Bộ 5 đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Hóa học có đáp án lần 4 Trường THPT Vũ Đình Liệu

TRƯỜNG THPT VŨ ĐÌNH LIỆU

ĐỀ THI THỬ THPT NĂM 2021

MÔN HÓA HỌC LẦN 4

Thời gian 50 phút

 

ĐỀ SỐ 1

Câu 1: Xét ba nguyên tố có cấu hình electron lần lượt là: X: 1s22s22p63s1   ;   Y: 1s22s22p63s ;   Z: 1s22s22p63s23p1

Hiđroxit của X, Y, Z xếp theo thứ tự tăng dần tính bazơ là:

A. XOH < Y(OH)2 < Z(OH)3                                   B. Z(OH)3 < Y(OH)2 < XOH

C. Y(OH)2 < Z(OH)3 < XOH                                   D. Z(OH)2 < Y(OH)3 < XOH

Câu 2: Có thể dùng NaOH (ở thể rắn) để làm khô các chất khí

A. N2, Cl2, O2, CO2, H2                                             B. NH3, SO2, CO, Cl2

C. NH3, O2, N2, CH4, H2                                          D. N2, NO2, CO2, CH4, H2

Câu 3: Cho dãy các kim loại: Fe, Na, K, Ca. Số kim loại trong dãy tác dụng được với nước ở nhiệt độ thường là

A. 4.                                    B. 1.                               C. 3.                               D. 2.

Câu 4: Sản phẩm tạo thành có chất kết tủa khi dung dịch Na2CO3 tác dụng với dung dịch

A. NaNO3.                          B. KCl.                          C. CaCl2.                        D. KOH.

Câu 5: Một hỗn hợp bột hai kim loại Mg và Al được chia thành hai phần bằng nhau.

Phần 1:  Tác dụng với HCl dư thu được 3,808 lít H2.

Phần 2: Hoà tan hết trong HNO3 loãng dư thu được V lít khí NO. Dung dịch thu được tác dụng với NaOH dư thấy giải phóng 0,112 lít khí nữa . Các thể tích khí đều đo ở đktc. Giá trị của V là

A. 3,36 lít                           B. 5,6 lít                         C. 4,48 lít                       D. 2,24 lít

Câu 6: Để trung hòa 500ml dung dịch X chứa hỗn hợp HCl 0,1M và H2SO4 0,3M cần bao nhiêu ml dung dịch hỗn hợp gồm NaOH 0,3M và Ba(OH)2 0,2M?

A. 500ml.                              B. 750ml.                         C. 250ml.                         D. 125ml.

Câu 7: Cho các câu sau đây :

1. Crom là kim loại có tính khử mạnh hơn sắt.

2. Crom là kim loại nên chỉ tạo được oxit baz.

3. Crom (II) clorua có tính khử .

4. Nhỏ dung dịch bazơ vào dung dịch natri cromat chuyển thành natri đicromat   .

5. Crom (VI) oxit có tính oxi hoá.

6. Crom không phản ứng với nước .

7. Kim loại crom có thể rạch được thuỷ tinh.

Số câu đúng

A. 4                                     B. 5                                C. 6                                D. 7

Câu 8: CaCO3 tác dụng được với tất cả các chất trong nhóm nào sau đây ?

A. CH3COOH ; MgCl2 ; H2O + CO2                        B. NaOH ; Ca(OH)2 ; HCl ; CO2

C. H2SO4 ; Ba(OH)2 ; CO2 + H2O                            D. CH3COOH ; HCl ; H2O + CO2

Câu 9: Cho phản ứng: aAl + bHNO3 → cAl(NO3)3  + dN2O + eH2O.

Hệ số a, b, c, d, e  là các số nguyên, tối giản. Tổng (a + b) bằng

A. 21.                                  B. 38.                             C. 46.                             D. 18.

Câu 10: Nồng độ phần trăm của dung dịch thu được khi cho 3,9 gam Kali tác dụng với 108,2 gam H2O là

A. 5,00%                            B. 4,00%                        C. 4,99%.                       D. 6,00%

Câu 11: Hấp thụ hoàn toàn 4,48 lít CO2 (đktc) vào 200ml dung dịch chứa Na2CO3 0,5M và NaOH 0,75M thu được dung dịch X. Cho dung dịch BaCl2 dư vào dung dịch X thu được kết tủa có khối lượng là:

A. 9,85 gam.                       B. 39,4 gam.                  C. 29,55 gam.                D. 19,7 gam.

Câu 12: Hỗn hợp chất rắn tan hết trong dung dịch Ba(OH)2 (dư) là

A. BaO, MgO                     B. ZnO, Fe(NO3)2          C. Al(OH)3, Cu              D. K2O, Al

Câu 13: Cặp chất không xảy ra phản ứng là

A. dung dịch AgNO3 và dung dịch KCl.                 B. Na2O và H2O.

C. dung dịch NaNO3 và dung dịch MgCl2.              D. dung dịch NaOH và Al2O3.

Câu 14: Chỉ dùng  H2O  để phân biệt được các chất riêng biệt trong nhóm nào sau đây ?

A. Al(OH)3 , Al2O3, Na.    B. Zn, Al2O3, Al.              C. Mg, K, Na.              D. Na, Al2O3, Al

Câu 15: Cho các chất rắn : Al, Al2O3, Na2O, Mg, Ba, MgO, Cr(OH)3, CrO3, CrO . Số chất tan trong dd NaOH .

A. 6                                     B. 7                                C. 8                                D. 9

Câu 16: Cho dãy các chất: FeCl2, CuSO4, BaCl2, KNO3. Số chất trong dãy phản ứng được với dung dịch NaOH là

A. 3.                                    B. 2.                               C. 4.                               D. 1.

Câu 17: Nung 13,4 gam hỗn hợp 2 muối cacbonat của 2 kim loại hóa trị 2, thu được 6,8 gam chất rắn và khí X. Lượng khí X sinh ra cho hấp thụ vào 75 ml dung dịch NaOH 1M, khối lượng muối khan thu được sau phản ứng là

A. 4,2 gam.                         B. 12,6 gam.                  C. 6,3 gam.                    D. 5,3 gam.

Câu 18: Thêm từ từ từng giọt dung dịch chứa 0,07 mol HCl vào dung dịch chứa 0,06 mol Na2CO3. Thể tích khí CO2 (đktc) thu được bằng:

A. 0,784 lít.                        B. 0,224 lít.                    C. 0,560 lít.                    D. 1,344 lít.

Câu 19: Khi nhiệt phân hoàn toàn NaHCO3 thì sản phẩm của phản ứng nhiệt phân là

A. NaOH, CO2, H2.                                                  B. Na2CO3, CO2, H2O.

C. NaOH, CO2, H2O.                                               D. Na2O, CO2, H2O.

Câu 20: Loại chất nào sau đây không chứa nhôm oxit ?

A. phèn chua.                     B. saphia.                       C. đá rubi.                      D. quặng boxit.

Câu 21: Khi cho 240 ml hay cho 80ml dung dịch NaOH 1M vào 200 ml dung dịch chứa  Al2(SO4)3 x M và HCl 0,1 M thì vẫn thu được lượng kết tủa như nhau. Giá trị của x là:

A. 0,25M                            B. 0,125M                      C. 0,075M                      D. 0,15M

Câu 22: Hòa tan 4,47g hỗn hợp X gồm 2 kim lọai kiềm và 1 kim loại kiềm thổ vào nước thu được dung dịch Y và 1,344 lít khí H2 (đktc). Trung hòa dung dịch Y bằng dung dịch chứa H2SO4 a mol/lit và HCl 4a mol/lit. Tổng khối lượng muối tạo thành trong phản ứng trung hòa là :

A. 6,72g                              B. 7,88g                         C. 6,51g                         D. 9,23 gam

Câu 23: Chất có khả năng làm mềm nước có tính cứng toàn phần là

A. Ca(NO3)2.                      B. NaCl.                         C. Na2CO3.                    D. CaCl2.

Câu 25: Có 4 ống nghiệm mất nhãn chứa 4 chất bột riêng biệt: CaCO3, CaSO4, Na2SO4, Na2CO3. Chỉ dùng H2O và dd HCl có thể nhận biết được tối đa mấy chất:

A. 2                                     B. 3                                C. 4                                D. 1

Câu 26: SO2 là một trong những khí gây ô nhiễm môi trường là do:

A.SO2 là chất khí mùi hắc, nặng hơn không khí.

B.SO2 vừa có tính oxi hóa vừa có tính khử.

C.SO2 khi tan trong nước mưa tạo thành axit gây ăn mòn kim loạI và vật liệu xây dựng.

D.SO2 gây hiệu ứng nhà kính.

Câu 27:  Có 4 lọ đựng các  dung dịch bị mất nhãn sau: Na2CO3; BaCl2; Na2SO4 và NaCl. Hãy chọn một hoá chất để nhận biết 4 lọ chất rắn trên :

A. dd Ba(OH)2                   B. dd NaOH                               C. Quì tím                   D. dd H2SO4

Câu 28: Trong số các câu sau đây,câu nào không đúng?

A.Lưu huỳnh là một chất rắn màu vàng.                                                                                           

B.Lưu huỳnh không tan trong nước

C.Lưu huỳnh có 2 dạng thù hình là S tà phương và S đơn tà.          

D.Lưu huỳnh không tan trong dung môi hữu cơ không phân cực.

Câu 29: Dung dịch H2S để lâu ngày trong không khí thường có hiện tượng

A. chuyển thành màu nâu đỏ                                      B. bị vẫn đục , màu vàng

C. vẫn trong suốt không màu                                      D. xuất hiện chất rắn màu đen

Câu 30 : Không  dùng axit sunfuric đặc để làm khô khí :

A. CO2                                                B. Cl2                                      C. H2S                                     D. O2

Câu 31: Dãy chất nào sau đây gồm những chất đều tác dụng được với dd H2SO4 loãng.

A.Cu, ZnO, NaOH, CaOCl2                                        B. CuO, Fe(OH)­2, Al, NaCl.

C. Mg, ZnO, Ba(OH)2, CaCO3.                                   D. Na, CaCO3, Mg(OH)2, BaSO4

Câu 32:Ag để trong không khí bị hóa đen do không khí bị nhiễm bẩn chất nào dưới đây ?

A.ozon hoặc clo                                                         B.hiđrosunfua hoặc clo                    

C.ozon hoặc hiđrosunfua                                            D.SO2 hoặc oxi 

Câu 33: Hoà tan hoàn toàn 3,84g kim loại M (hóa trị n không đổi) trong H2SO4 đặc nóng thu được 3,584 lít SO2 (đktc) (sản phẩm khử duy nhất). Kim loại M là :

A. Cu.                         B. Al                                         C. Fe.                                            D. Mg

Câu 34 : Hấp thu hoàn toàn 6,72 lít khí SO2 (đktc) vào 500 ml dung dịch NaOH 0,8 M. Khối lượng muối thu được sau phản ứng là :

A. 33,4 g                    B. 41,6 g                                    C. 25,2 g                            D.35,6    

Câu 35: Để m gam phôi bào sắt ngoài không khí, sau một thời gian thu được 10,44g hỗn hợp Fe và các oxit FeO,Fe2O3,Fe3O4.Cho X tác dụng với dung dịch H2SO4 đặc ,nóng dư thấy thoát ra 0,504 lít khí SO2(sản phẩm khử duy nhất ở đktc) và dung dich Y.Khối lượng m là:

A.7,56                      B.7,434                                      C.8,4                                 D.8,12

Câu 36: Dùng 1 tấn quặng pirit (FeS2) có lẫn 20% tạp chất để sản xuất axit H2SO4 có nồng độ 98%. Biết rằng hiệu suất phản ứng là 90%. Khối lượng axit H2SO4 98% thu được là :

A. 1,176 tấn.                 B. 1,45 tấn.                          C. 1,2 tấn.                    D. 1,6 tấn.

Câu 37: Lượng SO3 cần thêm vào 100g dung dịch H2SO4 10% để được dung dịch mới 20% là:

A.9,756g                          B.5,675g                           C.3,14g                          D.7,93g

Câu 38: Nung m (g) hôn hợp A gồm Fe và S. Phản ứng hoàn toàn thu được hỗn hợp B. Nếu cho B vào dd HCl dư, thu được 2,24 lít hỗn hợp khí C (đktc) có dC/H2 = 13. Tính khối lượng mỗi kim loại trong hỗn hợp ban đầu.         

A.6,6                                  B.8,0                                        C.7,4                                  D.6,4

Câu 39: Hòa tan hoàn toàn 5,21 gam hỗn hợp gồm Fe2O3,MgO,ZnO trong 100 ml dung dịch H2SO4 1M(vừa đủ).Sau phản ứng ,hỗn hợp muối sunfat khan thu được khi cô cạn dung dịch có khối lượng là:

A.15,01g                                   B.6,01                                      C.14,81g                               D.13,21g

Câu 40: Cho a(g) hỗn hợp gồm Al và Cu vào dung dịch H2SO4 loãng dư thì thu được 6,72 lít(đktc). Phần không tan cho vào dung dịch H2SO4 đặc nóng thu được 3,36 lít khí SO2 thoát ra(đktc) ,Giá trị a(g) là:

A.17,7                                     B.12                                        C.15                            D.21,75

ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 1

1B, 2C, 3C, 4C, 5D, 6A, 7B, 8D, 9B, 10A

11A, 12D, 13C, 14D, 15A, 16B, 17C, 18B, 19B, 20A

21D, 22D, 23C, 24A, 25C, 26C, 27D, 28D, 29B, 30C

31C, 32C, 33D, 34A, 35A, 36C, 37A, 38B, 39D, 40C

ĐỀ SỐ 2

Câu 1: Chất A có công thức (CH)n , biết 1mol A phản ứng với 4 mol H2 (Ni, t0) hoặc 1 mol Br2­­ (dung dịch). CTCT của A là :

A. CHºCH                         B. benzen                       C. CHºC-CH=CH2       D. Stiren

Câu 2: Cho phản ứng giữa buta-1,3-đien và HBr ở -80oC (tỉ lệ mol 1:1), sản phẩm chính của phản ứng là

A. CH3CHBrCH=CH2.                                             B. CH3CH=CHCH2Br.

C. CH2BrCH2CH=CH2.                                           D. CH3CH=CBrCH3.

Câu 3: Hỗn hợp X gồm H2, propan và propin (propan và propin có cùng số mol). Cho từ từ hỗn hợp X đi qua bột Ni nung nóng đến phản ứng hoàn toàn thu được một chất khí duy nhất. Tỉ khối hơi của X so với H2 là: ( C=12; H=1)

A. 11                                   B. 12                              C. 22                              D. 14

Câu 4: Nhóm các chất nào sau đây phản ứng được với dung dịch brom?

A. Toluen, stiren, axetilen, etilen.                             B. Benzen, stiren, propin, buta-1,3-đien.

C. Etylbenzen, stiren, SO2, axetilen, etilen.              D. Stiren, axetilen, isopren, SO2, H2S.

Câu 5: Hỗn hợp gồm anken và CO2 có tỉ khối so với hidro bằng 19. CTPT và % thể tích của anken là :

A. C2H4 và 37,5%              B. C2H4 và 62,5%          C. C3H6 và 25%             D. C3H6 và 75%

Câu 6: Để làm sạch  C2H6 có lẫn các khí C2H4, C2H2 ta cho hỗn hợp khí lội qua :

A. Dung dịch  NaOH                                                B. Nước

C. dung dịch  AgNO3 /NH3                                      D. Dung dịch nước brôm

Câu 7: Cho chuỗi phản ứng sau: CH4 C2H2  A  B.  B là :

A. Polipropilen                   B. Polivinylclorua          C. Cao su buna              D. Vinylaxetilen

Câu 8: Những hợp chất nào sau đây không thể chứa vòng benzen?

1. C8H6Cl2              

2. C10H16                 

3. C9H14BrCl                        

4. C10H12(NO2)2.

A. 3, 4                                 B. 1, 2                            C. 1, 3, 4                        D. 2,3

Câu 9: Chọn câu trả lời đúng nhất :

A. Anken là những hydrocacbon mà CTPT có dạng CnH2n, n ³ 2, nguyên.

B. Anken là những hydrocacbon mà phân tử có chứa một liên kết đôi C=C

C. Anken là những hydrocacbon không no có CTPT CnH2n, n ³ 2, nguyên.

D. Anken là những hydrocacbon mạch hở mà phân tử có chứa một liên kết đôi C=C

Câu 10: Cho sơ đồ 

Các nhóm  X,Y phù hợp sơ đồ trên là :

A. X(-CH3), Y(-NO2)                                              B. X(-NO2), Y(-CH3)

C. X(-NH2), Y(-CH3)                                              D. X(-CH3) và Y(-NH2)

---(Nội dung đầy đủ, chi tiết từ câu 11 đến câu 40 của đề thi số 2 vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập để tải về máy)---

ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 2

1D, 2A, 3A, 4D, 5A, 6D, 7B, 8D, 9C, 10B

11B, 12C, 13C, 14C, 15C, 16B, 17D, 18A, 19D, 20B

21A, 22C, 23A, 24B, 25C , 26C, 27A, 28A, 29B, 30A

31B, 32C, 33D, 34D, 35C, 36D, 37A, 38B, 39A, 40B

ĐỀ SỐ 3

Câu 1: Hòa tan hoàn toàn 3.22 gam hỗn hợp X gồm Fe, Mg và Zn bằng 1 lượng vừa đủ H2SO4 loãng, thu được 1.344 lít hiđro (ở đktc) và dung dịch chứa m gam muối. Giá trị của m là 

A. 8.98         

B. 9.52                                 

C. 10.27                                     

D. 7.25

Câu 2: Đặc điểm nào dưới đây không phải là đặc điểm của các nguyên tố halogen (F, Cl, Br, I) ?

A. Tạo ra hợp chất liên kết cộng hóa trị có cực với hiđro.

B. Có số oxi hóa –1 trong mọi hợp chất.

C. Nguyên tử chỉ có khả năng thu thêm 1 electron.

D. Lớp electron ngoài cùng của nguyên tử có 7 electron.

Câu 3: Các hợp chất của dãy nào sau đây vừa thể hiện tính oxi hóa, vừa thể hiện tính khử?

A. H2O2, SO2, FeSO4.                                               B. H2SO4, SO3, HCl.

C. H2S, KMnO4, HI.                                                   D. Cl2O7, SO3, CO2.

Câu 4: Phản ứng sản xuất nước giaven: Cl2+NaOH → NaCl+NaClO+H2O.   Clo đóng vai trò là:

A. Vừa là chất oxi hoá ,vừa là chất khử                   B. Chất oxi hoá

C. Không là chất oxi hoá,không là chất khử            D. Chất khử

Câu 5: Cho 0,15 mol hỗn hợp Cu và Zn tác dụng với H2SO4 đặc nóng thu được 1,344 lít khí SO2 (ở đktc). Số mol H2SO4 đã tham gia phản ứng là

A. 0.3 mol                           B. 0.12 mol                    C. 0.15 mol                    D. 0.06 mol

Câu 6: Hấp thu hoàn toàn 6,72 lít khí SO2 (đktc) vào 500 ml dung dịch NaOH 0,9 M. Khối lượng muối thu được sau phản ứng là ?

A. 24,5 g                             B. 34,5 g                        C. 14,5 g                        D. 44,5 g

Câu 7: Cho phương trình phản ứng: 2A(k) + B (k)   →  2X (k)  + 2Y(k). Người ta trộn 4 chất A, B, X, Y, mỗi chất 1 mol vào bình kín dung tích 2 lít (không đổi). Khi cân bằng, lượng chất X là 1,6 mol. Hằng số cân bằng của phản ứng này là

A. 58,51                              B. 33,44.                        C. 29,26                         D. 40,96.

Câu 8: Cho sơ đồ phản ứng hóa học sau: H2S + O2 (dư) → X + H2O

Chất X có thể là

A. SO2                                B. S                                C. SO3                            D. S hoặc SO2

Câu 9: Có dung dịch muối NaCl bị lẫn tạp chất NaBr và NaI. Có thể dùng chất nào trong các chất dưới đây để  làm sạch dung dịch muối NaCl ?

A. Khí flo                           B. Khí oxi                      C. Khí HCl                    D. Khí clo

Câu 10: Trong số các hiđro halogenua, chất nào sau đây có tính khử mạnh nhất ?

A. HF                                 B. HI                              C. HCl                           D. HBr

---(Nội dung đầy đủ, chi tiết từ câu 11 đến câu 40 của đề thi số 3 vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập để tải về máy)---

ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 3

1A, 2B, 3A, 4A, 5B, 6B, 7C, 8A, 9D, 10B

11C, 12D, 13C, 14B, 15D, 16B, 17D, 18D, 19A, 20C

21B, 22A, 23C, 24C, 25C, 26B, 27D, 28D, 29D, 30D

31A, 32C, 33C, 34C, 35C, 36C, 37A, 38A, 39D, 40C

ĐỀ SỐ 4

Câu 1: Hoà tan hoàn toàn 0,1 mol hỗn hợp 2 kim loại Mg và Fe trong 450ml dung dịch AgNO3 1M. Kết thúc phản ứng thu được dung dịch X và m(gam) chất rắn. Giá trị của m là ( Fe=56 ; Mg=24; Ag=108)

A. 21,6g                              B. 28g                            C. 48,6g                         D. 43,2g

Câu 2: Cho dãy các kim loại: Na, Ag, Mg, Cu, Al. Số kim loại trong dãy phản ứng được với dung dịch HCl là

A. 1.                                    B. 4.                               C. 3.                               D. 2.

Câu 3: Cho dãy các chất: NaHCO3, Na2CO3, Ca(HCO3)2, FeCl3, AlCl3. Số chất trong dãy phản ứng được với dung dịch NaOH là

A. 5.                                    B. 2.                               C. 3.                               D. 4.

Câu 4: Chất nào sau đây có thể oxi hoá Zn thành Zn2+?

A. Al3+.                               B. Ag+.                           C. Fe                              D. Mg2+.

Câu 5: Chia m gam Al thành hai phần bằng nhau:

 - Phần một tác dụng với lượng dư dung dịch NaOH, sinh ra x mol khí H2;

- Phần hai tác dụng với lượng dư dung dịch HNO3 loãng, sinh ra y mol khí N2O (sản phẩm khử duy nhất). Quan hệ giữa x và y là

A. x = 4y.                           B. y = 2x.                       C. x = 2y.                       D. x = y.

Câu 6: Điện phân hoàn toàn 200ml dung dịch AgNO3 với 2 điên cực trơ thu được một dung dịch có pH= 2. Xem thể tích dung dịch thay đổi không đáng kể thì lượng Ag bám ở catot là( Ag=108 )

A. 0,540 gam.                     B. 0,108 gam.                C. 0,216 gam.                D. 1,080 gam.

Câu 7: Dãy các chất nào sau đây đều tác dụng với kim loại kiềm?

A. O2, Cl2, H2SO4 (loãng), BaSO4.                           B. O2, Cl2, HCl, CaCO3.

C. O2, Cl2, H2SO4 (loãng), BaCO3.                           D. O2, Cl2, HCl, H2O.

Câu 8: Cho các hợp chất sau: CrO, Cr2O3, K2CrO4. Số oxi hóa của crom trong các hợp chất lần lượt là

A. +3, +6, +2.                     B. +2, +3, +6.                C. +6, +2, +3.                D. +3, +2, +6.

Câu 9: Cho dung dịch HCl vào dung dịch Ca(HCO3)2 thấy

A. không có hiện tượng gì.                                       B. có kết tủa trắng.

C. có kết tủa trắng và bọt khí.                                  D. có bọt khí thoát ra.

Câu 10: Điện phân NaCl nóng chảy với điện cực trơ, ở catot thu được:

A. NaCl                              B. Na                             C. NaOH                       D. Cl2

---(Nội dung đầy đủ, chi tiết từ câu 11 đến câu 30 của đề thi số 4 vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập để tải về máy)---

ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 4

1B, 2C, 3D, 4B, 5A, 6C, 7D, 8B, 9D, 10B

11C, 12C, 13A, 14C, 15B, 16A, 17D, 18B, 19A, 20D

21C, 22D, 23A, 24A, 25C , 26C, 27B, 28D, 29A, 30B

ĐỀ SỐ 5

Câu 1: Cho 1 ít Al (1) ; Al(OH)3 (2) ; Al2O3 (3) vào dung dịch NaOH dư thì có hiện tượng sau :

A. (1) ; (2) ; (3) tạo dung dịch trong suốt , (1) có khí bay ra             

B. (1) ; (2) ; (3) tạo dung dịch trong suốt , (3) có khí bay ra

C. (2) ; (3) tạo dung dịch trong suốt , (1) không có hiện tượng

D. (1) ; (2) ; (3) tạo dung dịch trong suốt , không có khí bay ra

Câu 2: Chất nào sau đây không có tính lưỡng tính ?

A. Al(OH)3                

B. Al2O3                                 

C. Al2(SO4)3                           

D. NaHCO3

Câu 3: Dãy các chất tác dụng được với cả dung dịch NaOH và dung dịch HCl là :

A. Al ; Al(OH)3 ; Al2O3               

B. Zn ; Al ; Fe          

C. Al2O3 ; Fe2O3 ; CuO           

D. Al2O3 ; Al ; Fe2O3

Câu 4: Dãy các ion đều phản ứng với Zn là :

A. Cu 2+ ; Mg 2+ ; Pb 2+                 

B. Cu 2+ ; Ag + ; Na +      

C. Ni 2+ ; Pb 2+ ; Cu 2+            

D. Pb 2+ ; Ag + ; Al 3+

Câu 5: Cho 4,6 gam Na vào 400 ml dung dịch CuSO4 4M. Khối lượng kết tủa thu được là :

A. 6,4 gam                             

B. 8,9 gam                              

C. 9,8 gam                              

D. 14,6 gam

Câu 6: Cho các phản ứng : 

(a)  8 Al  +  3 Fe3O4    →    9 Fe  +  4 Al2O3               

(b)  2 Al  +  3 CuO    →  3 Cu  +   Al2O3

(c)  2 Al  +  3 FeCl2    →  2 AlCl3  +  3 Fe          

(d)  4 Al  +  3  C    →   Al4C3

Phản ứng nhiệt nhôm là :

A. a                             B. a, b                                      C. a, b, d                                 D. a, b, c, d

Câu 7: Cho các chất Al ; Al2O3 ; Cu ; Fe , chất có khả năng tác dụng với dung dịch HCl và dung dịch NaOH đều tạo khí H2 là :

A. Al                           B. Al2O3                                  C. Cu                                       D. Fe

Câu 8: Cho 31,2 gam hỗn hợp bột Al và Al2O3 tác dụng hết với dung dịch NaOH dư , thu 13,44 lít H2 (đkc). Khối lượng (gam) mỗi chất có trong hỗn hợp ban đầu lần lượt là :

A. 10,8 và 20,4                      

B. 11,8 và 19,4                       

C. 9,8 và 21,4                         

D. 5,4 và 25,8

Câu 9: Trong các cặp kim loại sau đây , cặp nào có tính chất bền vững trong không khí và nước nhờ có màng oxit rất mỏng rất bền bảo vệ :

A. Fe và Al                 B. Fe và Cr                              C. Al v à Cr                             D. Mn và Al

Câu 10: Cho phản ứng   Cr  +  Sn 2+      →     Cr 3+  +  Sn

Khi cân bằng phản ứng trên , hệ số cân bằng của Cr 3+ sẽ là :

A. 1                             B. 3                                         C. 2                                         D. 4

---(Nội dung đầy đủ, chi tiết từ câu 11 đến câu 30 của đề thi số 5 vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập để tải về máy)---

ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 5

1A

11C

21D

2C

12C

22C

3A

13B

23C

4C

14B

24A

5C

15C

25D

6B

16A

26D

7A

17A

27D

8A

18D

28C

9C

19C

29A

10C

20B

30A

 

Trên đây là một phần trích dẫn nội dung Bộ 5 đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Hóa học có đáp án lần 4 Trường THPT Vũ Đình Liệu. Để xem toàn bộ nội dung các em đăng nhập vào trang Chúng tôi để tải tài liệu về máy tính.

Hy vọng tài liệu này sẽ giúp các em học sinh ôn tập tốt và đạt thành tích cao trong học tập.

Ngoài ra các em có thể tham khảo thêm một số tư liệu cùng chuyên mục tại đây:

Chúc các em học tốt!

Tham khảo thêm

Bình luận

Có Thể Bạn Quan Tâm ?