Bộ 5 đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Hóa học có đáp án lần 4 Trường THPT Hòa Minh

TRƯỜNG THPT HÒA MINH

ĐỀ THI THỬ THPT NĂM 2021

MÔN HÓA HỌC LẦN 4

Thời gian 50 phút

 

ĐỀ SỐ 1

Câu 41. Tính chất nào sau đây không phải là tính chất vật lí chung của kim loại?

A. Tính dẻo.                           B. Tính dẫn điện.               C. Tính cứng.                    D. Có ánh kim.

Câu 42. Kim loại nào sau đây tác dụng với nước thu được dung dịch kiềm?

A. Cu.                                     B. Fe.                                 C. Ag.                                D. Li.

Câu 43. Sản phẩm thu được khi điện phân dung dịch KCl (điện cực trơ, màng ngăn xốp) là

A. K và Cl2.                            B. K, H2 và Cl2.                 C. KOH, H2 và Cl2.           D. KOH, O2 và HCl.

Câu 44. Trong các kim loại: Na, Mg, Fe và Ag. Kim loại có tính khử yếu nhất là

A. Ag.                                    B. Mg.                               C. Fe.                                 D. Na.

Câu 45. Trong công nghiệp, kim loại natri thường được điều chế bằng cách điện phân nóng chảy hợp chất nào sau đây?

A. Na2O.                                B. NaOH.                          C. NaCl.                            D. NaHCO3.

Câu 46. Ở điều kiện thường, kim loại nào sau đây không tác dụng được với dung dịch HNO3 loãng?

A. Cr.                                     B. Cu.                                C. Au.                                D. Ag.

Câu 47. Cho nhôm tác dụng với lượng dư sắt (III) oxit ở nhiệt độ cao. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được chất rắn X chứa kim loại là

A. Al.                                     B. Fe.                                 C. Fe và Al.                       D. Cu.

Câu 48. Chất nào sau đây được dùng để làm mềm nước có tính cứng tạm thời?

A. CaCl2.                                B. NaCl.                            C. NaNO3.                         D. Ca(OH)2.

Câu 49. Hỗn hợp tecmit dùng để hàn gắn đường ray tàu hỏa có thành phần chính là

A. Fe và Al2O3.                      B. Al và Fe2O3.                  C. Al và CuO.                   D. Al và Al2O3.

Câu 50. Chất X có công thức Fe(OH)2. Tên gọi của X là

A. sắt (III) hidroxit.               B. sắt (II) hidroxit.            C. sắt (III) oxit.                 D. sắt (II) oxit.

Câu 51. Crom (VI) oxit (CrO3) có màu gì?

A. Màu vàng.                         B. Màu đỏ thẫm.                C. Màu xanh lục.               D. Màu da cam.

Câu 52. Một mẫu khí thải công nghiệp có chứa các khí: CO2, SO2, NO2, H2S. Để loại bỏ các khí đó một cách hiệu quả nhất, có thể dùng dung dịch nào sau đây?

A. NaCl.                                 B. HCl.                              C. Ca(OH)2.                      D. CaCl2.

Câu 53.Benzyl axetat là este có mùi thơm của hoa nhài. Công thức của benzyl axetat là

A. C2H5COOC6H5.                B. CH3COOC6H5           C. C6H5COOCH3           D. CH3COOCH2C6H5.

Câu 54. Thuỷ phân tripanmitin trong dung dịch NaOH, thu được muối có công thức

A. C15H31COONa.                 B. C17H33COONa.             C. HCOONa.                    D. CH3COONa.

Câu 55.Số nguyên tử hiđro trong phân tử glucozơ là

A. 5.                                       B. 10.                                 C. 6.                                   D. 12.

Câu 56. Dung dịch chất nào sau đây không làm đổi màu quỳ tím?

A. Axit glutamic.                   B. Anilin.                           C. Lysin.                            D. Metylamin.

Câu 57. Số nguyên tử cacbon trong phân tử alanin là

A. 1.                                       B. 2.                                   C. 3.                                   D. 4.

Câu 58. Phân tử polime nào sau đây có chứa nguyên tố nitơ?

A. Polipropilen.                                                                 B. Poli(vinyl clorua).

C. Polibutađien.                                                                D. Policaproamit.

Câu 59. Chất nào sau đây là chất điện li yếu?

A. CH4.                                  B. C2H5OH.                       C. CH3COOH.                  D. NaHCO3.

Câu 60. Cặp chất mạch hở nào sau đây chỉ có các liên kết đơn trong phân tử?

A. CH4 và C3H6.                    B. CH4 và C2H5OH.          C. CH3CHO và C2H5OH.             D. C2H4 và C2H6.

Câu 61. Hòa tan hoàn toàn Fe3O4 trong dung dịch H2SO4 loãng (dư) được dung dịch X1. Cho lượng dư bột Fe vào dung dịch X1 (trong điều kiện không có không khí) đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được dung dịch X2 chứa chất tan là

A. Fe2(SO4)3 và H2SO4.          B. FeSO4.                          C. Fe2(SO4)3.                     D. FeSO4 và H2SO4.

Câu 62. Cho các polime: polistiren, poli(vinyl clorua), poliacrilonitrin, poliisopren, poli(metyl metacrylat). Số polime được dùng làm chất dẻo là

A. 3.                                       B. 2.                                   C. 4.                                   D. 1.

Câu 63. Cho 7,8 gam kali tác dụng với nước dư, sau phản ứng thu được V lít H2 (ở đktc). Giá trị của V là

A. 1,12 lít                               B. 2,24 lít                           C. 1,792 lít                        D. 3,36 lít

Câu 64. Cho các chất sau: CrO3, Fe, Cr(OH)3, Cr. Số chất tan được trong dung dịch NaOH là

A. 1.                                       B. 2.                                   C. 3.                                   D. 4.

Câu 65. Nhúng thanh sắt vào dung dịch CuSO4 sau một thời gian nhấc thanh sắt ra thấy khối lượng thanh sắt tăng 1,6 gam. Khối lượng đồng bám trên thanh sắt trên là

A. 1,6.                                    B. 6,4.                                C. 9,6.                                D. 12,8.

Câu 66. Số đồng phân cấu tạo của este có công thức C8H8O2 khi tác dụng với NaOH không thu được ancol là

A. 4.                                       B. 2.                                   C. 3.                                   D. 6.

Câu 67. Cho dãy các dung dịch: glucozơ, saccarozơ, etanol, glixerol. Số dung dịch trong dãy phản ứng được với Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường tạo thành dung dịch có màu xanh lam là

A. 1.                                       B. 4.                                   C. 3.                                   D. 2.

Câu 68. Đun nóng dung dịch chứa 18 gam hỗn hợp glucozơ và fructozơ với lượng dư dung dịch AgNO3/NH3 đến phản ứng hoàn toàn, thu được m gam Ag. Giá trị của m là

A. 5,4 gam.                             B. 21,6 gam.                      C. 10,8 gam.                      D. 43,2 gam.

Câu 69. Đốt cháy hoàn toàn m gam amin X (no, đơn chức, mạch hở) thu được CO2, H2O và 2,24 lít khí N2 (đktc). Cho m gam X tác dụng hết với dung dịch HCl dư thu được 16,3 gam muối. Công thức phân tử của X là

A. C2H7N.                              B. CH5N.                           C. C3H9N.                         D. C4H11N.

Câu 70. Phát biểu nào sau đây là đúng?

A. Poli(vinyl clorua) được dùng làm vật liệu cách điện, ống dẫn nước, vải che mưa, …

B. Tơ visco, tơ xenlulozơ axetat đều thuộc loại tơ tổng hợp.

C. Polietilen và poli(vinyl clorua) là sản phẩm của phản ứng trùng ngưng.

D. Tơ nilon–6,6 được điều chế từ hexametylenđiamin và axit axetic.

Câu 71. Dẫn 0,35 mol hỗn hợp X (gồm hơi nước và khí CO2) qua cacbon nung đỏ, thu được a mol hỗn hợp Y gồm CO, H2 và CO2 trong đó có x mol CO2. Dẫn từ từ Y qua dung dịch chứa 0,15 mol Ba(OH)2. Sự phụ thuộc của khối lượng kết tủa (y gam) vào số mol CO2 trong hỗn hợp Y được biểu diễn bằng đồ thị sau:

Giá trị của a là

A. 0,50.                                       B. 0,52.                              C. 0,54.                              D. 0,51.

Câu 72. Thực hiện các thí nghiệm sau:

(a) Cho x mol P2O5 vào dung dịch chứa 1,5x mol Ba(OH)2.

(b) Cho dung dịch chứa x mol NaHSO4 vào dung dịch chứa x mol KHCO3.

(c) Cho dung dịch chứa x mol Ba(OH)2 vào dung dịch chứa 2x mol NaHCO3.

(d) Cho x mol Fe3O4 vào dung dịch chứa 4x mol H2SO4 loãng

(e) Cho 3x mol bột Fe vào dung dịch chứa 7,5x mol AgNO3.

Sau khi các phản ứng kết thúc, số thí nghiệm thu được dung dịch chứa hai muối có cùng nồng độ mol là

A. 3.                                        B. 2.                                     C. 4.                                 D. 5.

Câu 73. Cho m gam hỗn hợp gồm các triglixerit tác dụng với dung dịch NaOH (vừa đủ), thu được hỗn hợp muối X gồm C17HxCOONa, C17HyCOONa và C15H31COONa ( có tỉ lệ mol tương ứng là 4 : 3 : 1). Đốt cháy hoàn toàn X cần vừa đủ 3,015 mol O2, thu được Na2CO3, H2O và 2,07 mol CO2. Giá trị của m là

A. 33,32.                                B. 35,64.                            C. 35,96.                            D. 34,94.

Câu 74. Cho các phát biểu sau:

(a) Nhiệt độ nóng chảy của tripanmitin thấp hơn so với triolein.

(b) Glucozơ, sobitol và axit gluconic đều là các hợp chất hữu cơ tạp chức.

(c) Khi để trong không khí, anilin bị chuyển từ không màu thành màu đen do bị oxi hóa.

(d) Để giảm vị chua của quả sấu xanh khi làm món sấu ngâm đường người ta có thể dùng nước vôi trong.

(e) Đa số các polime không tan trong các dung môi thông thường.

Số phát biểu không đúng

A. 4.                                       B. 1.                                   C. 2.                                   D. 3.

Câu 75. Hòa tan hoàn toàn a gam hỗn hợp X gồm Na, Na2O, K, K2O, Ba và BaO (trong đó khối lượng oxi là 80a/739 gam ) vào nước dư. Sau phản ứng, thu được dung dịch Y gồm NaOH, KOH và Ba(OH)2 có tỉ lệ mol tương ứng là 4: 4: 3 và 0,896 lít khí H2 (đktc). Sục 4,928 lít khí CO2 (đktc) vào Y thu được b gam kết tủa. Giá trị của (a + b) là

A. 28,8.                                  B. 24,4.                              C. 26,6.                              D. 27,7.

Câu 76. Hỗn hợp X gồm một axit no, hai chức; một este không no, hai chức và hai hiđrocacbon (tất cả đều mạch hở). Lấy 0,06 mol X tác dụng tối đa 0,12 mol dung dịch Br2. Mặt khác, 0,06 mol X tác dụng vừa đủ với 400 ml dung dịch NaOH 0,1M. Nếu đốt cháy hết 0,06 mol X thì cần vừa đúng 0,3 mol O2, sản phẩm cháy hấp thụ vào bình đựng dung dịch nước vôi trong dư, sau phản ứng khối lượng dung dịch thay đổi như thế nào?

A. tăng 18,32 gam.                 B. giảm 11,68 gam.           C. tăng 11,68 gam.            D. giảm 18,32 gam.

Câu 77. Hỗn hợp X gồm Al, Al2O3 và FexOy (tỉ lệ mol giữa Al2O3 và FexOy bằng 1 : 9). Thực hiện phản ứng nhiệt nhôm X, thu được hỗn hợp chất rắn Y. Cho Y tác dụng với NaOH dư thu được dung dịch Z, chất rắn E và 0,03 mol H2. Sục CO2 dư vào Z thu được 9,36 gam kết tủa. Cho E tác dụng với H2SO4 đặc, nóng dư, thu được 0,135 mol SO2 (sản phẩm khử duy nhất của S+6). Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Phần trăm khối lượng của FexOy trong X là

A. 65,17.                            B. 58,58.                              C. 60,67.                          D. 67,42.

Câu 78. X là một amin no, mạch hở. Y là ancol no, mạch hở. Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol Y cần vừa đủ 7,84 lít O2 (đktc). Mặt khác, đốt cháy hoàn toàn 0,2 mol hỗn hợp E gồm X và Y cần vừa đủ 16,4 gam O2, sau phản ứng thu được 0,95 mol hỗn hợp khí và hơi. Phần trăm theo khối lượng của X trong E là

A. 50,27%.                             B. 66,67%.                         C. 33,33%.                        D. 49,73%.

Câu 79. Cho X, Y là hai axit cacboxylic đơn chức (MX < MY); Z là este ba chức, mạch hở được tạo bởi X, Y với glixerol. Cho 23,06 gam hỗn hợp E gồm X, Y, Z và glixerol (số mol của X bằng 8 lần số mol của Z) tác dụng vừa đủ với 200 ml dung dịch NaOH 2M, thu được hỗn hợp T gồm hai muối có tỉ lệ mol 1:3 và 3,68 gam glixerol. Đốt cháy hoàn toàn T cần vừa đủ 0,45 mol O2, thu được Na2CO3, H2O và 0,4 mol CO2. Phần trăm khối lượng của Y trong E có giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây?

A. 26.    B. 25.                       C. 21.                            D. 22.

Câu 80. Thí nghiệm điều chế và thử tính chất của khí X được thực hiện như hình vẽ sau:

Cho các phát biểu sau về thí nghiệm trên:

(a) Đá bọt có tác dụng phân tán nhiệt đều trong hỗn hợp tránh hiện tượng quá sôi.

(b) Bông tẩm NaOH đặc có tác dụng làm cho phản ứng xảy ra nhanh với hiệu suất cao hơn.

(c) Khí X thoát ra trong thí nghiệm trên là khí axetilen.

(d) Khi phản ứng xảy ra, màu của dung dịch brom bị nhạt màu dần.

(e) Nếu thay dung dịch brom bằng dung dịch KMnO4 thì có xuất hiện kết tủa.

Số phát biểu đúng là

A. 1.                                       B. 4.                                   C. 2.                                   D. 3.

ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 1

41C

42D

43C

44A

45C

46C

47B

48D

49B

50B

51B

52C

53D

54A

55D

56B

57C

58D

59C

60B

61B

62A

63B

64B

65D

66A

67C

68B

69A

70A

71A

72A

73D

74C

75C

76B

77D

78A

79D

80D

 

ĐỀ SỐ 2

Câu 1. Thành phần chính của quặng đolomit là

A. CaMg(SO4)4                             B. Na3AlF6                       C. KMgCl3                        D. CaMg(CO3)2

Câu 2. Kim loại dẫn điện tốt nhất trong dãy sau là?

A. Cu                                              B. Al                                  C. Au                                 D. Fe

Câu 3. Natricacbonat có công thức là

A. Na2O                                         B. NaOH                           C. NaHCO3                       D. Na2CO3

Câu 4. Kim loại được điều chế bằng phương pháp nhiệt luyện là

A. Fe                                               B. Ca                                 C. Al                                  D. Mg

Câu 5. Phân tử polime nào sau đây chứa ba nguyên tố C, H, O?

A. Xenlulozơ                                  B. Poli(vinylclorua)           C. Polistiren                       D. Polietilen

Câu 6. Phân tử phenyl axetat có bao nhiêu nguyên tử cacbon?

A. 8                                                 B. 6                                    C. 4                                    D. 10

Câu 7. Chất nào sau đây có hai liên kết đôi trong phân tử?

A. Etan                                            B. Etilen                            C. Isopren                          D. Benzen

Câu 8. Kim loại nào sau đây có số oxi hóa +2 duy nhất trong các hợp chất?

A. Fe                                               B. Al                                  C. Ca                                  D. Na

Câu 9. Metylamoni clorua có công thức là

A. NH4Cl                                       B. C6H5NH3Cl                C. C2H5NH3Cl                 D. CH3NH3Cl

Câu 10. Phân lân supephotphat đơn và supephotphat kép đều chứa chất nào?

A. Ca(H2PO4)2                              B. KCl                               C. (NH2)2CO                    D. K2CO3

---(Nội dung đầy đủ, chi tiết từ câu 11 đến câu 40 của đề thi số 2 vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập để tải về máy)---

ĐỀ SỐ 3

Câu 1: Cho 4 kim loại Al, Fe, Ag , Cu và 4 dung dịch ZnSO4 , AgNO3, CuCl2, FeSO4 .Kim loại khử được cả 4 dung dịch muối là:

A. Ag                                   B. Al                                C. Cu                               D. Fe

Câu 2: Phản ứng : Cu   +   FeCl3   →  CuCl2    +   FeCl2   cho thấy:

A. Cu có thể khử Fe3+ thành Fe2 +

B. Cu kim loại có oxi hoá kém hơn sắt kim loại

C. Cu kim loại có tính khử mạnh hơn sắt kim loại

D. Fe kim loại bị Cu đẩy ra khỏi dung dịch muối

Câu 3: Đồng thau là hợp kim nào sau đây:

A. Cu – Zn                           B. Cu – Ni                       C. Cu – Fe                       D. Cu- Cr

Câu 4: Cho hỗn hợp gồm Fe, Al tác dụng với dung dịch chứa AgNO3 và Cu(NO3)2 thu được dung dịch X và chất rắn Y gồm 3 kim loại. Y gồm:

A. Al, Cu, Ag                       B. Fe, Cu, Ag                  C. Al, Fe, Ag                   D. Al, Fe, Cu

Câu 5: Cho Cu vào dung dịch hỗn hợp gồm H2SO4 loãng và NaNO3 có khí thoát ra là?

A. H2                                    B. NO                              C. NO2                            D. SO2

Câu 6: Dãy nào sau đây chỉ gồm các chất vừa tác dụng được với dung dịch HCl, vừa tác dụng được với dung dịch AgNO3 ?

A. Zn, Cu, Mg                      B. Al, Fe, CuO                C. Fe, Ni, Sn                   D. Hg, Na, Ca

Câu 7: Tất cả các kim loại Fe, Zn, Cu, Ag đều tác dụng được với dung dịch :

A. HCl.                                 B. H2SO4 loãng.              C. HNO3 loãng.               D. KOH

Câu 8: Khử hoàn toàn 16g oxit sắt bằng CO ở to cao.Sau khi phản ứng kết thúc,khối lượng chất rắn giảm 4,8g. Công thức hóa học của oxit sắt là:

A. FeO                                 B. FexOy                          C. Fe3O4                          D. Fe2O3

Câu 9: Cho dung dịch NaOH dư vào dung dịch X chứa 2 muối AlCl3 và FeSO4 được kết tủa Y. Lấy kết tủa Y đem nung trong không khí đến khối lượng không đổi được chất rắn Z.Thành phần chất rắn Z gồm:

A. Al2O3 và FeO                  B. Fe2O3                          C. FeO                             D. Al2O3 và Fe2O3

Câu 10: Trong không khí ẩm, các vật dụng bằng đồng bị bao phủ bởi lớp gỉ màu xanh. Lớp gỉ đồng là

A. CuO.                                B. CuCO3.                       C. Cu2O.                          D. CuCO3.Cu(OH)2.

---(Nội dung đầy đủ, chi tiết từ câu 11 đến câu 40 của đề thi số 3 vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập để tải về máy)---

ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 3

1

B

11

D

21

A

31

D

2

A

12

D

22

D

32

B

3

A

13

D

23

B

33

D

4

B

14

D

24

B

34

A

5

B

15

C

25

C

35

A

6

C

16

A

26

A

36

D

7

C

17

C

27

C

37

C

8

D

18

A

28

B

38

B

9

B

19

C

29

B

39

A

10

D

20

A

30

C

40

C

 

ĐỀ SỐ 4

Câu 1: Phương trình phản ứng : 2Mg + O2  → 2MgO. Cho phép dự đoán:

A. 2 gam Mg phản ứng hoàn toàn với 1 gam oxi tạo 2 gam MgO.

B. 24 gam Mg phản ứng hoàn toàn với 32 gam oxi tạo 56 gam MgO.

C. 3 gam Mg phản ứng hoàn toàn với 4 gam oxi tạo 5 gam MgO.

D. 3 gam Mg phản ứng hoàn toàn với 1 gam oxi tạo 4 gam MgO

Câu 2: Nước cứng có những tác hại gì?

A. Đun nước cứng trong nồi hơi tạo thành một lớp cặn ở mặt trong nồi hơi

B. Khi giặt đồ bằng xà phòng trong nước cứng tạo ra muối không tan gây lãng phí xà phòng và sợi vải nhanh mục nát

C. Nấu đồ ăn bằng nước cứng sẽ lâu chín và giảm mùi vị

D. Tất cả đều đúng

Câu 3: Nhôm kim loại để trong không khí bền  trong nước vì :

A. Nhôm là kim loại không tác dụng với nước

B. Nhôm là kim loại hoạt động không mạnh

C. Trên bề mặt vật có một lớp nhôm oxit mỏng,có cấu tạo đặc khít,bền không tác dụng,tan trong nước,ngăn cách vật với nước

D. Do nhôm tác dụng nước tạo lớp nhôm hiđroxit không tan bảo vệ cho nhôm

Câu 4: Cho 200 ml dung dịch AlCl3 1,5M tác dụng với V lít dung dịch NaOH 0,5M. Lượng kết tủa thu được là 15,6 gam. Giá trị lớn nhất của V là:

A. 2,4                                 B. 1,2                                 C. 2                                    D. 1,8

Câu 5: Clo hoá hoàn toàn 5,6 gam một kim loại M, thu được 16,25 gam muối clorua. Kim loại M là :

A. Al                                  B. Fe                                  C. Cu                                 D. Zn

Câu 6: Ngâm một cây đinh Fe vào dung dịch CuSO4, sau một thời gian thấy khối lượng cây đinh Fe tăng 0,08 gam. Khối lượng Cu sinh ra là :

A. 6,4 g                              B. 0,64 g                            C. 0,56 g                            D. 3,2 g

Câu 7: Chọn một thứ tự sắp xếp đúng theo chiều tính oxi hoá của ion kim loại giảm dần:

A. Ag+, Pb2+, Cu2+, Fe2+, Al3+                                      B. Al3+,  Fe2+, Pb2+, Cu2+, Ag+

C. Ag+, Cu2+, Pb2+, Fe2+, Al3+                                      D. Al3+,  Fe2+, Cu2+, Pb2+, Ag+

Câu 8: Khi điện phân Al2O3 nóng chảy người ta thêm Criolit Na3AlF6 với mục đích:

1. Làm hạ nhiệt độ nóng chảy của Al2O3                     2. Làm cho tính dẫn điện cao hơn

3. Để thu được F2 ở anốt thay vì là O2                        4. Tạo hỗn hợp nhẹ hơn Al để bảo vệ Al

Các lí do nêu đúng là:

A. Chỉ có 1 và 3                B. Chỉ có 1,2 và 4              C. Chỉ có 1 và 2                D. Chỉ có 1

Câu 9: Clo hóa hoàn toàn 10,7 gam hỗn hợp 3 kim loại (Mg, Fe, Al) thu được 39,1 gam muối clorua. Thể tích Cl2 (đktc) cần tác dụng là :

A. 4,48 lít.                         B. 17,92 lít                         C. 8,96 lít                          D. 35,84 lít

Câu 10: Phản ứng nào dưới đây  giải thích sự hình thành thạch nhũ trong các hang động

A. CO2 + Ca(OH)2  → CaCO3 + H2O                  B. Ca(HCO3)2  → CaCO3 + CO2 + H2O

C. CaCO3 + CO2 + H2O →  Ca(HCO3)2              D. CaCO3 → CaO + CO2

---(Nội dung đầy đủ, chi tiết từ câu 11 đến câu 40 của đề thi số 4 vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập để tải về máy)---

ĐỀ SỐ 5

Câu 1: Cho 4 kim loại Al, Fe, Ag , Cu và 4 dung dịch ZnSO4 , AgNO3, CuCl2, FeSO4 .Kim loại khử được cả 4 dung dịch muối là:

A. Ag                                   B. Al                                C. Cu                               D. Fe

Câu 2: Phản ứng : Cu   +   FeCl3   →  CuCl2    +   FeCl2   cho thấy:

A. Cu có thể khử Fe3+ thành Fe2 +

B. Cu kim loại có oxi hoá kém hơn sắt kim loại

C. Cu kim loại có tính khử mạnh hơn sắt kim loại

D. Fe kim loại bị Cu đẩy ra khỏi dung dịch muối

Câu 3: Đồng thau là hợp kim nào sau đây:

A. Cu – Zn                           B. Cu – Ni                       C. Cu – Fe                       D. Cu- Cr

Câu 4: Cho hỗn hợp gồm Fe, Al tác dụng với dung dịch chứa AgNO3 và Cu(NO3)2 thu được dung dịch X và chất rắn Y gồm 3 kim loại. Y gồm:

A. Al, Cu, Ag                       B. Fe, Cu, Ag                  C. Al, Fe, Ag                   D. Al, Fe, Cu

Câu 5: Cho Cu vào dung dịch hỗn hợp gồm H2SO4 loãng và NaNO3 có khí thoát ra là?

A. H2                                    B. NO                              C. NO2                            D. SO2

Câu 6: Dãy nào sau đây chỉ gồm các chất vừa tác dụng được với dung dịch HCl, vừa tác dụng được với dung dịch AgNO3 ?

A. Zn, Cu, Mg                      B. Al, Fe, CuO                C. Fe, Ni, Sn                   D. Hg, Na, Ca

Câu 7: Tất cả các kim loại Fe, Zn, Cu, Ag đều tác dụng được với dung dịch :

A. HCl.                                 B. H2SO4 loãng.              C. HNO3 loãng.               D. KOH

Câu 8: Khử hoàn toàn 16g oxit sắt bằng CO ở to cao.Sau khi phản ứng kết thúc,khối lượng chất rắn giảm 4,8g. Công thức hóa học của oxit sắt là:

A. FeO                                 B. FexOy                          C. Fe3O4                          D. Fe2O3

Câu 9: Cho dung dịch NaOH dư vào dung dịch X chứa 2 muối AlCl3 và FeSO4 được kết tủa Y. Lấy kết tủa Y đem nung trong không khí đến khối lượng không đổi được chất rắn Z.Thành phần chất rắn Z gồm:

A. Al2O3 và FeO                  B. Fe2O3                          C. FeO                             D. Al2O3 và Fe2O3

Câu 10: Trong không khí ẩm, các vật dụng bằng đồng bị bao phủ bởi lớp gỉ màu xanh. Lớp gỉ đồng là

A. CuO.                                B. CuCO3.                       C. Cu2O.                          D. CuCO3.Cu(OH)2.

---(Nội dung đầy đủ, chi tiết từ câu 11 đến câu 40 của đề thi số 5 vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập để tải về máy)---

ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 5

1

B

11

D

21

A

31

D

2

A

12

D

22

D

32

B

3

A

13

D

23

B

33

D

4

B

14

D

24

B

34

A

5

B

15

C

25

C

35

A

6

C

16

A

26

A

36

D

7

C

17

C

27

C

37

C

8

D

18

A

28

B

38

B

9

B

19

C

29

B

39

A

10

D

20

A

30

C

40

C

 

Trên đây là một phần trích dẫn nội dung Bộ 5 đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Hóa học có đáp án lần 4 Trường THPT Hòa Minh. Để xem toàn bộ nội dung các em đăng nhập vào trang Chúng tôi để tải tài liệu về máy tính.

Hy vọng tài liệu này sẽ giúp các em học sinh ôn tập tốt và đạt thành tích cao trong học tập.

Ngoài ra các em có thể tham khảo thêm một số tư liệu cùng chuyên mục tại đây:

Chúc các em học tốt!

Tham khảo thêm

Bình luận

Có Thể Bạn Quan Tâm ?