TRƯỜNG THPT THU HƯƠNG | ĐỀ THI THỬ THPT NĂM 2021 MÔN HÓA HỌC LẦN 4 Thời gian 50 phút |
ĐỀ SỐ 1
Câu 1: Cu kim loại có thể tác dụng với chất nào trong các chất sau?
A. Khí Cl2. B. dd HCl. C. dd KOH đặc D. dd H2SO4 loãng.
Câu 2: Hòa tan 7,2 gam Mg trong dung dịch HCl dư, thu được V lít (đktc) khí H2. Giá trị của V là
A. 6,72. B. 3,36. C. 2,24. D. 4,48.
Câu 3: Hấp thụ 6,72 lít khí SO2 (đktc) vào 250 ml dung dịch NaOH 2M. Dung dịch sau phản ứng chứa:
A. NaHSO3 0,4M và Na2SO3 0,8M. B. NaHSO3 1,2M.
C. Na2SO3 1M . D. NaHSO3 0,5M và Na2SO3 1M.
Câu 4: Dung dịch axit nào sau đây có thể ăn mòn thuỷ tinh?
A. H2SO4 B. HNO3 C. HCl D. HF
Câu 5: Dãy chất tác dụng được với dung dịch H2SO4 đặc nguội là:
A. CaCO3, Al, CuO B. Cu, MgO, Fe(OH)3
C. S, Fe, KOH D. CaCO3, Au, NaOH
Câu 6: Dung dịch axit HCl tác dụng được với dãy chất nào sau đây:
A. Zn, CuO, S. B. Fe, Au, MgO C. CuO, Mg, CaCO3 D. CaO, Ag, Fe(OH)2
Câu 7: Cho 0,03 mol hỗn hợp 2 muối NaX và NaY (X, Y là 2 halogen thuộc 2 chu kì liên tiếp) tác dụng với AgNO3 dư, thu được 4,75 gam kết tủa. Hai halogen X, Y là
A. Cl và Br. B. F và Cl. C. Cl và I. D. Br và I.
Câu 8: Cho axit H2SO4 vào dung dịch nào sau đây xuất hiện chất kết tủa?
A. NaOH B. KOH C. NaCl D. BaCl2
Câu 9: Cho các chất sau: FeO, Fe, Ag, KMnO4,CuS, KOH, BaCl2. Trong các chất trên, số chất phản ứng được với dung dịch HCl là
A. 4. B. 3. C. 5. D. 6.
Câu 10: Có 4 dd sau đây: HCl , Na2SO4 , NaCl , Ba(OH)2 . Chỉ dùng thêm 1 hóa chất nào sau đây để phân biệt được 4 chất trên?
A. Na2SO4. B. Phenolphtalein. C. Quỳ tím D. dd HCl .
Câu 11: Số oxi hóa của Cl trong hợp chất HClO là :
A. +5 B. -1 C. +3 D. +1
Câu 12: Hiện tượng quan sát được khi cho AgNO3 vào dung dịch KCl ?
A. có kết tủa màu vàng. B. có khí không màu bay lên.
C. có kết tủa màu trắng. D. không có hiện tượng gì.
Câu 13: Dãy chất nào sau đây vừa có tính oxi hoá, vừa có tính khử?
A. O2 , Cl2,H2S. B. F2, S , SO3 C. S, SO2 , Cl2 D. Cl2 , SO2, H2SO4
Câu 14: Dãy axit nào dưới đây được xếp theo tính axit tăng dần:
A. HI < HBr < HCl < HF. B. HCl < HBr < HI < HF.
C. HCl < HBr < HF < HI. D. HF < HCl < HBr < HI.
Câu 15: Các nguyên tố nhóm halogen có cấu hình electron lớp ngoài cùng là:
A. ns2np3 B. ns2np5 C. ns2np4 D. ns2np6
Câu 16: Cho hình vẽ mô hình điều chế oxi trong phòng thí nghiệm:
Khí oxi được thu theo cách trên vì oxi
A. ít tan trong nước. B. nhẹ hơn không khí.
C. nặng hơn không khí. D. không tan trong nước.
Câu 17: Dẫn khí clo qua dung dịch NaOH ở nhiệt độ phòng, muối thu được là:
A. NaCl, NaClO3 B. NaCl, NaClO C. NaCl, NaClO4 D. NaClO, NaClO3
Câu 18: Dung dịch H2S để lâu ngày trong không khí thường có hiện tượng:
A. Bị vẩn đục, màu vàng. B. Chuyển sang màu nâu đỏ
C. Vẫn trong suốt, không màu D. Xuất hiện chất rắn màu đen
Câu 19: Hạt nhân nguyên tử R có điện tích bằng 20+. Nguyên tố R ở vị trí nào trong bảng tuần hoàn ?
A. Chu kì 3, nhóm IIA. B. Chu kì 4, nhóm IIIA.
C. Chu kì 4, nhóm IIA. D. Chu kì 3, nhóm IIB.
Câu 20: Các khí có thể cùng tồn tại trong một hỗn hợp là:
A. HI và O3. B. Cl2 và O2. C. NH3 và HCl. D. H2S và Cl2.
Câu 21: Cho dãy các chất: N2, H2, NH3, NaCl, HCl, H2O. Số chất trong dãy mà phân tử chỉ chứa liên kết cộng hóa trị không cực là
A. 3. B. 5. C. 4. D. 2.
Câu 22: Trộn 100 ml dung dịch H2SO4 2M và 208g dung dịch BaCl2 15% thì khối lượng kết tủa thu được là:
A. 58,25g B. 23,30g C. 46,60g D. 34,95g.
Câu 23: Hòa tan 10,8 gam một kim loại R có hóa trị không đổi vào dung dịch HCl loãng dư thu được 10,08 lít H2 (ở đktc). Kim loại R là:
A. Fe B. Mg C. Al D. Zn
Câu 24: Hòa tan hoàn toàn 2,84 gam hỗn hợp hai muối cacbonat của hai kim loại nhóm IIA và thuộc hai chu kỳ liên tiếp trong bảng tuần hoàn bằng dung dịch HCl, thu được dung dịch X và 672 ml CO2 (đktc). Hai kim loại là :
A. Be, Mg. B. Mg, Ca. C. Ca, Ba. D. Ca, Sr.
Câu 25: Hòa tan hết m gam hỗn hợp CuO, MgO, Fe2O3 vào 400 ml dung dịch axit HCl 3M vừa đủ. Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được 65 gam muối khan. Tính m?
A. 21,2 g B. 22,4 g C. 30,2 g D. 32,0 g
Câu 26: Phương pháp để điều chế khí O2 trong phòng thí nghiệm là:
A. Điện phân dung dịch NaCl B. Chưng cất phân đoạn không khí lỏng
C. Điện phânH2O D. Nhiệt phân KMnO4
Câu 27: Thuốc thử để phân biệt 2 bình đựng khí H2S; O2 là:
A. Dd NaCl B. Dd Pb(NO3)2 C. Dd KOH D. Dd HCl
Câu 28: Cho các phát biểu sau:
Trong các phản ứng hóa học, flo chỉ thể hiện tính oxi hóa.
Axit flohiđric là axit yếu.
Dung dịch NaF loãng được dùng làm thuốc chống sâu răng.
Trong hợp chất, các halogen (F, Cl, Br, I) đều có số oxi hóa: -1, +1, +3, +5 và +7.
Tính khử của các ion halogenua tăng dần theo thứ tự: F–, Cl Br–, I–.
Trong các phát biểu trên, số phát biểu đúng là
A. 2. B. 4. C. 3. D. 5.
Câu 29: Oxi hóa 16,8 gam sắt bằng V lít không khí (ở đktc) thu được m gam chất rắn A g m (Fe, FeO, Fe2O3, Fe3O4). Hòa tan hết A bằng dung dịch H2SO4 đặc, nóng dư thu được 5,6 lít khí SO2 sản phẩm khử duy nhất. Tính V (Biết các khí đo ở đktc và O2 chiếm 1/5 thể tích không khí).
A. 33,6 lit B. 11,2 lít C. 44,8 lít D. 2,24 lít
Câu 30: Cho FeS tác dụng với dung dịch HCl thu được khí X. Nhiệt phân KClO3 có xúc tác MnO2 thu được khí Y. Cho Na2SO3 tác dụng với dung dịch HCl thu được khí Z. Các khí X, Y, Z lần lượt là
A. H2S, Cl2, SO2. B. O2, H2S, SO2. C. H2S, O2, SO2. D. O2, SO2 , H2S.
ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 1
1 | A | 11 | D | 21 | D |
2 | A | 12 | C | 22 | D |
3 | A | 13 | C | 23 | C |
4 | D | 14 | D | 24 | B |
5 | B | 15 | B | 25 | D |
6 | C | 16 | A | 26 | D |
7 | A | 17 | B | 27 | B |
8 | D | 18 | A | 28 | B |
9 | A | 19 | C | 29 | B |
10 | C | 20 | B | 30 | C |
ĐỀ SỐ 2
Câu 41: Tristearin có công thức là
A. (C17H35COO)3C3H5. B. C15H31COOH.
C. (C15H31COO)3C3H5. D. C17H35COOH.
Câu 42: Công thức của muối nhôm clorua là
A. Al2S3. B. Al2O3. C. Al(OH)3. D. AlCl3.
Câu 43: Phân bón nào sau đây làm tăng độ chua của đất?
A. KCl. B. NH4NO3. C. K2CO3. D. NaNO3.
Câu 44: Fructozơ có công thức là
A. C12H22O11. B. C6H12O6. C. C6H10O5. D. CH3COOH.
Câu 45: Chất nào sau đây có tính lưỡng tính?
A. Metylamin. B. Etylamin. C. Glyxin. D. Anilin.
Câu 46: Polime nào sau đây được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng?
A. Poli(metyl metacrylat). B. Poli(vinyl clorua).
C. Nilon-6,6. D. Polietilen.
Câu 47: Sục khí axetilen vào lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, thấy xuất hiện kết tủa màu
A. xanh. B. vàng. C. đỏ. D. tím.
Câu 48: Tính chất hóa học chung của kim loại là
A. tính oxi hóa. B. tính bazơ. C. tính khử. D. tính axit.
Câu 49: Kim loại nào sau đây điều chế được bằng phương pháp nhiệt luyện?
A. Ca. B. K. C. Fe. D. Al.
Câu 50: Ở nhiệt độ thường, kim loại Fe không phản ứng được với dung dịch nào sau đây?
A. FeCl3. B. CuCl2. C. AgNO3. D. ZnCl2.
---(Nội dung đầy đủ, chi tiết từ câu 51 đến câu 80 của đề thi số 2 vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập để tải về máy)---
ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 2
41 | A | 51 | C | 61 | A | 71 | B |
42 | D | 52 | C | 62 | D | 72 | B |
43 | B | 53 | C | 63 | A | 73 | A |
44 | B | 54 | D | 64 | C | 74 | A |
45 | C | 55 | D | 65 | B | 75 | A |
46 | C | 56 | C | 66 | A | 76 | B |
47 | B | 57 | D | 67 | D | 77 | B |
48 | C | 58 | A | 68 | D | 78 | B |
49 | C | 59 | D | 69 | B | 79 | A |
50 | D | 60 | C | 70 | A | 80 | D |
ĐỀ SỐ 3
Câu 1: Dung dịch H2S để lâu ngày trong không khí thường có hiện tượng:
A. Bị vẩn đục, màu vàng. B. Vẫn trong suốt, không màu
C. Chuyển sang màu nâu đỏ D. Xuất hiện chất rắn màu đen
Câu 2: Có 4 dd sau đây: HCl , Na2SO4 , NaCl , Ba(OH)2 . Chỉ dùng thêm 1 hóa chất nào sau đây để phân biệt được 4 chất trên?
A. dd HCl . B. Na2SO4. C. Quỳ tím D. Phenolphtalein.
Câu 3: Cho axit H2SO4 vào dung dịch nào sau đây xuất hiện chất kết tủa?
A. BaCl2 B. NaOH C. KOH D. NaCl
Câu 4: Cho hình vẽ mô hình điều chế oxi trong phòng thí nghiệm:
Khí oxi được thu theo cách trên vì oxi
A. ít tan trong nước. B. nhẹ hơn không khí.
C. nặng hơn không khí. D. không tan trong nước.
Câu 5: Hòa tan 7,2 gam Mg trong dung dịch HCl dư, thu được V lít (đktc) khí H2. Giá trị của V là
A. 4,48. B. 2,24. C. 6,72. D. 3,36.
Câu 6: Dãy chất tác dụng được với dung dịch H2SO4 đặc nguội là:
A. Cu, MgO, Fe(OH)3 B. CaCO3, Al, CuO
C. S, Fe, KOH D. CaCO3, Au, NaOH
Câu 7: Dung dịch axit HCl tác dụng được với dãy chất nào sau đây:
A. Zn, CuO, S. B. CuO, Mg, CaCO3 C. Fe, Au, MgO D. CaO, Ag, Fe(OH)2
Câu 8: Cu kim loại có thể tác dụng với chất nào trong các chất sau?
A. dd H2SO4 loãng. B. Khí Cl2. C. dd KOH đặc D. dd HCl.
Câu 9: Cho 0,03 mol hỗn hợp 2 muối NaX và NaY (X, Y là 2 halogen thuộc 2 chu kì liên tiếp) tác dụng với AgNO3 dư, thu được 4,75 gam kết tủa. Hai halogen X, Y là
A. Cl và Br. B. Br và I. C. F và Cl. D. Cl và I.
Câu 10: Số oxi hóa của Cl trong hợp chất HClO là :
A. +5 B. -1 C. +3 D. +1
---(Nội dung đầy đủ, chi tiết từ câu 11 đến câu 30 của đề thi số 3 vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập để tải về máy)---
ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 3
1 | A | 11 | C | 21 | B |
2 | C | 12 | C | 22 | C |
3 | A | 13 | A | 23 | B |
4 | A | 14 | C | 24 | D |
5 | C | 15 | D | 25 | D |
6 | A | 16 | B | 26 | B |
7 | B | 17 | D | 27 | A |
8 | B | 18 | D | 28 | B |
9 | A | 19 | D | 29 | B |
10 | D | 20 | C | 30 | B |
ĐỀ SỐ 4
Câu 1: Cho các chất sau: FeO, Fe, Ag, KMnO4,CuS, KOH, BaCl2. Trong các chất trên, số chất phản ứng được với dung dịch HCl là
A. 3. B. 6. C. 5. D. 4.
Câu 2: Dãy axit nào dưới đây được xếp theo tính axit tăng dần:
A. HF < HCl < HBr < HI. B. HCl < HBr < HI < HF.
C. HCl < HBr < HF < HI. D. HI < HBr < HCl < HF.
Câu 3: Số oxi hóa của Cl trong hợp chất HClO là :
A. +5 B. -1 C. +3 D. +1
Câu 4: Có 4 dd sau đây: HCl , Na2SO4 , NaCl , Ba(OH)2 . Chỉ dùng thêm 1 hóa chất nào sau đây để phân biệt được 4 chất trên?
A. Quỳ tím B. dd HCl . C. Na2SO4. D. Phenolphtalein.
Câu 5: Hòa tan 7,2 gam Mg trong dung dịch HCl dư, thu được V lít (đktc) khí H2. Giá trị của V là
A. 3,36. B. 6,72. C. 4,48. D. 2,24.
Câu 6: Dẫn khí clo qua dung dịch NaOH ở nhiệt độ phòng, muối thu được là:
A. NaCl, NaClO B. NaCl, NaClO3 C. NaCl, NaClO4 D. NaClO, NaClO3
Câu 7: Dung dịch axit HCl tác dụng được với dãy chất nào sau đây:
A. CuO, Mg, CaCO3 B. Fe, Au, MgO C. Zn, CuO, S. D. CaO, Ag, Fe(OH)2
Câu 8: Cho 0,03 mol hỗn hợp 2 muối NaX và NaY (X, Y là 2 halogen thuộc 2 chu kì liên tiếp) tác dụng với AgNO3 dư, thu được 4,75 gam kết tủa. Hai halogen X, Y là
A. Cl và Br. B. Br và I. C. F và Cl. D. Cl và I.
Câu 9: Dung dịch H2S để lâu ngày trong không khí thường có hiện tượng:
A. Chuyển sang màu nâu đỏ B. Xuất hiện chất rắn màu đen
C. Bị vẩn đục, màu vàng. D. Vẫn trong suốt, không màu
Câu 10: Hiện tượng quan sát được khi cho AgNO3 vào dung dịch KCl ?
A. có kết tủa màu vàng. B. có khí không màu bay lên.
C. có kết tủa màu trắng. D. không có hiện tượng gì.
---(Nội dung đầy đủ, chi tiết từ câu 11 đến câu 30 của đề thi số 4 vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập để tải về máy)---
ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 4
1 | D | 11 | B | 21 | B |
2 | A | 12 | C | 22 | A |
3 | D | 13 | C | 23 | B |
4 | A | 14 | D | 24 | B |
5 | B | 15 | C | 25 | D |
6 | A | 16 | D | 26 | A |
7 | A | 17 | C | 27 | C |
8 | A | 18 | D | 28 | D |
9 | C | 19 | B | 29 | B |
10 | C | 20 | B | 30 | B |
ĐỀ SỐ 5
Câu 1: Dung dịch axit HCl tác dụng được với dãy chất nào sau đây:
A. CuO, Mg, CaCO3 B. Fe, Au, MgO C. Zn, CuO, S. D. CaO, Ag, Fe(OH)2
Câu 2: Cho các chất sau: FeO, Fe, Ag, KMnO4,CuS, KOH, BaCl2. Trong các chất trên, số chất phản ứng được với dung dịch HCl là
A. 3. B. 4. C. 6. D. 5.
Câu 3: Số oxi hóa của Cl trong hợp chất HClO là :
A. +3 B. +1 C. -1 D. +5
Câu 4: Cu kim loại có thể tác dụng với chất nào trong các chất sau?
A. Khí Cl2. B. dd HCl. C. dd KOH đặc D. dd H2SO4 loãng.
Câu 5: Dãy chất nào sau đây vừa có tính oxi hoá, vừa có tính khử?
A. F2, S , SO3 B. Cl2 , SO2, H2SO4 C. S, SO2 , Cl2 D. O2 , Cl2,H2S.
Câu 6: Hòa tan 7,2 gam Mg trong dung dịch HCl dư, thu được V lít (đktc) khí H2. Giá trị của V là
A. 6,72. B. 3,36. C. 2,24. D. 4,48.
Câu 7: Dãy chất tác dụng được với dung dịch H2SO4 đặc nguội là:
A. CaCO3, Al, CuO B. CaCO3, Au, NaOH
C. Cu, MgO, Fe(OH)3 D. S, Fe, KOH
Câu 8: Hấp thụ 6,72 lít khí SO2 (đktc) vào 250 ml dung dịch NaOH 2M. Dung dịch sau phản ứng chứa:
A. NaHSO3 0,5M và Na2SO3 1M. B. NaHSO3 1,2M.
C. Na2SO3 1M . D. NaHSO3 0,4M và Na2SO3 0,8M.
Câu 9: Hiện tượng quan sát được khi cho AgNO3 vào dung dịch KCl ?
A. có kết tủa màu vàng. B. có khí không màu bay lên.
C. có kết tủa màu trắng. D. không có hiện tượng gì.
Câu 10: Có 4 dd sau đây: HCl , Na2SO4 , NaCl , Ba(OH)2 . Chỉ dùng thêm 1 hóa chất nào sau đây để phân biệt được 4 chất trên?
A. dd HCl . B. Quỳ tím C. Na2SO4. D. Phenolphtalein.
---(Nội dung đầy đủ, chi tiết từ câu 11 đến câu 30 của đề thi số 5 vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập để tải về máy)---
ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 5
1 | A | 11 | A | 21 | B |
2 | B | 12 | C | 22 | D |
3 | B | 13 | B | 23 | A |
4 | A | 14 | D | 24 | D |
5 | C | 15 | B | 25 | D |
6 | A | 16 | C | 26 | D |
7 | C | 17 | C | 27 | B |
8 | D | 18 | D | 28 | C |
9 | C | 19 | A | 29 | C |
10 | B | 20 | A | 30 | D |
Trên đây là một phần trích dẫn nội dung Bộ 5 đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Hóa học có đáp án lần 4 Trường THPT Thu Hương. Để xem toàn bộ nội dung các em đăng nhập vào trang Chúng tôi để tải tài liệu về máy tính.
Hy vọng tài liệu này sẽ giúp các em học sinh ôn tập tốt và đạt thành tích cao trong học tập.
Ngoài ra các em có thể tham khảo thêm một số tư liệu cùng chuyên mục tại đây:
- Bộ 5 đề thi thử THPT QG môn Hóa học năm 2021 có đáp án Trường THPT Kim Động
- Bộ 5 đề thi thử THPT QG môn Hóa học năm 2021 có đáp án Trường THPT Đức Hợp
Chúc các em học tốt!