TRƯỜNG THPT LƯƠNG HÒA A | ĐỀ THI THỬ THPT NĂM 2021 MÔN HÓA HỌC LẦN 4 Thời gian 50 phút |
ĐỀ SỐ 1
Câu 1. Dãy đơn chất nào sau đây vừa có tính oxi hoá ,vừa có tính khử?
A.Na,F2, S B.S,Cl2, Br2 C.S,O2, Cl2 D.Ca,O2, Br2
Câu 2. Cho 80gam hỗn hợp bột Mg và Fe tác dụng với dung dịch HCl dư thấy có 4 gam khí H2 bay ra .Tính % khối lượng của Mg?
A.20% B.30% C.15% D.10%
Câu 3. Kim loại bị thụ động với H2SO4 đặc,nguội là:
A.Cu,Fe B.Cu,Al C.Na,Al D.Al, Fe
Câu 4. Có phản ứng sau : Fe rắn + 2HCl (dd) → FeCl2(dd) + H2(k).Trong phản ứng này,nếu dùng 1 gam bột sắt thì tốc độ phản ứng xảy ra nhanh hơn nếu dùng một viên sắt có khối lượng 1gam vì bột sắt :
A.Có diện tích bề mặt lớn hơn B.Mềm hơn
C.Có diện tích bề mặt nhỏ hơn D.Xốp hơn
Câu 5. Khi mở vòi nước máy , nếu chú ý sẽ phát hiện được mùi lạ. Đó là do nước máy còn lưu giữ mùi của chất sát trùng. Đó chính là clo và người ta giải thích khả năng diệt khuẩn của clo là do:
A.Có HClO chất này có tính oxi hóa mạnh.
B.Clo có tính oxi hóa mạnh.
C.Clo độc nên có tính sát trùng.
D.Có oxi nguyên tử (O) nên có tính oxi hóa mạnh.
Câu 6. Cho 56 lít Cl2(đktc) đi qua một lượng dư vôi tôi Ca(OH)2.Tính khối lượng clorua vôi tạo thành (Ca=40; Cl=35,5)
A.318,5g B.278g C.317,5g D.358g
Câu 7. Dẫn 5,6 lít (đktc) khí clo dư vào dung dịch KBr dư.Tính khối lượng Brôm thu được :
A.30 gam B.20 gam C.50 gam D.40 gam
Câu 8. Điều kiện thường có tính thăng hoa là:
A.I2 B.F2 C.Cl2 D.Br2
Câu 9. Cho phản ứng hoá học :X + Y → Z + T .Yếu tố không ảnh hưởng đến tốc độ phản ứng là:
A.Nồng độ Z và T B.Chất xúc tác C.Nhiệt độ D.Nồng độ X và Y
Câu 10. Số oxi hoá mà cả nhóm halogen đều có là:
A.-1 B.-1;+1;0;+3;+5;+7 C.-1;-2 D.-2
Câu 11. Xét cân bằng : C(rắn) + CO2 (khí) → 2CO(k) Yếu tố không ảnh hưởng tới cân bằng của hệ:
A.Nhiệt độ B.Khối lượng C C.Áp suất D.Nồng độ CO2
Câu 12. Cho phản ứng SO2 + Cl2 + 2H2O → H2SO4 + 2HCl. Điều nào sau đây đúng khi nói về số oxi hoá của lưu huỳnh ?
A.Tăng từ +4 lên +6 B.Tăng từ +2 lên +4
C.không thay đổi D.Giảm từ +4 xuống +2
Câu 13. Phản ứng nào sau đây được dùng để điều chế khí hidro clorua trong phòng thí nghiệm?
A.H2 + Cl2 →2HCl
B.Cl2 + SO2 + 2H2O→ 2HCl + H2SO4
C.Cl2 + H2O ⇌ HCl + HClO
Câu 14. Ở điều kiện thường chất nào sau đây có màu đỏ nâu:
A.I2 B.F2 C.Br2 D.Cl2
Câu 15. Hợp chất nào có chứa nguyên tố oxi có số oxi hoá +2?
A.Na2O B.F2O C.H2O D.K2O2
Câu 16. Trong phản ứng hoá học, để chuyển thành anion,nguyên tử clo đã:
A.Nhường đi 1 notron B.Nhận thêm 1 proton
C.Nhận thêm 1 electron D.Nhường đi 1 electron
Câu 17. Thành phần phần trăm về thể tích của oxi trong không khí là bao nhiêu?
A.23% B.20% C.49% D.32%
Câu 18. Khi nhiệt phân 1 gam KMnO4 thì thu được bao nhiêu lít O2 ở đktc?
A.0,03 lít B.0,07 lít C.0,3 lít D.0,1 lít
Câu 19. Hidro sunfua có tính chất hoá học đặc trưng là:
A.không là chất oxi hoá không là chất khử B.Là chất khử
C.Vừa là chất oxi hoá vừa là chất khử D.Là chất oxi hoá
Câu 20. Cho các dung dịch muối sau: NaCl, KF, NaI, KBr. Chỉ dùng một hoá chất nào sau đây để nhận biết các dung dịch trên?
A.NaNO3 B.AgCl C.KOH D.AgNO3
Câu 21. Hoà tan hoàn toàn 5,6 lít SO2(đktc) vào 100ml dung dịch KOH 3,5M.Muối tạo thành sau phản ứng :
A.KHSO3 và K2SO3 B.K2SO4 C.KHSO3 D.K2SO3
Câu 22. Cho phản ứng : Cl2(k) + NaOH(dd) → NaCl(dd) + NaClO(dd) + H2O(l) clo có vai trò là:
A.Vừa là chất oxi hoá vừa là chất khử
B.không là chất oxi hoá không là chất khử
C.Là chất khử
D.Là chất oxi hoá
Câu 23. Cấu hình electron lớp ngoài cùng của các nguyên tố nhóm VIA là cấu hình nào sau đây?
A.ns2np6 B.ns2np5 C.ns2np2nd2 D.ns2np4
Câu 24. Oxi tác dụng được với tất cả các chất trong nhóm chất nào dưới đây?
A.Mg, Ca, Au, S B.Na, Al, N2 ,I2 C.Mg, Ca, N2 ,S D.Mg, Na, Cl2 ,S
Câu 25. Trong các halogen sau: F2, Cl2, I2 ,Br2 đơn chất halogen có tính oxi hoá yếu nhất là:
A.F2 B.Cl2 C.I2 D.Br2
Câu 26. Tên quốc tế của hợp chất có công thức CH3CH(C2H5)CH(OH)CH3 là
A.3-etyl hexan-5-ol. B.4-etyl pentan-2-ol.
C.2-etyl butan-3-ol. D.3-metyl pentan-2-ol
Câu 27. Stiren không phản ứng được với những chất nào sau đây ?
A.dd NaOH. B.dd Br2. C. khí H2 ,Ni,to. D.dd KMnO4.
Câu 28. Khi cho but-1-en tác dụng với dung dịch HBr, theo qui tắc Maccopnhicop sản phẩm nào sau đây là sản phẩm chính ?
A.CH3-CH2-CHBr-CH2Br B.CH2Br-CH2-CH2-CH2Br
C.CH3-CH2-CH2-CH2Br D.CH3-CH2-CHBr-CH3
Câu 29. Quá trình nào sau đây không tạo ra anđehit axetic ?
A.CH3CH2OH + CuO (t0). B.CH≡CH+ H2O (to, xúc tác HgSO4).
C.CH2=CH2 + O2 (to, xúc tác). D.CH2=CH2+ H2O (to, xúc tác HgSO4).
Câu 30. Tính chất nào không phải của benzen
A.Tác dụng với dung dịch KMnO4.
B.Tác dụng với Br2 (to, Fe).
C.Tác dụng với Cl2 (as).
D.Tác dụng với HNO3 (đ) /H2SO4(đ).
Câu 31. Đốt cháy hoàn toàn 5,8 gam ancol đơn chức X thu được 13,2 gam CO2 và 5,4 gam H2O. Xác định X
A.C2H5OH. B.C5H11OH C.C3H5OH. D.C4H7OH.
Câu 32. So với ancol (cùng số nguyên tử C) thì axit có nhiệt độ sôi cao hơn,vì:
A.Nhóm OH trong rượu kém phân cực hơn.
B.Liên kết H giữa các phân tử axit bền hơn hơn.
C.Axit có khối lượng phân tử cao hơn.
D.Axit khó bay hơi hơn.
Câu 33. Cho 16,6 gam hỗn hợp gồm HCOOH, CH3COOH tác dụng hết với Mg thu được 3,36 lít H2 (đktc). Khối lượng CH3COOH là
A.4,6 gam. B.9 gam. C.12 gam. D.6 gam.
Câu 34. Phenol (C6H5OH) tác dụng được với tất cả các chất trong dãy nào sau đây?
A.Na, NaOH, HCl.
B.K, KOH, Br2
C.Na, NaOH, Na2CO3.
D.NaOH, Mg, Br2.
Câu 35. Ancol no đơn chức tác dụng được với CuO tạo anđehit là
A.ancol bậc 1 và ancol bậc 2
B.ancol bậc 2
C.ancol bậc 1
D.ancol bậc 3
Câu 36. Cho sơ đồ phản ứng sau: CH3-C≡CH + AgNO3 + NH3 → X + NH4NO3 X có công thức cấu tạo là?
A.AgCH2-C≡CAg
B.CH3-C≡CAg
C.AgCH2-C≡CH
D.CH3-CAg≡CAg
Câu 37. Trong phân tử benzen:
A.Chỉ có 6 H mằm trong cùng 1 mặt phẳng.
B.6 nguyên tử H nằm trên cùng 1 mặt phẳng khác với mặt phẳng của 6 C.
C.Chỉ có 6 C nằm trong cùng 1 mặt phẳng.
D.6 nguyên tử H và 6 C đều nằm trên 1 mặt phẳng.
Câu 38. Trùng hợp eten, sản phẩm thu được có cấu tạo là:
A.(-CH2-CH2-)n B.(-CH3-CH3-)n C.(-CH2=CH2-)n D.(-CH=CH-)n
Câu 39. Trong phản ứng : Andehit đóng vai trò là:
A.Là chất oxi hoá B.Vừa là chất khử vừa là chất oxi hoá
C.Là chất khử D.Không đóng vai trò gì
Câu 40. Hợp chất CH3CH(CH3)CH2CH2CH(C2H5)COOH có tên quốc tế là
A.axit 2-etyl-5-metyl hexanoic. B.axit 2-etyl-5-metyl octanoic.
C.axit 5-etyl-2-metyl hexanoic. D.axit 2-etyl-5-metyl nonanoic.
ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 1
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 |
B | B | D | A | C | C | D | A | A | A |
11 | 12 | 13 | 14 | 15 | 16 | 17 | 18 | 19 | 20 |
B | A | D | C | B | C | B | B | B | D |
21 | 22 | 23 | 24 | 25 | 25 | 27 | 28 | 29 | 30 |
D | A | D | C | C | D | A | D | D | A |
31 | 32 | 33 | 34 | 35 | 36 | 37 | 38 | 39 | 40 |
C | B | C | B | C | B | D | A | A | A |
ĐỀ SỐ 2
Câu 1: Ngâm 1 vật bằng kim loại A vào dd CuSO4, sau 1 thời gian phản ứng lấy ra cân lại thấy khối lượng vật tăng lên so với ban đầu. A là:
A. Na B. Zn. C. Ag. D. Fe.
Câu 2: Một nguyên tử có tổng số hạt proton, nơtron, electron là 40. Đó là nguyên tử của nguyên tố nào sau đây :
A. Bari B. Nhôm C. Canxi D. Sắt
Câu 3: Dung dịch A chứa 5 ion: Mg2+, Ba2+, Ca2+, Cl- ( mỗi ion 0,1 mol), NO3- (0,2 mol). Thêm dần V ml dd K2CO3 1M vào dd A cho đến khi lượng kết tủa thu được lớn nhất .Giá trị của V là:
A. 200 B. 150 C. 300 D. 250
Câu 4: Hoà tan 10 gam hỗn hợp Fe và Cu bằng dd H2SO4 loãng (dư), sau phản ứng thu được 2,24 lít khí (đktc) và m gam chất rắn. Giá trị m là:
A. 4,4 gam. B. 4,6 gam. C. 4,8 gam. D. 5,6 gam.
Câu 5: Khi điện phân có màng ngăn dung dịch muối ăn bão hòa trong nước thì xảy ra hiện tượng nào trong các hiện tượng cho dưới đây ?
A. Nước Gia-ven được tạo thành trong bình điện phân
B. Khí oxi thoát ra ở catot và khí clo thoát ra ở anot
C. Kim loại natri thoát ra ở catot và khí clo thoát ra ở anot
D. Khí hidro thoát ra ở catot và khí clo thoát ra ở anot
Câu 6: Cho 0,1mol Al tác dụng với 0,1mol khí Cl2. Kết thúc pư thu được khối lượng AlCl3 là
A. 1,26g B. 2g C. 8,9g D. 3,24g
Câu 7: Cu tác dụng với dd HNO3 đặc,sinh ra khí NO2. Tổng hệ số của phương trình hoá học là:
A. 5. B. 9. C. 10. D. 11.
Câu 8: Cho các chất Ca ,Ca(OH)2 ,CaCO3 , CaO .Dựa vào sự quan hệ giữa các hợp chất vô cơ ,hãy chọn dãy biến đổi nào sau đây có thể thực hiện được
A. Ca → CaO → Ca(OH)2 → CaCO3 . B. CaCO3 → Ca → CaO →Ca(OH)2 .
C. CaCO3 → Ca(OH)2 →Ca → CaO D. Ca → CaCO3 → Ca(OH)2 → CaO .
Câu 9: Ngâm 1 lá Cu vào từng dd : FeSO4 , CuSO4, HCl, AgNO3, AlCl3, FeCl3 Số trường hợp xảy ra pư là:
A. 2 B. 3 C. 1 D. 4
Câu 10: Cho mg Al vào dd HNO3 loãng chỉ thu được hỗn hợp khí gồm 0,015mol N2O và 0,01 mol NO. Giá trị của m là:
A. 8,1g B. 0,8g C. 13,5g D. 1,35g
---(Nội dung đầy đủ, chi tiết từ câu 11 đến câu 30 của đề thi số 2 vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập để tải về máy)---
ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 2
1 | D | 11 | B | 21 | A |
2 | B | 12 | C | 22 | B |
3 | B | 13 | B | 23 | A |
4 | A | 14 | C | 24 | B |
5 | D | 15 | A | 25 | C |
6 | C | 16 | D | 26 | B |
7 | C | 17 | D | 27 | B |
8 | A | 18 | C | 28 | B |
9 | A | 19 | B | 29 | C |
10 | D | 20 | D | 30 | B |
ĐỀ SỐ 3
Câu 1: Chọn dãy gồm các chất đều tác dụng được với dd Cl2 ?
A. Các dd: NaOH; NaBr; NaI B. Các dd: KOH; KF và H2O.
C. Na ; H2; N2. D. K; Fe; Au
Câu 2: Người ta nhiệt phân hoàn toàn 24,5 gam KClO3. Thể tích Oxi thu được ở đktc là
A. 4,55 lít B. 5,6 lít C. 45,5lít D. 6,72 lít
Câu 3: Chất nào dùng để chế tạo chảo chống dính
A. .[-CCl2-CCl2-] B. .[-CI2-CI2-] C. đáp án khác D. [-CF2-CF2-]
Câu 4: Sục Cl2 vào nước, thu được nước clo màu vàng nhạt. Trong nước clo có chứa các chất:
A. HCl, HClO, H2O B. Cl2, H2O
C. HCl,HClO D. Cl2, HCl, HClO, H2O
Câu 5: Trong các hợp chất flo luôn có số oxi hoá âm vì flo là phi kim:
A. có 7 electron ngoài cùng B. có bán kính nguyên tử lớn nhất
C. thuộc nhóm halogen D. có độ âm điện lớn nhất
Câu 6: Số ôxi hoá của Clo trong các chất : NaCl, NaClO, KClO3, Cl2, KClO4 lần lượt là :
A. -1, +1, +3, 0, +7. B. -1, +1, +5, 0, +7. C. -1, +3, +5, 0, +7. D. +1, -1, +5, 0, +3.
Câu 7: Dung dich axit nào sau đây không thể chứa trong bình thuỷ tinh?
A. H2SO4 B. HNO3 C. HCl D. HF.
Câu 8: Chọn câu đúng trong các câu sau
A. Clorua vôi tạo bởi một kim loại liên kết với một gốc axit
B. Clorua vôi tạo bởi một kim loại liên kết với hai gốc axit
C. Clorua vôi tạo bởi hai kim loại liên kết với hai gốc axit
D. Clorua vôi không phải là muối
Câu 9: Tên của Ca(OCl)2 là
A. Canxiclorua B. Canxi hipoclorit C. Canxi clorat D. Canxi peclorat
Câu 10: Trong PTN, Cl2 thường được điều chế theo phản ứng
HClđặc + MnO2 → MnCl2 + Cl2 + H2O
Hệ số cân bằng của HCl là
A. 16 B. 8 C. 4 D. 2
---(Nội dung đầy đủ, chi tiết từ câu 11 đến câu 30 của đề thi số 3 vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập để tải về máy)---
ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 3
1 | A | 11 | A | 21 | C |
2 | D | 12 | B | 22 | A |
3 | D | 13 | C | 23 | A |
4 | D | 14 | B | 24 | C |
5 | D | 15 | A | 25 | A |
6 | B | 16 | A | 26 | C |
7 | D | 17 | D | 27 | A |
8 | B | 18 | C | 28 | D |
9 | B | 19 | B | 29 | C |
10 | C | 20 | B | 30 | A |
ĐỀ SỐ 4
0001: Có các chất sau : CH4, CO, HCOOH, CaC2, CO2, CH3CHO, CH3COOCH3. Số hợp chất hữu cơ là :
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
0002: Chọn định nghĩa đồng phân đầy đủ nhất. Đồng phân:
A. Là hiện tượng các chất có cấu tạo khác nhau
B. Là hiện tượng các chất có tính chất khác nhau
C. Là hiện tượng các chất có cùng công thức phân tử, nhưng có cấu tạo khác nhau nên có tính chất khác nhau
D. Là hiện tượng các chất có cấu tạo khác nhau nên có tính chất khác nhau
0003: Để biết rõ số lượng nguyên tử, thứ tự kết hợp và cách kết hợp của các nguyên tử trong phân tử hợp chất hữu cơ, người ta dùng công thức nào sau đây?
A. Công thức phân tử B. Công thức tổng quát. C. Công thức cấu tạo D. Tất cả đều đúng
0004: Dãy chất nào sau đây thuộc dãy đồng đẳng có công thức chung CnH2n + 2
A. CH4, C2H2, C3H8, C4H10, C6H12 B. CH4, C3H8, C4H10, C5H12
C. C4H10, C5H12, C6H12 D. Tất cả đều sai
0005: Trong những dãy chất sau đây, dãy nào có các chất là đồng phân của nhau?
A. C2H5OH, CH3 – O – CH3. B. CH3 – O – CH3 CH3CHO
C. CH3 – CH2 – CH2 – OH, C2H5OH. D. C4H10, C6H6
0006: Một hợp chất hữu cơ gồm có C và H phân tử khối bằng 58. Phân tích 1g chất hữu cơ này cho thấy hợp chất có (5/29)g hiđro. Vậy phân tử hợp chất này có bao nhiêu nguyên tử H:
A. 4 B. 5 C. 8 D. 10
0007: Thành phần % của một hợp chất hữu cơ chứa C, H, O theo thứ tự là: 54,6%; 9,1% ; 36,3%. Vậy công thức đơn giản nhất của hợp chất hữu cơ là:
A. C3H6O B. C2H4O C. C5H9O D. C4H8O2
0008: Chất nào sau đây có đồng phân hình học?
A. CH2 = CH – CH2 – CH3 B. CH3 – CH = CH – CH3. C. CH2 = CH – CH3 D. (CH3)2C= CH – CH3
0009: Đốt cháy hoàn toàn x (mol) một hợp chất hữu cơ X thu được 3,36 lít CO2 (đktc) và 4,5g H2O. Giá trị của X là:
A. 0,05mol B. 0,1mol C. 0,15mol D. Không xác định
0010: Một hợp chất hữu cơ X chứa (C, H,O) tỉ khối hơi của X so với He là 15. CTPT của X là:
A. C3H8O2 B. C2H4O2 C. C2H4O D. Không xác định
---(Nội dung đầy đủ, chi tiết từ câu 11 đến câu 40 của đề thi số 4 vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập để tải về máy)---
ĐỀ SỐ 5
Câu 1: Các ankan không tham gia loại phản ứng nào:
A. Phản ứng thế B. Phản ứng tách C. Phản ứng cộng D. Phản ứng cháy
Câu 2: Dãy chất nào sau đây thuộc dãy đồng đẳng có công thức chung: CnH2n + 2
A. CH4, C2H2, C3H8, C4H10 B. C2H6, C3H6, C4H10, C5H12
C. CH4, C3H8, C4H10, C5H12 D. Cả ba dãy trên đều sai
Câu 3: Lựa chọn nhận định đúng về 2 chất CH3OCH3 và C2H5OH. Hai chất:
A. Là 2 dẫn xuất hiđrocacbon B. Là 2 đồng phân của nhau
C. Có tính chất hoá học và vật lí giống nhau D. Cả A và B đều đúng
Câu 4: Các chất nào sau đây là đồng đẳng của nhau?
1) CH2=CH-CH3 2) CH2=CH-CH2-CH3 3) CH3-CH=CH-CH3 4) CH2=C-CH3
A. 1, 3 B. 1,4 C. 1, 2 D. Cả A, B, C,
Câu 5: Vitamin A có CTPT là C20H30O. Công thức đơn giản nhất của Vitamin A là:
A. C10H15O B. C20H30O
C. Không có CT đơn giản nhất D. C40H60O2
Từ câu 6 đến câu 7: Một hợp chất hữu cơ A có thành phần: 40% C; 6,7% H; 53,3% O, biết MA= 60 g/mol.
Câu 6: Công thức đơn giản nhất của A là:
A. C2H4O2 B. C2H6O C. CH2O D. C2H5O
Câu 7: Công thức phân tử của A là:
A. C2H6O2 B. C3H6O C. C3H8O D. C2H4O2
Câu 8: Cracking n-butan ở điều kiện thích hợp thu được sản phẩm là:
A. C3H8, CH4 B. C4H8, H2 C. C2H6, C2H4 D. C2H6, CH4
Câu 9: Với xicloankan, CnH2n ( n ≥ 3 ) là công thức:
A. Tổng quát B. Thực nghiệm C. Đơn giản nhất D. Phân tử
Câu 10: Cho các phản ứng sau: C2H6 + Cl2 → C2H5Cl + HCl
C2H6 → 2C + 3H2
C2H6 + H2O → C2H5OH
Chúng lần lượt thuộc loại phản ứng nào:
A. thế, cộng, hủy B. trao đổi, hủy, cộng C. cộng, hủy, thế D. thế, hủy, cộng
---(Nội dung đầy đủ, chi tiết từ câu 11 đến câu 40 của đề thi số 5 vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập để tải về máy)---
Trên đây là một phần trích dẫn nội dung Bộ 5 đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Hóa học có đáp án lần 4 Trường THPT Lương Hòa A. Để xem toàn bộ nội dung các em đăng nhập vào trang Chúng tôi để tải tài liệu về máy tính.
Hy vọng tài liệu này sẽ giúp các em học sinh ôn tập tốt và đạt thành tích cao trong học tập.
Ngoài ra các em có thể tham khảo thêm một số tư liệu cùng chuyên mục tại đây:
- Bộ 5 đề thi thử THPT QG môn Hóa học năm 2021 có đáp án Trường THPT Kim Động
- Bộ 5 đề thi thử THPT QG môn Hóa học năm 2021 có đáp án Trường THPT Đức Hợp
Chúc các em học tốt!