TRƯỜNG THPT HỒ THỊ NHÂM | ĐỀ THI THỬ THPT NĂM 2021 MÔN HÓA HỌC LẦN 4 Thời gian 50 phút |
ĐỀ SỐ 1
Câu 1: Trong phòng thí nghiệm, để thu khí oxi người ta thường dùng phương pháp đẩy nước. Tính chất nào sau đây là cơ sở để áp dụng cách thu khí này đối với oxi?
A. Oxi có nhiệt độ hoá lỏng thấp (-183oC)
B. Oxi tan ít trong nước
C. Oxi là khí hơi nặng hơn không khí
D. Oxi là chất khí ở nhiệt độ thường
Câu 2: Để chứng minh tính oxi hoá của ozon mạnh hơn oxi, người ta dùng chất nào trong số các chất sau? (1): Ag; (2): dung dịch KI có hồ tinh bột; (3): PbS; (4): dung dịch CuSO4
A. Chỉ được dùng (1) B. chỉ được dùng (2) C. dùng (4) D. (1), (2), (3) đều được
Câu 3: Cho 6 gam một kim loại R có hoá trị không đổi tác dụng với oxi tạo ra 10 gam oxit. Kim loại R là:
A. Zn B. Fe C. Mg D. Ca
Câu 4: Trong các nhóm chất dưới đây, nhóm nào chứa các chất đều cháy được trong oxi?
A. CH4, CO, NaCl
B. H2S, FeS, CaO
C. FeS, H2S, NH3
D. CH4, H2S, Fe2O3
Câu 5: Dựa vào số oxi hoá của lưu huỳnh, kết luận nào sau đây là đúng về tính chất hoá học cơ bản của H2S?
A. có tính khử
B. có tính oxi hoá
C. Vừa có tính khử, vừa có tính oxi hoá
D. không có tính khử, không có tính oxi hoá
Câu 6: Cho phản ứng: H2SO4 + 8HI → H2S + 4I2 + 4H2O
Hệ số cân bằng của các chất từ trái qua phải lần lượt là:
A. 1, 8, 1, 4, 4 B. 2,8,2,4,4 C. 1,2,1,1,3 D. 1,2,1,2,1
Câu 7: Nung nóng 3,72 gam hỗn hợp bột gồm Zn và Fe trong bột lưu huỳnh dư. Chất rắn thu được sau phản ứng được hoà tan hoàn toàn bằng dung dịch H2SO4 loãng, nhận thấy có 1,344 lít khí (đktc) thoát ra. Khối lượng của Zn và Fe trong hỗn hợp lần lượt là:
A. 1,12g và 2,6g B. 2,6g và 1,12g
C. 1,5g và 2,22g D. 2,1g và 1,62g
Câu 8: Cho mg hỗn hợp Na2CO3 và K2CO3 tác dụng vừa đủ với 100ml dung dịch H2SO4 2M. Thể tích khí thu được ở đktc là:
A. 8,48 lít B. 0,448 lít C. 4,48 lít D. 2,24 lít
Câu 9: Sục 1,12 lít khí SO2 (đktc) vào 200ml dung dịch NaOH 1,0M. Sau phản ứng thu được:
A. 12,6g Na2SO3 B. 5,2g NaHSO3
C. 6,3g Na2SO3 D. 20,8 NaHSO3
Câu 10: Để điều chế SO2 người ta không dùng phản ứng:
A. Na2SO3 + H2SO4 → Na2SO4 + H2O + SO2
B. 4FeS2 + 11 O2 → 2Fe2O3 + 8SO2
C. S + O2→ SO2
D. Na2SO3 → Na2O + SO2
Câu 11: Cho phản ứng sau: Cu + 2H2SO4 → CuSO4 + SO2 + 2H2O
Giả sử số mol Cu tham gia phản ứng là 1mol, số mol H2SO4 dùng để oxi hoá Cu và dùng để tạo nuối là bao nhiêu?
A. 1 mol và 0 mol B. 1 mol và 1 mol
C. 2 mol và 1 mol D. 1 mol và 2 mol
Câu 12: Để phân biệt các dung dịch: Na2S, Na2SO3, Na2SO4 bằng một thuốc thử duy nhất, thuốc thử nên chọn là:
A. dung dịch HCl B. dung dịch BaCl2
C. dung dịch Ca(OH)2 D. dung dịch Pb(NO3)2
Câu 13: Chọn câu đúng trong các câu sau:
A. Clorua vôi là muối tạo bởi một kim loại liên kết với một gốc axit
B. Clorua vôi là muối tạo bởi một kim loại liên kết với hai gốc axit
C. Clorua vôi là muối tạo bởi hai kim loại liên kết với một loại gốc axit
D. Clorua vôi không phải là muối
Câu 14: Cho 20g hỗn hợp bột Mg và Fe tác dụng hết với dung dịch HCl dư thấy có 1g khí H2 bay ra. Khối lượng muối clorua tạo ra trong dung dịch là bao nhiêu?
A. 40,5g B. 45,5g C. 55,5g D. 65,5g
Câu 15: Đặc điểm nào dưới đây là đặc điểm chung của các đơn chất halogen?
A. ở điều kiện thường là chất khí B. có tính oxi hoá mạnh
C. vừa có tính oxi hoá, vừa có tính khử D. tác dụng mạnh với nước
Câu 16: Cho khí clo tác dụng với dung dịch Ca(OH)2 ở 30oC thì sản phẩm tạo thành là:
A. CaCl2 và Ca(OCl)2, H2O B. CaCl2 và Ca(ClO3)2 , H2O
C. CaCl2 và CaOCl2 , H2O D. CaOCl2 và nước
Câu 17: Có thể điều chế nước Gia-ven trong phòng thí nghiệm từ các hoá chất:
A. NaNO3, HCl đặc, NaOH B. MnO2, HCl đặc, NaOH
C. Na2SO4, HCl đặc, NaOH D. NaCl, HCl, NaOH
Câu 18: Sục khí clo dư vào dung dịch chứa 80,6g hỗn hợp M gồm 2 muối tan NaBr và NaI. Sau phản ứng cô cạn dung dịch thu được 35,1g chất rắn. Thành phần trăm về khối lượng của NaBr và NaI trong hỗn hợp M lần lượt là:
A. 52,56% và 47,44% B. 74,44% và 25,56%
C. 25,56% và 74,44% D. 50% và 50%
Câu 19: Dãy nào sau đây sắp xếp đúng theo thứ tự giảm dần tính axit của các dung dịch hiđro halogenua?
A. HI > HBr > HCl > HF B. HF > HCl > HBr > HI
C. HCl > HBr > HI > HF D. HCl > HF > HI > HBr
Câu 20: Dung dịch X không màu tác dụng với dung dịch AgNO3 , sản phẩm có chất kết tủa màu vàng. X là chất nào sau đây?
A. NaI B. CuBr2 C. Fe(NO3)3 D. PbCl2
Câu 21: Tính chất nào sau đây là tính chất chung của các hợp chất có oxi của clo?
A. tính oxi hoá mạnh B. tính axit yếu
C. tính oxi hoá yếu D. tính khử mạnh
Câu 22: Cho 14,5g hỗn hợp gồm Zn,Mg và Fe tác dụng hết với H2SO4 loãng thu được 0,6g khí. Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được mg muối khan. Giá trị của m là:
A. 45,5g B. 42,1g C. 43,3g D. 48,6g
Câu 23: Kim loại nào phản ứng với H2SO4 đặc và H2SO4 loãng cho cùng một loại muối?
A. Fe B. Zn C. Cu D. Ag
Câu 24: Phản ứng nào chứng tỏ oxi có tính oxi hoá mạnh hơn lưu huỳnh?
A. 2H2S + 3O2 → 2SO2 + 2H2O B. 4FeS2 + 11 O2 → 2Fe2O3 + 8SO2
C. 2H2S + SO2 → 3S + 2H2O D. S + O2 → SO2
Câu 25: Đốt cháy hoàn toàn 12,8g S trong O2 vừa đủ thu được khí A. Cho A hấp thụ hết vào 300ml dung dịch NaOH 2M. Muối tạo thành sau pảhn ứng là:
A. NaSO3 B. Na2SO3
C. NaHSO3 và Na2SO3 D. không xác định được
Câu 26: Có thể phân biệt 3 dung dịch HCl, H2SO3, H2SO4 đựng trong các lọ riêng biệt bị mất nhãn bằng một thuốc thử duy nhất. Thuốc tử đó là:
A. Quỳ tím B. dung dịch Ba(OH)2
C. dung dịch AgNO3 D. dung dịch Pb(NO3)2
Câu 27: Có thể loại bỏ SO2 ra khỏi hỗn hợp với khí CO2 bằng cách cho hỗn hợp khí lội qua dung dịch:
A. dung dịch brom B. dung dịch Ca(OH)2
C. dung dịch NaOH D. dung dịch HCl
Câu 28: Thể tích khí Cl2 (đktc) thu được khi cho 8,7g MnO2 tác dụng hết với HCl đặc là:
A. 2,24 lít B. 4,48 lít C. 5,6 lít D. 6,72 lít
Câu 29: Điều chế H2S từ FeS có lẫn Fe thì sẽ có lẫn tạp chất:
A. H2 B. SO2 C. SO3 D. cả 3 loại khí trên
Câu 30: Nhiệt phân hoàn toàn 0,3 mol KMnO4 thì thu được bao nhiêu lít O2 (đktc)?
A. 4,48 lít B. 5,6 lít C. 3,36 lít D. 6.72 lít
Câu 31: và là chất rắn, màu vàng ở nhiệt độ nào?
A. dưới 119oC B. 119oC C. 187oC D. 445oC
Câu 32: Để dài ngày ở nhiệt độ phòng thì khối lượng riêng và thể tích biến đổi như thế nào?
A. không thay đổi B. khối lượng riêng giảm, thể tích tăng
C. khối lượng riêng tăng, thể tích giảm D. khối lượng riêng giảm, thể tích giảm
Câu 33: Phản ứng nào sai:
A. NaCl® + H2SO4(đ) → NaHSO4 + HCl
B. CaF2 + H2SO4(đ) → CaSO4 + 2HF
C. NaF + H2SO4(đ) → NaHSO4 + HF
D. NaBr + H2SO4 →Na2SO4 + 2HBr
Câu 34: Trong việc sản xuất brom từ các brom mua có trong tự nhiên, để thu được 1 tấn brom phải dùng hết 0,6 tấn clo. Hỏi việc tiêu hao như vậy vượt bao nhiêu % so với lí thuyết?
A. 21,35% B. 35,21% C. 30,5% D. 50%
Câu 35: Để thu được muối iot, người ta trộn muối ăn (NaCl) với một lượng nhỏ chất nào sau đây?
A. KI hoặc KIO3 B. NaI hoặc NaIO3
C. AlI3 hoặc I2 D. NaI hoặc I2
Câu 36: Cho các dung dịch mất nhãn gồm: Na2S, Na2SO4, Na2SO3, NaCl. Để phân biệt các dung dịch trên, cần dùng thuốc thử là:
A. dung dịch: BaCl2, HCl, CuCl2 B. dung dịch AgNO3
C. dung dịch: BaCl2, AgNO3 D. dung dịch: Pb(NO3)2, BaCl2
Câu 37: Có thể loại bỏ H2S ra khỏi hỗn hợp khí với H2 bằng cách cho hỗn hợp khí lội qua dung dịch:
A. Na2S B. KOH C. Pb(NO3)2 ` D. cà B và C
Câu 38: để thu được 6,72 lít O2 (đktc) cần dùng bao nhiêu gam KClO3 (coi hiệu suất phản ứng lá 100%)?
A. 25,4g B. 24,5g C. 26,5g D. 28,9g
Câu 39: Từ 1,6 tấn quặng pirit (chứa 60% FeS2) có thể diều chế được bao nhiêu tấn H2SO4?
A. 1,412 tấn B. 2,015 tấn C. 1,678 tấn D. 1,568 tấn
Câu 40: Phản ứng nào dùng để điều chế clo trong công nghiệp?
A. 2NaCl + 2H2O → Cl2 + H2 + 2NaOH
B. MnO2 + 4HCl → MnCl2 + Cl2 + 2H2O
C. 2NaCl + 2H2O → Cl2 + H2 + 2NaOH
D. 2KClO3 + 6HCl → 2KCl + 3Cl2 + 6H2O
ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 1
1 | B | 11 | B | 21 | A | 31 | A |
2 | D | 12 | A | 22 | C | 32 | C |
3 | C | 13 | B | 23 | B | 33 | D |
4 | C | 14 | C | 24 | B | 34 | B |
5 | A | 15 | B | 25 | C | 35 | A |
6 | A | 16 | D | 26 | B | 36 | A |
7 | B | 17 | B | 27 | A | 37 | D |
8 | C | 18 | C | 28 | A | 38 | B |
9 | C | 19 | A | 29 | A | 39 | D |
10 | D | 20 | A | 30 | C | 40 | C |
ĐỀ SỐ 2
Câu 1: Xét ba nguyên tố có cấu hình electron lần lượt là: X: 1s22s22p63s1 ; Y: 1s22s22p63s2 ; Z: 1s22s22p63s23p1.
Hiđroxit của X, Y, Z xếp theo thứ tự tăng dần tính bazơ là:
A. Z(OH)3 < Y(OH)2 < XOH B. XOH < Y(OH)2 < Z(OH)3
C. Y(OH)2 < Z(OH)3 < XOH D. Z(OH)2 < Y(OH)3 < XOH
Câu 2: Có thể dùng NaOH (ở thể rắn) để làm khô các chất khí
A. N2, Cl2, O2, CO2, H2 B. NH3, O2, N2, CH4, H2
C. NH3, SO2, CO, Cl2 D. N2, NO2, CO2, CH4, H2
Câu 3: Cho dãy các kim loại: Fe, Na, K, Ca. Số kim loại trong dãy tác dụng được với nước ở nhiệt độ thường là
A. 4. B. 3. C. 1. D. 2.
Câu 4: Sản phẩm tạo thành có chất kết tủa khi dung dịch Na2CO3 tác dụng với dung dịch
A. NaNO3. B. KCl. C. CaCl2. D. KOH.
Câu 5: Một hỗn hợp bột hai kim loại Mg và Al được chia thành hai phần bằng nhau.
Phần 1: Tác dụng với HCl dư thu được 3,808 lít H2.
Phần 2: Hoà tan hết trong HNO3 loãng dư thu được V lít khí NO. Dung dịch thu được tác dụng với NaOH dư thấy giải phóng 0,112 lít khí nữa . Các thể tích khí đều đo ở đktc. Giá trị của V là
A. 3,36 lít B. 5,6 lít C. 2,24 lít D. 4,48 lít
Câu 6: Để trung hòa 500ml dung dịch X chứa hỗn hợp HCl 0,1M và H2SO4 0,3M cần bao nhiêu ml dung dịch hỗn hợp gồm NaOH 0,3M và Ba(OH)2 0,2M?
A. 750ml. B. 500ml. C. 250ml. D. 125ml.
Câu 7: Nước tự nhiên có chứa những ion nào dưới đây thì được gọi là nước cứng có tính cứng tạm thời?
A. Ca2+, Mg2+, Cl- B. Ca2+, Mg2+, SO42-
C. Cl-, SO42-, HCO3-, Ca2+ D. HCO3-, Ca2+, Mg2+
Câu 8: CaCO3 tác dụng được với tất cả các chất trong nhóm nào sau đây ?
A. CH3COOH ; MgCl2 ; H2O + CO2 B. NaOH ; Ca(OH)2 ; HCl ; CO2
C. H2SO4 ; Ba(OH)2 ; CO2 + H2O D. CH3COOH ; HCl ; H2O + CO2
Câu 9: Cho phản ứng: aAl + bHNO3 → cAl(NO3)3 + dN2O + eH2O.
Hệ số a, b, c, d, e là các số nguyên, tối giản. Tổng (a + b) bằng
A. 21. B. 46. C. 18. D. 38.
Câu 10: Nồng độ phần trăm của dung dịch thu được khi cho 3,9 gam Kali tác dụng với 108,2 gam H2O là
A. 5,00% B. 4,00% C. 4,99%. D. 6,00%
---(Nội dung đầy đủ, chi tiết từ câu 11 đến câu 40 của đề thi số 3 vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập để tải về máy)---
ĐỀ SỐ 3
Câu 1: Hòa tan hoàn hỗn hợp gồm Fe và FeS bằng dung dịch HCl dư thu được 2,24 lít hỗn hợp khí X (ở đktc) có tỉ khối hơi so với H2 là 9. Tính thành phần % theo số mol của Fe và FeS ban đầu ?
( S=32; H=1)
A. 35%; 65% B. 50%; 50% C. 45%; 55% D. 40% ; 60%
Câu 2: Thể tích khí SO2 hình thành (đktc) là bao nhiêu khi đốt 128g lưu huỳnh trong 100g oxi?
( S=32 ; O=16 )
A. 70 lít B. 35 lít C. 39,9 lít D. 79,8 lít
Câu 3: Cho dãy các kim loại: Fe, Na, K, Cu, Ca, Zn. Số kim loại trong dãy tác dụng được với H2SO4 loãng ở nhiệt độ thường là :
A. 4. B. 6. C. 3. D. 5.
Câu 4: Trong phản ứng : SO2 + 2 H2S ® 3S + 2H2O. Câu nào diễn tả đúng tính chất của các chất ?
A. SO2 khử H2S và không có chất nào bị oxi hóa
B. SO2 bị khử và H2S bị oxi hóa
C. SO2 bị khử, lưu huỳnh bị oxi hóa
D. SO2 bị oxi hóa và H2S bị khử
Câu 5: Chọn câu không đúng trong các câu dưới đây ?
A. SO2 làm mất màu nước brom B. SO2 là chất khí, màu vàng
C. SO2 là oxit axit D. SO2 có tính oxi hóa và tính khử
Câu 6: Để hòa tan hoàn toàn 45 gam hỗn hợp gồm CuO, FeO, ZnO và MgO cần dùng vừa đủ 200ml dung dịch H2SO4 1M. Khối lượng muối sunfat khan thu được sau phản ứng là : (S=32 ; O=16 )
A. 64,2g B. 38,8g C. 61,0g D. 42,4g
Câu 7: Chỉ dùng một thuốc thử để nhận biết 4 dung dịch mất nhãn: H2SO4, NaNO3, HCl, Ba(OH)2, thuốc thử đó là:
A. Quỳ tím B. BaCl2 C. BaSO4 D. HCl
Câu 8: Chất chỉ thể hiện tính oxi hóa trong các phản ứng oxi - hóa khử là:
A. SO2 B. H2S C. S D. H2SO4
Câu 9: Hoà tan hoàn toàn 17,6 gam hỗn hợp gồm Cu và Fe (tỉ lệ 1 : 2 về số mol) vào dung dịch H2SO4 loãng, thu được V lít khí ( ở đktc). Giá trị của V là : ( Fe=56 ; Cu=64 )
A. 2,24 lít B. 4,48 lít C. 6,72 lít D. 8,96 lít
Câu 10: Có 2 bình riêng biệt đựng khí H2S và O2. Để phân biệt được 2 bình đó, người ta dùng thuốc thử là.
A. Dung dịch KCl. B. Dung dịch NaCl.
C. Dung dịch KOH. D. Dung dịch Pb(NO3)2.
Câu 10: Khi cho Toluen tác dụng với hơi Br2 tỉ lệ mol 1:1 (Fe,t0) người ta thu được sản phẩm ưu tiên
A. 1 sản phẩm thế vào vị trí para B. 1 sản phẩm thế vào vị trí meta
C. Hỗn hợp 2 sản phẩm ; vào ortho và para D. 1 sản phẩm thế vào vị trí ortho
---(Nội dung đầy đủ, chi tiết từ câu 11 đến câu 40 của đề thi số 3 vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập để tải về máy)---
ĐỀ SỐ 4
Câu 1: Cho 0,04 mol bột Fe vào dd chứa 0,09 mol AgNO3. Khi phản ứng hoàn toàn thì chất rắn thu được có khối lượng bằng: ( Fe=56 ; Ag=108)
A. 1,12g B. 8,64g C. 4,32g D. 9,72g
Câu 2: Tất cả các kim loại Fe, Zn, Cu, Ag đều tác dụng được với dung dịch
A. H2SO4 loãng. B. HNO3 loãng. C. KOH. D. HCl.
Câu 3: Chọn dãy các chất đều có tính lưỡng tính:
A. Cr2O3, Ca(HCO3)2, Al(OH)3, Cr(OH)3 B. Cr(OH)3, Cr2O3, CrCl3, Al
C. Ca(HCO3)2, Al2O3, CaCO3, Cr D. Cr(OH)2, CrO, Cr(OH)3, Cr2O3
Câu 4: Sục khí Cl2 vào dung dịch CrCl3 trong môi trường NaOH. Sản phẩm thu được là
A. Na[Cr(OH)4], NaCl, NaClO, H2O B. NaCrO2, NaCl, H2O
C. Na2CrO4, NaCl, H2O D. Na2CrO4, NaClO, H2O
Câu 5: Đốt cháy hoàn toàn 14,7 gam một hỗn hợp bột kim loại gồm Al, Fe, Cu trong không khí thu được 20,3 gam hỗn hợp 3 oxit. Hòa tan hết hỗn hợp 3 oxit bằng dung dịch HCl 0,2M. Tính thể tích dung dịch HCl cần dùng.
A. 1,75 lít. B. 2,5 lít. C. 3,5 lít. D. 2,75 lít .
Câu 6: Cho 19,2 gam kim loại M tác dụng với dung dịch HNO3 loãng, dư thu được 4,48 lít khí duy nhất NO (đktc). Kim loại M là ( Fe=56 ; Cu=64 ; Mg=24 ; Zn=65)
A. Mg. B. Zn. C. Fe. D. Cu.
Câu 7: Hòa tan m gam hỗn hợp bột Fe và Fe2O3 bằng dd HCl thu được 1,12 lít khí (đktc) và dung dịch X. Cho dung dịch X tác dụng với NaOH dư, thu được kết tủa. Nung kết tủa trong không khí đến khối lượng không đổi được 72g chất rắn . Giá trị của m là :
A. 70,8 gam. B. 71,2 gam. C. 70,1 gam. D. 80,2 gam.
Câu 8: Kim loại Fe phản ứng được với dung dịch nào sau đây tạo thành muối sắt(III)?
A. Dung dịch H2SO4 (loãng). B. Dung dịch Fe2(SO4)3.
C. Dung dịch CuSO4. D. Dung dịch HNO3 (loãng, dư).
Câu 9: Cho các chất: FeO, Fe(OH)2, FeSO4, Fe3O4, Fe2(SO4)3, Fe2O3. Số chất trong dãy bị oxi hóa khi tác dụng với dung dịch HNO3 đặc nóng là:
A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
Câu 10: Để hòa tan hoàn toàn hỗn hợp 2 kim loại Fe,Cu có thể dùng dư:
A. dd HCl B. dd CuSO4 C. dd Fe(NO3)3 D. dd AlCl3
---(Nội dung đầy đủ, chi tiết từ câu 11 đến câu 40 của đề thi số 4 vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập để tải về máy)---
ĐỀ SỐ 5
Câu 1: Chia m gam Al thành hai phần bằng nhau:
- Phần một tác dụng với lượng dư dung dịch NaOH, sinh ra x mol khí H2;
- Phần hai tác dụng với lượng dư dung dịch HNO3 loãng, sinh ra y mol khí N2O (sản phẩm khử duy nhất). Quan hệ giữa x và y là
A. x = 2y. B. x = 4y. C. y = 2x. D. x = y.
Câu 2: Chất nào sau đây có thể oxi hoá Zn thành Zn2+?
A. Ag+. B. Al3+. C. Fe D. Mg2+.
Câu 3: Cho dung dịch HCl vào dung dịch Ca(HCO3)2 thấy
A. không có hiện tượng gì. B. có kết tủa trắng.
C. có kết tủa trắng và bọt khí. D. có bọt khí thoát ra.
Câu 4: Dãy các chất nào sau đây đều tác dụng với kim loại kiềm?
A. O2, Cl2, H2SO4 (loãng), BaSO4. B. O2, Cl2, HCl, H2O.
C. O2, Cl2, H2SO4 (loãng), BaCO3. D. O2, Cl2, HCl, CaCO3.
Câu 5: Nung m gam bột sắt trong oxi, thu được 3,0 gam hỗn hợp chất rắn X. Hoà tan hết hỗn hợp X trong dung dịch HNO3 (dư), thu được 0,56 lít khí (đktc) NO (là sản phẩm khử duy nhất). Gía trị của m là? ( Fe=56 ; N=14; O=16)
A. 2,52 gam. B. 2,25 gam. C. 1,62 gam. D. 4,24 gam.
Câu 6: Cho V lit dd NaOH 2M vào dd chứa 0,1mol Al2(SO4)3 và 0,1 mol H2SO4 đến khí pứ xảy ra hoàn toàn thu được 7,8 gam kết tủa. Giá trị lớn nhất của V để thu được lượng kết tủa trên là ( Al=27 ; ;O=16;H=1)
A. 0,45 B. 0,35 C. 0,25 D. 0,05
Câu 7: Điện phân Al2O3 nóng chảy với cường độ dòng điện 9,65A trong thời gian 3000 giây thu được 2,16 gam nhôm. Hiệu suất quá trình điện phân là ( Al=27)
A. 75%. B. 90%. C. 80%. D. 85%.
Câu 8: Công thức phèn chua là
A. Na2SO4. Al2(SO4)3. 24H2O. B. K2SO4. Al2(SO4)3. 24H2O.
C. Li2SO4. Al2(SO4)3. 24. H2O. D. Cs2SO4. Al2(SO4)3. 24H2O.
Câu 9: Cho các hợp chất sau: CrO, Cr2O3, K2CrO4. Số oxi hóa của crom trong các hợp chất lần lượt là
A. +3, +6, +2. B. +2, +3, +6. C. +6, +2, +3. D. +3, +2, +6.
Câu 10: Điện phân NaCl nóng chảy với điện cực trơ, ở catot thu được:
A. Cl2 B. NaCl C. NaOH D. Na
---(Nội dung đầy đủ, chi tiết từ câu 11 đến câu 40 của đề thi số 5 vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập để tải về máy)---
Trên đây là một phần trích dẫn nội dung Bộ 5 đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Hóa học có đáp án lần 4 Trường THPT Hồ Thị Nhâm. Để xem toàn bộ nội dung các em đăng nhập vào trang Chúng tôi để tải tài liệu về máy tính.
Hy vọng tài liệu này sẽ giúp các em học sinh ôn tập tốt và đạt thành tích cao trong học tập.
Ngoài ra các em có thể tham khảo thêm một số tư liệu cùng chuyên mục tại đây:
- Bộ 5 đề thi thử THPT QG môn Hóa học năm 2021 có đáp án Trường THPT Kim Động
- Bộ 5 đề thi thử THPT QG môn Hóa học năm 2021 có đáp án Trường THPT Đức Hợp
Chúc các em học tốt!