Bộ 5 đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Hóa học có đáp án lần 4 Trường THPT Võ Văn Kiệt

TRƯỜNG THPT VÕ VĂN KIỆT

ĐỀ THI THỬ THPT NĂM 2021

MÔN HÓA HỌC LẦN 4

Thời gian 50 phút

 

ĐỀ SỐ 1

Câu 41: Chất X chứa (C,H,N). Biết % khối lượng N trong X là 45,16%. Khi đem X tác dụng với HCl chỉ tạo muối có dạng RNH3Cl. X là:

A. C3H9N.                            B. CH5N.                         C. C2H7N.                       D. C3H7N.

Câu 42: Hoà tan 7,8 gam hỗn hợp gồm Al và Mg bằng dung dịch HCl dư. Sau phản ứng khối lượng dung dịch axit tăng thêm 7 gam. Khối lượng Al và Mg trong hỗn hợp ban đầu là:

A. 1,2 gam và 6,6 gam.        B. 5,4 gam và 2,4 gam.    C. 1,7 gam và 3,1 gam.   D. 2,7 gam và 5,1 gam.

Câu 43: Để rửa mùi tanh của cá mè (mùi tanh của amin), người ta có thể dùng:

A. HCl.                                 B. H2SO4.                        C. CH3COOH.                D. HNO3.

Câu 44: Nhỏ từ từ dung dịch H2SO4 loãng vào dung dịch K2CrO4 thì màu của dung dịch chuyển từ

A. màu vàng sang màu da cam.                                    B. màu da cam sang màu vàng.

C. không màu sang màu da cam.                                 D. không màu sang màu vàng.

Câu 45: Cho phản ứng: aAl + bHNO3 →  cAl(NO3)3 + dNO + eH2O

Hệ số a, b, c, d, e là các số nguyên, tối giản. Tổng (a + b) bằng:

A. 5.                                     B. 6.                                 C. 4.                                 D. 7.

Câu 46: Đun nóng 0,4 mol hỗn hợp E gồm dipeptit X, tripeptit Y và tetrapeptit Z đều mạch hở bằng lượng vừa đủ dung dịch NaOH, thu được dung dịch chứa 0,5 mol muối của glyxin và 0,4 mol muối của alanin và 0,2 mol muối của valin. Mặt khác đốt cháy m gam E trong O2 vừa ddurr thu được hỗn hợp O2, H2O và N2, trong đó tổng khối lượng của CO2 và nước là 78,28g. Giá trị của  m gần nhất với giá trị nào :

A. 40.                                   B. 50.                               C. 35.                               D. 45.

Câu 47: Sục 13,44 lít CO2 (đktc) vào 200 ml dung dịch X gồm Ba(OH)2 1,5M và NaOH 1M. Sau phản ứng thu được dung dịch Y. Cho dung dịch Y tác dụng với 200 ml dung dịch hỗn hợp BaCl2 1,2M và KOH 1,5M thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là:

A. 66,98.                              B. 39,4.                            C. 47,28.                          D. 59,1.

Câu 48: Nhúng thanh Fe vào dung dịch CuSO4. Sau một thời gian, quan sát thấy hiện tượng gì?

A. Thanh Fe có màu trắng và dung dịch nhạt dần màu xanh.

B. Thanh Fe có màu đỏ và dung dịch dần có màu xanh.

C. Thanh Fe có trắng xám và dung dịch nhạt dần màu xanh.

D. Thanh Fe có màu đỏ và dung dịch nhạt dần màu xanh.

Câu 49: Cho m gam Mg vào dung dịch có chứa 0,8 mol Fe(NO3)3 và 0,05 mol Cu(NO3)2, đến phản ứng hoàn toàn thu được 14,4 gam chất rắn.Giá trị của m là:

A. 8,4 gam.                           B. 6 gam.                         C. 24 gam                        D. 15,6 gam.

Câu 50: Có 2 dung dịch AlCl3 và NaOH. Cách nào sau đây không nhận ra được từng dung dịch ?

A. Đổ từ từ dung dịch AlCl3 vào dung dịch NaOH.

B. Cho từ từ dung dịch tác dụng với NH3.

C. Cho từng dung dịch  tác dụng với dung dịch Na2CO3.

D. Cho từng dung dịch tác dụng với H2SO4.

Câu 51: Hoà tan hết m gam Fe bằng 400 ml dung dịch HNO3 1M. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được dung dịch chứa 26,44 gam chất tan và khí NO (sản phẩm khử duy nhất). Giá trị của m là:

A. 12,24.                              B. 5,60.                            C. 6,12.                            D. 7,84.

Câu 52: Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp X gồm hai ankan kế tiếp trong dãy đồng đẳng được 24,2 gam CO2 và 12,6 gam H2O. Công thức phân tử 2 ankan là:

A. CH4  và C2H6.                  B. C2H6  và C3H8.            C. C3H8  và C4H10.          D. C4H10  và C5H12.

Câu 53: Cấu hình electron của ion Cr3+ là:

A. [Ar]3d5.                           B. [Ar]3d4.                       C. [Ar]3d3.                      D. [Ar]3d2.

Câu 54: Trong số các chất sau: xelulozơ, saccarozơ, frutozơ, glucozơ. Số chất khi thủy phân đến cùng chỉ thu được glucozơ là:

A. Tinh bột, xenlulozơ, saccarozơ.                               B. Tinh bột, saccarozơ.

C. tinh bột, xenlulozơ.                                                 D. xenlulozơ, fructozơ, saccarozơ.

Câu 55: Este C4H8O2 tác dụng với NaOH tạo ancol metylic. Este là:

A. HCOOC3H7.                   B. CH3COOC2H5.           C. HCOOC3H5.               D. C2H5COOCH3.

Câu 56: Biết ion Pb2+ trong dung dich oxi hóa được Sn. Hai thanh kim loại Pb và Sn được nối với nhau bằng dây dẫn điện và nhúng vào dung dịch HCl thì chất bị ăn mòn điện hóa là:

A. Pb và Sn.                         B. HCl.                            C. Pb.                              D. Sn.

Câu 57: Cho 0,54 gam Al vào 40ml dung dịch NaOH 1M, sau phản ứng thu được dung dịch X. Cho từ từ dung dịch HCl 0,5M vào dung dịch X thu được kết tủa. Để thu được kết tủa lớn nhất thì thể tích dung dịch HCl 0,5M cần dùng là:

A. 80 ml.                              B. 40 ml.                          C. 70 ml.                          D. 110 ml.

Câu 58: Ở nhiệt độ thường, nitơ khá trơ về mặt hoạt động hóa học là do

A. phân tử nitơ không phân cực.                                 B. phân tử nitơ có liên kết ba rất bền.

C. nitơ có độ âm điện lớn nhất trong nhóm.                D. nitơ có bán kính nguyên tử nhỏ.

Câu 59: Sục khí Cl2 vào dung dịch CrCl3 trong môi trường NaOH. Sản phẩm thu được là:

A. Na2CrO4, NaClO3, H2O.                                         B. Na2Cr2O7, NaCl, H2O.

C. Na[Cr(OH)4], NaCl, NaClO, H2O.                         D. Na2CrO4, NaCl, H2O.

Câu 60: Thủy phân 8,8 gam este X có công thức phân tử C4H8O2 bằng dung dịch NaOH vừa đủ thu được 4,6 gam ancol Y và m gam muối Z. Giá trị của m là

A. 3,4.                                  B. 4,1.                              C. 4,2.                              D. 8,2.

Câu 61: Cho dung dịch chứa m gam glucozơ tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3 đun nóng thu được tối đa 10,8 gam Ag. Giá trị của m là

A. 16,2.                                B.  9,0.                             C.  8,1.                             D. 18,0.

Câu 62: Xà phòng hóa hoàn toàn một lượng triglixerit cần V ml dung dịch NaOH 1M sẽ thu được 9,2g glixerol. Giá trị của V là:

A. 200.                                 B. 300.                             C. 100.                             D. 150.

Câu 63: Cation M+ có cấu hình electron lớp ngoài cùng 2s22p6 là:

A. Rb+.                                 B. K+.                              C. Na+.                            D. Li+.

Câu 64: Tên hợp chất có công thức cấu tạo (C17H33COO)3C3H5 là:

A. Tristearin.                        B. Trilinolein.                   C. Triolein.                      D. Tripanmitin.

Câu 65: Hợp chất X có CTĐGN là CH3O. CTPT nào sau đây ứng với X ?

A. C2H6O.                            B. C2H6O2.                      C. CH3O.                         D. C3H9O3.

Câu 66: Chất nào sau đây không dẫn điện được?

A. KCl rắn, khan.                                                         B. NaOH nóng chảy.

C. HBr hòa tan trong nước.                                         D. CaCl2 nóng chảy.

Câu 67: Thủy phân hoàn toàn hỗn hợp gồm hai este đơn chức X, Y là đồng phân cấu tạo của nhau cần 100 ml dd NaOH 1M, thu được 7,85 g hỗn hợp muối của hai axit là đồng đẳng kế tiếp nhau và 4,95 g hai ancol bậc I. CTCT và % khối lượng của 2 este là

A. HCOOCH2CH2CH3, 25%; CH3COOC2H5, 75%.

B. HCOOC2H5, 55%; CH3COOCH3, 45%.

C. HCOOCH2CH2CH3, 75%; CH3COOC2H5, 25%.

D. HCOOC2H5, 45%; CH3COOCH3, 55%.

Câu 68: Dãy polime nào sau đây là dãy polime tổng hợp:

A. polietilen, tinh bột, nilon-6, nilon-6,6.                     B. polietilen, polibutadien, nilon-6, nilon-6,6.

C. polietilen, xenlulozo, nilon-6,6.                               D. polietilen, xenlulozo, nilon-6, nilon-6,6.

Câu 69: Khi làm thí nghiệm với H2SO4 đặc nóng thường sinh ra khí SO2. Để hạn chế khí SO2 thoát ra gây ô nhiễm môi trường, người ta thường nút ống nghiệm bằng bông tẩm dung dịch.

A. Muối ăn.                          B. Giấm ăn.                     C. Kiềm.                          D. Ancol.

Câu 70: Phát biểu nào sau đây đúng ?

A. Sợi bông , tơ tằm là polime thiên nhiên.

B. Tơ nilon-6,6 được điều chế từ hexametylenđiamin và axit axetic.

C. Tơ visco, tơ xenlulozơ axetat thuộc loại tơ tổng hợp.

D. Polietilen và poli(vinyl clorua) là sản phẩm của phản ứng trùng ngưng.

Câu 71: Kim loại nào sau đây có tính dẫn điện tốt nhất trong tất cả các kim loại?

A. Đồng.                              B. Vàng.                          C. Bạc.                            D. Nhôm.

Câu 72: Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp X (gồm CH3COOC2H3; C2H3COOCH3 và (CH3COO)3C3H5 ) cần 17,808 lí O2 (đktc) thu dược 30,36g CO2 và 10, 26g H2O. Lượng X trên phản ứng tối đa với số mol NaOH là:

A. 0,18.                                B. 0,16.                            C. 0,12.                            D. 0,2.

Câu 73: Trong các phản ứng nào sau đây,phản ứng nào sai?

Câu 74: Đốt cháy hoàn toàn m gam hợp chất A (thuộc dãy đồng đẳng của anilin) thu được 4,62g CO2 , a gam H2O và 168 cm3 N2 (dktc). Xác định số công thức cấu tạo thỏa mãn A?

A. > 4.                                  B. 4.                                 C. 3.                                 D. 2.

Câu 75: Khử 32g Fe2O3 bằng khí CO dư,sản phẩm khí thu được cho vào bình đựng nước vôi trong dư thu được a gam kết tủa.Giá trị của a là

A. 50g.                                 B. 60g.                             C. 30g.                             D. 40g.

Câu 76: Nguyên tử Al có Z = 13, cấu hình e của Al là:

A. 1s22s22p63s23p1.               B. 1s22s22p63s23p3.          C. 1s22s22p63s3.               D. 1s22s22p63s23p2.

Câu 77: Cho từ từ từng giọt đến hết 100 ml dung dịch HCl aM vào 100 ml dung dịch Na2CO3 1M, thấy thoát ra 1,344 lít khí CO2 (đktc). Giá trị của a là.

A. 1,6.                                  B. 1,2.                              C. 0,6.                              D. 0,8.

Câu 78: Cho 26,8 gam hỗn hợp gồm Fe, Cu tác dụng với dung dịch HNO3 đặc nguội, dư thu được 17,92 lit khí màu nâu đỏ. Khối lượng Fe trong hỗn hợp là

A. 4,4gam.                            B. 28,8gam.                     C. 5,6 gam.                      D. 1,2gam.

Câu 79: Thuốc thử để phân biệt glixerol, etanol và phenol là:

A. Dung dịch brom, quì tím.                                        B. Cu(OH)2, dung dịch NaOH.

C. Dung dịch brom, Cu(OH)2.                                     D. Na, dung dịch brom.

Câu 80: Phân bón, thuốc trừ sâu, thuốc kích thích sinh trưởng, … có tác dụng giúp cho cây phát triển tốt, tăng năng suất cây trồng nhưng lại có tác dụng phụ gây ra những bệnh hiểm nghèo cho con người. Sau khi bón phân đạm hoặc phun thuốc trừ sâu, thuốc kích thích sinh trưởng cho một số loại rau, quả, thời hạn tối thiểu để sử dụng bảo đảm an toàn thường là:

A. 1 – 2 ngày.                       B. 2 – 3 ngày.                  C. 12 – 15 ngày.              D. 30 – 35 ngày.

ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 1

41

B

51

D

61

B

71

C

42

B

52

C

62

B

72

A

43

C

53

C

63

C

73

A

44

A

54

C

64

B

74

B

45

A

55

D

65

B

75

B

46

C

56

D

66

A

76

A

47

D

57

A

67

A

77

A

48

D

58

B

68

B

78

D

49

D

59

D

69

C

79

C

50

D

60

D

70

A

80

C

 

ĐỀ SỐ 2

Câu 41: Hợp chất X có CTĐGN là CH3O. CTPT nào sau đây ứng với X ?

A. C2H6O.                            B. C3H9O3.                      C. C2H6O2.                      D. CH3O.

Câu 42: Este C4H8O2 tác dụng với NaOH tạo ancol metylic. Este là:

A. HCOOC3H5.                   B. HCOOC3H7.               C. C2H5COOCH3.           D. CH3COOC2H5.

Câu 43: Để rửa mùi tanh của cá mè (mùi tanh của amin), người ta có thể dùng:

A. CH3COOH.                     B. H2SO4.                        C. HCl.                            D. HNO3.

Câu 44: Ở nhiệt độ thường, nitơ khá trơ về mặt hoạt động hóa học là do

A. nitơ có độ âm điện lớn nhất trong nhóm.                B. phân tử nitơ không phân cực.

C. nitơ có bán kính nguyên tử nhỏ.                             D. phân tử nitơ có liên kết ba rất bền.

Câu 45: Thủy phân 8,8 gam este X có công thức phân tử C4H8O2 bằng dung dịch NaOH vừa đủ thu được 4,6 gam ancol Y và m gam muối Z. Giá trị của m là

A. 3,4.                                  B. 8,2.                              C. 4,2.                              D. 4,1.

Câu 46: Sục 13,44 lít CO2 (đktc) vào 200 ml dung dịch X gồm Ba(OH)2 1,5M và NaOH 1M. Sau phản ứng thu được dung dịch Y. Cho dung dịch Y tác dụng với 200 ml dung dịch hỗn hợp BaCl2 1,2M và KOH 1,5M thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là:

A. 66,98.                              B. 39,4.                            C. 47,28.                          D. 59,1.

Câu 47: Hoà tan 7,8 gam hỗn hợp gồm Al và Mg bằng dung dịch HCl dư. Sau phản ứng khối lượng dung dịch axit tăng thêm 7 gam. Khối lượng Al và Mg trong hỗn hợp ban đầu là:

A. 5,4 gam và 2,4 gam.        B. 1,2 gam và 6,6 gam.    C. 1,7 gam và 3,1 gam.   D. 2,7 gam và 5,1 gam.

Câu 48: Cho m gam Mg vào dung dịch có chứa 0,8 mol Fe(NO3)3 và 0,05 mol Cu(NO3)2, đến phản ứng hoàn toàn thu được 14,4 gam chất rắn.Giá trị của m là:

A. 8,4 gam.                           B. 6 gam.                         C. 24 gam                        D. 15,6 gam.

Câu 49: Đốt cháy hoàn toàn m gam hợp chất A (thuộc dãy đồng đẳng của anilin) thu được 4,62g CO2 , a gam H2O và 168 cm3 N2 (dktc). Xác định số công thức cấu tạo thỏa mãn A?

A. 4.                                     B. 2.                                 C. > 4.                             D. 3.

Câu 50: Khử 32g Fe2O3 bằng khí CO dư,sản phẩm khí thu được cho vào bình đựng nước vôi trong dư thu được a gam kết tủa.Giá trị của a là

A. 60g.                                 B. 40g.                             C. 30g.                             D. 50g.

---(Nội dung đầy đủ, chi tiết từ câu 51 đến câu 80 của đề thi số 2 vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập để tải về máy)---

ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 2

41

C

51

D

61

A

71

D

42

C

52

C

62

C

72

D

43

A

53

C

63

A

73

B

44

D

54

C

64

B

74

C

45

B

55

D

65

B

75

D

46

D

56

B

66

B

76

A

47

A

57

B

67

A

77

A

48

D

58

D

68

C

78

B

49

A

59

A

69

B

79

C

50

A

60

D

70

C

80

B

 

ĐỀ SỐ 3

Câu 41: Chất X chứa (C,H,N). Biết % khối lượng N trong X là 45,16%. Khi đem X tác dụng với HCl chỉ tạo muối có dạng RNH3Cl. X là:

A. C2H7N.                            B. CH5N.                         C. C3H7N.                       D. C3H9N.

Câu 42: Tên hợp chất có công thức cấu tạo (C17H33COO)3C3H5 là:

A. Trilinolein.                       B. Tripanmitin.                C. Tristearin.                    D. Triolein.

Câu 43: Cho từ từ từng giọt đến hết 100 ml dung dịch HCl aM vào 100 ml dung dịch Na2CO3 1M, thấy thoát ra 1,344 lít khí CO2 (đktc). Giá trị của a là.

A. 1,6.                                  B. 1,2.                              C. 0,6.                              D. 0,8.

Câu 44: Đốt cháy hoàn toàn m gam hợp chất A (thuộc dãy đồng đẳng của anilin) thu được 4,62g CO2 , a gam H2O và 168 cm3 N2 (dktc). Xác định số công thức cấu tạo thỏa mãn A?

A. > 4.                                  B. 4.                                 C. 2.                                 D. 3.

Câu 45: Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp X gồm hai ankan kế tiếp trong dãy đồng đẳng được 24,2 gam CO2 và 12,6 gam H2O. Công thức phân tử 2 ankan là:

A. C2H6  và C3H8.                B. C4H10  và C5H12.         C. C3H8  và C4H10.          D. CH4  và C2H6.

Câu 46: Khử 32g Fe2O3 bằng khí CO dư,sản phẩm khí thu được cho vào bình đựng nước vôi trong dư thu được a gam kết tủa.Giá trị của a là

A. 60g.                                 B. 40g.                             C. 30g.                             D. 50g.

Câu 7: Cho m gam Mg vào dung dịch có chứa 0,8 mol Fe(NO3)3 và 0,05 mol Cu(NO3)2, đến phản ứng hoàn toàn thu được 14,4 gam chất rắn.Giá trị của m là:

A. 15,6 gam.                         B. 6 gam.                         C. 8,4 gam.                      D. 24 gam

Câu 48: Trong số các chất sau: xelulozơ, saccarozơ, frutozơ, glucozơ. Số chất khi thủy phân đến cùng chỉ thu được glucozơ là:

A. Tinh bột, xenlulozơ, saccarozơ.                               B. Tinh bột, saccarozơ.

C. tinh bột, xenlulozơ.                                                 D. xenlulozơ, fructozơ, saccarozơ.

Câu 49: Trong các phản ứng nào sau đây,phản ứng nào sai?

Câu 50: Cấu hình electron của ion Cr3+ là:

A. [Ar]3d4.                           B. [Ar]3d5.                       C. [Ar]3d3.                      D. [Ar]3d2.

---(Nội dung đầy đủ, chi tiết từ câu 51 đến câu 80 của đề thi số 3 vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập để tải về máy)---

ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 3

41

B

51

B

61

B

71

B

42

A

52

D

62

C

72

A

43

A

53

B

63

C

73

C

44

B

54

A

64

D

74

D

45

C

55

B

65

D

75

B

46

A

56

C

66

A

76

C

47

A

57

D

67

D

77

B

48

C

58

D

68

C

78

D

49

D

59

A

69

C

79

A

50

C

60

B

70

D

80

A

 

ĐỀ SỐ 4

Câu 41: Có 2 dung dịch AlCl3 và NaOH. Cách nào sau đây không nhận ra được từng dung dịch ?

A. Cho từ từ dung dịch tác dụng với NH3.

B. Đổ từ từ dung dịch AlCl3 vào dung dịch NaOH.

C. Cho từng dung dịch  tác dụng với dung dịch Na2CO3.

D. Cho từng dung dịch tác dụng với H2SO4.

Câu 42: Khi làm thí nghiệm với H2SO4 đặc nóng thường sinh ra khí SO2. Để hạn chế khí SO2 thoát ra gây ô nhiễm môi trường, người ta thường nút ống nghiệm bằng bông tẩm dung dịch.

A. Kiềm.                               B. Giấm ăn.                     C. Ancol.                         D. Muối ăn.

Câu 43: Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp X gồm hai ankan kế tiếp trong dãy đồng đẳng được 24,2 gam CO2 và 12,6 gam H2O. Công thức phân tử 2 ankan là:

A. C2H6  và C3H8.                B. C4H10  và C5H12.         C. C3H8  và C4H10.          D. CH4  và C2H6.

Câu 44: Chất nào sau đây không dẫn điện được?

A. KCl rắn, khan.                                                         B. NaOH nóng chảy.

C. CaCl2 nóng chảy.                                                     D. HBr hòa tan trong nước.

Câu 45: Để rửa mùi tanh của cá mè (mùi tanh của amin), người ta có thể dùng:

A. HCl.                                 B. CH3COOH.                C. HNO3.                        D. H2SO4.

Câu 46: Cấu hình electron của ion Cr3+ là:

A. [Ar]3d2.                           B. [Ar]3d4.                       C. [Ar]3d3.                      D. [Ar]3d5.

Câu 47: Cho phản ứng: aAl + bHNO3 → cAl(NO3)3 + dNO + eH2O

Hệ số a, b, c, d, e là các số nguyên, tối giản. Tổng (a + b) bằng:

A. 7.                                     B. 5.                                 C. 4.                                 D. 6.

Câu 48: Cation M+ có cấu hình electron lớp ngoài cùng 2s22p6 là:

A. Li+.                                  B. Rb+.                             C. Na+.                            D. K+.

Câu 49: Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp X (gồm CH3COOC2H3; C2H3COOCH3 và (CH3COO)3C3H5 ) cần 17,808 lí O2 (đktc) thu dược 30,36g CO2 và 10, 26g H2O. Lượng X trên phản ứng tối đa với số mol NaOH là:

A. 0,16.                                B. 0,12.                            C. 0,2.                              D. 0,18.

Câu 50: Khử 32g Fe2O3 bằng khí CO dư,sản phẩm khí thu được cho vào bình đựng nước vôi trong dư thu được a gam kết tủa.Giá trị của a là

A. 60g.                                 B. 40g.                             C. 50g.                             D. 30g.

---(Nội dung đầy đủ, chi tiết từ câu 51 đến câu 80 của đề thi số 4 vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập để tải về máy)---

ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 4

41

D

51

D

61

C

71

B

42

A

52

A

62

C

72

A

43

C

53

A

63

B

73

D

44

A

54

B

64

B

74

D

45

B

55

C

65

B

75

C

46

C

56

D

66

C

76

B

47

B

57

A

67

A

77

D

48

C

58

D

68

C

78

D

49

D

59

B

69

B

79

D

50

A

60

A

70

C

80

A

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

ĐỀ SỐ 5

Câu 1: Tiến hành các thí nghiệm sau:

(a) Cho Zn dư vào dung dịch FeCl3.

(b) Sục khí Cl2 vào dung dịch FeCl2.

(c) Dẫn khí CO dư qua bột Fe3O4 nung nóng.

(d) Cho Na vào dung dịch CuSO4 dư.

(e) Nhiệt phân AgNO3.

(g) Đốt FeS2 trong không khí.

(h) Điện phân dung dịch NaCl có màng ngăn với điện cực trơ.

Sau khi kết thúc phản ứng, số thí nghiệm thu được kim loại là

A. 4.                                    B. 3.                               C. 2.                               D. 5.

Câu 2: Cho 2,8 gam CaO tác dụng với một lượng nước lấy dư thu được dung dịch X. Sục 1,68 lít CO2 (đktc) vào dung dịch X. Khối lượng kết tủa thu được là

A. 25,0 gam.                       B. 5,0 gam.                    C. 2,5 gam.                    D. 5,2 gam.

Câu 3: Dãy gồm các chất đều làm giấy quì ẩm chuyển sang màu xanh là

A. amoni clorua, metylamin, natrihidroxit.               B. anilin, metylamin, amoniac.

C. metylamin, đimetylamin, natriaxetat.                   D. anilin, amoniac, natri hidroxit.

Câu 4: Cho các chất: metyl axetat (1); axit propionic (2); etyl fomat (3); etyl axetat (4).

Những chất có công thức phân tử C3H6O2 tác dụng được với dung dịch NaOH, không tác dụng với Na là

A. (1) và (2).                       B. (1) và (3).                  C. (2) và (3).                  D. (2) và (4).

Câu 5: Khi cho hỗn hợp Fe2O3 và Cu vào dung dịch H2SO4 loãng, dư thu được chất rắn X và dung dịch Y. Dãy nào dưới đây gồm các chất đều tác dụng được với dung dịch Y?

A. KI, NH3, NH4Cl.                                                  B. Br2, NaNO3, KMnO4.

C. BaCl2, HCl, Cl2.                                                   D. NaOH, Na2SO4, Cl2.

Câu 6: Điện phân 2 lít dung dịch hỗn hợp gồm NaCl và CuSO4 đến khi H2O bị điện phân ở 2 cực thì dừng lại, tại catot thu được 1,28 gam kim loại và anot thu được 0,336 lít khí (ở đktc). Nếu coi thể tích dung dịch không đổi thì giá trị pH của dung dịch thu được là

 A. 2.                           B. 12.                          C. 13.                                      D. 3.

Câu 7: Đun nóng 6,96 gam MnO2 với dung dịch HCl đặc dư. Khí thoát ra tác dụng hết với kim loại kiềm thổ M tạo ra 7,60 gam muối. M là kim loại nào sau đây?

A. Be.                                 B. Mg.                            C. Ca.                             D. Ba.

Câu 8: Trong các loại quả như cam, nước chanh có hàm lượng tương đối cao axit xitric C6H8O7 hay C3H4(OH)(COOH)3 (là nguyên nhân chủ yếu tạo độ chua cho những loại quả này). Giá trị nào sau đây là phù hợp với trị số pH của dịch nước cam, nước chanh?

A.  0,5.                                                                      B.  3,0.

C.  8,5.                                                                      D.  6,5.

Câu 9: X là trieste tạo từ glixerol và axit monocacboxylic. Thủy phân hoàn toàn X trong 200ml dung dịch NaOH 2M, cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được 9,2 gam glixerol và 32,2 gam chất rắn khan. Công thức cấu tạo thu gọn của X là

A. (C2H5COO)3C3H5.         B. (C2H3COO)3C3H5.    C. (CH3COO)3C3H5.     D. (HCOO)3C3H5­.

Câu 10: Số anken tồn tại ở thể khí tại nhiệt độ và áp suất thường mà khi tác dụng với HBr chỉ cho một sản phẩm cộng là

A. 2.                                    B. 1.                               C. 4.                               D. 3.

---(Nội dung đầy đủ, chi tiết từ câu 11 đến câu 40 của đề thi số 5 vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập để tải về máy)---

Trên đây là một phần trích dẫn nội dung Bộ 5 đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Hóa học có đáp án lần 4 Trường THPT Võ Văn Kiệt. Để xem toàn bộ nội dung các em đăng nhập vào trang Chúng tôi để tải tài liệu về máy tính.

Hy vọng tài liệu này sẽ giúp các em học sinh ôn tập tốt và đạt thành tích cao trong học tập.

Ngoài ra các em có thể tham khảo thêm một số tư liệu cùng chuyên mục tại đây:

Chúc các em học tốt!

Tham khảo thêm

Bình luận

Có Thể Bạn Quan Tâm ?