TRƯỜNG THPT THUẬN CHÂU | ĐỀ THI THỬ THPT NĂM 2021 MÔN HÓA HỌC LẦN 4 Thời gian 50 phút |
ĐỀ SỐ 1
Câu 1 Metyl propionat có ct là
A. HCOOC2H5. B. C2H5COOC2H5. C. C2H5COOCH3. D. CH3COOCH3.
Câu 2. Dung dịch Ala-Gly không phản ứng được với dung dịch nào sau đây?
A. HCl. B. H2SO4. C. NaCl. D. KOH.
Câu 3. Monome nào sau đây k0có pứ trùng hợp?
A. CH2=CH2. B. CH2=CH-CH3. C. CH2=CHCl. D. CH3-CH3.
Câu 4. Chất nào sau đây thuộc loại đisaccarit?
A. Saccarozơ. B. Xenlulozơ. C. Tinh bột. D. Glucozơ.
Câu 5: Phản ứng nào sau đây có phương trình ion rút gọn là H+ + OH- → H2O?
A. CH3COOH + NaOH → CH3COONa + H2O. B. Ca(OH)2 + 2HCl → CaCl2 + 2H2O.
C. Ba(OH)2 + H2SO4 → BaSO4 + 2H2O. D. Mg(OH)2 + 2HCl → MgCl2 + 2H2O.
Câu 6: Thủy phân hoàn toàn tinh bột, thu được monosaccarit X. Lên men X (xúc tác enzim) thu được chất hữu cơ Y và khí cacbonic. Hai chất X, Y lần lượt là
A. glucozơ, sobitol. B. fructozơ, etanol. C. saccarozơ, glucozơ. D. glucozơ, etanol.
Câu 7: Phân bón nào sau đây làm tăng độ chua của đất?
A. KCl. B. NH4NO3. C. NaNO3. D.K2CO3
Câu 8: Công thức nào sau đây là công thức phân tử ?
A. CxHy B. (CH3)n C. CH3 D. C2H6
Câu 9: Cho dãy các kim loại: Ag, Fe, Au, Al. Kim loại trong dãy có độ dẫn điện tốt nhất là.
A. Al. B. Au. C. Ag. D. Fe.
Câu 10: Cho dãy các kim loại: Fe, W, Hg, Cu. Kim loại trong dãy có nhiệt độ nóng chảy thấp nhất là.
A. W. B. Cu. C. Hg. D. Fe.
Câu 11: Công thức chung của oxit kim loại thuộc nhóm IA là.
A. R2O3. B. RO2. C. R2O. D. RO.
Câu 12: Cặp chất không xảy ra phản ứng là.
A.dd NaOH và Al2O3.
B. ddNaNO3 và ddMgCl2.
C. AgNO3 và KCl.
D. K2O và H2O.
Câu 13: Nguyên tố nào sau đây là kim loại chuyển tiếp (kim loại nhóm B) ?
A. Na. B. Al. C. Cr. D. Ca.
Câu 14: Chất không có tính chất lưỡng tính là.
A. NaHCO3. B. AlCl3. C. Al2O3. D. Al(OH)3.
Câu 15: Dung dịch nào sau đây dùng để phân biệt dung dịch KCl với dung dịch K2SO4 ?
A. NaOH. B. NaCl. C. HCl. D. Ba(NO3)2.
Câu 16: Để phân biệt dung dịch AlCl3 và dung dịch MgCl2, người ta dùng lượng dư dung dịch
A. KOH. B. KNO3. C. KCl. D. K2SO4.
Câu 17: Hợp chất nào sau đây chứa 18,18% hiđro về khối lượng ?
A. CH3CHO. B. C2H5OH. C. CH3COOH. D. C3H8.
Câu 18: Este A có công thức C4H8O2, khi thủy phân A trong môi trường kiềm thu được muối Natri axetat, A có tên gọi là
A. etyl axetat. B. etyl acrylat. C. vinyl fomat. D. metyl fomat.
Câu 19: Đun nóng dd chứa 54g glucozơ với lượng dư dd AgNO3 /NH3 thì lượng Ag tối đa thu đựơc là m gam. Hiệu suất pứ đạt 75%. Giá trị m là
A. 32,4g. B. 48,6g. C. 64,8g. D. 24,3g.
Câu 20: Chất nào sau đây thuộc loại amin bậc 1?
A. C2H5–NH2. B. CH3–NH–C2H5. C. CH3–NH–CH3. D. (CH3)3N.
Câu 21: Cho m gam alanin tác dụng với lượng dư dung dịch HCl thu được 5,02 gam muối. Giá trị của m là
A. 3,56. B. 35,6. C. 30,0. D. 3,00.
Câu 22: Cho 10 gam hỗn hợp gồm Fe và Cu tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng (dư). Sau phản ứng thu được 2,24 lít khí hiđro (ở đktc), dung dịch X và m gam chất rắn không tan. Giá trị của m là
A. 6,4 gam. B. 3,4 gam. C. 5,6 gam. D. 4,4 gam.
Câu 23: Hai kim loại nào sau đây chỉ có thể điều chế bằng phương pháp điện phân nóng chảy?
A. Ca và Fe B. K và Ca C. Na và Cu D. Fe và Ag
Câu 24: Cho 2,7 gam Al tác dụng hoàn toàn với dung dịch NaOH dư. Sau khi phản ứng kết thúc, thể tích khí H2 (ở đktc) thoát ra là
A. 3,36 lít. B. 2,24 lít. C. 4,48 lít. D. 6,72 lít.
Câu 25: Trong phân tử este X no, đơn chức, mạch hở, oxi chiếm 36,36% khối lượng. Số CTCT thoả mãn CTPT của X là
A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
Câu 26: Hai chất hữu cơ X1 và X2 đều có khối lượng phân tử bằng 60 đvC. X1 có khả năng phản ứng với: Na, NaOH, Na2CO3. X2 phản ứng với NaOH (đun nóng) nhưng không phản ứng Na. Công thức cấu tạo của X1, X2 lần lượt là
A. CH3COOH, CH3COOCH3. B. (CH3)2CHOH, HCOOCH3.
C. HCOOCH3, CH3COOH. D. CH3COOH, HCOOCH3.
Câu 27: Phát biểu nào sau đây không đúng ?
A. Phản ứng este hoá xảy ra hoàn toàn.
B. Khi thuỷ phân este no, mạch hở trong môi trường axit sẽ cho axit vàancol.
C. Phản ứng giữa axit và ancol là phản ứng thuậnnghịch.
D. Khi thuỷ phân este no mạch hở trong môi trường kiềm sẽ cho muối vàancol.
Câu 28: pH của dung dịch cùng nồng độ mol của 3 chất H2NCH2COOH, CH3CH2COOH và CH3[CH2]3NH2 tăng theo trật tự nào sau đây ?
A. CH3[CH2]3NH2 < H2NCH2COOH < CH3CH2COOH.
B. CH3CH2COOH < H2NCH2COOH < CH3[CH2]3NH2.
C. H2NCH2COOH < CH3CH2COOH < CH3[CH2]3NH2.
D. H2NCH2COOH < CH3[CH2]3NH2
Câu 29: Cho sơ đồ sau : CH4 → X → Y → Z → Cao su Buna. Tên gọi của X , Y , Z trong sơ đồ trên lần lượt là :
A. Axetilen, etanol, butađien. B. Anđehit axetic, etanol, butađien.
C. Axetilen, vinylaxetilen, butađien. D. Etilen, vinylaxetilen, butađien.
Câu 30: Cho hỗn hợp bột Mg và Zn vào dung dịch chứa Cu(NO3)2 và AgNO3. Sau phản ứng thu được 2 kim loại, dung dịch gồm 3 muối là :
A. Zn(NO3)2, AgNO3 và Mg(NO3)2. B. Mg(NO3)2, Cu(NO3)2 và AgNO3.
C. Mg(NO3)2, Zn(NO3)2 và Cu(NO3)2. D. Zn(NO3)2, Cu(NO3)2 và AgNO3.
Câu 31: Cho Na vào dung dịch chứa Al2(SO4)3 và CuSO4 thu được khí (A), dung dịch (B) và kết tủa (C). Nung kết tủa (C) thu được chất rắn (D). Cho khí (A) dư tác dụng với rắn (D) thu được rắn (E). Hoà tan (E) trong HCl dư thu được rắn (F), E là :
A. Cu và Al2O3. B. Cu và CuO. C. Cu và Al(OH)3. D. Chỉ có Cu.
Câu 32: Cho từng chất : Fe, FeO, Fe(OH)2, Fe(OH)3, Fe3O4, Fe2O3, Fe(NO3)2, Fe(NO3)3, FeSO4, Fe2(SO4)3, FeCO3 lần lượt phản ứng với HNO3 đặc, nóng. Số phản ứng hóa học thuộc loại phản ứng oxi hoá - khử là :
A. 8. B. 5. C. 7. D. 6.
Câu 33 : Nung m gam hỗn hợp X gồm Fe, Fe(NO3)2, Fe(NO3)3 và FeCO3 trong bình kín (không có không khí). Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được chất rắn Y và khí Z có tỉ khối so với H2 là 22,5 (giả sử khí NO2 sinh ra không tham gia phản ứng nào khác). Cho Y tan hoàn toàn trong dung dịch kiềm 0,01 mol KNO3 và 0,15 mol H2SO4 (loãng), thu được dung dịch chỉ chứa 21,23 gam muối trung hòa của kim loại và hỗn hợp 2 khí có tỉ khối so với H2 là 8 (trong đó có một khí hóa nâu trong không khí). Giá trị của m là
A. 11,32. B. 13,92. C. 19,16. D.13,76
Câu 34: Cho 7,56 gam hỗn hợp Al và Mg tan hoàn toàn trong 500 ml dung dịch hồm HCl và 1,04M và H2SO4 0,28M, thu được dung dịch X và khí H2. Cho 850 ml dung dịch NaOH 1M vào X, sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu dược 16,5 gam kết tủa gồm hai chất. Mặt khác cho từ từ dung dịch hỗn hợp KOH 0,8M và Ba(OH)2 0,1M vào dung dịch X đến khi thu được lượng kết tủa lớn nhất, lọc lấy kết tủa đem nung đến khối lượng không đổi, thu được m gam chất rắn. Giá trị của m gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 32,3. B. 38,6. C. 46,3. D. 27,4.
Câu 35: Cho m gam Mg vào dung dịch X gồm 0,03 mol Zn(NO3)2 và 0,05 mol Cu(NO3)2, sau một thời gian thu được 5,25 gam kim loại và ddY. Cho ddNaOH vào dung dịch Y, khối lượng kết tủa lớn nhất thu được là
A. 4,05. B. 2,86. C. 2,02. D. 3,60
Câu 36: Cho m gam hỗn hợp X gồm Fe, Fe3O4 và Fe(NO3)2 tan hết trong 320 ml dung dịch KHSO4 1M. Sau phản ứng, thu được dung dịch Y chứa 59,04 gam muối trung hòa và 896 ml NO (sản phẩm khử duy nhất của N+5, ở đktc). Y phản ứng vừa đủ với 0,44 mol NaOH. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Phần trăm khối lượng của Fe(NO3)2 trong X có giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 63. B. 18. C. 73. D. 20.
Câu 37: Hỗn hợp X gồm 3 este đơn chức, tạo thành từ cùng một ancol Y với 3 axit cacboxylic (phân tử chỉ có nhóm -COOH); trong đó, có hai axit no là đồng đẳng kế tiếp nhau và một axit không no (có đồng phân hình học, chứa một liên kết đôi C=C trong phân tử). Thủy phân hoàn toàn 5,88 gam X bằng dung dịch NaOH, thu được hỗn hợp muối và m gam ancol Y. Cho m gam Y vào bình đựng Na dư, sau phản ứng thu được 896 ml khí (đktc) và khối lượng bình tăng 2,48 gam. Mặt khác, nếu đốt cháy hoàn toàn 5,88 gam X thì thu được CO2 và 3,96 gam H2O. Phần trăm khối lượng của este không no trong X là:
A. 38,76%. B. 40,82%. C. 34,01%. D. 29,25%.
Câu 38: Đốt cháy hoàn toàn 14,24 gam hỗn hợp X chứa 2 este đều no, đơn chức, mạch hở thu được CO2 và H2O có tổng khối lượng là 34,72 gam. Mặt khác đun nóng 14,24 gam X với dung dịch NaOH vừa đủ, thu được hỗn hợp Y chứa 2 ancol kế tiếp và hỗn hợp Z chứa 2 muối của 2 axit cacboxylic kế tiếp, trong đó có a gam muối A và b gam muối B (MA < MB). Tỉ lệ gần nhất của a : b là
A. 0,6 B. 1,25 C. 1,20 D. 1,50
Câu 39: Cho hỗn hợp X gồm muối A (C5H16O3N2) và B (C4H12O4N2) tác dụng với một lượng dung dịch NaOH vừa đủ, đun nóng đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn rồi cô cạn thu được m gam hỗn hợp Y gồm hai muối D và E (MD< ME) và 4,48 lít hỗn hợp Z gồm hai amin no, đơn chức đồng đẳng kế tiếp có tỉ khối hơi đối với H2 là 18,3. Khối lượng của muối E trong hỗn hợp Y là:
A. 4,24. B. 3,18. C. 5,36. D. 8,04.
Câu 40: Chất hữu cơ X có công thức phân tử C2H8N2O3. Cho 3,24 gam X tác dụng với 500 ml
dung dịch KOH 0,1M. Sau khi kết thúc phản ứng thu được chất hữu cơ Y đơn chức và dung dịch Z. Cô cạn Z thu được khối lượng chất rắn là:
A. 3,03. B. 4,15. C. 3,7 D. 5,5
ĐỀ SỐ 2
Câu 1: Trong các kim loại: Al, Na, Fe và Cu, kim loại có tính khử mạnh nhất là
A. Cu. B. Na C. Fe. D. Al.
Câu 2: Cho các kim loại sau : Sr, Ba, Ca, Be .Kim loại hoàn toàn không phản ứng với nước ở nhiệt độ thường là
A. Sr B. Ba C. Ca D. Be
Câu 3:Khí sinh ra trong trường hợp nào sau đây không gây ô nhiễm không khí?
A. Quá trình đun nấu, đốt lò sưởi trong sinh hoạt. B. Quá trình quang hợp của cây xanh.
C. Quá trình đốt nhiên liệu trong động cơ ô tô. D. Quá trình đốt nhiên liệu trong lò cao.
Câu 4: Triolein không tác dụng với chất (hoặc dung dịch) nào sau đây?
A. Dung dịch H2SO4 loãng, đun nóng. B. Cu(OH)2 ở điều kiện thường.
C. Dung dịch NaOH, đun nóng. D. H2, xúc tác Ni, đun nóng.
Câu 5:Cho dung dịch NaOH vào dung dịch chất X, thu được kết tủa màu lục xám. Chất X là
A. FeCl3. B. MgCl2. C. CuCl2. D. CrCl3.
Câu 6: Cặp chất không phải là đồng phân của nhau là
A..ety amin và đimetyl amin B. tinh bột và xenlulozo.
C. fructozo và glucozo. D. axit axetic và metyl fomat.
Câu 7: Al2O3không tan được trong dung dịch nào sau đây?
A.NaOH. B.BaCl2. C. HCl. D. Ba(OH)2.
Câu 8: Crom (III) oxit có công thức hóa học là
A.Cr(OH)3 B. CrO3. C.K2CrO4. D.Cr2O3.
Câu 9: Chất nào sau đây không tham gia phản ứng trùng hợp?
A.CH2=CH2. B.CH2=CH-C6H5. C.CH2=CHCl. D. CH3-CH3.
Câu 10: Kim loại điều chế được bằng phương pháp điện phân nóng chảy muối halozen là
A.Cu. B. Al. C.Ag. D. Na.
---(Nội dung đầy đủ, chi tiết từ câu 11 đến câu 40 của đề thi số 2 vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập để tải về máy)---
ĐỀ SỐ 3
Câu 41. Chất nào sau đây không phải chất điện li trong nước?
A. CH3COOH. B. C6H12O6 . C. NaOH. D. HCl.
Câu 42. Hợp chất hữu cơ luôn có nguyên tố nào?
A. Hiđro. B. Oxi. C. Cacbon. D. Halogen.
Câu 43. Số nhóm chức este có trong mỗi phân tử chất béo là
A. 1. B. 4. C. 2. D. 3.
Câu 44. Phát biểu nào sau đây sai?
A. Thủy phân saccarozo trong môi trường axit, thu được glucozơ và fructozơ.
B. Trong nước, brom khử glucozơ thành axit gluconic.
C. Trong phân tử cacbohiđrat, nhất thiết phải có nhóm chức hiđroxyl (-OH).
D. Glucozơ và fructozơ là đồng phân cấu tạo của nhau.
Câu 45. Trùng hợp chất nào sau đây thu được poli (vinyl clorua)?
A. CH2=CHCl. B. CH2=CH-CH2Cl. C. ClCH-CHCl. D. Cl2C=CCl2.
Câu 46. Tính chất hóa học đặc trưng của kim loại là
A. tính axit. B. tính oxi hóa. C. tính khử. D. tính bazơ.
Câu 47. Trong các kim loại sau: Na, Fe, Hg, W. Kim loại nào có nhiệt độ nóng chảy thấp nhất?
A. Na. B. Fe. C. Hg. D. W
Câu 48. Trong công nghiệp, kim loại nào sau đây chỉ được điều chế bằng phương pháp điện phân nóng chảy?
A. Zn. B. Cu. C. Na. D. Ag.
Câu 49. Lớp electron ngoài cùng của các kim loại kiềm thổ có dạng chung là
A. ns1(n-1)d1. B. np2. C. ns1. D. ns2.
Câu 50: Kim loại nào sau đây vừa phản ứng được với dung dịch HCl, vừa phản ứng được với dung dịch NaOH?
A. Fe. B. Al. C. Cu. D. Ag.
---(Nội dung đầy đủ, chi tiết từ câu 51 đến câu 80 của đề thi số 3 vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập để tải về máy)---
ĐỀ SỐ 4
Câu 1. Có 4 dung dịch: natri clorua, ancol etylic, axit axetic, kali sunfat đều có nồng độ 0,1 mol/l. Khả năng dẫn điện của các dd đó tăng dần theo thứ tự nào trong các thứ tự sau:
A. NaCl < C2H5OH < CH3COOH < K2SO4 . B. C2H5OH < CH3COOH < NaCl < K2SO4.
C. C2H5OH < CH3COOH < K2SO4 < NaCl. D. CH3COOH < NaCl < C2H5OH < K2SO4.
Câu 2. Cho các ion kim loại. Zn2+, Sn2+, Ni2+, Fe2+, Pb2+. Thứ tự tính oxi hoá giảm dần là
A. Pb2+ > Sn2+ > Fe2+ > Ni2+ > Zn2+. B. Pb2+ > Sn2+ > Ni2+ > Fe2+ > Zn2+.
C. Zn2+ > Sn2+ > Ni2+ > Fe2+ > Pb2+. D. Sn2+ > Ni2+ > Zn2+ > Pb2+ > Fe2+.
Câu 3. Kim loại nào sau dẫn điện tốt nhất?
A. Cu. B. Ag. C. Au. D. Al.
Câu 4. Cho kim loại Ba dư vào dung dịch Al2(SO4)3, thu được sản phẩm có:
A. Một chất khí và hai chất kết tủa. B. Một chất khí và không chất kết tủa.
C. Một chất khí và một chất kết tủa. D. Hỗn hợp hai chất khí.
Câu 5. Hợp chất nào sau đây không có tính lưỡng tính?
A. NaHCO3. B. Zn(OH)2. C. Al2O3. D. AlCl3.
Câu 6. Hòa tan nhôm vào dung dịch NaOH, chất bị khử trong phản ứng là
A. NaOH. B. H2. C. Al. D. H2O.
Câu 7. Tiến hành bốn thí nghiệm sau:
- Thí nghiệm (1): Nhúng thanh Fe vào ddFeCl3;
- Thí nghiệm (2): Nhúng thanh Fe vào ddCuSO4;
- Thí nghiệm (3): Nhúng thanh Cu trong dung dịch Fe2(SO4)3 có nhỏ vài giọt dung dịch H2SO4 loãng;
- Thí nghiệm (4): Cho thanh Fe tiếp xúc với thanh Cu rồi nhúng vào dung dịch HCl.
Các thí nghiệm xuất hiện ăn mòn điện hoá là:
A. (3), (4). B. (2), (4). C. (1), (2). D. (2), (3).
Câu 8: Cacbon không tác dụng với chất nào sau đây?
A. Ca. B. HNO3. C. NaOH . D. H2.
Câu 9. Trong các chất: Mg(OH)2, Al, NaHSO3 và KNO3, số chất thuộc loại chất lưỡng tính là
A. 2. B. 3. C. 4. D. 1.
Câu 10. Dãy nào sau đây chỉ gồm các chất vừa tác dụng được với ddHCl, vừa tác dụng được với dd AgNO3 ?
A. Fe, Ni, Sn. B. Zn, Cu, Mg. C. Hg, Na, Ca. D. Al, Fe, CuO.
---(Nội dung đầy đủ, chi tiết từ câu 11 đến câu 40 của đề thi số 4 vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập để tải về máy)---
ĐỀ SỐ 5
Câu 1. Trong các kim loại: Zn, Mg, Fe và Cu, kim loại có tính khử mạnh nhất là
A. Cu.
B. Mg.
C. Fe.
D. Zn.
Câu 2. Trong công nghiệp, để điều chế NaOH người ta điện phân dung dịch chất X (có màng ngăn). X là
A. Na2SO4.
B. NaNO3.
C. Na2CO3.
D. NaCl.
Câu 3. Khí sinh ra trong trường hợp nào sau đây không gây ô nhiễm không khí?
A. Quá trình đun nấu, đốt lò sưởi trong sinh hoạt. B. Quá trình quang hợp của cây xanh.
C. Quá trình đốt nhiên liệu trong động cơ ô tô. D. Quá trình đốt nhiên liệu trong lò cao.
Câu 4. Sản phẩm của phản ứng este hóa giữa ancol etylic và axit axetic là
A. propyl propionat.
B. etyl axetat.
C. etyl fomat.
D. metyl axetat.
Câu 5. Sục khí CO2 vào lượng dư dung dịch Ca(OH)2 tạo thành kết tủa có màu
A. nâu đen.
B. trắng.
C. xanh thẫm.
D. xanh.
Câu 6. Dd chất nào sau đây k0 làm quỳ tím chuyển màu?
A. Etylamin.
B. Anilin.
C. Metylamin.
D. Trimetylamin.
Câu 7. Ở điều kiện thường, cho nhôm vào dung dịch nào không xảy ra không ứng?
A. dung dịch HCl.
B. dung dịch NaOH.
C. dung dịch MgCl2.
D. dung dịch CuCl2.
Câu 8. Chất nào sau đây vừa phản ứng với dung dịch NaOH vừa phản ứng với dung dịch HCl?
A. AlCl3.
B. Al2(SO4)3.
C. NaAlO2.
D. Al(OH)3.
Câu 9. Polime nào sau đây được tổng hợp bằng phản ứng trùng hợp?
A. Xenlulozơ.
B. Poli(vinyl clorua).
C. Poli(etylen terephatalat).
D. Nilon-6,6.
Câu 10. Kim loại crom tan được trong dung dịch
A. HNO3 đặc, nguội.
B. H2SO4 đặc, nguội.
C. HCl nóng.
D. NaOH loãng.
D. 7,67.
---(Nội dung đầy đủ, chi tiết từ câu 11 đến câu 40 của đề thi số 5 vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập để tải về máy)---
Trên đây là một phần trích dẫn nội dung Bộ 5 đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Hóa học có đáp án lần 4 Trường THPT Thuận Châu. Để xem toàn bộ nội dung các em đăng nhập vào trang Chúng tôi để tải tài liệu về máy tính.
Hy vọng tài liệu này sẽ giúp các em học sinh ôn tập tốt và đạt thành tích cao trong học tập.
Ngoài ra các em có thể tham khảo thêm một số tư liệu cùng chuyên mục tại đây:
- Bộ 5 đề thi thử THPT QG môn Hóa học năm 2021 có đáp án Trường THPT Kim Động
- Bộ 5 đề thi thử THPT QG môn Hóa học năm 2021 có đáp án Trường THPT Đức Hợp
Chúc các em học tốt!