Bộ 5 đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Hóa học có đáp án lần 4 Trường THPT Số 3 An Nhơn

TRƯỜNG THPT SỐ 3 AN NHƠN

ĐỀ THI THỬ THPT NĂM 2021

MÔN HÓA HỌC LẦN 4

Thời gian 50 phút

 

ĐỀ SỐ 1

Câu 1: Chất nào sau đây khi tác dụng với HBr chỉ cho một sản phẩm duy nhất:

A. 2-metylbut-2-en

B. 2,3- đimetylbut-2-en

C. But-1-en

D. propen

Câu 2: Đốt cháy m gam hỗn hợp C2H6, C3H4, C3H8, C4H10 được 17,6 gam CO2 và 10,8 gam H2O. Giá trị của m là

A. 12.

B. 10,8.

C. 7,2

D. 6.

Câu 3: Cho các phát biểu sau:

(1) Ankađien là hiđrocacbon mạch hở mà phân tử có chứa 2 liên kết pi.

(2) Những hiđrocacbon có công thức phân tử là CnH2n là anken.

(3) Anken là hiđrocacbon không no mạch hở có công thức phân tử là CnH2n (n≥ 2)

(4) Ankin là hiđrocacbon mạch hở mà phân tử có chứa 1 liên kết C≡C.

(5) Anken có từ 4C trở lên có thể có đồng phân hình học.

Số phát biểu đúng là:

A. 3

B. 4

C. 5

D. 2

Câu 4: Trong PTN khí C2H2 được điều chế từ chất nào:

A. C2H6

B. C2H4

C. CH4

D. CaC2

Câu 5: Anken X có công thức cấu tạo: CH3– CH­2– C(CH3)=CH–CH3. Tên của X là

A. 3-metylpent-3-en.

B. 2-etylbut-2-en.

C. 3-metylpent-2-en.

D. isohexan.

Câu 6: Cho các hiện tượng sau:

    (1) Sục khí etilen (dư) vào nước brom (màu vàng - da cam), nước brom mất màu.

    (2) Sục khí etilen (dư) vào dung dịch KMnO4 (màu tím-hồng), dung dịch mất màu và có kết tủa trắng.

    (3) Sục khí propilen (dư)  vào dung dịch KMnO4 (màu tím-hồng), dung dịch mất màu và có kết tủa đen.

    (4) Cho benzen vào dung dịch Br­2 thấy có kết tủa trắng.

    (5) Cho khí axetilen dư vào bình chứa dung dịch AgNO3/NH3 (không màu), xuất hiện kết tủa vàng

Số hiện tượng được mô tả đúng với thí nghiệm là

A. 5

B. 4

C. 3

D. 2

Câu 7: Số đồng phân hiđrocacbon thơm ứng với công thức phân tử C8H10  là

A. 5.

B. 4.

C. 3.

D. 2.

Câu 8: Toluen là tên gọi chất nào sau đây?

A. C6H6

B. C6H5-CH=CH2

C. C6H5-CH3

D. C6H5-CH2CH3

Câu 9: Chất nào sau đây thường được dùng để kích thích hoa quả nhanh chín:

A. CaCO3

B. Al3C3

C. CaC2

D. SiO2

Câu 10: 8 gam một ankin X có thể làm mất màu tối đa 200 ml dd Br2 2M. CTPT X là

A. C2H2 .

B. C4H6.

C. C3H4.

D. C5H8 .

Câu 11: Dãy nào sau đây chỉ gồm các chất thuộc dãy đồng đẳng của metan.

A. CH4, C2H2, C3H4, C4H10

B. C2H6, C3H8, C5H10, C6H12

C. C2H2, C3H4, C4H6, C5H8

D. CH4, C2H6, C4H10, C5H12

Câu 12: Hợp chất Y sau đây có thể tạo đ­ược bao nhiêu dẫn xuất monohalogen ?                

A. 4

B. 5

C. 2

D. 3

Câu 13: Trùng hợp đivinyl tạo ra cao su Buna có cấu tạo là?

A. (-CH2-CH=CH-CH2-)n .

B. (-CH2-CH-CH=CH2-)n .

C. (-CH2-CH2-CH2-CH2-)n .

D. (-C2H-CH-CH-CH2-)n .

Câu 14: Hãy cho biết cặp tên nào sau đây thuộc cùng một chất?

A. etyl metyl axetilen và pent-2-in

B. vinyl axetilen và buta-1,3-điin

C. đimetyl axetilen và but-1-in

D. isopropyl axetilen và 2-metyl but-3-in.

Câu 15: Chất nào sau đây phản ứng được với dung dịch AgNO3/NH3:

A. propin

B. buta-1,3-đien

C. but-2-in

D. stiren

Câu 16: Hỗn hợp X gồm metan và anken, cho 5,6 lít X qua dung dịch brom dư thấy khối lượng bình brom tăng 7,28g và có 2,688 lít khí bay ra (đktc). CTPT của anken là

A. C2H4

B. C5H10

C. C4H8

D. C3H6

Câu 17: Hiđrocacbon  X cháy cho thể tích hơi nước gấp 1,2 lần thể tích CO2 ( đo cùng đk). Khi tác dụng với clo tạo một dẫn xuất monoclo duy nhất. X có tên là:

A. 2,2- đimetylpropan.

B. etan

C. propan

D. isobutan

Câu 18: Để phân biệt but-1-in và but-2-in người ta dùng thuốc thử nào sau đây:

A. dd Br2

B. dd AgNO3/NH3

C. dd KMnO4

D. dd HBr

Câu 19: Cho sơ đồ chuyển hoá:

Canxi cacbua → X1 → X2 →  X3  → Cao su buna. X2 là chất nào sau đây ?

A. Axetilen.

B. Etilen.

C. Etilen hoặc axetilen.

D. Vinylaxetilen.

Câu 20: Cho phản ứng giữa buta-1,3-đien và HBr ở 40oC (tỉ lệ mol 1:1), sản phẩm chính của phản ứng là

A. CH3CHBrCH=CH2.

B. CH3-CH=CBr-CH3.

C. CH2BrCH2CH=CH2.

D. CH3-CH=CH-CH2Br.

Câu 21: Có bao nhiêu ankin ứng với công thức phân tử C5H8 ?

A. 1.

B. 3

C. 2.

D. 4

Câu 22: Isopren tham gia phản ứng với dung dịch Br2 theo tỉ lệ mol 1:1 tạo ra tối đa bao nhiêu sản phẩm?

A. 2

B. 3.

C. 4.

D. 1.

Câu 23: Hiđrocacbon X mạch hở có phân tử khối là 54. X có bao nhiêu công thức cấu tạo?

A. 5

B. 3

C. 2

D. 4

Câu 24: Điều chế etilen trong phòng thí nghiệm từ C2H5OH, ( H2SO4 đặc, 170oC) thường lẫn các oxit như SO2, CO2. Chất dùng để làm sạch etilen là

A. dd NaOH dư.

B. dd brom dư.

C. dd NaHCO3

D. dd KMnO4 loãng dư.

Câu 25: Cho 4,32 gam hiđrocacbon X tác dụng với AgNO3 dư trong NH3 thu được 12,88 gam kết tủa. Vậy X là:

A. axetilen

B. propin

C. but-1-in

D. vinylaxetilen

Câu 26: Cho sơ đồ sau: CH4 → X → Y  → poli (vinyl clorua). X, Y tương ứng với dãy chất nào sau đây?

A. etilen, 1,2-điclo etan.

B. etilen, vinyl clorua.

C. axetilen, vinyl clorua.

D. axetilen, vinyl axetilen

Câu 27: Công thức chung của ankadien là

A. CnH2n-2 (n≥2)

B. CnH2n-2 (n≥3)

C. CnH2n (n≥2)

D. CnH2n (n≥3)

Câu 28: Hỗn hợp X gồm 2 anken là đồng đẳng liên tiếp có thể tích 4,48 lít (ở đktc). Nếu cho hỗn hợp X đi qua bình đựng nước brom dư, khối lượng bình tăng lên 9,8g. % thể tích của một trong 2 anken là

A. 40%

B. 50%

C. 70%

D. 80%.

Câu 29: Cho 3,36 lít hỗn hợp etan và etilen (đktc) đi chậm qua qua dung dịch brom dư. Sau phản ứng khối lượng bình brom tăng thêm 2,8g. Số mol etan và etilen trong hỗn hợp lần lượt là

A. 0,12 và 0,03.

B. 0,05 và 0,1.

C. 0,03 và 0,12.

D. 0,1 và 0,05.

Câu 30: Hỗn hợp khí X gồm C2H6, C3H6 và C4H6. Tỉ khối của X so với H2 bằng 24. Đốt cháy hoàn toàn 2,88 gam X trong oxi dư rồi cho toàn bộ sản phẩm cháy vào 1,5 lít dung dịch Ba(OH)2 0,1M. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là:

A.  9,885

B.  17,73

C.  13,795

D.  15,77

Câu 31: Cho sơ đồ sau: axetilen  vinyl clorua  PVC. Tính thể tích axetilen (đktc) cần lấy để điều chế 1,2 tấn PVC, biết hiệu suất phản ứng cộng và phản ứng trùng hợp lần lượt là 80% và 62,5%.

A. 430,08,4 m3

B. 537,6 m3

C. 1075,2 m3

D. 860,16m3

Câu 32: Đốt cháy hoàn toàn a gam hỗn hợp eten, propen, but-2-en cần dùng vừa đủ b lít oxi (ở đktc) thu được 2,4 mol CO2 và 2,4 mol nước. Giá trị của b là

A. 24,9 lít.

B. 92,4 lít.

C. 80,64 lít.

D. 94,2 lít.

Câu 33: Bao nhiêu chất sau đây làm mất màu dung dịch nước Brom: etan; etilen; axetilen; buta-1,3-dien; benzen; stiren?

A. 5

B. 2

C. 3

D. 4

Câu 34: Hợp chất hữu cơ sau có tên gọi là: CH3-CH=C(CH3)-CH=CH2

A. 2-metylbuta-1,3- đien

B. 2- metylpent-2-en

C. 3- metylpent-2-en

D. 3-metylpent-1,3- đien

Câu 35: Trong một bình kín 0,35 mol C2H2; 0.65 mol H2 và một ít bột Ni. Nung nóng bình một thời gian thu được hỗn hợp khí X có tỷ khối so với H2 bằng 8. Sục X vào dd AgNO3 dư trong NH3 đến pư hoàn toàn thu được hh khí Y và 12 g kết tủa. Hỗn hợp khí Y phản ứng vừa đủ với bao nhiêu mol Br2 trong dung dịch?

A.  0,2.

B.  0,1.

C.  0,25.

D.  0,15.

Câu 36: Đốt cháy hoàn toàn một ankadien X ở thể khí thu được H2O và CO2 có tổng khối lượng là 23 gam. Nếu cho sản phẩm cháy đi qua dung dich Ca(OH)2 dư, được 40 gam kết tủa. Công thức phân tử của X là

A. C5H8.

B. C4H6.

C. C3H4.

D. C2H2.

Câu 37: Hỗn hợp X gồm 0,1 mol C2H2; 0,15 mol C2H4 ; 0,2 mol C2H6 và 0,3 mol H2. Đun nóng X với bột Ni xúc tác 1 thời gian được hỗn hợp Y. Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp Y được số gam CO2 và H2O lần lượt là

A. 39,6 và 23,4.

B. 39,6 và 11,6.

C. 39,6 và 46,8.

D. 3,96 và 3,35.

Câu 38: C5H8 có bao nhiêu đồng phân ankađien liên hợp?

A. 2.

B. 5.

C. 3.

D. 4.

Câu 39: Khối lượng etilen thu được khi đun nóng 230g rượu etylic với H2SO4 đậm đặc, hiệu suất phản ứng đạt 40% là

A. 56g.

B. 350g.

C. 196g.

D. 84g.

Câu 40: Cho hỗn hợp X gồm CH4, C2H4 và C2H2. Lấy 12,9 gam X tác dụng hết với dung dịch brom (dư) thì khối lượng brom phản ứng là 72 gam. Mặt khác, nếu cho 20,16 lít (ở đktc) hỗn hợp khí X tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, thu được 54 gam kết tủa. Phần trăm thể tích của C2H4 có trong X là?

A. 25.

B. 45.

C. 30.

D. 50.

ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 1

1

B

11

D

21

B

31

D

2

D

12

A

22

C

32

C

3

A

13

A

23

D

33

D

4

D

14

A

24

A

34

D

5

C

15

A

25

C

35

C

6

C

16

C

26

C

36

B

7

B

17

A

27

B

37

A

8

C

18

B

28

B

38

C

9

C

19

D

29

B

39

A

10

C

20

D

30

B

40

A

 

ĐỀ SỐ 2

Câu 1: Kim loại X được sử dụng trong nhiệt kế, áp kế và một số thiết bị khác . Ở nhiệt độ thường X là chất lỏng. X là

A. Pb                                  B. Hg.                            C. W.                             D. Cr.

Câu 2: Peptit nào sau đây không có phản ứng màu biure ?

A. Gly-Ala-Gly.                 B. Ala-Gly-Gly.             C. Ala-Ala-Gly-Gly.      D. Ala-Gly.

Câu 3: Cho X, Y, Z, T là các chất khác nhau trong số 4 chất: CH3NH2, NH3, C6H5OH (phenol), C6H5NH2 (anilin) và các tính chất được ghi trong bảng bên.

Chất

X

Y

Z

T

Nhiệt độ sôi (oC)

182

184

-6,7

-33,4

pH (dung dịch nồng độ 0,001M)

6,48

7,82

10,81

10,12

Nhận xét nào sau đây không đúng?

A. X có tính axit; Y, Z, T có tính bazơ.

B. X, Y tạo kết tủa trắng với nước brom.

C. Phân biệt dung dịch X với dung dịch Y bằng quỳ tím.

D. Z, T làm xanh quỳ tím ẩm.

Câu 4: Vinyl axetat có công thức cấu tạo là

A. C2H5COOCH3.              B. CH3COOCH3.          C. HCOOC2H5.             D. CH3COOCH=CH2.

Câu 5: Thực hiện các thí nghiệm sau:

(1) Cho hỗn hợp gồm 2a mol Na và a mol Al vào lượng nước dư.

(2) Cho a mol bột Cu vào dung dịch chứa a mol FeCl3.

(3) Cho dung dịch chứa a mol HCl vào dung dịch chứa a mol KHCO3.

(4) Cho dung dịch chứa a mol BaCl2 vào dung dịch chứa a mol CuSO4.

(5) Cho dung dịch chứa a mol Fe(NO3)2 vào dung dịch chứa a mol AgNO3.

(6) Cho a mol Na2O vào dung dịch chứa a mol CuSO4.

(7) Cho hỗn hợp Fe2O3 và Cu (tỉ lệ mol tương ứng 1:1) vào dung dịch HCl dư.

Sau khi kết thúc thí nghiệm, số trường hợp thu được dung dịch chứa hai muối là

A. 4.                                    B. 1.                               C. 2.                               D. 3.

Câu 6: Kim loại Fe tác dụng với dung dịch X loãng, dư tạo ra muối Fe (III). Chất X là

A. CuSO4.                          B. H2SO4.                      C. HCl.                          D. HNO3.

Câu 7: Thực hiện các thí nghiệm sau:

(a) Cho dung dịch Ba(OH)2 tới dư vào dung dịch FeCl2.

(b) Cho dung dịch KHSO4 vào dung dịch BaCl2.

(c) Cho dung dịch Na2S vào dung dịch Fe2(SO4)3.

(d) Sục khí CO2 tới dư vào dung dịch NaAlO2.

(e) Cho kim loại Zn vào lượng dư dung dịch FeCl3.

(g) Sục khí SO2 tới dư vào dung dịch Ca(OH)2.

Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, số thí nghiệm thu được kết tủa là

A. 4.                                    B. 5.                               C. 3.                               D. 6.

Câu 8: Kim loại dẫn điện tốt nhất và kim loại cứng nhất lần lượt là

A. Al và Cu.                       B. Ag và Cr.                  C. Cu và Cr.                   D. Ag và W.

Câu 9: Hai hợp chất hữu cơ X, Y có cùng công thức phân tử C3H6O2. Cả X và Y đều tác dụng với Na; X tác dụng được với NaHCO3, Y có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc . Công thức của X và Y lần lượt là

A. HCOOC2H5 và HOCH2COCH3.                         B. C2H5COOH và HCOOC2H5.

C. C2H5COOH và CH3CH(OH)CHO.                     D. HCOOC2H5 và HOCH2CH2CHO.

Câu 10: Cho sơ đồ phản ứng:

(1) X + O2 →  axit cacboxylic Y1;

(2) X + H2 → ancol Y2.

(3) Y1 + Y2 → Y3 + H2O

Biết Y3 có công thức phân tử là C6H10O2. Tên gọi của X là

A. anđehit axetic                B. anđehit acrylic           C. anđehit propionic      D. anđehit metacrylic

---(Nội dung đầy đủ, chi tiết từ câu 11 đến câu 40 của đề thi số 2 vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập để tải về máy)---

ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 2

1

B

11

D

21

C

31

A

2

D

12

B

22

B

32

B

3

C

13

A

23

D

33

A

4

D

14

C

24

A

34

A

5

C

15

D

25

D

35

D

6

D

16

A

26

D

36

C

7

A

17

A

27

B

37

D

8

B

18

C

28

C

38

C

9

C

19

A

29

C

39

B

10

B

20

B

30

B

40

A

 

ĐỀ SỐ 3

Câu 1: Peptit nào sau đây không có phản ứng màu biure ?

A. Ala-Ala-Gly-Gly.          B. Ala-Gly.                    C. Ala-Gly-Gly.             D. Gly-Ala-Gly.

Câu 2: Cho sơ đồ phản ứng:

(1) X + O2 → axit cacboxylic Y1;

(2) X + H2 → ancol Y2.

(3) Y1 + Y2 → Y3 + H2O

Biết Y3 có công thức phân tử là C6H10O2. Tên gọi của X là

A. anđehit acrylic               B. anđehit axetic            C. anđehit metacrylic     D. anđehit propionic

Câu 3: Kim loại Fe tác dụng với dung dịch X loãng, dư tạo ra muối Fe (III). Chất X là

A. HNO3.                           B. H2SO4.                      C. CuSO4.                      D. HCl.

Câu 4: Vinyl axetat có công thức cấu tạo là

A. CH3COOCH3.               B. HCOOC2H5.             C. C2H5COOCH3.         D. CH3COOCH=CH2.

Câu 5: Kim loại nào sau đây không phản ứng với dung dịch H2SO4 loãng ?

A. Mg.                                B. Al.                             C. Fe.                             D. Cu.

Câu 6: Thực hiện các thí nghiệm sau:

(a) Cho dung dịch Ba(OH)2 tới dư vào dung dịch FeCl2.

(b) Cho dung dịch KHSO4 vào dung dịch BaCl2.

(c) Cho dung dịch Na2S vào dung dịch Fe2(SO4)3.

(d) Sục khí CO2 tới dư vào dung dịch NaAlO2.

(e) Cho kim loại Zn vào lượng dư dung dịch FeCl3.

(g) Sục khí SO2 tới dư vào dung dịch Ca(OH)2.

Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, số thí nghiệm thu được kết tủa là

A. 4.                                    B. 5.                               C. 3.                               D. 6.

Câu 7: Kim loại dẫn điện tốt nhất và kim loại cứng nhất lần lượt là

A. Al và Cu.                       B. Ag và Cr.                  C. Cu và Cr.                   D. Ag và W.

Câu 8: Hai hợp chất hữu cơ X, Y có cùng công thức phân tử C3H6O2. Cả X và Y đều tác dụng với Na; X tác dụng được với NaHCO3, Y có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc . Công thức của X và Y lần lượt là

A. HCOOC2H5 và HOCH2COCH3.                         B. C2H5COOH và HCOOC2H5.

C. C2H5COOH và CH3CH(OH)CHO.                     D. HCOOC2H5 và HOCH2CH2CHO.

Câu 9: Các bước tiến hành thí nghiệm tráng bạc của glucozơ

(1) Thêm 3-5 giọt glucozơ vào ống nghiệm.

(2) Nhỏ từ từ dung dịch NH3 cho đến khi kết tủa tan hết.

(3) Đun nóng nhẹ hỗn hợp ở 60-70oC trong vòng vài phút.

(4) Cho 1 ml dd AgNO3 1% vào ống nghiệm sạch.

Thứ tự tiến hành đúng là

A. 1, 4, 2, 3.                        B. 1, 2, 3, 4.                   C. 4, 2, 1, 3.                   D. 4, 2, 3, 1.

Câu 10: Cho X, Y, Z, T là các chất khác nhau trong số 4 chất: CH3NH2, NH3, C6H5OH (phenol), C6H5NH2 (anilin) và các tính chất được ghi trong bảng bên.

Chất

X

Y

Z

T

Nhiệt độ sôi (oC)

182

184

-6,7

-33,4

pH (dung dịch nồng độ 0,001M)

6,48

7,82

10,81

10,12

Nhận xét nào sau đây không đúng?

A. Z, T làm xanh quỳ tím ẩm.

B. X có tính axit; Y, Z, T có tính bazơ.

C. Phân biệt dung dịch X với dung dịch Y bằng quỳ tím.

D. X, Y tạo kết tủa trắng với nước brom.

---(Nội dung đầy đủ, chi tiết từ câu 11 đến câu 40 của đề thi số 3 vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập để tải về máy)---

ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 3

1

C

11

B

21

C

31

A

2

D

12

A

22

C

32

D

3

D

13

A

23

D

33

B

4

C

14

A

24

C

34

A

5

B

15

A

25

A

35

B

6

D

16

A

26

B

36

B

7

B

17

D

27

B

37

C

8

C

18

C

28

D

38

B

9

D

19

D

29

B

39

A

10

D

20

C

30

C

40

A

 

ĐỀ SỐ 4

Câu 1: Vinyl axetat có công thức cấu tạo là

A. CH3COOCH3.               B. HCOOC2H5.             C. C2H5COOCH3.         D. CH3COOCH=CH2.

Câu 2: Có các phát biểu sau:

(a) Tất cả ancol đa chức đều có khả năng tạo phức với Cu(OH)2.

(b) Đốt cháy ancol no, đơn chức X luôn sinh ra số mol nước nhiều hơn số mol CO2.

(c) Tất cả ancol no, đơn chức, mạch hở đều có khả năng tách nước tạo thành olefin.

(d) Oxi hóa ancol đơn chức X cho sản phẩm hữu cơ Y, nếu Y tráng gương thì X là ancol bậc 1.

(e) Phenol là những hợp chất hữu cơ có nhóm -OH liên kết trực tiếp với nguyên tử cacbon của vòng benzen.

(f) Dung dịch phenol (C6H5OH) không làm đổi màu quỳ tím.

Có mấy phát biểu đúng ?

A. 5                                     B. 6                                C. 3                                D. 4

Câu 3: Hai hợp chất hữu cơ X, Y có cùng công thức phân tử C3H6O2. Cả X và Y đều tác dụng với Na; X tác dụng được với NaHCO3, Y có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc . Công thức của X và Y lần lượt là

A. C2H5COOH và CH3CH(OH)CHO.                     B. HCOOC2H5 và HOCH2COCH3.

C. C2H5COOH và HCOOC2H5.                               D. HCOOC2H5 và HOCH2CH2CHO.

Câu 4: Cho X, Y, Z, T là các chất khác nhau trong số 4 chất: CH3NH2, NH3, C6H5OH (phenol), C6H5NH2 (anilin) và các tính chất được ghi trong bảng bên.

Chất

X

Y

Z

T

Nhiệt độ sôi (oC)

182

184

-6,7

-33,4

pH (dung dịch nồng độ 0,001M)

6,48

7,82

10,81

10,12

Nhận xét nào sau đây không đúng?

A. X, Y tạo kết tủa trắng với nước brom.

B. Phân biệt dung dịch X với dung dịch Y bằng quỳ tím.

C. X có tính axit; Y, Z, T có tính bazơ.

D. Z, T làm xanh quỳ tím ẩm.

Câu 5: Ba dung dịch: metylamin (CH3NH2), glyxin (Gly) và alanylglyxin (Ala-Gly) đều phản ứng được với

A. Dung dịch NaCl.           B. Dung dịch NaOH.    C. Dung dịch NaNO3.   D. Dung dịch HCl.

Câu 6: Các bước tiến hành thí nghiệm tráng bạc của glucozơ

(1) Thêm 3-5 giọt glucozơ vào ống nghiệm.

(2) Nhỏ từ từ dung dịch NH3 cho đến khi kết tủa tan hết.

(3) Đun nóng nhẹ hỗn hợp ở 60-70oC trong vòng vài phút.

(4) Cho 1 ml dd AgNO3 1% vào ống nghiệm sạch.

Thứ tự tiến hành đúng là

A. 1, 2, 3, 4.                        B. 1, 4, 2, 3.                   C. 4, 2, 1, 3.                   D. 4, 2, 3, 1.

Câu 7: Thành phần chính của phân đạm urê là

A. Ca(H2PO4)2.                   B. (NH2)2CO.                C. (NH4)2CO3.               D. (NH4)2CO.

Câu 8: Chất thuộc loại polisaccarit là

A. Tinh bột.                        B. Saccarozơ.                 C. Fructozơ.                   D. Glucozơ.

Câu 9: Kim loại dẫn điện tốt nhất và kim loại cứng nhất lần lượt là

A. Al và Cu.                       B. Cu và Cr.                   C. Ag và Cr.                  D. Ag và W.

Câu 10: Thực hiện các thí nghiệm sau:

(a) Cho dung dịch Ba(OH)2 tới dư vào dung dịch FeCl2.

(b) Cho dung dịch KHSO4 vào dung dịch BaCl2.

(c) Cho dung dịch Na2S vào dung dịch Fe2(SO4)3.

(d) Sục khí CO2 tới dư vào dung dịch NaAlO2.

(e) Cho kim loại Zn vào lượng dư dung dịch FeCl3.

(g) Sục khí SO2 tới dư vào dung dịch Ca(OH)2.

Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, số thí nghiệm thu được kết tủa là

A. 6.                                    B. 3.                               C. 4.                               D. 5.

---(Nội dung đầy đủ, chi tiết từ câu 11 đến câu 40 của đề thi số 4 vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập để tải về máy)---

ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 4

1

D

11

D

21

A

31

A

2

C

12

D

22

B

32

B

3

A

13

D

23

A

33

C

4

B

14

B

24

A

34

D

5

D

15

D

25

C

35

B

6

C

16

B

26

D

36

C

7

B

17

C

27

A

37

A

8

A

18

B

28

C

38

D

9

C

19

B

29

C

39

A

10

C

20

D

30

B

40

A

 

ĐỀ SỐ 5

Câu 1: Hai hợp chất hữu cơ X, Y có cùng công thức phân tử C3H6O2. Cả X và Y đều tác dụng với Na; X tác dụng được với NaHCO3, Y có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc . Công thức của X và Y lần lượt là

A. C2H5COOH và HCOOC2H5.                               B. HCOOC2H5 và HOCH2CH2CHO.

C. C2H5COOH và CH3CH(OH)CHO.                     D. HCOOC2H5 và HOCH2COCH3.

Câu 2: Có các phát biểu sau:

(a) Tất cả ancol đa chức đều có khả năng tạo phức với Cu(OH)2.

(b) Đốt cháy ancol no, đơn chức X luôn sinh ra số mol nước nhiều hơn số mol CO2.

(c) Tất cả ancol no, đơn chức, mạch hở đều có khả năng tách nước tạo thành olefin.

(d) Oxi hóa ancol đơn chức X cho sản phẩm hữu cơ Y, nếu Y tráng gương thì X là ancol bậc 1.

(e) Phenol là những hợp chất hữu cơ có nhóm -OH liên kết trực tiếp với nguyên tử cacbon của vòng benzen.

(f) Dung dịch phenol (C6H5OH) không làm đổi màu quỳ tím.

Có mấy phát biểu đúng ?

A. 5                                     B. 3                                C. 6                                D. 4

Câu 3: Ba dung dịch: metylamin (CH3NH2), glyxin (Gly) và alanylglyxin (Ala-Gly) đều phản ứng được với

A. Dung dịch NaNO3.        B. Dung dịch NaCl.       C. Dung dịch HCl.        D. Dung dịch NaOH.

Câu 4: Peptit nào sau đây không có phản ứng màu biure ?

A. Ala-Gly-Gly.                 B. Ala-Gly.                    C. Gly-Ala-Gly.             D. Ala-Ala-Gly-Gly.

Câu 5: Kim loại nào sau đây không phản ứng với dung dịch H2SO4 loãng ?

A. Al.                                  B. Fe.                             C. Mg.                            D. Cu.

Câu 6: Các bước tiến hành thí nghiệm tráng bạc của glucozơ

(1) Thêm 3-5 giọt glucozơ vào ống nghiệm.

(2) Nhỏ từ từ dung dịch NH3 cho đến khi kết tủa tan hết.

(3) Đun nóng nhẹ hỗn hợp ở 60-70oC trong vòng vài phút.

(4) Cho 1 ml dd AgNO3 1% vào ống nghiệm sạch.

Thứ tự tiến hành đúng là

A. 1, 2, 3, 4.                        B. 1, 4, 2, 3.                   C. 4, 2, 3, 1.                   D. 4, 2, 1, 3.

Câu 7: Thực hiện các thí nghiệm sau:

(1) Cho hỗn hợp gồm 2a mol Na và a mol Al vào lượng nước dư.

(2) Cho a mol bột Cu vào dung dịch chứa a mol FeCl3.

(3) Cho dung dịch chứa a mol HCl vào dung dịch chứa a mol KHCO3.

(4) Cho dung dịch chứa a mol BaCl2 vào dung dịch chứa a mol CuSO4.

(5) Cho dung dịch chứa a mol Fe(NO3)2 vào dung dịch chứa a mol AgNO3.

(6) Cho a mol Na2O vào dung dịch chứa a mol CuSO4.

(7) Cho hỗn hợp Fe2O3 và Cu (tỉ lệ mol tương ứng 1:1) vào dung dịch HCl dư.

Sau khi kết thúc thí nghiệm, số trường hợp thu được dung dịch chứa hai muối là

A. 2.                                    B. 4.                               C. 3.                               D. 1.

Câu 8: Kim loại dẫn điện tốt nhất và kim loại cứng nhất lần lượt là

A. Al và Cu.                       B. Cu và Cr.                   C. Ag và Cr.                  D. Ag và W.

Câu 9: Cho dung dịch Ba(HCO3)2 lần lượt vào các dung dịch: Ca(NO3)2, KOH, Na2CO3, KHSO4, Ba(OH)2, H2SO4, HNO3. Số trường hợp có tạo ra kết tủa là

A. 6.                                    B. 3.                               C. 5.                               D. 4.

Câu 10: Trong số các polime sau: amilozơ, tơ nilon-6, xenlulozơ, tơ tằm, tơ visco, cao su Buna-S,
polietilen. Có bao nhiêu polime là polime thiên nhiên?

A. 6                                     B. 5                                C. 4                                D. 3

---(Nội dung đầy đủ, chi tiết từ câu 11 đến câu 40 của đề thi số 5 vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập để tải về máy)---

ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 5

1

C

11

C

21

A

31

C

2

B

12

A

22

A

32

B

3

C

13

A

23

A

33

D

4

B

14

C

24

C

34

D

5

D

15

B

25

B

35

B

6

D

16

C

26

A

36

A

7

A

17

B

27

D

37

D

8

C

18

B

28

C

38

B

9

C

19

A

29

D

39

D

10

D

20

B

30

D

40

A

 

Trên đây là một phần trích dẫn nội dung Bộ 5 đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Hóa học có đáp án lần 4 Trường THPT Số 3 An Nhơn. Để xem toàn bộ nội dung các em đăng nhập vào trang Chúng tôi để tải tài liệu về máy tính.

Hy vọng tài liệu này sẽ giúp các em học sinh ôn tập tốt và đạt thành tích cao trong học tập.

Ngoài ra các em có thể tham khảo thêm một số tư liệu cùng chuyên mục tại đây:

Chúc các em học tốt!

Tham khảo thêm

Bình luận

Có Thể Bạn Quan Tâm ?