung dịch AgNO3. Sau một thời gian, hiện tượng quan sát được là
A. dung dịch từ không màu chuyển sang màu xanh.
B. dung dịch từ không màu chuyển sang màu vàng.
C. dung dịch nhạt dần màu xanh.
D. dung dịch từ màu vàng chuyển sang màu xanh.
Câu 27. Cho dung dịch chứa 27,0 gam glucozo tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3 đun nóng thu được tối đa m gam Ag. Giá trị của m là
A. 48,6. B. 16,2. C. 24,3. D. 32,4.
Câu 28. Xà phòng hóa hoàn toàn 11,1 gam hỗn hợp gồm HCOOC2H5 và CH3COOCH3 cần dùng vừa hết V ml dung dịch NaOH 1M. Giá trị của V là
A. 200. B. 150. C. 300. D. 400.
Câu 29. Cho 6,72 gam bột sắt vào 600 ml dung dịch chứa hỗn hợp gồm AgNO3 0,1M và Cu(NO3)2 0,5M. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được dung dịch X và m gam chất rắn Y. Giá trị của m là
A. 1,92. B. 12,24. C. 8,40. D. 6,48.
Câu 30. Đốt cháy 5,64 gam hỗn hợp gồm Mg, Al trong khí Cl2 dư. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 25,52 gam hỗn hợp muối. Thể tích khí Cl2 (đktc) đã phản ứng là
A. 3,136 lít. B. 4,928 lít. C. 12,544 lít. D. 6,272 lít.
Câu 31. Xà phòng hóa hoàn toàn 8,88 gam CH3COOCH3 bằng một lượng dung dịch KOH nóng vừa đủ. Cô cạn dung dịch sau phản ứng, thu được m gam muối khan. Giá trị của m là
A. 3,84. B. 9,84. C. 15,60. D. 11,76.
Câu 32. Hoàn tan hoàn toàn 1,92 gam Cu bằng dung dịch HNO3, thu được x mol NO2 (là sản phẩm khử duy nhất của N5+). Giá tri của X là
A. 0,06. B. 0,18. C. 0,30. D. 0,12.
Câu 33. Điều nào sau đây không đúng khi nói về metyl fomat?
A. Là hợp chất este. B. Là đồng phân của axit axetic.
C. Có công thức phân tử C2H4O2. D. Là đồng đẳng của axit axetic.
Câu 34. Cho m gam tinh bột lên men thành ancol etylic có hiệu suất toàn bộ quá trình là 75%. Toàn bộ lượng khí CO2 sinh ra trong quá trình trên được hấp thụ vào dung dịch nước vôi trong dư, thu được 30 gam kết tủa. Giá trị của m là
A. 20,25. B. 36,00. C. 32,40. D. 24,30.
Câu 35. Phát biểu nào sau đây sai?
A. Glucozo còn có tên gọi khác là đường nho.
B. H2NCH2COOH là chất rắn ở điều kiện thường.
C. Dung dịch alanin làm quỳ tím chuyển sang màu hồng.
D. Tơ tằm thuộc loại tơ thiên nhiên.
Câu 36. Cho m gam H2NCH2COOH phản ứng hết với dung dịch KOH, thu được dung dịch chứa 13,56 gam muối. Giá trị của m là
A. 10,68. B. 10,45. C. 9,00. D. 13,56.
Câu 37. Hỗn hợp X gồm một este, một axit cacboxylic và một ancol (đều no, đơn chức, mạch hở). Thủy phân hoàn toàn 6,18 gam X bằng lượng vừa đủ dung dịch chứa 0,1 mol NaOH thu được 3,2 gam một ancol. Cô cạn dung dịch sau thủy phân rồi đem lượng muối khan thu được đốt cháy hoàn toàn thu được 0,05 mol H2O. Phần trăm khối lượng của este có trong X là
A. 23,34%. B. 62,44%. C. 56,34%. D. 87,38%.
Câu 38. Dung dịch X chứa 0,01 mol ClH3NCH2COOH; 0,02 mol CH3CH(NH2)COOH và 0,05 mol HCOOC6H5. Cho dung dịch X tác dụng với 160 ml dung dịch NaOH 1M đun nóng, sau phản ứng hoàn toàn. Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được m gam chất rắn khan. Giá trị của m là
A. 15,225. B. 13,775. C. 11,215. D. 16,335.
Câu 39. Hỗn hợp X gồm glyxin, alanin, valin, metylamin và etylamin. Đốt cháy hoàn toàn 0,16 mol hỗn hợp X cần dùng vừa đủ 0,57 mol O2. Sản phẩm cháy gồm CO2, H2O và N2 (trong đó số mol CO2 là 0,37 mol). Cho lượng X trên vào dung dịch KOH dư thấy có a mol KOH tham gia phản ứng. Giá trị của a là
A. 0,07. B. 0,08. C. 0,06. D. 0,09.
Câu 40. Hòa tan hoàn toàn 3,60 gam Mg trong 500 ml dung dịch HNO3 0,80M, phản ứng kết thúc thu được 448 ml một khí X (ở đktc) và dung dịch Y có khối lượng lớn hơn khối lượng dung dịch HNO3 ban đầu là 3,04 gam. Để phản ứng hết với các chất trong Y cần vừa đủ V ml dung dịch NaOH 2,00M. Giá trị của V là
A. 156,25. B. 167,50. C. 230,00. D. 173,75.
ĐỀ SỐ 2
Câu 1. Nhựa PP (polipropilen) được tổng hợp từ
A. CH2=CH2. B. CH2=CH-CN. C. CH3-CH=CH2. D.C6H5OH và HCHO.
Câu 2. Polime nào sau đây có cấu trúc mạch phân nhánh?
A. Amilopectin. B. Polietilen. C. Amilozo. D. Poli (vinyl clorua).
Câu 3. Phản ứng điều chế etyl axetat từ ancol etylic và axit axetic được gọi là phản ứng
A. este hóa. B. xà phòng hóa. C. thủy phân. D. trùng ngưng.
Câu 4. Nilon-6,6 thuộc loại tơ
A. axetat. B. bán tổng hợp. C. poliamit. D. thiên nhiên.
Câu 5. Valin có công thức cấu tạo là
A. CH3CH(CH3)CH(NH2)COOH.
B. CH3CH(NH2)COOH.
C. C6H5NH2.
D. H2NCH2COOH.
Câu 6. Ở nhiệt độ thường, kim loại tồn tại ở trạng thái lỏng là
A. Au. B. Hg. C. Cu. D. W.
Câu 7. Chất nào sau đây cho được phản ứng tráng bạc?
A. Saccarozơ. B. Glucozơ. C. Xenlulozơ. D. Tinh bột.
Câu 8. Tên gọi nào sau đây của hợp kim, có thành phần chính là sắt?
A. Thạch anh. B. Đuyra. C. Vàng tây. D. Inoc.
Câu 9. Trong bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học, nguyên tố nào sau đây thuộc chu kì 3?
A. Ga (Z = 31): 1s22s22p63s23p63d104s24p1. B. B (Z = 5): 1s22s22p.
C. Li (Z = 3): 1s22s1. D. Al (Z=13): 1s22s22p63s23p1.
Câu 10. Polime nào sau đây có thành phần hóa học gồm các nguyên tố C, H và O?
A. Poli (vinyl clorua). B. Poliacrilonitrin. C. Poli (metyl metacrylat). D. Polietilen.
---(Nội dung đầy đủ, chi tiết từ câu 11 đến câu 40 của đề thi số 3 vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập để tải về máy)---
ĐỀ SỐ 3
Câu 1: Hòa tan hết m gam bột nhôm kim loại bằng dung dịch HNO3 thu được dung dịch A không chứa muối amoni và 1,12 lít khí N2 ở đktc. Khối lượng ban đầu m có giá trị:
A. 4,5g B. 4,32g C. 1,89g D. 2,16g
Câu 2: Cho các chất C6H5OH (X); C6H5NH2 (Y); CH3NH2 (Z) và HCOOCH3 (T). Chất không làm đổi màu quỳ tím là:
A. X, Y B. X, Y, Z C. X, Y, T D. Y và T
Câu 3: Thủy phân este có công thức phân tử C4H8O2 trong môi trường axit thu được 2 sản phẩm hữu cơ X và Y (chứa C, H, O). Biết Y có thể được tạo ra từ quá trình oxi hóa X ở điều kiện thích hợp. Cấu tạo của X là:
A. C2H5OH B. CH3COOC2H5 C. C2H5COOCH3 D. CH3COOH.
Câu 4: Hai chất nào sau đây đều tan tốt trong nước
A. CH3COOH và CH3NH2
B. CH3COOCH3 và CH3OH
C. HCOOH và Tinh bột
D. C6H5NH2 và CH3COOH
Câu 5: Phản ứng không làm giải phóng khí là?
Câu 6: Có bao nhiêu phản ứng hóa học có thể xảy ra khi cho các đồng phân đơn chức của C2H4O2 tác dụng lần lượt với từng chất: Na, NaOH, NaHCO3?
A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
Câu 7: Đun nóng X với dung dịch NaOH dư thu được muối và ancol đa chức. Công thức cấu tạo của X là
A. CH3–COO–CH(CH3)2 B. CH3–COO–CH2–CH2-OOCH.
C.CH3–OOC-COO–CH2CH3 D. CH3–COO–CH=CH2
Câu 8: Cho hỗn hợp bột X gồm 3 kim loại: Fe, Cu, Ag. Để tách nhanh Ag ra khỏi X mà không làm thay đổi khối lượng các chất cần dùng hóa chất nào?
A. Dung dịch AgNO3 dư B. Dung dịch HCl đặc
C. Dung dịch FeCl3 dư D. Dung dịch HNO3 dư
Câu 9: Phương pháp điều chế NaOH trong công nghiệp là:
A. Điện phân dung dịch NaCl bằng dòng diện một chiều có màng ngăn
B. Cho Na vào H2O
C. Cho Na2O vào nước.
D. Cho dung dịch Na2CO3 tác dụng với dung dịch Ba(OH)2.
Câu 10: Lấy m gam một axit hữu cơ đơn chức X cho tác dụng với NaHCO3 dư thấy giải phóng 2,2g khí. Mặt khác, cho m gam X vào C2H5OH lấy dư trong H2SO4 đặc (H = 80%) thì thu được 3,52g este. Giá trị của m là:
A. 2,4g B. 2,96g C. 3,0g D. 3,7g
---(Nội dung đầy đủ, chi tiết từ câu 11 đến câu 40 của đề thi số 3 vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập để tải về máy)---
ĐỀ SỐ 4
Câu 1: Có 4 lọ dung dịch riêng biệt X, Y, Z và T chứa các chất khác nhau trong số bốn chất: (NH4)2CO3, KHCO3, NaNO3, NH4NO3. Bằng cách dùng dung dịch Ca(OH)2 cho lần lượt vào từng dung dịch, thu được kết quả sau:
Chất | X | Y | Z | T |
Dung dịch Ca(OH)2 | Kết tủa trắng | Khí mùi khai | Không có hiện tượng | Kết tủa trắng, có khí mùi khai |
Nhận xét nào đúng?
A. X là dung dịch NaNO3.
B. Y là dung dịch KHCO3
C. T là dung dịch (NH4)2CO3
D. Z là dung dịch NH4NO3.
Câu 2: Cho các chất sau: fructozơ, saccarozơ, etyl axetat, Val-Gly-Ala, tinh bột, tripanmitin. Số chất có phản ứng thủy phân trong điều kiện thích hợp là
A. 6. B. 5. C. 3. D. 4.
Câu 3: Trong môi trường kiềm, protein có phản ứng màu biure với
A. NaCl. B. Mg(OH)2. C. Cu(OH)2. D. KCl.
Câu 4: Cho các kim loại và các dung dịch: Fe, Cu, Fe(NO3)2, Cu(NO3)2, AgNO3, HCl. Cho các chất trên tác dụng với nhau từng đôi một. Số trường hợp xảy ra phản ứng hóa học là
A. 7. B. 6. C. 5. D. 4.
Câu 5: Phát biểu nào sau đây sai?
A. Glyxin, valin, lysin trong phân tử đều có một nhóm amino và một nhóm cacboxyl.
B. Ở điều kiện thường, amino axit là chất rắn kết tinh.
C. Trùng ngưng axit -aminocaproic thu được policaproamit.
D. Amino axit có phản ứng với dung dịch NaOH và dung dịch HCl.
Câu 6: Thủy phân hoàn toàn m gam chất béo X bằng 250 ml dung dịch KOH 1,5M, đun nóng (lượng KOH được lấy dư 25% so với lượng cần phản ứng). Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được 100,2 gam hỗn hợp chất rắn khan gồm hai chất. Tên gọi của X là
A. trilinolein. B. tristearin. C. triolein. D. tripanmitin.
Câu 7: Cho 17,7 gam amin X (no, đơn chức, mạch hở) tác dụng hết với dung dịch HCl, thu được 28,65 gam muối. Công thức phân tử của X là
A. CH5N. B. C2H7N. C. C3H9N. D. C4H11N.
Câu 8: Phát biểu nào sau đây sai?
A. Ion Fe3+ có tính oxi hóa mạnh hơn ion Ag+.
B. KL có tính chất chung như : Tính dẻo, dẫn điện, dẫn nhiệt, ánh kim là do sự có mặt của các electron tự do trong mạng tinh thể kl.
C. Tính chất hóa học chung của kim loại là tính khử.
D. Nguyên tác để điều chế kim loại là khử ion kim loại thành kim loại.
Câu 9: Cho 10,8 gam axit cacboxylic đơn chức X tác dụng hết với 200ml dung dịch KOH 1M, cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được 19,3 gam chất rắn khan. Tên của X là
A. axit axetic. B. axit fomic. C. axit acrylic. D. axit propionic.
Câu 10: Chất nào sau không có phản ứng tráng gương?
A. Etanal. B. Axit axetic. C. Fructozơ. D. Axit fomic.
---(Nội dung đầy đủ, chi tiết từ câu 11 đến câu 40 của đề thi số 4 vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập để tải về máy)---
ĐỀ SỐ 5
Câu 1: Công thức của sắt (II) hiđroxit là
A. FeO. B. Fe(OH)3. C. Fe(OH)2. D. Fe3O4.
Câu 2: Nhôm bị thụ động trong hóa chất nào sau đây?
A. Dung dịch H2SO4 loãng nguội. B. Dung dịch HNO3 loãng nguội.
C. Dung dịch HCl đặc nguội. D. Dung dịch HNO3 đặc nguội.
Câu 3: Muối (NH4)CO3 không tạo kết tủa khi phản ứng với dung dịch của hóa chất nào sau đây?
A. Ca(OH)2. B. MgCl2. C. FeSO4. D. NaOH.
Câu 4: Axit benzoic được sử dụng như một chất bảo quản thực phẩm (kí hiệu là E-210) cho xúc xích, nước sốt cà chua, mù tạt, bơ thực vật …. Nó ức chế sự phát triển của nấm mốc, nấm men và một số vi khuẩn. Công thức của axit benzoic là
A. CH3COOH B. C6H5COOH. C. HCOOH. D. HOOC-COOH.
Câu 5: Trường hợp nào sau đây xảy ra quá trình ăn mòn điện hóa? A. Thanh nhôm nhúng trong dd HCl. B. Đốt bột sắt trong khí clo.
C. Cho bột đồng vào dung dịch Fe2(SO4)3.
D. Để đoạn dây thép trong không khí ẩm.
Câu 6: Để đề phòng bị nhiễm độc khí CO và một số khí độc khác, người ta sử dụng mặt nạ với chất hấp phụ là
A. đồng (II) oxit. B. than hoạt tính. C. magie oxit. D. mangan đioxit.
Câu 7: Chất nào sau đây là hiđroxit lưỡng tính?
A. Fe(OH)3. B. Zn(OH)2. C. Cr(OH)2. D. Mg(OH)2.
Câu 8: Để thu được kim loại Cu từ dung dịch CuSO4 bằng phương pháp thủy luyện, ta không thể dùng kim loại nào sau đây?
A. Mg. B. Ca. C. Fe. D. Zn.
Câu 9: Khi nấu canh cua thì thấy các mảng “riêu cua” nổi lên là do
A. phản ứng thủy phân của protein.
B. phản ứng màu của protein.
C. sự đông tụ của lipit.
D. sự đông tụ của protein do nhiệt độ.
Câu 10: Xăng sinh học (xăng pha etanol) được coi là giải pháp thay thế cho xăng truyền thống. Xăng pha etanol là xăng được pha 1 lượng etanol theo tỉ lệ đã nghiên cứu như: xăng E85 (pha 85% etanol), E10 (pha 10% etanol), E5 (pha 5% etanol),...Và bắt đầu từ ngày 1/1/2018 xăng E5 chính thức thay thế xăng RON92 ( hay A92) trên thị trường. Công thức của etanol là
A. C2H4O. B. C2H5OH. C. CH3COOH. D. C2H6.
---(Nội dung đầy đủ, chi tiết từ câu 11 đến câu 40 của đề thi số 5 vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập để tải về máy)---
Trên đây là một phần trích dẫn nội dung Bộ 5 đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Hóa học có đáp án lần 4 Trường THPT Tống Duy Tân. Để xem toàn bộ nội dung các em đăng nhập vào trang Chúng tôi để tải tài liệu về máy tính.
Hy vọng tài liệu này sẽ giúp các em học sinh ôn tập tốt và đạt thành tích cao trong học tập.
Ngoài ra các em có thể tham khảo thêm một số tư liệu cùng chuyên mục tại đây:
- Bộ 5 đề thi thử THPT QG môn Hóa học năm 2021 có đáp án Trường THPT Kim Động
- Bộ 5 đề thi thử THPT QG môn Hóa học năm 2021 có đáp án Trường THPT Đức Hợp
Chúc các em học tốt!