TRƯỜNG THPT TIỂU CẦN | ĐỀ THI THỬ THPT NĂM 2021 MÔN HÓA HỌC LẦN 4 Thời gian 50 phút |
ĐỀ SỐ 1
Câu 1: Trộn 100 ml dung dịch có pH = 1 gồm HCl và HNO3 với 100 ml dung dịch NaOH nồng độ a (mol/l) thu được 200 ml dung dịch có pH = 12. Giá trị của a là :
A. 0,03. B. 0,15. C. 0,12 D. 0,30.
Câu 2: Chất nào sau đây không dẫn điện được?
A. CuSO4 rắn, khan B. Hòa tan Na2O vào nước
C. HBr hòa tan trong nước D. NaOH nóng chảy
Câu 3: Nhận định nào sau đây sai ?
A. P2O5 là anhiđrit của H3PO4 B. H3PO4 tạo nên 3 muối
C. H3PO4 là 1 axit trung bình phân li theo 3 nấc D. H3PO4 có khả năng oxi hóa như HNO3
Câu 4: Khử hoàn toàn 32 gam Fe2O3 bằng khí CO dư, sản phẩm khí thu được cho vào bình đựng nước vôi trong dư thu được a gam kết tủa. Giá trị của a là:
A. 50 gam B. 30 gam C. 60 gam D. 40 gam
Câu 5: Chọn nhóm chất đều dễ tan trong nước :
A. Ba3(PO4)2; (NH4)3PO4; Ca(H2PO4)2 B. CaCO3; Na3PO4; K2CO3
C. K3PO4; CaHPO4; Na2CO3 D. Na3PO4; Ca(H2PO4)2; (NH4)2HPO4
Câu 6: Cho 3,024 gam một kim loại M tan hết trong dung dịch HNO3 loãng, thu được 940,8 ml khí NxOy (sản phẩm khử duy nhất, ở đktc) có tỉ khối đối với H2 bằng 22. Khí NxOy và kim loại M là :
A. N2O và Fe B. N2O và Al C. NO và Mg D. NO2 và Al
Câu 7: Dãy kim loại nào sau đây đều tác dụng với HNO3 (đặc, nguội) :
A. Cu, Ag, Zn, Fe B. Fe, Sn, Zn, Al C. Fe, Zn, Al, Pb D. Cu, Ag, Zn, Pb
Câu 8: Thời điểm nào sau đây là thích hợp nhất để bón phân ure cho lúa?
A. Buổi sáng sớm sương còn đọng trên lá lúa. B. Buổi chiều tối mặt trời vừa lặn.
C. Bón lúc nào cũng được. D. Buổi trưa nắng.
Câu 9: Cho các dung dịch sau: NH4Cl; NaHSO3; Na2HPO3; NH4HSO4; Na2S; K2CO3; NaH2PO2; MgHPO4. Số muối axit và muối trung hòa lần lượt là :
A. 2 và 6 B. 4 và 4 C. 3 và 5 D. 5 và 3
Câu 10: Cho hình vẽ mô tả qua trình xác định C và H trong
hợp chất hữu cơ. Hãy cho biết sự vai trò của CuSO4 (khan)
và biến đổi của nó trong thí nghiệm.
A. Xác định H và màu CuSO4 từ màu xanh sang màu trắng
B. Xác định C và màu CuSO4 từ màu xanh sang màu trắng.
C. Xác định H và màu CuSO4 từ màu trắng sang màu xanh
D. Xác định C và màu CuSO4 từ màu trắng sang màu xanh.
Câu 11: Phần trăm khối lượng photpho trong supephotphat kép :
A. 26,5 % B. 67,3 % C. 17,6 % D. 52,3 %
Câu 12: Đốt cháy hoàn toàn 3 gam hợp chất hữu cơ X thu được 4,4 gam CO2 và 1,8 gam H2O. Biết tỉ khối của X so với He là 7,5. Công thức phân tử của X là:
A. C2H6 B. CH2O C. C2H4O D. CH2O2
Câu 13: Cho hỗn hợp silic và than có khối lượng 20 gam tác dụng với lượng dư dung dịch NaOH đặc, đun nóng. Phản ứng giải phóng ra 13,44 lít khí hiđro (đktc). Phần trăm khối lượng của silic trong hỗn hợp đầu là (giả sử phản ứng xảy ra với hiệu suất 100%) :
A. 38 % B. 42 % C. 40 % D. 60 %
Câu 14: Cacbon và silic có tính chất hóa học giống nhau là :
A. Có tính khử và tính oxi hóa B. Đều phản ứng được với NaOH
C. Có tính khử mạnh D. Có tính oxi hóa mạnh
Câu 15: Số oxi hóa cao nhất của silic thể hiện ở hợp chất nào trong các chất sau đây:
A. SiO B. SiH4 C. SiO2 D. Mg2Si
Câu 16: Trong phòng thí nghiệm, người ta điều chế CO bằng cách :
A. cho hơi nước qua than nung đỏ. B. cho không khí qua than nung đỏ
C. cho CO2 qua than nung đỏ. D. đun nóng axit fomic với H2SO4 đặc.
Câu 17: Cho X và Y tác dụng với nhau có phương trình ion thu gọn là: Mg2+ + 2OH- ® Mg(OH)2.
Vậy X và Y lần lượt là:
A. MgS, KOH B. MgSO4 , KOH C. MgCl2 , Cu(OH)2 D. MgCO3 , NaOH
Câu 18: Cho các chất : C2H2, CHF3, CH5N, Al4C3, HCN, CH3COONa, CO, (NH4)2CO3, CaC2. Số hợp chất hữu cơ là:
A. 4 B. 7 C. 6 D. 5
Câu 19: Một hỗn hợp khí gồm H2 và N2, có tỉ khối hơi so với không khí là 0,293. Phần trăm theo thể tích của mỗi khí trong hỗn hợp ban đầu lần lượt là:
A. 40% và 60% B. 30% và 70% C. 33,33% và 66,67% D. 75% và 25%
Câu 20: Phát biểu nào sau được dùng để định nghĩa công thức đơn giản nhất của hợp chất hữu cơ ?
A. Công thức đơn giản nhất là công thức biểu thị tỉ lệ phần trăm số mol của mỗi nguyên tố trong phân tử.
B. Công thức đơn giản nhất là công thức biểu thị tỉ lệ số nguyên tử C và H có trong phân tử.
C. Công thức đơn giản nhất là công thức biểu thị số nguyên tử của mỗi nguyên tố trong phân tử.
D. Công thức đơn giản nhất là công thức biểu thị tỉ lệ tối giản về số nguyên tử của các nguyên tố trong phân tử.
Câu 21: Hiệu ứng nhà kính là hiện tượng trái đất đang ấm dần lên do các bức xạ có bước sóng dài trong vùng hồng ngoại bị giữ lại mà không bị bức xạ ra ngoài vũ trụ. Khí nào dưới đây là nguyên nhân chính gây ra hiệu ứng nhà kính ?
A. O2 B. CO2 C. H2 D. N2
Câu 22: Than hoạt tính được sử dụng nhiều trong mặt nạ phòng độc, khẩu trang y tế…là do nó có khả năng :
A. hấp phụ các khí độc. B. phản ứng với khí độc.
C. khử các khí độc. D. hấp thụ các khí độc.
Câu 23: Dãy các chất nào đều gồm các bazơ theo A- re-ni-ut?
A. NaOH, K2CO3, CH3COOH B. NaOH, Zn(OH)2 , Al(OH)3
C. KOH, NaOH, Ba(OH)2 D. NaOH, KOH, Sn(OH)2
Câu 24: Thuốc diệt chuột có công thức hóa học sau :
A. Sn3P2 B. PH3 C. Mg2P2 D. Zn3P2
Câu 25: Trong thí nghiệm về sự hoà tan của amoniac trong nước, pha thêm phenolphtalein vào nước có tác dụng:
A. Tạo ra áp lực nước lớn hơn, đẩy nước phun thành tia trong bình đựng NH3
B. Chứng tỏ dung dịch tạo thành do NH3 tan vào trong nước có tính bazơ
C. Làm tăng độ hoà tan của NH3 vào nước
D. Nhận ra nước nước tạo thành trong lọ đựng khí NH3
Câu 26: Hiệu ứng nhà kính là hiện tượng trái đất đang ấm dần lên do các bức xạ có bước sóng dài trong vùng hồng ngoại bị giữ lại mà không bị bức xạ ra ngoài vũ trụ. Khí nào dưới đây là nguyên nhân chính gây ra hiệu ứng nhà kính ?
A. H2 B. O2 C. N2 D. CO2
Câu 27: Thuốc diệt chuột có công thức hóa học sau :
A. Mg2P2 B. Sn3P2 C. Zn3P2 D. PH3
Câu 28: Dãy kim loại nào sau đây đều tác dụng với HNO3 (đặc, nguội) :
A. Cu, Ag, Zn, Fe B. Fe, Sn, Zn, Al C. Fe, Zn, Al, Pb D. Cu, Ag, Zn, Pb
Câu 29: Chọn nhóm chất đều dễ tan trong nước :
A. Ba3(PO4)2; (NH4)3PO4; Ca(H2PO4)2 B. Na3PO4; Ca(H2PO4)2; (NH4)2HPO4
C. K3PO4; CaHPO4; Na2CO3 D. CaCO3; Na3PO4; K2CO3
Câu 30: Cacbon và silic có tính chất hóa học giống nhau là :
A. Có tính khử và tính oxi hóa B. Đều phản ứng được với NaOH
C. Có tính khử mạnh D. Có tính oxi hóa mạnh
ĐỀ SỐ 2
Câu 1: Để chứng minh tính oxi hóa thay đổi theo chiều F2>Cl2>Br2>I2, ta dùng phản ứng:
A. halogen tác dụng với H2 B. halogen tác dụng với dung dịch AgNO3
C. halogen tác dụng với kim loại D. halogen tác dụng với H2O
Câu 2: Trong phòng thí nghiệm, người ta thường điều chế khí Cl2 bằng cách
A. điện phân dung dịch NaCl có màng ngăn
B. cho HCl đặc tác dụng với KMnO4, MnO2,..
C. điện phân nóng chảy NaCl
D. phân hủy HCl
Câu 3: Cho phản ứng: Cl2 + H2O ↔ HCl + HClO, vai trò của Cl2 là
A. chất khử B. vừa là chất khử, vừa là chất oxi hóa
C. không là chất khử, không là chất oxi hóa D. chất oxi hóa
Câu 4: Trong các loại acid halogenhidric, acid mạnh nhất là
A. HF B. HCl C. HBr D. HI
Câu 5: Thuốc thử để nhận biết I2 là
A. nước Brom B. phenolphtalein C. quỳ tím D. hồ tinh bột
Câu 6: Cho 3,87g hỗn hợp muối NaX và NaY (X, Y là 2 halogen liên tiếp) tác dụng với dung dịch AgNO3 dư thu được 6,63g kết tủa. X, Y lần lượt là
A. F, Cl B. Cl, Br C. Cl, I D. Br, I
Câu 7: Trong mọi hợp chất, Flo luôn có số oxi hóa là
A. 0 B. +1 C. -1 D. +7
Câu 8: Cấu hình electron lớp ngoài cùng của các nguyên tử các nguyên tố halogen là
A. ns2np5 B. ns2np6 C. ns2np4 D. ns2np3
Câu 9: Clo là chất….., có màu……., rất độc
A. rắn, đỏ nâu B. khí, lục nhạt C. lỏng, vàng lục D. khí, vàng lục
Câu 10: Khi mở lọ đựng dung dịch HCl đặc trong không khí thấy hiện tượng
A. khối lượng lọ đựng axit tăng B. lọ đựng axit nóng lên nhiều
C. bốc khói D. dung dịch xuất hiện màu vàng
---(Nội dung đầy đủ, chi tiết từ câu 11 đến câu 40 của đề thi số 2 vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập để tải về máy)---
ĐỀ SỐ 3
Câu 1: Hidro sunfua có tính chất hoá học đặc trưng là
A. Vừa có tính oxi hoá vừa có tính khử B. Tính axit
C. Tính khử D. Tính oxi hoá
Câu 2: Khi cho 15,8 gam kali permanganat (KMnO4) tác dụng với axit clohiđric đậm đặc thì thể tích khí clo (đktc) thu được là
A. 8,4 lít. B. 5,6 lít. C. 5,0 lít. D. 11,2 lít.
Câu 3: Cho 6 gam kẽm vào một cốc đựng dd H2SO44M dư .Tốc độ phản ứng thay đổi như thế nào nếu thay 6 gam kẽm hạt bằng 6 gam kẽm bột
A. Tăng rồi giảm B. Giảm C. Không thay đổi D. Tăng
Câu 4: Một chất dùng để làm sạch nước, dùng để chữa sâu răng và có tác dụng bảo vệ các sinh vật trên trái đất không bị bức xạ cực tím. Chất này là:
A. Ozon B. Cacbon đioxit C. Clo D. Oxi
Câu 5: Hoà tan hoàn toàn 5,6 lít khí SO2 (đktc) vào 100ml dung dịch KOH 3,5M. Muối tạo thành sau phản ứng là
A. K2SO3. B. KHSO3. C. K2SO3 và KHSO3. D. K
Câu 6: Cho phản ứng SO2 + Cl2 + 2H2O → H2SO4 + 2HCl. Điều nào sau đây đúng khi nói về số oxi hoá của lưu huỳnh ?
A. Không thay đổi B. Tăng từ +2 lên +4
C. Giảm từ +4 xuống +2 D. Tăng từ +4 lên +6
Câu 7: Yếu tố nào không làm ảnh hưởng tới tốc độ phản ứng:
A. Nhiệt độ B. Nồng độ C. Áp suất D. Khối lượng
Câu 8: Các nguyên tố nhóm VIIA có cấu hình electron lớp ngoài cùng là
A. 3s2 3p5 B. ns2 np5 C. 4s2 4p5 D. 2s2 2p5
Câu 9: Thuốc thử để phân biệt được cả 4 lọ mất nhãn: KF, KCl, KBr, KI là
A. Quỳ tím B. AgNO3 C. NaOH D. Cu
Câu 10: Phương trình nào sau đây chứng minh tính oxi hoá của ozon mạnh hơn oxi?
A. O3 + Mg →MgO + O2 B. O3 + 2Ag →Ag2O + O2
C. O2 + 4Ag →2Ag2O D. O2 + 2Mg →2MgO
---(Nội dung đầy đủ, chi tiết từ câu 11 đến câu 40 của đề thi số 3 vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập để tải về máy)---
ĐỀ SỐ 4
Câu 1: Ở trạng thái cơ bản, số e độc thân trong 1 nguyên tử 26Fe là
A. 6 B. 3 C. 5 D. 4
Câu 2: Cho 56 g Fe tác dụng với 71g Cl2. Khối lượng muối thu được sau phản ứng là
A. 127,03g B. 108,33g C. 162,50g D. 243,75g
Câu 3: Hóa chất nào dưới đây giúp phân biệt Fe2O3, Fe3O4
A. dd CuSO4 B. dd HNO3 C. dd H2SO4 loãng D. dd HCl
Câu 4: Để điều chế Fe(NO3)2 có thể dùng phương pháp nào trong các phương pháp sau
A. Ba(NO3)2 + FeSO4 B. Fe(OH)2 + HNO3 C. Fe + HNO3 D. FeO + NO2
Câu 5: Một tấm kim loại bằng Au bị bám 1 lớp Fe ở bề mặt. Ta có thể rửa lớp Fe để loại tạp chất trên bề mặt bằng dung dịch nào dưới đây
A. AgNO3 B. FeCl2 C. CuSO4 D. FeCl3
Câu 6: Từ 2,851g gang sau khi chế hóa thích hợp thu được 0,0825g SiO2. Hàm lượng % của silic trong loại gang đó là
A. 1,25% B. 2,40% C. 1,70% D. 1,35%
Câu 7: Hợp chất Fe2+ thể hiện
A. tất cả đều sai B. tính khử
C. tính khử và tính oxi hóa D. tính oxi hóa
Câu 8: Quặng sắt nào chứa hàm lượng Fe cao nhất
A. xiđerit FeCO3 B. hematit Fe2O3 C. manhetit Fe3O4 D. pirit FeS2
Câu 9: Nguyên liệu dùng để sản xuất thép là
A. quặng hematit B. quặng xiderit C. gang D. quặng manhetit
Câu 10: Kim loại không phản ứng với H2SO4 đặc nguội là
A. Na B. Fe C. Ca D. Cu
---(Nội dung đầy đủ, chi tiết từ câu 11 đến câu 40 của đề thi số 4 vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập để tải về máy)---
ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 4
1 | D | 11 | A | 21 | D | 31 | A |
2 | B | 12 | D | 22 | B | 32 | A |
3 | B | 13 | C | 23 | C | 33 | A |
4 | A | 14 | D | 24 | B | 34 | D |
5 | D | 15 | D | 25 | C | 35 | C |
6 | D | 16 | C | 26 | B | 36 | A |
7 | C | 17 | B | 27 | A | 37 | C |
8 | C | 18 | A | 28 | D | 38 | B |
9 | C | 19 | B | 29 | D | 39 | A |
10 | B | 20 | C | 30 | B | 40 | A |
ĐỀ SỐ 5
Câu 1: Ở trạng thái cơ bản, số e độc thân trong 1 nguyên tử 26Fe là
A. 5 B. 3 C. 6 D. 4
Câu 2: Cho 56 g Fe tác dụng với 71g Cl2. Khối lượng muối thu được sau phản ứng là
A. 162,50g B. 127,03g C. 108,33g D. 243,75g
Câu 3: Các kim loại có thể khử được Fe3+ → Fe là:
A. Al, Mg B. Fe, Cu C. Zn, Fe D. Ni, Pb
Câu 4: Nguyên liệu dùng để sản xuất thép là
A. quặng manhetit B. quặng hematit C. quặng xiderit D. gang
Câu 5: Cấu hình e của nguyên tử Fe (Z=26) là
A. 1s22s22p63s23p63d8 B. 1s22s22p63s23p63d64s2
C. 1s22s22p63s23p63d6 D. 1s22s22p63s23p63d54s2
Câu 6: Hợp chất Fe2+ thể hiện
A. tất cả đều sai B. tính khử
C. tính khử và tính oxi hóa D. tính oxi hóa
Câu 7: Một tấm kim loại bằng Au bị bám 1 lớp Fe ở bề mặt. Ta có thể rửa lớp Fe để loại tạp chất trên bề mặt bằng dung dịch nào dưới đây
A. AgNO3 B. FeCl3 C. FeCl2 D. CuSO4
Câu 8: Hợp chất nào của sắt khi + HNO3 → Fe(NO3)3 + H2O + NO ↑
A. cả FeO, Fe(OH)2, Fe3O4
B. Fe(OH)2
C. FeO
D. Fe3O4
Câu 9: Quặng sắt nào chứa hàm lượng Fe cao nhất
A. manhetit Fe3O4 B. xiđerit FeCO3 C. hematit Fe2O3 D. pirit FeS2
Câu 10: Để điều chế Fe(NO3)2 có thể dùng phương pháp nào trong các phương pháp sau
A. Ba(NO3)2 + FeSO4 B. Fe + HNO3 C. FeO + NO2 D. Fe(OH)2 + HNO3
---(Nội dung đầy đủ, chi tiết từ câu 11 đến câu 40 của đề thi số 5 vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập để tải về máy)---
ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 5
1 | D | 11 | B | 21 | B | 31 | D |
2 | C | 12 | C | 22 | C | 32 | C |
3 | A | 13 | D | 23 | C | 33 | A |
4 | D | 14 | D | 24 | C | 34 | B |
5 | B | 15 | C | 25 | A | 35 | D |
6 | C | 16 | B | 26 | D | 36 | A |
7 | B | 17 | B | 27 | A | 37 | D |
8 | A | 18 | B | 28 | B | 38 | A |
9 | A | 19 | A | 29 | D | 39 | B |
10 | A | 20 | D | 30 | C | 40 | C |
Trên đây là một phần trích dẫn nội dung Bộ 5 đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Hóa học có đáp án lần 4 Trường THPT Tiểu Cần. Để xem toàn bộ nội dung các em đăng nhập vào trang Chúng tôi để tải tài liệu về máy tính.
Hy vọng tài liệu này sẽ giúp các em học sinh ôn tập tốt và đạt thành tích cao trong học tập.
Ngoài ra các em có thể tham khảo thêm một số tư liệu cùng chuyên mục tại đây:
- Bộ 5 đề thi thử THPT QG môn Hóa học năm 2021 có đáp án Trường THPT Kim Động
- Bộ 5 đề thi thử THPT QG môn Hóa học năm 2021 có đáp án Trường THPT Đức Hợp
Chúc các em học tốt!