TRƯỜNG THPT YÊN CHÂU | ĐỀ THI THỬ THPT NĂM 2021 MÔN HÓA HỌC LẦN 4 Thời gian 50 phút |
ĐỀ SỐ 1
Câu 1: Số đồng phân este ứng với công thức phân tử C3H6O2 là
A. 5. B. 4. C. 2. D. 3.
Câu 2: Chọn phát biểu sai.
A. Photpho đỏ độc, kém bền trong không khí ở nhiệt độ thường.
B. Khi làm lạnh, hơi của photpho trắng chuyển thành photpho đỏ.
C. Photpho đỏ có cấu trúc polime.
D. Photpho đỏ tan tốt trong các dung môi hữu cơ như benzen, ete...
Câu 3: Phản ứng nào sau ðây không phải là phản ứng trao ðổi ion:
A. MgSO4+ BaCl2 → MgCl2 + BaSO4 .
B. HCl + AgNO3 → AgCl + HNO3 .
C. Cu + 2AgNO3 → Cu(NO3)2 + 2Ag .
D. 2NaOH + CuCl2 → 2NaCl + Cu(OH)2 .
Câu 4: Cho các chất sau: CH2=CH-CH2-CH2-CH=CH2, CH2=CH-CH=CH-CH2-CH3, CH3-C(CH3)=CH-CH3, CH2=CH-CH2-CH=CH2. Số chất có đồng phân hình học là
A. 4. B. 1. C. 2. D. 3.
Câu 5: Cấu hình electron của ion X2+ là 1s22s22p63s23p63d6. Trong bảng tuần hoàn các nguyên tố hoá học, nguyên tố X thuộc
A. chu kì 4, nhóm VIIIA. B. chu kì 4, nhóm IIA.
C. chu kì 3, nhóm VIB. D. chukì 4, nhóm VIIIB.
Câu 6: Để phân biệt CO2 và SO2 chỉ cần dùng thuốc thử là
A. dd Ba(OH)2. B. CaO. C. dd NaOH. D. nước brom.
Câu 7: Tỉ lệ số người chết về bệnh phổi do hút thuốc lá gấp hàng chục lần số người không hút thuốc là. Chất gây nghiện và gây ung thư có trong thuốc lá là
A. nicotin. B. aspirin. C. cafein. D. moocphin.
Câu 8: Trong các loại quặng sắt, quặng có hàm lượng sắt cao nhất là
A. manhetit. B. hematit đỏ. C. xiđerit. D. hematit nâu.
Câu 9: Tinh bột thuộc loại
A. đisaccarit. B. polisaccarit. C. lipit. D. monosaccarit.
Câu 10: Khi thủy phân chất nào sau đây thu được glixerol ?
A. Muối. B. Etyl axetat. C. Este đơn chức. D. Triolein.
Câu 11: Sự phá huỷ kim loại do kim loại phản ứng với hơi nước hoặc chất khí ở nhiệt độ cao, gọi là
A. sự ăn mòn hoá học. B. sự lão hoá của kim loại.
C. sự ăn mòn điện hoá. D. sự gỉ kim loại.
Câu 12: Kim loại nào sau đây có tính dẫn điện tốt nhất trong tất cả các kim loại?
A. Bạc. B. Vàng. C. Đồng. D. Nhôm.
Câu 13: Polime có cấu trúc mạng không gian (mạng lưới) là
A. PVC. B. nhựa bakelit. C. PE. D. amilopectin.
Câu 14: Trong phân tử hợp chất hữu cơ nào sau đây có liên kết peptit?
A. Glucozơ. B. Lipit. C. Xenlulozơ. D. Protein.
Câu 15: Cho các hợp chất hữu cơ: Glucozơ, fructozơ, saccarozơ, tinh bột, xenlulozơ. Số chất không tham gia phản ứng tráng bạc là
A. 1. B. 4. C. 3. D. 2.
Câu 16: Để xác định glucozơ có trong nước tiểu người bệnh đái đường người ta dùng chất nào sau đây?
A. CH3COOH. B. Cu(OH)2/ dd NaOH.
C. CuO. D. NaOH.
Câu 17: Kim loại nào sau đây có độ cứng lớn nhất trong tất cả các kim loại?
A. Vonfam. B. Đồng. C. Sắt. D. Crom.
Câu 18: Các nguyên tử thuộc nhóm IIA có cấu hình electron lớp ngoài cùng là
A. ns2. B. ns1np1. C. ns1np2. D. np2.
Câu 19: Dãy gồm các kim loại đều phản ứng với nước ở nhiệt độ thường tạo ra dung dịch có môi trường kiềm là:
A. Na, Ba, K. B. Be, Na, Ca. C. Na, Cr, K. D. Na, Fe, K.
Câu 20: Cho phản ứng: aAl + bHNO3 → cAl(NO3)3 + dNO + eH2O. Hệ số a, b, c, d, e là các số nguyên, tối giản. Tổng (a + b) bằng
A. 6 B. 5 C. 7 D. 4
Câu 21: Công thức chung của oxit kim loại thuộc nhóm IA là
A. R2O3. B. RO. C. RO2. D. R2O.
Câu 22: Cho các chất: stiren, ancol benzylic, anilin, toluen, phenol. Số chất trong dãy có khả năng làm mất màu nước brom là
A. 5. B. 4. C. 3. D. 2.
Câu 23: Các chất trong dãy nào sau đây đều tạo kết tủa khi cho tác dụng với dung dịch AgNO3 trong NH3 dư, đun nóng?
A. vinylaxetilen, glucozơ, axit propionic.
B. vinylaxetilen, glucozơ, anđehit axetic.
C. glucozơ, đimetylaxetilen, anđehit axetic.
D. vinylaxetilen,glucozơ, đimetylaxetilen.
Câu 24: Khi làm thí nghiệm với H2SO4 đặc, nóng thường sinh ra khí SO2. Để hạn chế tốt nhất khí SO2 thoát ra gây ô nhiễm môi trường, người ta nút ống nghiệm bằng bông tẩm dung dịch nào sau
đây?
A. Giấm ăn. B. Muối ăn. C. Cồn. D. Xút.
Câu 25: Đun 17,6g etyl axetat với 500ml dung dịch NaOH 0,3M. Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được m gam chất rắn khan. Giá trị của m là
A. 8,2. B. 12,3. C. 16,4. D. 16.
Câu 26: Khi bị ốm, mất sức, nhiều người bệnh thường được truyền dịch đường để bổ sung nhanh năng lượng. Chất trong dịch truyền có tác dụng trên là
A. Glucozơ. B. Saccarozơ. C. Fructozơ. D. Mantozơ.
Câu 27: Cho 200 ml dung dịch Ba(OH)2 0,6M vào 100 ml dung dịch chứa NaHCO3 2M và BaCl2 1M, thu được a gam kết tủa. Giá trị của a là
A. 29,55. B. 19,70. C. 39,40. D. 35,46.
Câu 28: Đá vôi là nguyên liệu có sẵn trong tự nhiên, được dùng làm vật liệu xây dựng, sản xuất vôi… Nung 100kg đá vôi ( chứa 80% CaCO3 về khối lượng, còn lại là tạp chất trơ) đến khối lượng không đổi, thu được m kg chất rắn. Gía trị của m là
A. 80,0. B. 44,8. C. 64.8. D. 56,0.
Câu 29: Cho V ml dung dịch NaOH 2M vào 200ml dung dịch AlCl3 1M, sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 3,9 gam kết tủa. Gía trị lớn nhất của V là
A. 175. B. 350. C. 375. D. 150.
Câu 30: Cho các dữ kiện thí nghiệm:
(1) Cho dung dịch NaOH dư vào dung dịch Ca(HCO3)2.
(2) Cho Ba vào dung dịch Ba(HCO3)2.
(3) Cho Ba vào dung dịch H2SO4 loãng.
(4) Cho H2S vào dung dịch CuS.
(5) Sục dư NH3 vào dung dịch AlCl3.
(6) Cho dung dịch NaAlO2 dư vào dung dịch HCl.
Số trường hợp xuất hiện kết tủa khi kết thúc thí nghiệm là
A. 3. B. 5. C. 6. D. 4.
Câu 31: Tiến hành các thí nghiệm sau:
(a) Cho Mg vào dung dịch Fe2(SO4)3 dư;
(b) Sục khí Cl2 vào dung dịch FeCl2;
(c) Dẫn khí H2 dư qua bột CuO nung nóng;
(d) Cho Na vào dung dịch CuSO4 dư;
(e) Nhiệt phân AgNO3;
(g) Đốt FeS2 trong không khí;
(h) Điện phân dung dịch CuSO4 với điện cực trơ;
Sau khi kết thúc các phản ứng, số thí nghiệm thu được kim loại là
A. 4. B. 5. C. 2. D. 3.
Câu 32: Điện phân 100 ml dung dịch Cu(NO3)2 0,1M và NaCl 0,2M với điện cực trơ, màng ngăn xốp tới khi cả hai điện cực cùng có khí thoát ra thì kết thúc điện phân. Dung dịch sau phản ứng có pH là
A. 5. B. 6. C. 8. D. 9.
Câu 33: Hòa tan hết 32 gam hỗn hợp X gồm Fe, FeO và Fe2O3 vào 1 lít dung dịch HNO3 1,7M thu được V lít khí NO( sản phẩm khử duy nhất của N+5 , ở đktc) và dd Y. Biết Y hòa tan tối đa 12,8 gam Cu và không có khí thoát ra. Gía trị của V là
A. 6,72. B. 9,52. C. 3,92. D. 4,48.
Câu 34: Cho hỗn hợp gồm Na và Al có tỉ lệ số mol tương ứng là 1 : 2 vào nước (dư). Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 8,96 lít khí H2 (ở đktc) và m gam chất rắn không tan. Giá trị của m là
A. 43,2. B. 7,8. C. 5,4. D. 10,8.
Câu 35: Nung nóng m gam hỗn hợp Al và Fe2O3 (trong môi trường không có không khí) đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được hỗn hợp rắn Y. Chia Y thành hai phần bằng nhau:
Phần 1 tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng (dư), sinh ra 3,08 lít khí H2 (ở đktc);
Phần 2 tác dụng với dung dịch NaOH (dư), sinh ra 0,84 lít khí H2 (ở đktc).
Giá trị của m là
A. 21,40. B. 22,75. C. 29,43. D. 29,40.
Câu 36: Cho 0,3 mol hỗn hợp X gồm hai este đơn chức tác dụng vừa đử với 250 ml dung dịch KOH 2M, thu được chất hữu cơ Y( no, đơn chức, mạch hở, có tham gia phản ứng tráng bạc) và 53 gam hỗn hợp muối. Đốt cháy toàn bộ Y cần vừa đử 5,6 lít khí O2 (đktc). Khối lượng của 0,3 mol X là
A. 29,4 gam. B. 33,0 gam. C. 31,0 gam. D. 41,0 gam.
Câu 37: Thủy phân hoàn toàn 444 gam một lipit thu được 46 gam glixerol( glixerin) và hai loại axit béo. Hai loại axit béo là
A.C15H31COOH và C17H35COOH. B. C15H31COOH và C17H33COOH.
C. C17H31COOH và C17H33COOH. D. C17H33COOH và C17H35COOH.
Câu 38: Hợp chất X mạch thẳng có CTPT là C4H9NO2. Cho 10,3 gam X phản ứng vừa đử với dung dịch NaOH sinh ra một chất khí Y và dung dịch Z. Khí Y nặng hơn không khí, làm giấy quì tím ẩm chuyển màu xanh. Dung dịch Z có khả năng làm mất màu nước brom. Cô cạn dung dịch Z thu được m gam muối khan. Gía trị m là
A. 8,2. B. 10,8. C. 9,4. D. 9,6.
Câu 39: Đốt cháy hoàn toàn m gam một amin đơn chức X bằng lượng không khí vừa đủ thu được 1,76 gam CO2, 1,26 gam H2O và V lít N2 (đktc). Công thức phân tử của X và giá trị của V lần lượt là
A. C2H5NH2 và 6,72. B. C3H7NH2 và 6,944.
C. C2H5NH2 và 0,244. D. C2H5NH2 và 6,944.
Câu 40: Tiến hành thí nghiệm với các dung dịch X, Y, Z, và T. Kết quả được ghi lại ở bảng sau:
Mẫu thử | Thuốc thử | Hiện tượng |
X,T | Qùy tím | Quỳ tím chuyển sang màu đỏ |
X,Z,T | Cu(OH)2 | Tạo dung dịch màu xanh lam |
Y,Z,T | Dung dịch AgNO3 trong NH3, đun nóng | Tạo kết tủa bạc |
A. axit fomic, axit glutamic, etyl fomat, glucozo.
B. axit glutamic, glucozo, etyl fomat, axit fomic.
C. axit fomic, etyl fomat, glucozo, axit glutamic.
D. Axit glutamic, etyl fomat, glucozo, axitfomic.
ĐỀ SỐ 2
Câu 41. Trong bốn kim loại: Al, Mg, Fe, Cu, kim loại có tính khử mạnh nhất là
A. Cu. B. Al. C.Fe. D. Mg.
Câu 42. Khi cho X (C3H6O2) tác dụng với dung dịch NaOH, đun nóng thu được CH3COONa. Công thức cấu tạo của X là
A. CH3COOCH3. B. C2H5COOH. C. HCOOC3H7. D. HCOOC2H5.
Câu 43. Chất nào sau đây có phản ứng tráng bạc?
A. Saccarozơ. B. Glucozơ. C. Xenlulozơ. D. Tinh bột.
Câu 44. Trong công nghiệp, người ta điều chế nhôm bằng cách nào sau đây?
A. Nhiệt phân Al(NO3)3. B. Điện phân dung dịch AlCl3.
C. Nhiệt phân Al(OH)3. D. Điện phân nóng cháy Al2O3.
Câu 45. Chất nào sau đây trong phân tử không chứa nitơ?
A. Xenlulozơ trinitrat. B. Poli(vinyl clorua). C. Glyxin. D. Nilon-6.
Câu 46. Phương trình hóa học nào sau đây viết sai?
A. 2KNO3 → 2KNO2 + O2. B. CaCO3 → CaO + CO2.
C. NaHCO3 → NaOH + CO2. D. NH4Cl → NH3 + HCl.
Câu 47. Nước cứng là nước có chứa nhiều cation:
A. K+, Ag+. B. Na+, Zn2+. C. H+, Cu2+. D. Ca2+, Mg2+.
Câu 48. Chất nào sau đây là chất điện li yếu?
A. KNO3. B. CH3COOH. C. NaCl. D. KOH.
Câu 49. Dung dịch nào sau đây làm mất màu dung dịch hỗn hợp KMnO4/H2SO4?
A. FeSO4. B. Fe(NO3)3. C. CuSO4. D. Fe2(SO4)3.
Câu 50. Trong các trường hợp sau, trường hợp nào xảy ra ăn mòn điện hóa học?
A. Cho kim loại Mg vào dung dịch H2SO4.
B. Đốt dây sắt trong không khí.
C. Miếng gang để trong không khí ẩm.
D. Cho kim loại Cu vào dung dịch chứa NaNO3 và HCl.
---(Nội dung đầy đủ, chi tiết từ câu 51 đến câu 80 của đề thi số 2 vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập để tải về máy)---
ĐỀ SỐ 3
Câu 1: Phản ứng nào sau đây có phương trình ion rút gọn là H+ + OH- → H2O
A. Mg(OH)2 + 2 HCl → MgCl2 + 2H2O
B. Ba(OH)2 + H2SO4 → BaSO4 + 2H2O
C. Ba(OH)2 + 2HNO3 → Ba(NO3)2 + 2H2O
D. Ca(HCO3)2 + Ca(OH)2 → 2CaCO3 + 2H2O
Câu 2: Khí CO và H2 không thể dùng làm chất khử để điều chế kim loại nào sau đây?
A. Fe B. Cu C. Al D. Sn
Câu 3: Hoà tan hoàn toàn 12,42 gam Al bằng dung dịch HNO3 loãng (dư), thu được dung dịch X và 1,344 lít (ở đktc) hỗn hợp khí Y gồm hai khí là N2O và N2. Tỉ khối của hỗn hợp khí Y so với khí H2 là 18. Cô cạn dung dịch X, thu được m gam chất rắn khan. Giá trị của m là
A. 38,34. B. 34,08. C. 106,38. D. 97,98.
Câu 4 : Phát biểu nào sau đây là sai ?
A. Liên kết hóa học chủ yếu trong hợp chất hữu cơ là liên kết cộng hóa trị.
B. Các chất có cấu tạo và tính chất tương tự nhau nhưng về thành phần phân tử khác nhau một hay nhiều
nhóm –CH2- là đồng đẳng của nhau.
C. Các chất có cùng khối lượng phân tử là đồng phân của nhau.
D. Liên kết ba gồm hai liên kết ח và một liên kết б .
Câu 5 : Kim loại dẫn điện tốt nhất là
A. Au. B. Fe. C. Ag. D. Al.
Câu 6 : Tính chất hóa học đặc trưng của kim loại là
A. Tính khử. B. Tính oxi hóa . C. Tính axit. D. Tính bazơ.
Câu 7 : Cho 0,5 mol Mg vào dd chứa 0,3 mol Cu(NO3)2 và 0,6mol AgNO3. Kết thúc phản ứng thu được chất rắn có khối lượng là
A.77,6g B.67,6g C. 96,4g D.62,4g
Câu 8: Nung nóng hỗn hợp chất rắn A gồm a mol Mg và 0,25 mol Cu(NO3)2, sau thời gian thu được chất rắn X và 0,45 mol hỗn hợp khí NO2 và O2. X tan hoàn toàn trong dung dịch chứa vừa đủ 1,3 mol HCl, thu được dung dịch Y chứa m gam hỗn hợp muối clorua và thoát ra 0,05 mol hỗn hợp khí Z gồm N2 và H2, tỉ khối của Z so với H2 là 11,4. Giá trị m là
A.71,87 B.85,82 C.68,25 D.77,78
Câu 9: Kim loại nhôm không tan được trong dung dịch nào sau đây ?
A. KOH B. HCl C. Ba(OH)2 D. NaCl
Câu 10 : Kim loại nào sau đây là kim loại kiềm?
A. Al B. K C. Ba D. Fe
---(Nội dung đầy đủ, chi tiết từ câu 11 đến câu 40 của đề thi số 3 vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập để tải về máy)---
ĐỀ SỐ 4
Câu 41: Ở điều kiện thường, kim loại nào sau đây dẫn điện tốt nhất?
A.Zn. B. Ag. C. Cr. D. Cu.
Câu 42: Kim loại nào sau đây là kim loại kiềm thổ ?
A.Na. B.Ca. C. Al. D. Fe.
Câu 43: Khí X là sản phẩm chính trong sự cháy không hoàn toàn của cacbon và các hợp chất chứa cacbon.Khí X có độc tính cao, có khả năng liên kết với hemoglobin trong máu làm đông máu. Khí X là
A.CO. B.CO2. C. CH4. D. C2H2.
Câu 44: Etyl propionat là este có mùi thơm của dứa. Công thức của etyl propionat là
A.HCOOC2H5. B.C2H5COOC2H5. C.C2H5COOCH3. D. CH3COOCH3.
Câu 45: Cho dung dịch NaOH vào dung dịch chất X, thu được kết tủa màu nâu đỏ. Lọc kết tủa nung trong không khí đến khối lượng không đổi thu được chất Y có màu đỏ nâu. Chất X là
A.FeCl3. B.MgCl2. C.CuCl2. D. FeCl2.
Câu 46: Thủy phân đến cùng các protein đơn giản thu được sản phẩm gồm các
A. -aminoaxit. B.glucozo. C.peptit. D. glixerol.
Câu 47: Kim loại Al2O3 không tan được trong dung dịch nào sau đây?
A.NaOH. B.BaCl2. C. HCl. D. Ba(OH)2.
Câu 48: Oxit nào sau đây là oxit axit?
A.Fe2O3. B. CrO3. C.FeO. D.Cr2O3.
Câu 49: Poli (vinyl clorua) được điều chế từ phản ứng trùng hợp chất nào sau đây?
A.CH2=CH2. B.CH2=CH-CH3. C.CH2=CHCl. D. CH3-CH3.
Câu 50: Kim loại nào sau đây có từ tính ?
A.Na. B. Al. C.Ca. D. Fe.
---(Nội dung đầy đủ, chi tiết từ câu 51 đến câu 80 của đề thi số 4 vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập để tải về máy)---
ĐỀ SỐ 5
Câu 41: Chất nào sau đây là chất điện li yếu ?
A. CH3COOH. B. NaHSO4. C. NaOH. D. NaCl.
Câu 42: Chất nào sau đây thuộc loại hợp chất hữu cơ ?
A. HCOONa. B. NaHCO3. C. Al4C3. D. (NH4)2CO3.
Câu 43: Cấu hình electron của nguyên tử nguyên tố nhôm là
A. 1s22s22p1. B. 1s22s22p63s23p1. C. 1s22s22p63s23p5. D. 1s22s22p5.
Câu 44: Nước cứng là nước
A. có chứa nhiều ion Ca2+ và Mg2+. B. có chứa nhiều ion Ca2+ và Na+.
C. có chứa nhiều ion K+ và Mg2+ . D. có chứa nhiều ion Ca2+ ,Fe2+, Cl-.
Câu 45: Thành phần chính của đá vôi là
A. CaSO4. B. MgCO3. C. CaCO3 . D. NaCl.
Câu 46: Chất nào sau đây không tham gia phản ứng thủy phân ?
A. saccarozơ. B. tinh bột. C. xenlulozơ. D. glucozơ.
Câu 47: Kim loại có nhiệt độ nóng chảy cao nhất là
A. W B. Cu. C. Ag. D. Fe.
Câu 48: Vị trí của sắt trong bảng tuần hoàn là
A. ô thứ 26, chu kì 4, nhóm VIIIA B. ô thứ 26, chu kì 4, nhóm VIIB
C. ô thứ 26, chu kì 4, nhóm VIB D. ô thứ 26, chu kì 4, nhóm VIIIB
Câu 49: Hợp chất nào sau đây có màu lục thẫm ?
A. Cr(OH)3. B. Fe2O3. C. Cr2O3. D. CrO3.
Câu 50: Tên gọi của hợp chât CH3COOC2H5 là
A. Etyl axetat. B. metyl axetat. C. metyl propionat. D. etyl fomat.
---(Nội dung đầy đủ, chi tiết từ câu 51 đến câu 80 của đề thi số 5 vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập để tải về máy)---
Trên đây là một phần trích dẫn nội dung Bộ 5 đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Hóa học có đáp án lần 4 Trường THPT Yên Châu. Để xem toàn bộ nội dung các em đăng nhập vào trang Chúng tôi để tải tài liệu về máy tính.
Hy vọng tài liệu này sẽ giúp các em học sinh ôn tập tốt và đạt thành tích cao trong học tập.
Ngoài ra các em có thể tham khảo thêm một số tư liệu cùng chuyên mục tại đây:
- Bộ 5 đề thi thử THPT QG môn Hóa học năm 2021 có đáp án Trường THPT Kim Động
- Bộ 5 đề thi thử THPT QG môn Hóa học năm 2021 có đáp án Trường THPT Đức Hợp
Chúc các em học tốt!