Bộ 5 đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Vật Lý có đáp án Trường THPT Nguyễn Diêu

TRƯỜNG THPT NGUYỄN DIÊU

ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT QG NĂM 2021

MÔN: VẬT LÝ

Thời gian: 50p

 

1. ĐỀ SỐ 1

Câu 1 (VDT). Công thoát êlectron của một kim loại là 4,14 eV. Giới hạn quang điện của kim loại này là

        A. 0,6µm                      B. 0,3 µm                     C. 0,4µm                       D. 0,2µm

Câu 2 (VDT). Sóng điện từ có tần số 10MHz truyền trong chân không với bước sóng là:

        A. 3m                           B. 6m                           C. 60m                          D. 30m

Câu 3 (NB). Cường độ dòng điện được xác định bằng

        A. công dịch chuyển điện tích trong dây dẫn.

        B. lượng điện tích chạy qua dây dẫn trong một khoảng thời gian.

        C. thương số giữa điện lượng chuyển qua một tiết diện thẳng của vật dẫn trong một khoảng thời gian và khoảng thời gian đó.

        D. tích số giữa điện lượng chuyển qua tiết diện thẳng của vật dẫn trong một khoảng thời gian và khoảng thời gian đó.

Câu 4 (VDT). Con lắc đơn đặt tại nơi gia tốc trọng trường g = 10 = p2 (m/s2), chiều dài dây treo là 64 cm. Kích thích cho con lắc dao động nhỏ. Chu kỳ dao động là

        A. 16 s                          B. 8 s                           C. 1,6 s                        D. 0,8 s

Câu 5 (VDT). Rôto của máy phát điện xoay chiều một pha là nam châm có bốn cặp cực (4 cực nam và cực bắc). Khi rôto quay với tốc độ 900 vòng/phút thì suất điện động do máy tạo ra có tần số là

        A. 60 Hz.                      B. 100 Hz.                    C. 120 Hz.                   D. 50 Hz

Câu 6 (TH). Thiết bị nào dưới đây có một máy thu và một máy phát sóng vô tuyến?

A. bếp từ     

B. điều khiển ti vi                                                                  

C. điện  thoại di động       

D. màn hình máy tính

Câu 7 (TH). Gọi f là tần số ánh sáng kích thích chiếu tới chất phát quang, f là tần số ánh sáng do chất phát quang phát ra sau khi bị kích thích. Kết luận nào sau đây là đúng

A. f < f   

B. f > f     

C. f = f       

D. f = 2f

Câu 8 (TH). Tác dụng của lăng kính trong máy phân tích quang phổ là

    A. làm lệch các tia sáng về phía đáy

    B. làm tán sắc chùm sáng song song thành nhiều chùm tia đơn sắc song song

    C. tổng hợp các chùm sáng đơn sắc song song thành chùm sáng trắng

    D. chuyển chùm sáng song song thành chùm sáng phân kì

Câu 9 (TH). Một ánh sáng đơn sắc màu cam có tần số f  được truyền từ chân không vào một chất lỏng có chiết suất là 1,5 đối với ánh sáng này. Trong chất lỏng trên, ánh sáng này có

A. màu tím và tần số f.      

B. màu cam và tần số 1,5f.

C. màu cam và tần số f.    

D. màu tím và tần số 1,5f.

Câu 10 (TH). Theo thuyết lượng tử ánh sáng, phát biểu nào sau đây đúng?

    A. Phôtôn ứng với ánh sáng đơn sắc có năng lượng càng lớn nếu ánh sáng đó có tần số càng lớn.

    B. Năng lượng của phôtôn giảm dần khi phôtôn xa dần nguồn sáng.

    C. Phôtôn tồn tại trong cả trạng thái đứng yên và trạng thái chuyển động.

    D. Năng lượng của mọi loại photon đều bằng nhau.

ĐÁP ÁN

1-B

2-D

3-C

4-C

5-A

6-C

7-A

8-B

9-B

10-A

11-C

12-A

13-B

14-D

15-A

16-A

17-C

18-A

19-B

20-D

21-C

22-C

23-C

24-B

25-D

26-D

27-B

28-A

29-B

30-C

31-D

32-B

33-A

34-B

35-A

36-B

37-B

38-D

39-C

40-B

 

---(Nội dung các câu tiếp theo của đề thi, các em vui lòng đăng nhập để xem online hoặc tải về)---

 

2. ĐỀ SỐ 2

Câu 1. Một chất có khả năng phát ra ánh sáng phát quang với tần số \(5,{{5.10}^{14}}Hz\). Khi dùng ánh sáng có bước sóng nào dưới đây để kích thích thì chất này không thể phát quang?

A. \(0,35\text{ }\mu m\)

B. \(0,50\text{ }\mu m\)

C. \(0,60\text{ }\mu m\)   

D. \(0,45\text{ }\mu m\)

Câu 2. Trên một sợi dây đàn hồi đang có sóng dừng. Khoảng cách từ một nút đến một bụng kề nó bằng

A. hai bước sóng     

B. một nửa bước sóng

C. một phần tư bước sóng     

D. một bước sóng

Câu 3. Trong phóng xạ \(\alpha \) vị trí của hạt nhân con có đặc điểm gì so với vị trí của hạt nhân mẹ trong bảng hệ thống tuần hoàn?

   A. Lùi 1 ô                     B. Tiến 1 ô                   C. Lùi 2 ô                      D. Tiến 2 ô

Câu 4. Hiện tượng chùm ánh sáng trắng đi qua lăng kính, bị phân tách thành các chùm sáng đơn sắc là hiện tượng

A. phản xạ toàn phần  

B. phản xạ ánh sáng

C. tán sắc  ánh sáng      

D. giao thoa ánh sáng

Câu 5. Hạt nhân \({}_{6}^{14}C\) phóng xạ \({{\beta }^{-}}\). Hạt nhân con sinh ra có

   A. 5p và 6n                   B. 6p và 7n                   C. 7p và 7n                  D. 7p và 6n

Câu 6. Lực kéo về trong dao động điều hoà

   A. biến đổi theo thời gian, cùng pha với vận  tốc

   B. biến đổi theo thời gian, ngược pha với vận  tốc

   C. biến đổi theo thời gian, ngược pha với li độ

   D. khi qua vị trí cân bằng có độ lớn cực đại

Câu 7. Một sóng âm có tần số xác định truyền trong không khí và trong một thanh nhôm với vận tốc lần lượt là 330 m/s và V. Khi sóng âm đó truyền từ thanh nhôm ra không khí thì bước sóng của nó giảm đi 18,92 lần. Giá trị của V gần nhất với giá trị nào sau đây?

   A. 6243,8 m/s               B. 6243,1 m/s               C. 17,4 m/s                   D. 17,5 m/s

Câu 8. Trong mạch dao động LC lí tưởng đang có dao động điện từ tự do, cường độ dòng điện trong mạch và hiệu điện thế giữa hai bản tụ điện lệch pha nhau một góc bằng

   A. 0                              B. \(\frac{\pi }{2}\)          C. \(\pi \)                        D. \(\frac{\pi }{4}\)

Câu 9. Trong ống Cu-lít-giơ, electron của chùm tia catot đến anot có vận tốc cực đại là \(6,{{6.10}^{7}}m/s\) . Biết rằng năng lượng của mỗi phôtôn chùm tia X có được là nhờ sự chuyển hóa một phần động năng của electron. Lấy \(h=6,{{625.10}^{-34}}J.s\); \(c={{3.10}^{8}}\text{ }m/s\); \({{m}_{e}}=9,{{1.10}^{-31}}kg\). Bước sóng ngắn nhất của tia X phát ra từ ống này là

   A. 1 nm                        B. 0,1 nm                     C. 1,2 pm                       D. 12pm

Câu 10. Trong một phản ứng hạt nhân, gọi \({{m}_{tr}}\) là tổng khối lượng nghỉ của hạt nhân trước phản ứng, \({{m}_{s}}\) là tổng khối lượng nghỉ của các hạt nhân sau phản ứng. Phản ứng hạt nhân này là phản ứng tỏa năng lượng khi

A. \({{m}_{tr}}>{{m}_{s}}\)     

B. \({{m}_{tr}}<{{m}_{s}}\)    

C. \({{m}_{tr}}={{m}_{s}}\)  

D. \({{m}_{tr}}\ge {{m}_{s}}\)

...

Đáp án

1-C

2-C

3-D

4-C

5-C

6-C

7-A

8-B

9-B

10-A

11-C

12-D

13-A

14-C

15-B

16-B

17-B

18-A

19-A

20-D

21-B

22-D

23-C

24-B

25-A

26-A

27-C

28-C

29-A

30-B

31-D

32-C

33-C

34-A

35-A

36-D

37-D

38-D

39-D

40-B

 

---(Nội dung các câu tiếp theo của đề thi, các em vui lòng đăng nhập để xem online hoặc tải về)---

 

3. ĐỀ SỐ 3

Câu 1: Những sóng điện từ hoạt động với vệ tinh nhân tạo của Việt Nam thuộc dải sóng vô tuyến

A. trung.     

B. cực ngắn.   

C. ngắn.   

D. dài.

Câu 2: Một con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương thẳng đứng thì đồ thị lực hồi phục tác dụng vào vật phụ thuộc gia tốc của vật là

    A. đoạn thẳng qua gốc tọa độ thuộc góc phần tư thứ 1 và góc phần tư thứ 3.

    B. đường thẳng qua gốc tọa độ.

    C. đoạn thẳng qua gốc tọa độ thuộc góc phần từ thứ 2 và góc phần tư thứ 4.

    D. đường thẳng không qua gốc tọa độ.

Câu 3: Đặt điện áp \(u=U\sqrt{2}\cos \left( \omega t \right)\,\,\left( V \right)\) vào hai đầu đoạn mạch thấy biểu thức cường độ dòng điện là \(i=I\sqrt{2}\cos \left( \omega t+\varphi  \right)\,\,\left( A \right).\) Gọi U0 là điện áp cực đại, I0 cường độ dòng điện cực đại của đoạn mạch. Hệ thức nào sau đây có thể sai?

A. \(\frac{U}{{{U}_{0}}}-\frac{I}{{{I}_{0}}}=0.\)       

B. \(\frac{{{u}^{2}}}{U_{0}^{2}}+\frac{{{i}^{2}}}{I_{0}^{2}}=1.\)   

C. \(\frac{{{U}_{0}}}{{{I}_{0}}}-\frac{U}{I}=0.\)       

D. \(\frac{U}{{{U}_{0}}}+\frac{I}{{{I}_{0}}}=\sqrt{2}.\)

Câu 4: Tại Hà Nội, một máy đang phát sóng điện từ. Xét theo chiều truyền sóng điện từ thẳng đứng hướng lên. Vào thời điểm t, tại điểm M trên phương truyền, vectơ cảm ứng từ đang có độ lớn cực đại và hướng về phía Đông, khi đó vectơ cường độ điện trường có độ lớn

    A. bị triệt tiêu.

    B. bằng nửa giá trị cực đại và hướng từ Bắc xuống Nam.

    C. cực đại và hướng từ Nam lên Bắc.

    D. cực đại và hướng từ Bắc xuống Nam.

Câu 5: Trong sóng dừng thì

    A. khoảng cách giữa hai bụng sóng liền kề là \(\frac{\lambda }{4}.\)

    B. hai điểm nằm trên cùng một bó sóng luôn dao động cùng pha nhau.

    C. khoảng cách giữa hai nút sóng liền kề là λ.

    D. khoảng cách giữa một nút sóng và một bụng sóng liền kề là \(\frac{\lambda }{2}.\)

Câu 6: Hạt tải điện trong chất bán dẫn tinh khiết

A. là electron và lỗ trống                                   

B. chỉ có lỗ trống.

C. là ion dương và ion âm.                               

D. chỉ có electron.

Câu 7: Một dây dẫn có chiều dài ℓ có dòng điện I chạy qua, đặt trong từ trường đều B, góc hợp bởi dây dẫn và \(\overrightarrow{B}\) là α thì độ lớn lực từ tác dụng lên dây dẫn tính theo công thức

A. \(F=B.I.\ell .\cos \alpha \)

B. \(F=B.I.\ell .\sin \alpha \)

C. \(F=B.{{I}^{2}}.\ell .\sin \alpha \)

D. \(F=B.I.\ell .{{\sin }^{2}}\alpha \)

Câu 8: : Khi truyền tải điện năng đi xa bằng dây dẫn có R­, với công suất phát đi là P, điện áp hiệu dụng đầu phát là U, độ lệch pha giữa cường độ dòng điện và điện áp là φ thì công suất hao phí trong quá trình truyền tải tính theo công thức

A. \(\Delta P=\frac{P}{{{U}^{2}}{{\cos }^{2}}\varphi }.{{R}_{d}}\)

B. \(\Delta P=\frac{{{P}^{2}}}{{{U}^{2}}.{{\cos }^{2}}\varphi }.{{R}_{d}}\)

C. \(\Delta P=\frac{{{P}^{2}}}{U.\cos \varphi }.R_{d}^{2}\)

D. \(\Delta P=\frac{1}{{{U}^{2}}.{{\cos }^{2}}\varphi }.{{R}_{d}}\)

Câu 9: Đoạn mạch xoay chiều chỉ có tụ điện thì dung kháng

    A. tỉ lệ thuận với tần số dòng điện.

    B. làm cho điện áp sớm pha hơn cường độ dòng điện là \(\frac{\pi }{2}.\)

    C. làm cho điện áp cùng pha với cường độ dòng điện.

    D. làm cho điện áp chậm pha hơn cường độ dòng điện là \(\frac{\pi }{2}.\)

Câu 10: Một động cơ điện xoay chiều sản ra một công suất cơ học 1000 W và có hiệu suất 92%. Mắc động cơ vào mạng điện xoay chiều, hoạt động đúng định mức thì điện năng tiêu thụ của động cơ trong một giờ là gần nhất với giá trị

    A. 3,9 MJ.                     B. 3,3 MJ.                     C. 920 Wh.                     D. 4,0 MJ.

...

BẢNG ĐÁP ÁN

1-B

2-A

3-B

4-D

5-B

6-A

7-B

8-A

9-B

10-A

11-C

12-B

13-B

14-A

15-C

16-C

17-B

18-B

19-B

20-C

21-D

22-B

23-D

24-C

25-A

26-C

27-B

28-D

29-B

30-A

31-A

32-C

33-C

34-D

35-D

36-C

37-D

38-A

39-B

40-A

 

---(Nội dung các câu tiếp theo của đề thi, các em vui lòng đăng nhập để xem online hoặc tải về)---

 

4. ĐỀ SỐ 4

Câu 1. Một mạch dao động điện từ tự do. Để giảm tần số dao động riêng của mạch, có thể thực hiện giải pháp nào sau đây:

A. giảm C và giảm L.       

B. Giữ nguyên C và giảm L.

C. Giữ nguyên L và giảm C.     

D. Tăng L và tăng C.

Câu 2. Tốc độ truyền âm trong một môi trường sẽ

   A. có giá trị cực đại khi truyền trong chân không.

   B. giảm khi khối lượng của môi trường tăng.

   C. có giá trị như nhau với một môi trường.

   D. tăng khi độ đàn hồi của môi trường càng lớn.

Câu 3. Chọn phát biểu đúng về dao động điều hòa của con lắc lò xo trên mặt phẳng ngang:

   A. Tại vị trí biên, vận tốc của vật triệt tiêu và gia tốc của vật triệt tiêu.

   B. Khi vật đi từ vị trí biên về vị trí cân bằng thì động năng tăng dần, thế năng giảm dần.

   C. Khi vật đi từ vị trí biên về vị trí cân bằng thì động năng giảm dần, thế năng tăng dần.

   D. Quỹ đạo của vật là đường hình sin.

Câu 4. Khi quan sát các váng dầu, mỡ, bong bóng xà phòng ta thấy có những vấn màu sặc sỡ là do có sự

A. khúc xạ ánh sáng.  

B. nhiễu xạ ánh sáng. 

C. tán sắc ánh sáng.   

D. giao thoa ánh sáng.

Câu 5. Trong hiện tượng sóng dừng trên một sợi dây mà hai đầu được giữ cố định, bước sóng dài nhất bằng

   A. Hai lần khoảng cách giữa hai nút hoặc hai bụng.

   B. Khoảng cách giữa hai bụng.

   C. Hai lần độ dài của dây.

   D. Độ dài của dây.

Câu 6. Hiện tượng đảo sắc của vạch quang phổ (đảo vạch quang phổ) cho phép kết luận rằng:

   A. Trong cùng một điều kiện về nhiệt độ và áp suất, mọi chất đều hấp thụ và bức xạ các ánh sáng có cùng bước sóng.

   B. Các vạch tối xuất hiện trên nền quang phổ liên tục là do giao thoa ánh sáng.

   C. Trong cùng một điều kiện, một chất chỉ hấp thụ hoặc chỉ bức xạ ánh sáng.

   D. Ở nhiệt độ xác định, một chất chỉ hấp thụ những bức xạ nào mà nó có khả năng phát xạ và ngược lại, nó chỉ phát những bức xạ mà nó có khả năng hấp thụ.

Câu 7. Một nguồn điện suất điện động E và điện trở trong r được nối với một mạch ngoài là biến trở R. Nếu thay đổi giá trị R thì khi R = r

   A. công suất tiêu thụ trên mạch ngoài là cực tiểu.

   B. công suất tiêu thụ trên nguồn là cực tiểu.

   C. dòng điện trong mạch có giá trị cực đại.

   D. công suất tiêu thụ trên mạch ngoài là cực đại.

Câu 8. Khi nói về dao động cơ cưỡng bức, phát biểu nào sau đây sai?

   A. biên độ của dao động cưỡng bức phụ thuộc vào tần số của lực cưỡng bức.

   B. dao động cưỡng bức có tần số luôn bằng tần số của lực cưỡng bức.

   C. biên độ của dao động cưỡng bức phụ thuộc vào biên độ của lực cưỡng bức.

   D. dao động cưỡng bức có tần số luôn bằng tần số riêng của hệ dao động.

Câu 9. Chiếu vào khe hẹp F của máy quang phổ lăng kính một chùm sáng trắng thì

   A. chùm tia sáng tới buồng tối là chùm sáng trắng song song.

   B. chùm tia sáng ló ra khỏi thấu kính của buồng tối gồm nhiều chùm đơn sắc song song.

   C. chùm tia sáng ló ra khỏi thấu kính của buồng tối gồm nhiều chùm đơn sắc hội tụ.

   D. chùm tia sáng tới hệ tán sắc gồm nhiều chùm đơn sắc hội tụ.

Câu 10. Vectơ lực kéo về tác dụng lên vật dao động điều hòa luôn

A. hướng về vị trí cân bằng.     

B. cùng hướng chuyển động.

C. ngược hướng chuyển động.      

D. hướng ra xa vị trí cân bằng.

...

Đáp án

1-D

2-D

3-B

4-D

5-C

6-D

7-D

8-D

9-C

10-A

11-A

12-C

13-B

14-A

15-A

16-C

17-A

18-C

19-D

20-C

21-A

22-B

23-B

24-A

25-B

26-A

27-D

28-C

29-C

30-B

31-C

32-A

33-D

34-C

35-D

36-C

37-B

38-C

39-A

40-C

 

---(Nội dung các câu tiếp theo của đề thi, các em vui lòng đăng nhập để xem online hoặc tải về)---

 

5. ĐỀ SỐ 5

Câu 1 (NB). Các phản ứng hạt nhân tuân theo định luật bảo toàn

A. số nuclôn.     

B. số nơtrôn (nơtron). 

C. khối lượng.     

D. số prôtôn.

Câu 2 (NB). Dòng chuyển dời có hướng của các ion dương, ion âm và electron là dòng điện trong môi trường

A. kim loại.    

B. chất điện phân.  

C. chất khí.    

D. chất bán dẫn.

Câu 3 (TH). Trên đường đi của chùm sáng do bóng đèn điện dây tóc chiếu tới máy quang phổ, người ta đặt một ống thủy tinh đựng hơi Natri thì thu được vạch tối mới trùng vạch vàng của quang phổ liên tục. Nếu tắt đèn điện và phóng tia lửa điện qua ống thủy tinh thì

A. thu được quang phổ liên tục có màu biến thiên liên tục từ đỏ đến tím               

B. thu được vạch vàng nằm trên một nền tối

C. thu được hệ thống những vạch màu biến thiên liên tục từ đỏ đến tím nhưng vạch vàng không chuyển thành vạch tối.

D. không thu được vạch quang phổ nào

Câu 4 (NB). Số đếm của công tơ điện gia đình cho biết

   A. Công suất điện gia đình sử dụng.

   B. Thời gian sử dụng điện của gia đình.   

   C. Điện năng gia đình sử dụng.

    D. Số thiết bị điện đang được sử dụng.

Câu 5 (VDT). Xét nguyên tử hiđrô theo mẫu nguyên tử Bo. Nguyên tử hiđrô đang ở trạng thái dừng có năng lượng -3,4 eV, hấp thụ 1 phôtôn ứng với bức xạ có tần số f thì nó chuyển lên trạng thái dừng có năng lượng -0,85 eV.  Giá trị của f là:

A. \(6,{{16.10}^{14}}Hz\).      

B. \(6,{{16.10}^{34}}Hz\)      

C. \(4,{{56.10}^{34}}Hz\)   

D. \(4,{{56.10}^{14}}Hz\).

Câu 6 (VDT). Cho phản ứng hạt nhân \({}_{6}^{12}C+\gamma \to 3{}_{2}^{4}He\). Biết khối lượng của \({}_{6}^{12}C\) và \({}_{2}^{4}He\) lần lượt là 11,9970 u và 4,0015 u; lấy 1 u = 931,5 MeV/c2. Năng lượng nhỏ nhất của phôtôn ứng với bức xạ γ để phản ứng xảy ra có giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây?

    A. 7 MeV.                   B. 6 MeV.                     C. 9 MeV.                    D. 8 MeV.

Câu 7 (NB). Đại lượng đặc trưng cho mức độ bền vững của hạt nhân là

A. năng lượng liên kết.       

B. năng lượng liên kết riêng.    

C. điện tích hạt nhân.     

D. khối lượng hạt nhân.

Câu 8 (VDT). Một máy phát điện xoay chiều ba pha đang hoạt động ổn định. Suất điện động trong ba cuộn dây của phần ứng có giá trị el, e2 và e3. Ở thời điểm mà e1 = 30 V thì│e2 - e3│= 30 V. Giá trị cực đại của e1

    A. 40,2 V.                    B. 51,9V.                      C. 34,6 V.                   D. 45,1 V.

Câu 9 (VDT). Cho một đoạn mạch điện RLC nối tiếp. Biết L = 0,5/p(H), C = 10-4/p(F), R thay đổi được. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một hiệu điện thế ổn định có biểu thức u = U0cos100pt. Để công suất tiêu thụ của đoạn mạch đạt cực đại thì R bằng

    A. 0.                            B. 100 W.                      C. 50 W.                   D. 75 W.

Câu 10 (NB). Tại hai điểm A và B trong một môi trường truyền sóng có hai nguồn sóng kết hợp, dao động cùng phương với phương trình lần lượt là uA = acos wt và uB = acos wt. Biết vận tốc và biên độ sóng do mỗi nguồn tạo ra không đổi trong quá trình sóng truyền. Trong khoảng giữa A và B có giao thoa sóng do hai nguồn trên gây ra. Phần tử vật chất tại trung điểm của đoạn AB dao động với biên độ bằng

    A. 0                            B. a/2                           C. a                             D. 2a

...

ĐÁP ÁN

1-A

2-C

3-B

4-C

5-A

6-C

7-B

8-A

9-C

10-D

11-A

12-A

13-C

14-A

15-A

16-A

17-B

18-B

19-D

20-C

21-C

22-B

23-B

24-D

25-A

26-D

27-C

28-A

29-C

30-B

31-C

32-C

33-A

34-C

35-D

36-C

37-C

38-C

39-A

40-A

 

---(Nội dung các câu tiếp theo của đề thi, các em vui lòng đăng nhập để xem online hoặc tải về)---

 

Trên đây là một phần trích dẫn nội dung Bộ 5 đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Vật Lý có đáp án Trường THPT Nguyễn Diêu. Để xem toàn bộ nội dung các em đăng nhập vào trang Chúng tôi để tải tài liệu về máy tính.

Hy vọng tài liệu này sẽ giúp các em học sinh ôn tập tốt và đạt thành tích cao trong học tập.

Chúc các em học tốt!

Tham khảo thêm

Bình luận

Có Thể Bạn Quan Tâm ?