TRƯỜNG THPT VÂN VANH | ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT QG NĂM 2021 MÔN: VẬT LÝ Thời gian: 50p |
1. ĐỀ SỐ 1
Câu 1: Chu kì dao động điều hòa của con lắc đơn không phụ thuộc vào yếu tố nào sau đây?
A. độ cao nơi dao động so với mặt đất.
B. khối lượng quả nặng.
C. chiều dài dây treo.
D. vĩ độ địa lý.
Câu 2: Mạch điện xoay chiều gồm R, L, C nối tiếp có điện áp hai đầu là u = U0cos(ωt). Độ lệch pha của dòng điện trong mạch so với điện áp đặt vào phụ thuộc vào
A. R và C.
B. R, L, C và ω.
C. L, C và ω.
D. L và C.
Câu 3: Cho một nguồn điểm phát sóng âm tại điểm O trong môi trường đẳng hướng và không hấp thụ âm. Hai điểm A, B tạo thành tam giác vuông tại O, cách O lần lượt là 12 m và 15 m. Cho một máy thu di chuyển trên đoạn thẳng AB. Độ chênh giữa mức cường độ âm lớn nhất và nhỏ nhất trong quá trình di chuyển giữa hai điểm A, B là
A. 1,94 dB. B. 4,1 dB. C. 2,5 dB. D. 4,44 dB.
Câu 4: Con lắc lò xo treo thẳng đứng đang dao động điều hòa với tần số góc bằng 10 rad/s tại nơi có gia tốc trọng trường g = 10 m/s2. Độ biến dạng của lò xo tại vị trí cân bằng là
A. 10 cm. B. 1 cm. C. 5 cm. D. 20 cm.
Câu 5: Một sóng mặt nước dao động theo phương trình u = 2cos(4πt – πx) cm (t tính bằng giây, x tính bằng cm). Bước sóng có giá trị là
A. 0,5 cm. B. 2 cm. C. 1 cm. D. π cm.
Câu 6: Một nguồn điện có suất điện động 5 V và điện trở trong 1 Ω được mắc với điện trở ngoài 3 Ω thành mạch kín. Cường độ dòng điện chạy trong mạch là
A. 1,25 A. B. 2,5 A. C. 5/3 A. D. 5 A.
Câu 7: Đặt điện áp xoay chiều u = U0cos(ωt) vào hai đầu đoạn mạch chứa cuộn dây thuần cảm. Nếu hệ số tự cảm không đổi thì cảm kháng của cuộn cảm sẽ
A. nhỏ khi tần số của dòng điện lớn.
B. lớn khi tần số của dòng điện nhỏ.
C. không phụ thuộc vào tần số của dòng điện.
D. lớn khi tần số của dòng điện lớn.
Câu 8: Trong dao động điều hòa, vận tốc biến đổi
A. vuông pha với gia tốc.
B. sớm pha hơn gia tốc.
C. ngược pha với gia tốc.
D. cùng pha với gia tốc.
Câu 9: Nguyên nhân chính gây ra dao động tắt dần của con lắc đơn khi nó dao động trong không khí là
A. lực căng của dây biến đổi theo thời gian.
B. trọng lực của Trái Đất tác dụng vào vật dao động.
C. lực đẩy Acsimet tác dụng vào vật dao động.
D. lực cản không khí tác dụng vào vật dao động.
Câu 10: Khi tăng độ lớn của mỗi điện tích điểm lên 2 lần và tăng khoảng cách giữa chúng 4 lần thì lực tương tác điện giữa chúng
A. không đổi.
B. giảm 2 lần.
C. giảm 4 lần.
D. tăng 4 lần.
...
BẢNG ĐÁP ÁN
1-B | 2-B | 3-C | 4-A | 5-B | 6-A | 7-D | 8-A | 9-D | 10-C |
11-B | 12-D | 13-B | 14-D | 15-B | 16-A | 17-C | 18-D | 19-C | 20-B |
21-B | 22-C | 23-A | 24-C | 25-A | 26-D | 27-A | 28-C | 29-C | 30-D |
31-C | 32-D | 33-A | 34-B | 35-C | 36-D | 37-D | 38-B | 39-A | 40-C |
---(Nội dung đầy đủ và chi tiết của đề thi, các em vui lòng đăng nhập để xem online hoặc tải về)---
2. ĐỀ SỐ 2
Câu 1: Sóng FM có tần số 93 MHz, bước sóng của sóng này là
A. 3,8 m. B. 3,2 m. C. 0,9 m. D. 9,3 m.
Câu 2: Một con lắc lò xo khối lượng \(m\) và độ cứng \(k\), đang dao động điều hòa. Tại thời điểm \(t\) con lắc có gia tốc \(a\), vận tốc \(v\), li độ \(x\) thì lực hồi phục có giá trị là
A.\(F=\frac{1}{2}k{{x}^{2}}\).
B. \(F=ma\).
C. \(F=kx\).
D.\(F=\frac{1}{2}m{{v}^{2}}\).
Câu 3: Khi một từ trường biến thiên nó sẽ sinh ra một điện trường, điện trường này có đường sức là các đường
A. cong không khép kín.
B. thẳng.
C. đường cong kết thúc ở vô cùng.
D. đường cong khép kín.
Câu 4: Trong một thí nghiệm Y – âng về giao thoa với ánh sáng đơn sắc. Ban đầu điểm \(M\) trên màn là vị trí của vân sáng bậc \(k\). Dịch chuyển màn chắn ra xa hai khe để \(M\) tiếp tục là một vân sáng. \(M\) không thể là vân sáng bậc
A. \(k-1\). B. \(k+2\). C. \(k-2\). D. \(k-3\).
Câu 5: Pin quang điện hiện nay được chế tạo dựa trên hiện tượng Vật Lí nào sau đây?
A. Quang điện ngoài.
B. Lân quang.
C. Quang điện trong.
D. Huỳnh quang.
Câu 6: Đặt điện áp xoay chiều có tần số góc không đổi \(\omega =300\) rad/s vào hai đầu đoạn mạch chỉ chứa cuộn cảm thuần với độ tự cảm \(L=0,5\)H. Cảm kháng của cuộn cảm là
A. 100 Ω.
B. 200 Ω.
C. 300 Ω.
D. 150 Ω.
Câu 7: Các đồng vị là các hạt nhân khác nhau nhưng có cùng
A. số khối.
B. số prôtôn.
C. số nơtrôn.
D. khối lượng nghỉ.
Câu 8: Đặt vào hai đầu một cuộn dây cảm thuần điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng \(U\) thì cường độ dòng điện hiệu dụng qua cuộn dây đó là \(I\). Cảm kháng của cuộn dây này là
A. \(\frac{UI}{2}.\)
B. \(UI\).
C. \(\frac{U}{I}.\)
D. \(\frac{I}{U}.\)
Câu 9: Trong thí nghiệm Y – âng về giao thoa với hai ánh sáng đơn sắc có bước sóng lần lượt là \({{\lambda }_{1}}=0,42\) µm và \({{\lambda }_{2}}=0,64\) µm. Trong khoảng giữa hai vân sáng gần nhau nhất trùng màu với vân trung tâm, số vị trí cho vân sáng của bức xạ \({{\lambda }_{1}}\) là
A. 32. B. 31. C. 40. D. 42.
Câu 10: Một vật dao động cưỡng bức đang xảy ra cộng hưởng, nếu tiếp tục tăng biên độ của ngoại lực cưỡng bức thì biên độ dao động của vật sẽ
A. tăng.
B. không đổi.
C. giảm.
D. tăng rồi lại giảm.
...
ĐÁP ÁN
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 |
B | B | D | B | C | D | B | C | B | A |
11 | 12 | 13 | 14 | 15 | 16 | 17 | 18 | 19 | 20 |
D | C | A | B | C | B | C | B | D | A |
21 | 22 | 23 | 24 | 25 | 26 | 27 | 28 | 29 | 30 |
B | C | D | A | C | A | C | C | C | C |
31 | 32 | 33 | 34 | 35 | 36 | 37 | 38 | 39 | 40 |
D | C | A | C | D | C | A | C | A | B |
---(Nội dung đầy đủ và chi tiết của đề thi, các em vui lòng đăng nhập để xem online hoặc tải về)---
3. ĐỀ SỐ 3
Câu 1 (VDT). Giả sử sau 3 giờ phóng xạ (kể từ thời điểm ban đầu) số hạt nhân của một đồng vị phóng xạ còn lại bằng 25% số hạt nhân ban đầu. Chu kì bán rã của đồng vị phóng xạ đó bằng
A. 2 giờ.
B. 1,5 giờ.
C. 0,5 giờ.
D. 1 giờ.
Câu 2 (NB). Hiện tượng quang điện ngoài khác hiện tượng quang điện trong ở chỗ
A. chỉ xảy ra khi bước sóng của ánh sáng kích thích nhỏ hơn giới hạn l0 nào đó.
B. có electron bắn ra khỏi mặt khối chất khi chiếu ánh sáng thích hợp vào khối chất đó.
C. có giới hạn l0 phụ thuộc vào bản chất của từng khối chất.
D. chỉ ra khi được chiếu ánh sáng thích hợp.
Câu 3 (NB). Cho một điện tích điểm –Q; điện trường tại một điểm mà nó gây ra có chiều
A. hướng về phía nó.
B. hướng ra xa nó.
C. phụ thuộc độ lớn của nó.
D. phụ thuộc vào điện môi xung quanh.
Câu 4 (VDT). Một đám nguyên tử hiđrô đang ở trạng thái kích thích mà êlectron chuyển động trên quỹ đạo dừng P. Khi êlectron chuyển về các quỹ đạo dừng bên trong thì quang phổ vạch phát xạ của đám nguyên tử đó có bao nhiêu vạch?
A. 15. B. 6. C. 16. D. 18.
Câu 5 (NB). Điều kiện để có dòng điện là
A. có hiệu điện thế.
B. có điện tích tự do.
C. có hiệu điện thế và điện tích tự do.
D. có nguồn điện.
Câu 6 (VDT). Đặt điện áp u = 150 \(\sqrt{2}\) cos100ωt (V) vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần, cuộn cảm thuần và tụ điện mắc nối tiếp thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu điện trở thuần là 150 V. Hệ số công suất của đoạn mạch là
A. \(\frac{1}{3}\)
B. 1
C. \(\frac{1}{2}\)
D. \(\frac{2}{3}\)
Câu 7 (NB). Một đoạn dây dẫn thẳng dài l có dòng điện với cường độ I chay qua, đặt trong một từ trường đều có cảm ứng từ B. Biết đoạn dây dẫn vuông góc với các đường sức từ và lực từ tác dụng lên đoạn dây có độ lớn là F. Công thức nào sau đây đúng?
A. F = B/Il B. F = BI2l C. F = BIl D. F = Il/B.
Câu 8 (TH). Một chất điểm dao động điều hòa quanh vị trí cần bằng O. Lấy gốc thế năng tại O. Khi vật đi từ biên âm sang biên dương thì
A. động năng giảm rồi tăng
B. động năng tăng rồi giảm
C. động năng luôn tăng
D. động năng luôn giảm
Câu 9 (NB). Hiện tượng chùm ánh sáng trắng đi qua lăng kính, bị phân tách thành các chùm sáng đơn sắc là hiện tượng
A. phản xạ toàn phần.
B. phản xạ ánh sáng.
C. tán sắc ánh sáng.
D. giao thoa ánh sáng.
Câu 10 (NB). Máy phát điện xoay chiều là thiết bị làm biến đổi
A. điện năng thành cơ năng.
B. cơ năng thành điện năng.
C. cơ năng thành quang năng.
D. quang năng thành điện năng.
...
ĐÁP ÁN
1-B | 2-B | 3-A | 4-A | 5-C | 6-B | 7-C | 8-B | 9-C | 10-B |
11-C | 12-A | 13-A | 14-A | 15-D | 16-A | 17-D | 18-C | 19-B | 20-A |
21-A | 22-A | 23-C | 24-B | 25-A | 26-B | 27-C | 28-D | 29-C | 30-A |
31-D | 32-B | 33-B | 34-A | 35-A | 36-A | 37-C | 38-C | 39-A | 40-C |
---(Nội dung đầy đủ và chi tiết của đề thi, các em vui lòng đăng nhập để xem online hoặc tải về)---
4. ĐỀ SỐ 4
Câu 1(NB): Trong máy thu thanh vô tuyến, bộ phận dùng để biến đổi trực tiếp dao động điện thành dao động âm có cùng tần số là
A. micro
B. mạch chọn sóng
C. mạch tách sóng
D. loa
Câu 2(NB): Điều nào dưới đây là đúng khi nói về sóng điện tử?
A. Có tốc độ truyền sóng phụ thuộc vào hằng số điện môi
B. Trong chất lỏng và chất khí, sóng điện từ là sóng dọc
C. Sóng điện từ lan truyền được trong các môi trường chất rắn, lỏng, khí, không truyền được trong chân không
D. Sóng điện từ truyền trong nước nhanh hơn trong không khí
Câu 3(NB): Theo thuyết lượng tử ánh sáng, phát biểu nào dưới đây là đúng?
A. Năng lượng của mọi photon đều như nhau
B. Photon luôn bay dọc theo tia sáng với tốc độ\(c={{3.10}^{8}}m/s\)
C. Photon có thể ở trạng thái chuyển động hoặc đứng yên
D. Ánh sáng được tạo thành bởi các hạt gọi là photon
Câu 4(TH): Điện áp tức thời giữa hai đầu của một đoạn mạch xoay chiều là \(u=100\cos \left( 100\pi t \right)V.\) Tần số góc của dòng điện là
A. 100Hz B. 50Hz C.\(100\pi \)Hz D. \(100\pi \)rad/s
Câu 5(NB): Khi nói về tia tử ngoại, phát biểu nào sau đây sai?
A. Tia tử ngoại tác dụng lên phim ảnh
B. Tia tử ngoại làm ion hóa không khí
C. Tia tử ngoại có tác dụng sinh học, diệt vi khuẩn, hủy diệt tế bào da
D. Tia tử ngoại dễ dàng đi xuyên qua tấm chì dày vài centimet
Câu 6(NB): Đặc trưng nào dưới đây không phải là đặc trưng sinh lí của âm?
A. Độ cao
B. Tần số
C. Âm sắc
D. Độ to
Câu 7(NB): Vật sáng AB đặt vuông góc với trục chính qua thấu kính cho ảnh ngược chiều cao gấp 3 lần vật và cách nó 80 cm. Tiêu cự của thấu kính là
A. 30 cm B. 15 cm C. 20 cm D. 24 cm
Câu 8(NB): Tia X (tia Rơn- ghen) không được dùng để
A. chữa bệnh còi xương
B. tìm hiểu thành phần và cấu trúc của các vật rắn
C. dò khuyết tật bên trong các vật đúc
D. kiểm tra hành lí của hành khách đi máy bay
Câu 9(TH): Đặt điện áp \(u=200\sqrt{2}\cos \left( 100\pi t+\frac{\pi }{4} \right)V\) (tính bằng s) vào hai đầu đoạn mạch có RLC mắc nối tiếp thì cường độ dòng điện trong mạch \(i=2\cos \left( \omega t \right)\) Công suất tiêu thụ điện của đoạn mạch là
A.\(200\sqrt{2}\text{W}\)
B.\(200W\)
C.\(400\sqrt{2}\text{W}\)
D. \(400W\)
Câu 10(TH): Các mức năng lượng của các trạng thái dừng của nguyên tử hidro được xác định bằng biểu thức \({{E}_{n}}=-\frac{13,6}{{{n}^{2}}}eV\left( n=1,2,3,... \right)\). Nếu nguyên tử hidro hấp thụ một photon có năng lượng 2,55 eV thì bước sóngnhỏ nhất của bức xạ mà nguyên tử hidro đó có thể phát ra là
A. \(1,{{56.10}^{-7}}m\)
B.\(7,{{79.10}^{-8}}m\)
C. \(4,{{87.10}^{-8}}m\)
D. \(9,{{74.10}^{-8}}m\)
...
ĐÁP ÁN
1. C | 2. A | 3. D | 4. D | 5. D | 6. B | 7. B | 8. A | 9. B | 10. D |
11. B | 12. D | 13. D | 14. B | 15. A | 16. A | 17. D | 18. B | 19. A | 20. B |
21. D | 22. B | 23. D | 24. D | 25. B | 26. A | 27. B | 28. A | 29. C | 30. C |
31. C | 32. D | 33. A | 34. C | 35. B | 36. A | 37. A | 38. D | 39. D | 40. D |
---(Nội dung đầy đủ và chi tiết của đề thi, các em vui lòng đăng nhập để xem online hoặc tải về)---
5. ĐỀ SỐ 5
Câu 1. Cho đoạn mạch RLC nối tiếp có \({{U}_{L}}={{U}_{R}}=\frac{{{U}_{C}}}{2}\) thì độ lệch pha giữa điện áp hai đầu đoạn mạch với dòng điện qua mạch là
A. u nhanh pha \(\frac{\pi }{4}\) so với i.
B. u chậm pha \(\frac{\pi }{4}\) so với i.
C. u nhanh pha \(\frac{\pi }{3}\) so với i.
D. u chậm pha \(\frac{\pi }{3}\) so với i.
Câu 2. Một dây đàn có chiều dài L, hai đầu cố định. Sóng dừng trên dây có bước sóng dài nhất là
A. 0,5L. B. 0,25L. C. 2L. D. L.
Câu 3. Lực gây ra dao động điều hòa (lực hồi phục) không có tính chất nào sau đây?
A. Biến thiên điều hoà cùng tần số với tần số riêng của hệ.
B. Có giá trị cực đại khi vật đi qua vị trí cân bằng.
C. Luôn hướng về vị trí cân bằng.
D. Bị triệt tiêu khi vật qua vị trí cân bằng.
Câu 4. Điện năng được truyền từ một nhà máy phát điện gồm 8 tổ máy đến nơi tiêu thụ bằng đường dây tải điện một pha. Coi điện áp hiệu dụng ở nhà máy không đổi, hệ số công suất của mạch điện bằng 1, công suất phát ra của các tổ máy khi hoạt động là không đổi và như nhau. Khi hoạt động với cả 8 tổ máy thì hiệu suất truyền tải là 89%. Khi hoạt động với 5 tổ máy thì hiệu suất truyền tải là
A. 93,1%.
B. 77,9%.
C. 88,7%.
D. 88,9%.
Câu 5. Một bức xạ đơn sắc có tần số 4.1014 Hz. Biết chiết suất của thủy tinh đối với bức xạ trên là 1,5 và tốc độ ánh sáng trong chân không bằng 3.108 m/s. Bước sóng của nó trong thuỷ tinh là
A. 0,64 mm.
B. 0,50 mm.
C. 0,55 mm.
D. 0,75 mm.
Câu 6. Ứng dụng nào sau đây không phải ứng dụng là của tia Rơnghen.
A. Để kích thích phát quang một số chất.
B. Chiếu điện, chụp điện trong y học.
C. Dò các lỗ hống khuyết tật nằm bên trong sản phẩm đúc.
D. Sưởi ấm ngoài da để cho máu lưu thông tốt.
Câu 7. Trong quá trình lan truyền sóng điện từ tại một điểm sóng truyền qua, vectơ cảm ứng từ và vectơ cường độ điện trường luôn luôn
A. trùng phương và vuông góc với phương truyền sóng.
B. dao động cùng pha.
C. dao động ngược pha.
D. biến thiên tuần hoàn chỉ theo không gian.
Câu 8. Chọn phương án sai
A. Quang phổ hấp thụ của dung dịch đồng sunfat loãng có hai đám tối ở vùng màu đỏ, cam và vùng chàm tím.
B. Các chất lỏng cho quang phổ đám hấp thụ.
C. Các chất rắn không cho quang phổ đám hấp thụ.
D. Chất diệp lục cho quang phổ đám hấp thụ.
Câu 9. Giả sử hai hạt nhân X và Y có độ hụt khối bằng nhau và số nuclôn của hạt nhân X lớn hơn số nuclôn của hạt nhân Y thì
A. hạt nhân Y bền vững hơn hạt nhân X.
B. hạt nhân X bền vững hơn hạt nhân Y.
C. năng lượng liên kết riêng của hai hạt nhân bằng nhau.
D. năng lượng liên kết của hạt nhân X lớn hơn năng lượng liên kết của hạt nhân Y.
Câu 10. Một lò xo có độ cứng k = 80 N/m treo thẳng đứng. Treo lò xo vào một vật có khối lượng m = 400 g. Từ vị trí cân bằng nâng vật lên một đoạn 10 cm rồi buông nhẹ. Lấy g = p2 =10 m/s2. Thời gian nén của con lắc lò xo trong một chu kì
A. 0,15 s. B. 1 s. C. 1/3 s. D. 3/4 s.
...
Đáp án
1-B | 2-C | 3-B | 4-A | 5-B | 6-D | 7-B | 8-C | 9-A | 10-A |
11-B | 12-B | 13-A | 14-B | 15-D | 16-D | 17-B | 18-C | 19-C | 20-B |
21-B | 22-B | 23-A | 24-D | 25-A | 26-A | 27-D | 28-D | 29-B | 30-B |
31-A | 32-B | 33-A | 34-C | 35-D | 36-B | 37-A | 38-C | 39-B | 40-C |
---(Nội dung đầy đủ và chi tiết của đề thi, các em vui lòng đăng nhập để xem online hoặc tải về)---
Trên đây là một phần trích dẫn nội dung Bộ 5 đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Vật Lý có đáp án Trường THPT Vân Vanh. Để xem toàn bộ nội dung các em đăng nhập vào trang Chúng tôi để tải tài liệu về máy tính.
Hy vọng tài liệu này sẽ giúp các em học sinh ôn tập tốt và đạt thành tích cao trong học tập.
Chúc các em học tốt!