TRƯỜNG THPT TRẦN QUÝ CÁP | ĐỀ THI THỬ THPT NĂM 2021 MÔN HÓA HỌC LẦN 4 Thời gian 50 phút |
ĐỀ SỐ 1
Câu 1: Ion R3+ có cấu hình electron phân lớp ngoài cùng là 3d5. Vị trí của R trong bảng tuần hoàn là:
A.Chu kì 4, nhóm IIB B.Chu kì 3, nhóm VIIIB
C.Chu kì 4, nhóm VIIB D.Chu kì 4 nhóm VIIIB
Câu 2: Liên kết hoá học giữa các nguyên tử trong phân tử H2O là liên kết
A. cộng hoá trị phân cực. B. ion.
C. hiđro. D. cộng hoá trị không phân cực.
Câu 3: Nguyên tử X có tổng số các loại hạt p,e,n là 36. Số hạt mang điện nhiều hơn hạt không mang điện là 12. Số khối của X là
A.23 B. 24 C. 27 D. 31
Câu 4: Trong các ion sau đây, ion nào có tính oxi hóa mạnh nhất?
A. Ca2+. B. Ag+. C. Cu2+. D. Zn2+.
Câu 5: Cho phương trình hóa học: aFe3O4 + bHNO3 → cFe(NO3)3 + dNO + eH2O
Tỉ lệ a:e là:
A. 3:28 B. 9:28 C. 9:14 D. 3:14
Câu 6: Cho dãy các chất và ion: Mg, F2, S, SO2, N2, HCl, Cu2+ , Cl¯, Fe2O3. Số chất và ion có cả tính oxi hóa và tính khử là:
A. 5. B. 7. C. 6. D. 4.
Câu 7: Loại tơ nào dưới đây thường dùng để dệt vải, may quần áo ấm hoặc bện thành sợi “len” đan áo rét?
A.Tơ Capron B. Tơ lapsan C.Tơ nilon – 6,6 D. Tơ nitron
Câu 8:Dãy chất nào sau đây thuộc polime thiên nhiên?
A. PE, PVC, tinh bột,cao su thiên nhiên B.Tinh bột, xenlulozơ,cao su thiên nhiên
C.Capron, nilon-6, PE D.Xenlulozơ, PE, capron
Câu 9: Trùng hợp m tấn etilen thu được 1 tấn polietilen (PE) với hiệu suất phản ứng bằng 80%. Giá trị của m là
A. 1,80. B. 2,00. C. 0,80. D. 1,25.
Câu 10: Dãy các chất nào dưới đây đều phản ứng được với Cu(OH)2 ở điều kiện thường?
A. Etylen glicol, glixerol và ancol etylic . B. Glucozơ, glixerol và saccarozơ.
C. Glucozơ, glixerol và metyl axetat. D. Glixerol, glucozơ và etyl axetat
Câu 11: Cho phương trình hóa học của phản ứng tổng hợp amoniac. - Q
Để hệ cân bằng chuyển dịch theo phản ứng thuận thì cần
A. tăng áp suất. B. tăng nồng độ NH3. C. tăng nhiệt độ. D. giảm áp suất.
Câu 12: Cho phản ứng hóa học: NaOH + HCl → NaCl + H2O. Phản ứng hóa học nào sau đây có cùng phương trình ion thu gọn với phản ứng trên?
A.NaOH + NaHCO3 → Na2CO3 + H2O B.2KOH + FeCl2 → Fe(OH)2 + 2KCl
C.KOH + HNO3 → KNO3 + H2O D.NaOH + NH4Cl → NaCl + NH3 + H2O.
Câu 13: Để trung hòa 100ml dung dịch H2SO4 0,1M thì cần bao nhiêu ml dung dịch KOH 0,2M?
A.100ml B. 200ml C.150ml D. 300ml
Câu 14: Hòa tan 0,23g Na vào nước thành 100ml dung dịch. Giá trị PH của dung dịch đó là
A.10 B. 11 C. 12 D. 13
Câu 15: Chất khí nào sau đây được tạo ra từ bình chữa cháy?
A.CO B. N2 C.CO2 D. CH4
Câu 16: Dãy gồm các chất đều điều chế trực tiếp bằng một phản ứng tạo ra anđehit axetic là
A. CH3COOH, C2H2, C2H4. B. C2H5OH, C2H4, C2H2.
C. C2H5OH, C2H2, CH3COOC2H5. D. HCOOC2H3, C2H2, CH3COOH.
Câu 17: Đốt cháy hoàn toàn 0,15 mol một axit cacboxylic đơn chức, cần vừa đủ V lít O2 (đktc), thu được 0,45 mol CO2 và 0,2 mol H2O. Giá trị của V là:
A. 8,96 B. 11,2 C. 6,72 D.13,44
Câu 18: Công thức chung của axit cacboxylic no, đơn chức, mạch hở là
A.CnH2nO2 B. CnH2n +2O2 C.CnH2n +1O2 D.CnH2n -2O2
Câu 19 : Công thức chung của este giữa axit cacboxylic no đơn chức và ancol no hai chức là
A. CnH2n+2O4 B. CnH2n-2O2 C. CnH2n-2O4 D. CnH2n-1O4
Câu 20: Khi làm thí nghiệm với H2SO4 đặc, nóng thường sinh ra khí SO2. Để hạn chế tốt nhất khí SO2 thoát ra gây ô nhiễm môi trường, người ta nút ống nghiệm bằng bông tẩm dung dịch nào sau đây?
A. Giấm ăn. B. Muối ăn. C. Cồn. D. Xút.
Câu 21: Đơn chất nào sau đây là chất lỏng ở điều kiện thường:
A. Lưu huỳnh B. Brom C. Iốt D. Nước
Câu 22: Sục Vml khí CO2(đktc) vào 200ml dung dịch Ca(OH)2 0,2M thu được 3 gam kết tủa. Giá trị của V là
A.672ml. B. 1120ml. C. 896ml. D. Cả A và B.
Câu 23: Từ 6,2 gam P có thể điều chế được bao nhiêu gam dung dịch H3PO4 20%?
A.98 gam B. 100 gam C.196 gam D. 147 gam
Câu 24: Cho dãy các kim loại: Na, Cu, Ca, Mg, Fe, Be, Ba. Số kim loại trong dãy tác dụng với nước ở nhiệt độ thường tạo thành dung dịch kiềm là
A. 2 B. 1 C. 3 D. 4
Câu 25: Trường hợp nào dưới đây, kim loại không bị ăn mòn điện hóa ?
A. Đốt Al trong khí Cl2.
B. Để gang, ở ngoài không khí ẩm.
C. Vỏ tàu làm bằng thép neo đậu ngoài bờ biển
D. Fe và Cu tiếp xúc trực tiếp cho vào dung dịch HCl.
Câu 26: Cho 0,5 gam một kim loại hóa trị II phản ứng hết với dung dịch HCl dư, thu được 0,28 lít H2 (đktc). Kim loại đó là
A. Ba. B. Mg. C. Ca. D. Sr.
Câu 27: Glucozơ lên men thành ancol etylic, toàn bộ khí sinh ra được dẫn vào dung dịch Ca(OH)2 dư tách ra 40 gam kết tủa, biết hiệu suất lên men đạt 75%. Khối lượng glucozơ cần dùng là
A. 24 g B. 40 g C. 50 g D. 48 g
Câu 28: Để tráng bạc một số ruột phích, người ta phải thuỷ phân 34,2 gam saccarozơ rồi tiến hành phản
ứng tráng gương. Tính lương Ag tạo thành sau phản ứng, biết hiệu suất mỗi quá trình là 80%?
A.27,64 B.43,90 C.54,4 D.56,34
Câu 29: Dãy gồm các chất đều làm giấy quỳ tím ẩm chuyển sang màu xanh là
A. anilin, metylamin, amoniac. B. amoni clorua, metylamin, natri hiđroxit.
C. anilin, amoniac, natri hiđroxit. D. metylamin, amoniac, natri axetat.
Câu 30: Hòa tan 1,12 gam Fe bằng 300 ml dung dịch HCl 0,2 M , thu được dung dịch X và khí H2. Cho dung dịch AgNO3 dư vào X, thu được khí NO (sản phẩm khử duy nhất của N+5) và m gam kết tủa. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m là
A. 10,23 B. 8,61 C. 7,36 D. 9,15
Câu 31: Nhỏ từ từ từng giọt đến hết 30 ml dung dịch HCl 1M vào 100 ml dung dịch chứa Na2CO3 0,2M và NaHCO3 0,2M, sau phản ứng thu được số mol CO2 là
A.0,030. B.0,015. C.0,020. D. 0,010.
Câu 32: Khi nói về kim loại kiềm, phát biểu nào sau đây là sai?
A.Trong tự nhiên, các kim loại kiềm chỉ tồn tại ở dạng hợp chất.
B.Từ Li đến Cs khả năng phản ứng với nước tăng dần.
C.Kim loại Na dùng làm tế bào quang điện.
D.Các kim loại kiềm có màu trắng bạc và có ánh kim.
Câu 33: Phát biểu nào sau đây là đúng ?
A. Nguyên tắc chung để điều chế kim loại là khử ion kim loại thành nguyên tử kim loại.
B. Tất cả nguyên tố nhóm IA, IIA đều là nguyên tố kim loại.
C. Crom là chất cứng nhất; vàng là kim loại dẻo nhất; bạc là kim loại dẫn điện tốt nhất.
D. Để tấm sắt được mạ kín bằng thiếc ngoài không khí ẩm sẽ xảy ra ăn mòn điện hóa.
Câu 34: Một hiđrocacbon X cộng hợp với axit HCl theo tỉ lệ mol 1:1 tạo sản phẩm có thành phần khối lượng clo là 45,223%. Công thức phân tử của X là
A. C3H6. B. C3H4. C. C2H4. D. C4H8
Câu 35: Khi tách nước từ rượu (ancol) 3-metylbutanol-2 (hay 3-metylbutan-2-ol), sản phẩm chính thu được là
A. 2-metylbuten-3 (hay 2-metylbut-3-en). B. 2-metylbuten-2 (hay 2-metylbut-2-en).
C. 3-metylbuten-2 (hay 3-metylbut-2-en). D. 3-metylbuten-1 (hay 3-metylbut-1-en).
Câu 36: Tiến hành các thí nghiệm sau
1. Cho Zn vào dung dịch AgNO3 2. Cho Fe vào dung dịch Fe2(SO4)3
3. Cho Na vào dung dịch CuSO4 4. Dẫn khí CO (dư) qua bột CuO nóng
5. Đun nóng hỗn hợp rắn gồm Fe và Mg(NO3)2.
Các thí nghiệm xảy ra sự oxi hóa kim loại là
A.2 B.4 C.3 D. 5
Câu 37: Hỗn hợp X có tỉ khối so với H2 là 21,2 gồm propan, propen và propin. Khi đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol X, tổng khối lượng của CO2 và H2O thu được là
A. 20,40 gam. B. 18,96 gam. C. 16,80 gam. D. 18,60 gam.
Câu 38: α–aminoaxit X chứa một nhóm –NH2. Cho 10,3 gam X tác dụng với axit HCl (dư), thu được 13,95 gam muối khan. Công thức cấu tạo thu gọn của X là
A. H2NCH2COOH. B. H2NCH2CH2COOH.
C. CH3CH2CH(NH2)COOH. D. CH3CH(NH2)COOH.
Câu 39: Cho hỗn hợp X gồm hai ancol đa chức, mạch hở, thuộc cùng dãy đồng đẳng. Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp X, thu được CO2 và H2O có tỉ lệ mol tương ứng là 3 : 4. Hai ancol đó là
A. C3H5(OH)3 và C4H7(OH)3. B. C2H5OH và C4H9OH.
C. C2H4(OH)2 và C4H8(OH)2. D. C2H4(OH)2 và C3H6(OH)2.
Câu 40: Oxi hoá hết 2,2 gam hỗn hợp hai ancol đơn chức thành anđehit cần vừa đủ 4,8 gam CuO. Cho toàn bộ lượng anđehit trên tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, thu được 23,76 gam Ag. Hai ancol là:
A. C2H5OH, C3H7CH2OH. B. CH3OH, C2H5OH.
C. C2H5OH, C2H5CH2OH. D. CH3OH, C2H5CH2OH.
ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 1
1 | D | 11 | A | 21 | B | 31 | D |
2 | A | 12 | C | 22 | D | 32 | C |
3 | B | 13 | A | 23 | A | 33 | A |
4 | B | 14 | D | 24 | C | 34 | A |
5 | D | 15 | C | 25 | A | 35 | B |
6 | D | 16 | B | 26 | C | 36 | B |
7 | D | 17 | A | 27 | D | 37 | B |
8 | B | 18 | A | 28 | A | 38 | C |
9 | D | 19 | C | 29 | D | 39 | A |
10 | B | 20 | D | 30 | D | 40 | D |
ĐỀ SỐ 2
Câu 1: Chất khí nào sau đây được tạo ra từ bình chữa cháy?
A.CO B. N2 C.CO2 D. CH4
Câu 2: Dãy gồm các chất đều điều chế trực tiếp bằng một phản ứng tạo ra anđehit axetic là
A. CH3COOH, C2H2, C2H4. B. C2H5OH, C2H4, C2H2.
C. C2H5OH, C2H2, CH3COOC2H5. D. HCOOC2H3, C2H2, CH3COOH.
Câu 3: Đốt cháy hoàn toàn 0,15 mol một axit cacboxylic đơn chức, cần vừa đủ V lít O2 (đktc), thu được 0,45 mol CO2 và 0,2 mol H2O. Giá trị của V là:
A. 8,96 B. 11,2 C. 6,72 D.13,44
Câu 4: Công thức chung của axit cacboxylic no, đơn chức, mạch hở là
A.CnH2nO2 B. CnH2n +2O2 C.CnH2n +1O2 D.CnH2n -2O2
Câu 5 : Công thức chung của este giữa axit cacboxylic no đơn chức và ancol no hai chức là
A. CnH2n+2O4 B. CnH2n-2O2 C. CnH2n-2O4 D. CnH2n-1O4
Câu 6:Dãy chất nào sau đây thuộc polime thiên nhiên?
A. PE, PVC, tinh bột,cao su thiên nhiên B.Tinh bột, xenlulozơ,cao su thiên nhiên
C.Capron, nilon-6, PE D.Xenlulozơ, PE, capron
Câu 7: Trùng hợp m tấn etilen thu được 1 tấn polietilen (PE) với hiệu suất phản ứng bằng 80%. Giá trị của m là
A. 1,80. B. 2,00. C. 0,80. D. 1,25.
Câu 8: Dãy các chất nào dưới đây đều phản ứng được với Cu(OH)2 ở điều kiện thường?
A. Etylen glicol, glixerol và ancol etylic . B. Glucozơ, glixerol và saccarozơ.
C. Glucozơ, glixerol và metyl axetat. D. Glixerol, glucozơ và etyl axetat
Câu 9: Cho phương trình hóa học của phản ứng tổng hợp amoniac. - Q
Để hệ cân bằng chuyển dịch theo phản ứng thuận thì cần
A. tăng áp suất. B. tăng nồng độ NH3. C. tăng nhiệt độ. D. giảm áp suất.
Câu 10: Ion R3+ có cấu hình electron phân lớp ngoài cùng là 3d5. Vị trí của R trong bảng tuần hoàn là:
A.Chu kì 4, nhóm IIB B.Chu kì 3, nhóm VIIIB
C.Chu kì 4, nhóm VIIB D.Chu kì 4 nhóm VIIIB
---(Nội dung đầy đủ, chi tiết từ câu 11 đến câu 40 của đề thi số 2 vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập để tải về máy)---
ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 2
1 | C | 11 | A | 21 | C | 31 | A |
2 | B | 12 | B | 22 | A | 32 | D |
3 | A | 13 | B | 23 | D | 33 | A |
4 | A | 14 | C | 24 | C | 34 | B |
5 | C | 15 | D | 25 | A | 35 | C |
6 | B | 16 | A | 26 | B | 36 | C |
7 | D | 17 | D | 27 | B | 37 | D |
8 | B | 18 | D | 28 | D | 38 | C |
9 | A | 19 | D | 29 | B | 39 | A |
10 | D | 20 | D | 30 | D | 40 | B |
ĐỀ SỐ 3
Câu 1: Cho cân bằng (trong bình kín) sau
Phản ứng sẽ chuyển dịch theo chiều thuận khi
A.Thêm một lượng CO2.
B. Tăng áp suất.
C. Tăng nhiệt độ.
D. Thêm một lượng H2O.
Câu 2: Dung dịch X gồm a mol Na+; 0,15 mol K+; 0,1 mol ; 0,15 mol và 0,05 mol . Tổng khối lượng muối trong dung dịch X là
A. 33,8 gam B. 28,5 gam C. 29,5 gam D. 31,3 gam
Câu 3: Nguyên tử của nguyên tố X có tổng số hạt proton, nơtron, electron là 52. Trong hạt nhân nguyên tử X có số hạt không mang điện nhiều hơn số hạt mang điện là 1. Vị trí (chu kỳ, nhóm) của X trong bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học là
A. chu kỳ 3, nhóm VA. B. chu kỳ 3, nhóm VIIA.
C. chu kỳ 2, nhóm VIIA. D. chu kỳ 2, nhóm VA.
Câu 4: Ion nào sau đây không có cấu hình electron của khí hiếm ?
A. Na+ B. Mg2+ C. Al3+ D. Fe2+
Câu 5: Cho Zn vào dung dịch AgNO3 dư. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được dung dịch X và phần không tan Y . Hai kim loại trong Y và muối trong X là
A. Ag và Zn(NO3)2 B. Zn và AgNO3
C. Zn, Ag và AgNO3 D. Ag và Zn(NO3)2, AgNO3
Câu 6: Hòa tan hết 4,68 gam kim loại kiềm M vào H2O dư, thu được 1,344 lít khí H2 (đktc). Kim loại M là
A. Na B. K C. Li D. Rb
Câu 7: Hỗn hợp X gồm 1 mol aminoaxit no, mạch hở và 1 mol amin no, mạch hở. X có khả năng phản ứng tối đa với 2 mol HCl hoặc 2 mol NaOH. Đốt cháy hoàn toàn X thu được 6 mol CO2, x mol H2O và y mol N2. Các giá trị x, y tương ứng là
A. 8 và 1,5. B. 7 và 1,5. C. 7 và 1,0. D. 8 và 1,0.
Câu 8: Hệ số trùng hợp của poli(etylen) là bao nhiêu nếu trung bình một phân tử polime có khối lượng khoảng
120 000 đvC?
A. 4280 B. 4286 C. 4281 D. 4627
Câu 9: Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về phenol (C6H5OH)?
A. Dung dịch phenol không làm đổi màu quỳ tím
B. Phenol tác dụng với nước brom tạo kết tủa
C. Phenol thuộc loại ancol thơm, đơn chức
D. Phenol ít tan trong nước lạnh nhưng tan nhiều trong nước nóng
Câu 10: Tên thay thế của CH3-CH=O là
A. metanal B. metanol C. etanol D. etanal
---(Nội dung đầy đủ, chi tiết từ câu 11 đến câu 40 của đề thi số 3 vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập để tải về máy)---
ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 3
1 | D | 11 | B | 21 | B | 31 | B |
2 | A | 12 | B | 22 | D | 32 | C |
3 | B | 13 | D | 23 | C | 33 | D |
4 | D | 14 | C | 24 | C | 34 | D |
5 | D | 15 | C | 25 | A | 35 | B |
6 | B | 16 | B | 26 | B | 36 | D |
7 | C | 17 | B | 27 | A | 37 | A |
8 | B | 18 | C | 28 | A | 38 | A |
9 | C | 19 | A | 29 | C | 39 | A |
10 | D | 20 | A | 30 | C | 40 | D |
ĐỀ SỐ 4
Câu 1: Nguyên tử của nguyên tố X có tổng số hạt proton, nơtron, electron là 52. Trong hạt nhân nguyên tử X có số hạt không mang điện nhiều hơn số hạt mang điện là 1. Vị trí (chu kỳ, nhóm) của X trong bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học là
A. chu kỳ 3, nhóm VA. B. chu kỳ 3, nhóm VIIA.
C. chu kỳ 2, nhóm VIIA. D. chu kỳ 2, nhóm VA.
Câu 2: Ion nào sau đây không có cấu hình electron của khí hiếm ?
A. Na+ B. Mg2+ C. Al3+ D. Fe2+
Câu 3: Hợp chất nào sau đây chứa liên kết cộng hóa trị
A.HCl B. NaCl C. KF D. CaBr2
Câu 4: Hỗn hợp X gồm hai ancol đơn chức, đồng đẳng kế tiếp. Đun nóng 16,6 gam X với H2SO4 đặc ở 140ºC, thu được 13,9 gam hỗn hợp ete (không có sản phẩm hữu cơ nào khác). Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Công thức của hai ancol trong X là
A. C3H5OH và C4H7OH. B. CH3OH và C2H5OH.
C. C3H7OH và C4H9OH. D. C2H5OH và C3H7OH.
Câu 5: Số đồng phân ancol bậc 2 có cùng công thức phân tử C5H12O là:
A.2 B. 3 C. 4 D. 5
Câu 6: Phương trình H+ + S2- → H2S là phương trình ion rút gọn của phản ứng
A. FeS + HCl → FeCl2 + H2S B. H2SO4 đặc + Mg → MgSO4 + H2S + H2O
C. K2S + HCl → H2S + KCl D. BaS + H2SO4 → BaSO4 + H2S
Câu 7: Hấp thụ hoàn toàn 0,336 lít khí CO2 (đktc) vào 200 ml dung dịch gồm NaOH 0,1M và KOH
0,1M thu được dung dịch X. Cô cạn toàn bộ dung dịch X thu được bao nhiêu gam chất rắn khan?
A. 2,58 gam. B. 2,22 gam. C. 2,31 gam. D. 2,44 gam.
Câu 8: Thành phần chính của phân bón phức hợp amophot là
A. Ca3(PO4)2 và (NH4)2HPO4. B. NH4NO3 và Ca(H2PO4)2.
C. NH4H2PO4 và (NH4)2HPO4. D. NH4H2PO4 và Ca(H2PO4)2.
Câu 9: Cho 42,4 gam hỗn hợp gồm Cu và Fe3O4 (có tỉ lệ số mol tương ứng là 3 : 1) tác dụng với dung dịch HCl dư, sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn còn lại m gam chất rắn. Giá trị của m là
A. 19,2. B. 9,6. C. 12,8. D. 6,4.
Câu 10: Cho Zn vào dung dịch AgNO3 dư. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được dung dịch X và phần không tan Y . Hai kim loại trong Y và muối trong X là
A. Ag và Zn(NO3)2 B. Zn và AgNO3
C. Zn, Ag và AgNO3 D. Ag và Zn(NO3)2, AgNO3
---(Nội dung đầy đủ, chi tiết từ câu 11 đến câu 40 của đề thi số 4 vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập để tải về máy)---
ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 4
1 | B | 11 | B | 21 | A | 31 | B |
2 | D | 12 | B | 22 | D | 32 | D |
3 | A | 13 | A | 23 | A | 33 | C |
4 | D | 14 | C | 24 | A | 34 | C |
5 | B | 15 | A | 25 | D | 35 | B |
6 | C | 16 | C | 26 | D | 36 | C |
7 | C | 17 | B | 27 | C | 37 | D |
8 | C | 18 | A | 28 | B | 38 | B |
9 | C | 19 | B | 29 | D | 39 | A |
10 | D | 20 | B | 30 | D | 40 | C |
ĐỀ SỐ 5
Câu 1: Hệ số trùng hợp của poli(etylen) là bao nhiêu nếu trung bình một phân tử polime có khối lượng khoảng
120 000 đvC?
A. 4280 B. 4286 C. 4281 D. 4627
Câu 2 : Có một số hợp chất sau: (1) etilen, (2) vinyl clorua, (3) axit ađipic, (4) phenol, (5) buta – 1,3 – đien. Những chất nào có thể tham gia phản ứng trùng hợp:
A. (1), (2), (5). B. (1), (2), (3), (4). C. (1), (4), (5). D. (2), (3), (4), (5).
Câu 3: Cho các phát biểu sau:
(1) Fructozơ và glucozơ đều có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc;
(2) Saccarozơ và tinh bột đều không bị thủy phân khi có axit H2SO4 (loãng) làm xúc tác;
(3) Tinh bột được tạo thành trong cây xanh nhờ quá trình quang hợp;
(4) Xenlulozơ và saccarozơ đều thuộc loại đisaccarit.
Phát biểu đúng là
A. (1) và (2). B. (3) và (4). C. (2) và (4). D. (1) và (3).
Câu 4: Lên men 90 kg glucozơ thu được V lít ancol etylic (D = 0,8 g/ml) với hiệu suất của quá trình lên men là 80%. Giá trị của V là
A. 46,0. B. 57,5. C. 23,0. D. 71,9.
Câu 5: Hấp thụ hoàn toàn 0,336 lít khí CO2 (đktc) vào 200 ml dung dịch gồm NaOH 0,1M và KOH
0,1M thu được dung dịch X. Cô cạn toàn bộ dung dịch X thu được bao nhiêu gam chất rắn khan?
A. 2,58 gam. B. 2,22 gam. C. 2,31 gam. D. 2,44 gam.
Câu 6: Thành phần chính của phân bón phức hợp amophot là
A. Ca3(PO4)2 và (NH4)2HPO4. B. NH4NO3 và Ca(H2PO4)2.
C. NH4H2PO4 và (NH4)2HPO4. D. NH4H2PO4 và Ca(H2PO4)2.
Câu 7: Cho Fe tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng tạo thành khí X; nhiệt phân tinh thể KNO3 tạo thành khí Y; cho tinh thể KMnO4 tác dụng với dung dịch HCl đặc tạo thành khí Z. Các khí X, Y và Z lần lượt là
A. SO2, O2 và Cl2. B. H2, NO2 và Cl2. C. H2, O2 và Cl2. D. Cl2, O2 và H2S.
Câu 8: Tên thay thế của CH3-CH=O là
A. metanal B. metanol C. etanol D. etanal
Câu 9: Este X có công thức phân tử C4H8O2. Cho 2,2 gam X vào 20 gam dung dịch NaOH 8%, đun nóng, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được dung dịch Y. Cô cạn Y thu được 3 gam chất rắn khan. Công thức cấu tạo của X là
A. CH3COOCH2CH3. B. HCOOCH(CH3)2.
C. HCOOCH2CH2CH3. D. CH3CH2COOCH3.
Câu 10: Nguyên tử của nguyên tố X có tổng số hạt proton, nơtron, electron là 52. Trong hạt nhân nguyên tử X có số hạt không mang điện nhiều hơn số hạt mang điện là 1. Vị trí (chu kỳ, nhóm) của X trong bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học là
A. chu kỳ 3, nhóm VA. B. chu kỳ 3, nhóm VIIA.
C. chu kỳ 2, nhóm VIIA. D. chu kỳ 2, nhóm VA.
---(Nội dung đầy đủ, chi tiết từ câu 11 đến câu 40 của đề thi số 5 vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập để tải về máy)---
ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 5
1 | B | 11 | D | 21 | D | 31 | A |
2 | A | 12 | A | 22 | D | 32 | D |
3 | D | 13 | D | 23 | A | 33 | D |
4 | A | 14 | A | 24 | C | 34 | B |
5 | C | 15 | A | 25 | C | 35 | C |
6 | C | 16 | B | 26 | C | 36 | C |
7 | C | 17 | A | 27 | C | 37 | B |
8 | D | 18 | B | 28 | B | 38 | D |
9 | D | 19 | C | 29 | B | 39 | D |
10 | B | 20 | B | 30 | B | 40 | B |
Trên đây là một phần trích dẫn nội dung Bộ 5 đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Hóa học có đáp án lần 4 Trường THPT Trần Quý Cáp. Để xem toàn bộ nội dung các em đăng nhập vào trang Chúng tôi để tải tài liệu về máy tính.
Hy vọng tài liệu này sẽ giúp các em học sinh ôn tập tốt và đạt thành tích cao trong học tập.
Ngoài ra các em có thể tham khảo thêm một số tư liệu cùng chuyên mục tại đây:
- Bộ 5 đề thi thử THPT QG môn Hóa học năm 2021 có đáp án Trường THPT Kim Động
- Bộ 5 đề thi thử THPT QG môn Hóa học năm 2021 có đáp án Trường THPT Đức Hợp
Chúc các em học tốt!