TRƯỜNG THPT VÂN VANH | ĐỀ THI THỬ THPT NĂM 2021 MÔN HÓA HỌC LẦN 4 Thời gian 50 phút |
ĐỀ SỐ 1
Câu 1: Kim loại X có nhiệt độ nóng chảy rất cao, được sử dụng trong chế tạo dây tóc bóng đèn sợi đốt. X là kim loại
A. Hg. B. Pb C. W. D. Cr.
Câu 2: Chất nào sau đây có phản ứng biure?
A. Axit glutamic B. Glyxylalanin. C. Metylamin. D. Anbumin.
Câu 3: Tiến hành thí nghiệm với các chất X, Y, Z, T (trong dung dịch) thu được kết quả như sau:
Mẫu thử | Thuốc thử | Hiện tượng |
X, T | Quỳ tím | Chuyển màu xanh |
Y | Dd AgNO3/NH3, toC | Kết tủa Ag |
Z | Dd AgNO3/NH3, toC | Không hiện tượng |
Y, Z | Cu(OH)2/OH-. | Dung dịch xanh lam |
T | Cu(OH)2/OH-. | Có màu tím |
Biết T là chất hữu cơ mạch hở. Các chất X, Y, Z, T lần lượt là
A. Etylamin, fructozơ, saccarozơ, Glu-Val-Ala B. Anilin, glucozơ, saccarozơ, Lys-Gly-Ala
C. Etylamin, glucozơ, saccarozơ, Lys-Val. D. Etylamin, glucozơ, saccarozơ, Lys-Val-Ala
Câu 4: Metyl acrylat có công thức cấu tạo là
A. C2H5COOCH3. B. CH3COOCH3. C. CH2=CHCOOCH3. D. CH3COOCH=CH2.
Câu 5: Thực hiện các thí nghiệm sau:
(1) Cho hỗn hợp gồm 2a mol Na và a mol Al vào lượng nước dư.
(2) Cho a mol bột Cu vào dung dịch chứa a mol FeCl3.
(3) Cho dung dịch chứa a mol HCl vào dung dịch chứa a mol KHCO3.
(4) Cho dung dịch chứa a mol BaCl2 vào dung dịch chứa a mol CuSO4.
(5) Cho dung dịch chứa a mol Fe(NO3)2 vào dung dịch chứa a mol AgNO3.
(6) Cho a mol Na2O vào dung dịch chứa a mol CuSO4.
(7) Cho hỗn hợp Fe2O3 và Cu (tỉ lệ mol tương ứng 1:1) vào dung dịch HCl dư.
Sau khi kết thúc thí nghiệm, số trường hợp thu được dung dịch chứa một muối là
A. 4. B. 5. C. 2. D. 3.
Câu 6: Kim loại Fe tác dụng với dung dịch X loãng, dư tạo ra muối Fe (III). Chất X là
A. CuSO4. B. H2SO4. C. HCl. D. AgNO3.
Câu 7: Thực hiện các thí nghiệm sau:
(a) Cho dung dịch Ba(OH)2 tới dư vào dung dịch FeCl2.
(b) Cho dung dịch KHSO4 vào dung dịch BaCl2.
(c) Cho dung dịch Na2S vào dung dịch Fe2(SO4)3.
(d) Sục khí CO2 tới dư vào dung dịch NaAlO2.
(e) Cho kim loại Zn vào lượng dư dung dịch FeCl3.
(g) Sục khí SO2 tới dư vào dung dịch Ca(OH)2.
Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, số thí nghiệm không thu được kết tủa là
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 8: Kim loại cứng nhất và kim loại dẫn điện tốt nhất lần lượt là
A. Cu và Al. B. Cr và Cu. C. Cr và Ag. D. W và Ag.
Câu 9: Hai hợp chất hữu cơ X, Y có cùng công thức phân tử C3H6O2. Cả X, Y đều có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc . X không tác dụng với NaHCO3. Y tác dụng với Na . Công thức của X và Y lần lượt là
A. HCOOC2H5 và HOCH2COCH3. B. C2H5COOH và HCOOC2H5.
C. C2H5COOH và CH3CH(OH)CHO. D. HCOOC2H5 và HOCH2CH2CHO.
Câu 10: Xét sơ đồ chuyển hóa: Glyxin + HCl dư → X; X + NaOH dư → Y. Y là chất nào sau đây?
A. ClH3NCH2COOH. B. H2NCH2COOH. C. ClH3NCH2COONa D. H2NCH2COONa
Câu 11: Polime nào sau đây có cấu trúc mạch không gian?
A. Xenlulozơ. B. rezit. C. Amilozơ. D. Amilopectin.
Câu 12: Có các phát biểu sau:
(a) Tất cả ancol đa chức đều có khả năng tạo phức với Cu(OH)2.
(b) Đốt cháy ancol no, đơn chức X luôn sinh ra số mol nước nhiều hơn số mol CO2.
(c) Tất cả ancol no, đơn chức, mạch hở đều có khả năng tách nước tạo thành olefin.
(d) Oxi hóa ancol đơn chức X cho sản phẩm hữu cơ Y, nếu Y tráng gương thì X là ancol bậc 1.
(e) Phenol là những hợp chất hữu cơ có nhóm -OH liên kết trực tiếp với nguyên tử cacbon của vòng benzen.
(f) Dung dịch phenol (C6H5OH) không làm đổi màu quỳ tím.
Có mấy phát biểu sai?
A. 3 B. 4 C. 5 D. 6
Câu 13: Chất nào sau đây không tác dụng với dung dịch NaOH?
A. Anilin. B. Alanin. C. Lysin. D. Glyxin.
Câu 14: Thực hiện thí nghiệm: Cho vài giọt phenolphtalein vào 3 ống nghiệm chứa nước được đánh số thứ tự.
- Cho vào ống nghiệm thứ nhất 1 mẩu Na nhỏ.
- Cho vào ống nghiệm thứ hai 1 mẩu Mg.
- Cho vào ống nghiệm thứ ba một mẩu nhôm (nhôm lá).
Để yên một thời gian rồi lần lượt đun nóng các ống nghiệm. Phát biểu nào sau đây là đúng
A. Sau khi đun nóng, có 2 ống nghiệm chuyển sang màu hồng
B. Trước khi đun nóng, không có ống nghiệm nào có màu hồng.
C. Ống nghiệm thứ ba trước khi đun nóng không có hiện tượng gì, sau khi đun nóng dung dịch chuyển màu hồng.
D. Chỉ có ống nghiệm thứ nhất dung dịch có màu hồng sau khi đun nóng.
Câu 15: Phản ứng thủy phân chất béo trong môi trường kiềm có tên gọi là
A. Phản ứng xà phòng hóa B. Phản ứng oxi hóa-khử.
C. Phản ứng cho - nhận electron. D. Phản ứng thuận nghịch.
Câu 16: Kim loại nào sau đây không phản ứng với dung dịch HCl đặc, nguội ?
A. Cu. B. Al. C. Fe. D. Mg.
Câu 17: Chất thuộc loại đisaccarit là
A. Tinh bột. B. Fructozơ. C. Glucozơ. D. Saccarozơ.
Câu 18: Thạch nhũ trong các hang động có thành chính là chất nào sau đây?
A. MgCO3. B. Ca3(PO4)2. C. CaCO3. D. CaSO4.
Câu 19: Thành phần chính của phân supephotphat kép là:
A. Ca(H2PO4)2 + CaSO4. B. (NH4)2HPO4
C. Ca3(PO4)2 D. Ca(H2PO4)2.
Câu 20: Hoà tan hoàn toàn một lượng Ca vào dung dịch chứa a mol HCl thu được dung dịch X và a mol H2. Trong các chất sau: Na2CO3, Al, Al2O3, AlCl3, Mg, NaOH, NaHCO3. Số chất tác dụng được với dung dịch X là
A. 3. B. 6. C. 5. D. 4.
Câu 21: Trong số các polime sau: amilozơ, tơ nilon-6, xenlulozơ, tơ tằm, tơ visco, cao su Buna-S,
polietilen. Có bao nhiêu polime là polime tổng hợp?
A. 4 B. 5 C. 3 D. 6
Câu 22: Cho dung dịch Ba(HCO3)2 lần lượt vào các dung dịch: Ca(NO3)2, KOH, Na2CO3, KHSO4, Ba(OH)2, H2SO4, HNO3. Số trường hợp có phản ứng xảy ra là
A. 3. B. 5. C. 6. D. 4.
Câu 23: Lên men 90g glucozơ thành ancol etylic . Toàn bộ khí CO2 sinh ra trong quá trình này được hấp thụ hết vào dung dịch Ca(OH)2 dư tạo ra m gam kết tủa, biết hiệu suất quá trình lên men đạt 80%. Giá trị của m là
A. 64,0 gam. B. 50,0 gam. C. 40,0 gam. D. 80,0 gam.
Câu 24: Đốt cháy hoàn toàn a gam triglixerit X cần vừa đủ 4,83 mol O2, thu được 3,42 mol CO2 và 3,18 mol H2O. Mặt khác, cho 39,87 gam X phản ứng vừa đủ với dung dịch NaOH, thu được b gam muối. Giá trị của b là
A. 54,84. B. 53,16. C. 41,13. D. 60,36.
Câu 25: Hỗn hợp X chứa chất (C5H16O3N2) và chất (C4H12O4N2) tác dụng với dung dịch NaOH vừa đủ, đun nóng cho đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn rồi cô cạn thu được m gam hỗn hợp Y gồm 2 muối D và E (MD < ME) và 4,48 lít (đktc) hỗn hợp khí Z gồm 2 amin no, đơn chức, đồng đẳng liên tiếp có tỉ khối so với H2 bằng 18,3. Khối lượng của muối D trong hỗn hợp Y là
A. 4,24 gam. B. 3,18 gam. C. 8,04 gam. D. 5,36 gam
Câu 26: Cho 51,75 gam bột kim loại M hóa trị II vào 200 ml dung dịch CuCl2 1M. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 53,35 gam hỗn hợp kim loại. Kim loại M là
A. Mg. B. Fe. C. Pb D. Zn.
Câu 27: Để 5,6 gam Fe trong không khí một thời gian thu được 6,88 gam hỗn hợp X gồm sắt và các oxit của nó. Hòa tan hết X bằng dung dịch HNO3 thấy sinh ra 0,672 lít NO (đktc, sản phẩm khử duy nhất) và dung dịch Y. Khối lượng muối khan thu được khi cô cạn dung dịch Y là
A. 24,20. B. 21,10. C. 22,74. D. 11,18.
Câu 28: Cho 15,00 gam glyxin vào 300 ml dung dịch HCl, thu được dung dịch X. Cho X tác dụng vừa đủ với 250 ml dung dịch NaOH 2M, thu được dung dịch Y. Cô cạn Y, thu được m gam chất rắn khan. Giá trị của m là
A. 53,95. B. 22,35. C. 44,95. D. 36,95.
Câu 29: Cho m gam hỗn hợp X gồm Na, Ca tan hết trong dung dịch Y chứa 0,3 mol NaHCO3 và 0,15 mol CaCl2, sau phản ứng thu được 20 gam kết tủa và thoát ra 2,8 lít khí (ở đktc). Giá trị của m là?
A. 6,90. B. 5,45. C. 2,76. D. 4,95.
Câu 30: Hỗn hợp X gồm chất Y (C2H7O2N) và chất Z (C3H9O3N). Đun nóng 15,2 gam X với dung dịch NaOH dư, thu được 3,584 lít (đktc) hỗn hợp khí T gồm hai amin. Nếu cho 15,2 gam X tác dụng với dung dịch HCl loãng, dư thu được dung dịch chứa m gam các hợp chất hữu cơ. Giá trị m gần nhất với số nào sau đây
A. 16,36. B. 18,86. C. 15,08. D. 19,58.
Câu 31: Điện phân dung dịch X chứa a mol CuSO4 và 0,2 mol KCl (điện cực trơ, màng ngăn xốp, cường độ dòng điện không đổi) trong thời gian t giây, thu được 2,464 lít khí ở anot (đktc). Nếu thời gian điện phân là 2t giây thì tổng thể tích khí thu được ở cả hai điện cực là 5,824 lít (đktc). Biết hiệu suất điện phân 100%, các khí sinh ra không tan trong dung dịch. Giá trị của a là
A. 0,15. B. 0,18. C. 0,26. D. 0,24.
Câu 32: Hòa tan hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm Al, Fe3O4 và Fe(NO3)2 trong dung dịch chứa 1,12 mol HCl và 0,08 mol NaNO3. Sau phản ứng thu được dung dịch Y chỉ chứa muối clorua và 2,24 lít hỗn hợp khí Z (đktc) có tỉ khối hơi đối với H2 là 10,8 gồm hai khí không màu trong đó có một khí hóa nâu ngoài không khí. Nếu cho dung dịch Y tác dụng với một lượng dư dung dịch NaOH, lọc lấy kết tủa và nung trong không khí đến khối lượng không đổi thu được 4,8 gam chất rắn. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Số mol của Fe3O4 có trong m gam X là?
A. 0,02 B. 0,085 C. 0,03 D. 0,01.
Câu 33: Khi nhỏ từ từ đến dư dung dịch NaOH vào dung dịch gồm a mol HCl và b mol AlCl3, kết quả thí nghiệm được biểu diễn trên đồ thị bên.
Nếu giá trị của a = 0,2 thì giá trị của b là
A. 0,1. B. b = 0,15. C. 0,2. D. 0,4.
Câu 34: Nung nóng một hỗn hợp gồm 0,3 mol Fe(OH)2 và 0,1 mol BaSO4 ngoài không khí tới khối lượng không đổi, thì số gam chất rắn còn lại là
A. 47,3 gam B. 44,9 gam. C. 36,9 gam D. 39,3 gam
Câu 35: Hoà tan hết 40,1 gam hỗn hợp Na, Ba và oxit của chúng vào nước dư thu được dung dịch X có chứa 11,2 gam NaOH và 3,136 lít khí H2 (đktc). Sục 0,46 mol CO2 vào dung dịch X, kết thúc phản ứng, lọc bỏ kết tủa thu được dung dịch Y. Cho từ từ 200ml dung dịch Z chứa HCl 0,4M và H2SO4 aM vào dung dịch Y thấy thoát ra x mol khí CO2. Nếu cho từ từ dung dịch Y vào 200 ml Z thì thấy thoát ra 1,2x mol khí CO2. Giá trị của a là?
A. 0,3 B. 0,15 C. 0,2 D. 0,25
Câu 36: Hòa tan hoàn toàn 8,4 gam bột Fe vào dung dịch HNO3 loãng, dư. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được V lít khí NO (sản phẩm khử duy nhất) ở đktc . Giá trị của V là
A. 5,60. B. 3,36. C. 2,24. D. 4,48.
Câu 37: Hỗn hợp E gồm este X đơn chức và axit cacboxylic Y hai chức (đều mạch hở, không no, có một liên kết đôi C=C trong phân tử). Đốt cháy hoàn toàn một lượng E thu được 0,43 mol khí CO2 và 0,32 mol hơi nước . Mặt khác thủy phân 46,6 gam E bằng lượng NaOH vừa đủ rồi cô cạn dung dịch thu được 55,2 gam muối khan và phần hơi có chứa chất hữu cơ Z. Biết tỉ khối của Z so với H2 là 16. Phần trăm khối lượng của X trong hỗn hợp E có giá trị gần nhất với
A. 46,5%. B. 43,5%. C. 53,5%. D. 56,5%.
Câu 38: Khi xà phòng hoá 4,36 gam X có công thức phân tử C9H14O6 đã dùng 72,5 ml dung dịch NaOH 1M thu được ancol no Y và muối của một axit hữu cơ. Để trung hoà lượng NaOH dư sau phản ứng phải dùng hết 25 ml dung dịch HCl 0,5M. Biết rằng 23 gam ancol Y khi hoá hơi có thể tích bằng thể tích của 8 gam O2 (trong cùng điều kiện). Công thức của X là
A. (C2H5COO)2C3H5(OH). B. (CH3COO)3C3H5.
C. (HCOO)3C6H11. D. C2H5COOC2H4COOC2H4COOH.
Câu 39: Sục 8,96 lit khí CO2 (đktc) vào dung dịch chứa 0,3 mol Ca(OH)2. Sau phản ứng, khối lượng kết tủa thu được là
A. 20 gam. B. 10 gam. C. 12 gam. D. 40 gam.
Câu 40: Thực hiện phản ứng crackinh hoàn toàn V lít khí isobutan (đktc), thu được hỗn hợp A gồm hai hiđrocacbon. Cho hỗn hợp A qua dung dịch nước brom có hòa tan 11,2 gam brom. Brom bị mất màu hoàn toàn đồng thời có 2,912 lít khí (ở đktc) thoát ra khỏi bình brom, tỉ khối hơi của khí so với CO2 bằng 0,5. Giá trị của V là
A. 2,24. B. 1,792. C. 2,688. D. 2,016.
ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 1
1 | C | 11 | B | 21 | C | 31 | A |
2 | D | 12 | A | 22 | C | 32 | D |
3 | D | 13 | A | 23 | D | 33 | B |
4 | C | 14 | A | 24 | C | 34 | A |
5 | B | 15 | A | 25 | A | 35 | B |
6 | D | 16 | A | 26 | B | 36 | B |
7 | B | 17 | D | 27 | B | 37 | C |
8 | C | 18 | C | 28 | D | 38 | B |
9 | D | 19 | D | 29 | B | 39 | A |
10 | D | 20 | C | 30 | C | 40 | A |
ĐỀ SỐ 2
Câu 1: Chất nào sau đây có phản ứng biure?
A. Metylamin. B. Anbumin. C. Glyxylalanin. D. Axit glutamic
Câu 2: Xét sơ đồ chuyển hóa: Glyxin + HCl dư → X; X + NaOH dư → Y. Y là chất nào sau đây?
A. H2NCH2COOH. B. H2NCH2COONa C. ClH3NCH2COOH. D. ClH3NCH2COONa
Câu 3: Kim loại Fe tác dụng với dung dịch X loãng, dư tạo ra muối Fe (III). Chất X là
A. AgNO3. B. H2SO4. C. CuSO4. D. HCl.
Câu 4: Metyl acrylat có công thức cấu tạo là
A. CH3COOCH3. B. CH2=CHCOOCH3. C. C2H5COOCH3. D. CH3COOCH=CH2.
Câu 5: Kim loại nào sau đây không phản ứng với dung dịch HCl đặc, nguội ?
A. Mg. B. Al. C. Fe. D. Cu.
Câu 6: Thực hiện các thí nghiệm sau:
(a) Cho dung dịch Ba(OH)2 tới dư vào dung dịch FeCl2.
(b) Cho dung dịch KHSO4 vào dung dịch BaCl2.
(c) Cho dung dịch Na2S vào dung dịch Fe2(SO4)3.
(d) Sục khí CO2 tới dư vào dung dịch NaAlO2.
(e) Cho kim loại Zn vào lượng dư dung dịch FeCl3.
(g) Sục khí SO2 tới dư vào dung dịch Ca(OH)2.
Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, số thí nghiệm không thu được kết tủa là
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 7: Kim loại cứng nhất và kim loại dẫn điện tốt nhất lần lượt là
A. Cu và Al. B. Cr và Cu. C. Cr và Ag. D. W và Ag.
Câu 8: Hai hợp chất hữu cơ X, Y có cùng công thức phân tử C3H6O2. Cả X, Y đều có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc . X không tác dụng với NaHCO3. Y tác dụng với Na . Công thức của X và Y lần lượt là
A. HCOOC2H5 và HOCH2COCH3. B. C2H5COOH và HCOOC2H5.
C. C2H5COOH và CH3CH(OH)CHO. D. HCOOC2H5 và HOCH2CH2CHO.
Câu 9: Thực hiện thí nghiệm: Cho vài giọt phenolphtalein vào 3 ống nghiệm chứa nước được đánh số thứ tự.
- Cho vào ống nghiệm thứ nhất 1 mẩu Na nhỏ.
- Cho vào ống nghiệm thứ hai 1 mẩu Mg.
- Cho vào ống nghiệm thứ ba một mẩu nhôm (nhôm lá).
Để yên một thời gian rồi lần lượt đun nóng các ống nghiệm. Phát biểu nào sau đây là đúng
A. Sau khi đun nóng, có 2 ống nghiệm chuyển sang màu hồng
B. Trước khi đun nóng, không có ống nghiệm nào có màu hồng.
C. Ống nghiệm thứ ba trước khi đun nóng không có hiện tượng gì, sau khi đun nóng dung dịch chuyển màu hồng.
D. Chỉ có ống nghiệm thứ nhất dung dịch có màu hồng sau khi đun nóng.
Câu 10: Tiến hành thí nghiệm với các chất X, Y, Z, T (trong dung dịch) thu được kết quả như sau:
Mẫu thử | Thuốc thử | Hiện tượng |
X, T | Quỳ tím | Chuyển màu xanh |
Y | Dd AgNO3/NH3, toC | Kết tủa Ag |
Z | Dd AgNO3/NH3, toC | Không hiện tượng |
Y, Z | Cu(OH)2/OH-. | Dung dịch xanh lam |
T | Cu(OH)2/OH-. | Có màu tím |
Biết T là chất hữu cơ mạch hở. Các chất X, Y, Z, T lần lượt là
A. Etylamin, glucozơ, saccarozơ, Lys-Val-Ala B. Etylamin, fructozơ, saccarozơ, Glu-Val-Ala
C. Etylamin, glucozơ, saccarozơ, Lys-Val. D. Anilin, glucozơ, saccarozơ, Lys-Gly-Ala
---(Nội dung đầy đủ, chi tiết từ câu 11 đến câu 40 của đề thi số 2 vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập để tải về máy)---
ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 2
1 | B | 11 | D | 21 | A | 31 | C |
2 | B | 12 | A | 22 | B | 32 | A |
3 | A | 13 | D | 23 | D | 33 | C |
4 | B | 14 | A | 24 | C | 34 | B |
5 | D | 15 | D | 25 | B | 35 | A |
6 | B | 16 | C | 26 | D | 36 | B |
7 | C | 17 | C | 27 | C | 37 | D |
8 | D | 18 | D | 28 | B | 38 | A |
9 | A | 19 | D | 29 | A | 39 | C |
10 | A | 20 | C | 30 | B | 40 | C |
ĐỀ SỐ 3
Câu 1: Metyl acrylat có công thức cấu tạo là
A. CH3COOCH3. B. C2H5COOCH3. C. CH2=CHCOOCH3. D. CH3COOCH=CH2.
Câu 2: Có các phát biểu sau:
(a) Tất cả ancol đa chức đều có khả năng tạo phức với Cu(OH)2.
(b) Đốt cháy ancol no, đơn chức X luôn sinh ra số mol nước nhiều hơn số mol CO2.
(c) Tất cả ancol no, đơn chức, mạch hở đều có khả năng tách nước tạo thành olefin.
(d) Oxi hóa ancol đơn chức X cho sản phẩm hữu cơ Y, nếu Y tráng gương thì X là ancol bậc 1.
(e) Phenol là những hợp chất hữu cơ có nhóm -OH liên kết trực tiếp với nguyên tử cacbon của vòng benzen.
(f) Dung dịch phenol (C6H5OH) không làm đổi màu quỳ tím.
Có mấy phát biểu sai?
A. 5 B. 6 C. 4 D. 3
Câu 3: Hai hợp chất hữu cơ X, Y có cùng công thức phân tử C3H6O2. Cả X, Y đều có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc . X không tác dụng với NaHCO3. Y tác dụng với Na . Công thức của X và Y lần lượt là
A. HCOOC2H5 và HOCH2CH2CHO. B. HCOOC2H5 và HOCH2COCH3.
C. C2H5COOH và HCOOC2H5. D. C2H5COOH và CH3CH(OH)CHO.
Câu 4: Tiến hành thí nghiệm với các chất X, Y, Z, T (trong dung dịch) thu được kết quả như sau:
Mẫu thử | Thuốc thử | Hiện tượng |
X, T | Quỳ tím | Chuyển màu xanh |
Y | Dd AgNO3/NH3, toC | Kết tủa Ag |
Z | Dd AgNO3/NH3, toC | Không hiện tượng |
Y, Z | Cu(OH)2/OH-. | Dung dịch xanh lam |
T | Cu(OH)2/OH-. | Có màu tím |
Biết T là chất hữu cơ mạch hở. Các chất X, Y, Z, T lần lượt là
A. Anilin, glucozơ, saccarozơ, Lys-Gly-Ala B. Etylamin, glucozơ, saccarozơ, Lys-Val.
C. Etylamin, fructozơ, saccarozơ, Glu-Val-Ala D. Etylamin, glucozơ, saccarozơ, Lys-Val-Ala
Câu 5: Chất nào sau đây không tác dụng với dung dịch NaOH?
A. Anilin. B. Alanin. C. Lysin. D. Glyxin.
Câu 6: Thực hiện thí nghiệm: Cho vài giọt phenolphtalein vào 3 ống nghiệm chứa nước được đánh số thứ tự.
- Cho vào ống nghiệm thứ nhất 1 mẩu Na nhỏ.
- Cho vào ống nghiệm thứ hai 1 mẩu Mg.
- Cho vào ống nghiệm thứ ba một mẩu nhôm (nhôm lá).
Để yên một thời gian rồi lần lượt đun nóng các ống nghiệm. Phát biểu nào sau đây là đúng
A. Trước khi đun nóng, không có ống nghiệm nào có màu hồng.
B. Sau khi đun nóng, có 2 ống nghiệm chuyển sang màu hồng
C. Ống nghiệm thứ ba trước khi đun nóng không có hiện tượng gì, sau khi đun nóng dung dịch chuyển màu hồng.
D. Chỉ có ống nghiệm thứ nhất dung dịch có màu hồng sau khi đun nóng.
Câu 7: Thành phần chính của phân supephotphat kép là:
A. Ca3(PO4)2 B. Ca(H2PO4)2 + CaSO4.
C. (NH4)2HPO4 D. Ca(H2PO4)2.
Câu 8: Chất thuộc loại đisaccarit là
A. Tinh bột. B. Saccarozơ. C. Fructozơ. D. Glucozơ.
Câu 9: Kim loại cứng nhất và kim loại dẫn điện tốt nhất lần lượt là
A. Cu và Al. B. Cr và Cu. C. Cr và Ag. D. W và Ag.
Câu 10: Thực hiện các thí nghiệm sau:
(a) Cho dung dịch Ba(OH)2 tới dư vào dung dịch FeCl2.
(b) Cho dung dịch KHSO4 vào dung dịch BaCl2.
(c) Cho dung dịch Na2S vào dung dịch Fe2(SO4)3.
(d) Sục khí CO2 tới dư vào dung dịch NaAlO2.
(e) Cho kim loại Zn vào lượng dư dung dịch FeCl3.
(g) Sục khí SO2 tới dư vào dung dịch Ca(OH)2.
Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, số thí nghiệm không thu được kết tủa là
A. 4. B. 3. C. 2. D. 1.
---(Nội dung đầy đủ, chi tiết từ câu 11 đến câu 40 của đề thi số 3 vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập để tải về máy)---
ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 3
1 | C | 11 | D | 21 | C | 31 | A |
2 | D | 12 | D | 22 | B | 32 | D |
3 | A | 13 | A | 23 | B | 33 | C |
4 | D | 14 | D | 24 | B | 34 | A |
5 | A | 15 | C | 25 | C | 35 | B |
6 | B | 16 | A | 26 | C | 36 | C |
7 | D | 17 | A | 27 | C | 37 | A |
8 | B | 18 | A | 28 | D | 38 | A |
9 | C | 19 | B | 29 | B | 39 | D |
10 | C | 20 | B | 30 | B | 40 | D |
ĐỀ SỐ 4
Câu 1: Hai hợp chất hữu cơ X, Y có cùng công thức phân tử C3H6O2. Cả X, Y đều có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc . X không tác dụng với NaHCO3. Y tác dụng với Na . Công thức của X và Y lần lượt là
A. HCOOC2H5 và HOCH2CH2CHO. B. C2H5COOH và CH3CH(OH)CHO.
C. C2H5COOH và HCOOC2H5. D. HCOOC2H5 và HOCH2COCH3.
Câu 2: Có các phát biểu sau:
(a) Tất cả ancol đa chức đều có khả năng tạo phức với Cu(OH)2.
(b) Đốt cháy ancol no, đơn chức X luôn sinh ra số mol nước nhiều hơn số mol CO2.
(c) Tất cả ancol no, đơn chức, mạch hở đều có khả năng tách nước tạo thành olefin.
(d) Oxi hóa ancol đơn chức X cho sản phẩm hữu cơ Y, nếu Y tráng gương thì X là ancol bậc 1.
(e) Phenol là những hợp chất hữu cơ có nhóm -OH liên kết trực tiếp với nguyên tử cacbon của vòng benzen.
(f) Dung dịch phenol (C6H5OH) không làm đổi màu quỳ tím.
Có mấy phát biểu sai?
A. 5 B. 4 C. 6 D. 3
Câu 3: Chất nào sau đây không tác dụng với dung dịch NaOH?
A. Lysin. B. Anilin. C. Glyxin. D. Alanin.
Câu 4: Chất nào sau đây có phản ứng biure?
A. Glyxylalanin. B. Anbumin. C. Axit glutamic D. Metylamin.
Câu 5: Kim loại nào sau đây không phản ứng với dung dịch HCl đặc, nguội ?
A. Al. B. Fe. C. Mg. D. Cu.
Câu 6: Thực hiện thí nghiệm: Cho vài giọt phenolphtalein vào 3 ống nghiệm chứa nước được đánh số thứ tự.
- Cho vào ống nghiệm thứ nhất 1 mẩu Na nhỏ.
- Cho vào ống nghiệm thứ hai 1 mẩu Mg.
- Cho vào ống nghiệm thứ ba một mẩu nhôm (nhôm lá).
Để yên một thời gian rồi lần lượt đun nóng các ống nghiệm. Phát biểu nào sau đây là đúng
A. Trước khi đun nóng, không có ống nghiệm nào có màu hồng.
B. Sau khi đun nóng, có 2 ống nghiệm chuyển sang màu hồng
C. Chỉ có ống nghiệm thứ nhất dung dịch có màu hồng sau khi đun nóng.
D. Ống nghiệm thứ ba trước khi đun nóng không có hiện tượng gì, sau khi đun nóng dung dịch chuyển màu hồng.
Câu 7: Thực hiện các thí nghiệm sau:
(1) Cho hỗn hợp gồm 2a mol Na và a mol Al vào lượng nước dư.
(2) Cho a mol bột Cu vào dung dịch chứa a mol FeCl3.
(3) Cho dung dịch chứa a mol HCl vào dung dịch chứa a mol KHCO3.
(4) Cho dung dịch chứa a mol BaCl2 vào dung dịch chứa a mol CuSO4.
(5) Cho dung dịch chứa a mol Fe(NO3)2 vào dung dịch chứa a mol AgNO3.
(6) Cho a mol Na2O vào dung dịch chứa a mol CuSO4.
(7) Cho hỗn hợp Fe2O3 và Cu (tỉ lệ mol tương ứng 1:1) vào dung dịch HCl dư.
Sau khi kết thúc thí nghiệm, số trường hợp thu được dung dịch chứa một muối là
A. 2. B. 4. C. 3. D. 5.
Câu 8: Kim loại cứng nhất và kim loại dẫn điện tốt nhất lần lượt là
A. Cu và Al. B. Cr và Cu. C. Cr và Ag. D. W và Ag.
Câu 9: Cho dung dịch Ba(HCO3)2 lần lượt vào các dung dịch: Ca(NO3)2, KOH, Na2CO3, KHSO4, Ba(OH)2, H2SO4, HNO3. Số trường hợp có phản ứng xảy ra là
A. 6. B. 3. C. 5. D. 4.
Câu 10: Trong số các polime sau: amilozơ, tơ nilon-6, xenlulozơ, tơ tằm, tơ visco, cao su Buna-S,
polietilen. Có bao nhiêu polime là polime tổng hợp?
A. 5 B. 3 C. 6 D. 4
---(Nội dung đầy đủ, chi tiết từ câu 11 đến câu 40 của đề thi số 4 vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập để tải về máy)---
ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 4
1 | A | 11 | A | 21 | C | 31 | C |
2 | D | 12 | B | 22 | A | 32 | B |
3 | B | 13 | C | 23 | D | 33 | A |
4 | B | 14 | B | 24 | D | 34 | D |
5 | D | 15 | A | 25 | D | 35 | B |
6 | B | 16 | D | 26 | A | 36 | C |
7 | D | 17 | C | 27 | A | 37 | A |
8 | C | 18 | B | 28 | C | 38 | C |
9 | A | 19 | A | 29 | B | 39 | D |
10 | B | 20 | C | 30 | C | 40 | D |
ĐỀ SỐ 5
Câu 1. Phản ứng nào sau đây thuộc loại phản ứng nhiệt luyện?
A. Fe + CuSO4 → FeSO4 + Cu. B. CaO + H2O → Ca(OH)2.
C. CuCl2 → Cu + Cl2 D. 4CO + Fe3O4 → 3Fe + 4CO2.
Câu 2. Phát biểu nào về cacbohiđrat là không đúng?
A. Glucozơ còn gọi là đường nho.
B. Trong dung dịch, glucozơ và saccarozơ đều hoà tan Cu(OH)2, tạo phức màu xanh lam.
C. Thủy phân hoàn toàn saccarozơ trong môi trường axit, chỉ thu được một loại monosaccarit.
D. Amilopectin và xenlulozơ đều là polisaccarit.
Câu 3. Số đồng phân cấu tạo của amin bậc một có công thức phân tử C3H9N là
A. 2. B. 4. C. 3. D. 1.
Câu 4. Kim loại nào sau đây được dùng làm chất trao đổi nhiệt trong một số lò phản ứng hạt nhân?
A. Na. B. Al. C. Ca. D. Li.
Câu 5. Chất X có công thức H2N-CH(CH3)-COOH. Tên gọi của X là
A. alanin. B. valin. C. lysin. D. glyxin.
Câu 6. Chất bột X màu vàng, có khả năng phản ứng với thuỷ ngân ngay ở nhiệt độ thường nên được dùng để rắc lên bề mặt thuỷ ngân khi nhiệt kế thuỷ ngân bị vỡ. Chất X là
A. lưu huỳnh. B. thạch cao. C. than hoạt tính. D. đá vôi.
Câu 7. Cho phản ứng sau: Cu + 2Fe3+ → Cu2+ + 2Fe2+. Nhận định đúng là?
A. Tính oxi hóa của ion Cu2+ mạnh hơn tính oxi hóa của ion Fe3+.
B. Kim loại Cu đẩy được Fe ra khỏi muối.
C. Tính khử của Cu mạnh hơn của Fe2+.
D. Tính oxi hóa của ion Fe2+ mạnh hơn tính oxi hóa của ion Cu2+.
Câu 8. Điều chế kim loại K bằng phương pháp
A. Điện phân dung dịch KCl có màng ngăn. B. Điện phân dd KCl không có màng ngăn.
C. Cho CO phản ứng với K2O ở nhiệt độ cao. D. Điện phân KCl nóng chảy.
Câu 9. Khử hoàn toàn một lượng Fe2O3 bằng CO ở nhiệt độ cao thu được m gam Fe và 6,72 lít CO2 (ở đktc). Giá trị của m là
A. 5,60. B. 11,2. C. 16,8. D. 2,80.
---(Nội dung đầy đủ, chi tiết từ câu 11 đến câu 40 của đề thi số 5 vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập để tải về máy)---
ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 5
1 | D | 11 | B | 21 | D | 31 | C |
2 | C | 12 | B | 22 | D | 32 | D |
3 | A | 13 | C | 23 | D | 33 | A |
4 | A | 14 | C | 24 | C | 34 | D |
5 | A | 15 | A | 25 | B | 35 | B |
6 | A | 16 | B | 26 | D | 36 | A |
7 | C | 17 | C | 27 | C | 37 | A |
8 | D | 18 | D | 28 | A | 38 | D |
9 | B | 19 | C | 29 | B | 39 | A |
10 | C | 20 | B | 30 | B | 40 | B |
Trên đây là một phần trích dẫn nội dung Bộ 5 đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Hóa học có đáp án lần 4 Trường THPT Vân Vanh. Để xem toàn bộ nội dung các em đăng nhập vào trang Chúng tôi để tải tài liệu về máy tính.
Hy vọng tài liệu này sẽ giúp các em học sinh ôn tập tốt và đạt thành tích cao trong học tập.
Ngoài ra các em có thể tham khảo thêm một số tư liệu cùng chuyên mục tại đây:
- Bộ 5 đề thi thử THPT QG môn Hóa học năm 2021 có đáp án Trường THPT Kim Động
- Bộ 5 đề thi thử THPT QG môn Hóa học năm 2021 có đáp án Trường THPT Đức Hợp
Chúc các em học tốt!