TRƯỜNG THPT SƠN NAM | ĐỀ THI THỬ THPT NĂM 2021 MÔN HÓA HỌC LẦN 4 Thời gian 50 phút |
ĐỀ SỐ 1
Câu 1: Trộn bột kim loại X với bột oxit sắt (gọi là hỗn hợp tecmit) để thực hiện phản ứng nhiệt nhôm dùng để hàn đường ray tàu hỏa.Kim loại X là
A. Ag. B. Cu. C. Fe. D. Al.
Câu 2: Ở điều kiện thường, kim loại nào sau đây không phản ứng với nước
A. Na B. Be C. Ba D. K
Câu 3: Cho kim loại M và các hợp chất X, Y, Z thỏa mãn các phương trình hóa học sau
Các chất X, Y, Z lần lượt là
A. KOH, KCrO2, Cr(OH)3. B. NaOH, NaAlO2, Al(OH)3.
C. KOH, KAlO2, Al(OH)3. D. NaOH, NaCrO2, Cr(OH)3.
Câu 4: CTPT của nhôm hiđroxit là
A. NaAlO2 B. Al(OH)3 C. Al2O3 D. Al2(SO4)3
Câu 5: Điện phân nóng chảy hoàn toàn 5,96 gam MCln, thu được 0,04 mol Cl2. Kim loại M là
A. Ca. B. K. C. Mg. D. Na.
Câu 6: Chất nào sau đây tác dụng được với dung dịch KHCO3
A. HCl. B. K2SO4. C. KNO3. D. KCl.
Câu 7: Dung dịch làm quỳ tím chuyển sang màu xanh là
A. Na2SO4. B. NaNO3. C. NaOH. D. NaCl.
Câu 8: Chất nào sau đây tác dụng với dung dịch Ba(OH)2 tạo ra kết tủa
A. Ca(HCO3)2. B. KCl. C. KNO3. D. NaCl.
Câu 9: Cho 300 ml dung dịch NaOH 0,1M phản ứng với 100ml dung dịch Al2(SO4)3 0,1M. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được a gam kết tủa. Giá trị của a là
A. 1,56. B. 0,78. C. 1,17. D. 2,34.
Câu 10: Hấp thụ hoàn toàn 3,36 lít khí CO2 (đktc) vào dung dịch chứa 0,15 mol NaOH và 0,1 mol Ba(OH)2, thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là:
A. 29,550. B. 14,775. C. 9,850. D. 19,700.
Câu 11: Cho các phát biểu sau:
Điện phân dung dịch NaCl (điện cực trơ), thu được Na tại catot.
Có thể dùng Ca(OH)2 làm mất tính cứng của nước cứng tạm thời.
Thạch cao nung có công thức là CaSO4.2H2O.
Trong công nghiệp, Al được sản xuất bằng cách điện phân nóng chảy Al2O3.
Điều chế Al(OH)3 bằng cách cho dung dịch AlCl3 tác dụng với dung dịch NH3.
Số phát biểu đúng là
A. 4. B. 5. C. 2. D. 3.
Câu 12: Tiến hành các thí nghiệm sau:
(a) Cho kim loại Cu dư vào dung dịch Fe(NO3)3.
(b) Sục khí CO2 dư vào dung dịch NaOH.
(c) Cho Na2CO3 vào dung dịch Ca(HCO3)2 (tỉ lệ mol 1 : 1).
(d) Cho bột Fe dư vào dung dịch FeCl3.
(e) Cho hỗn hợp BaO và Al2O3 (tỉ lệ mol 1 : 1) vào nước dư.
(g) Cho hỗn hợp Fe2O3 và Cu (tỉ lệ mol 1 : 1) vào dung dịch HCl dư.
Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, số thí nghiệm thu được dung dịch chứa một muối là
A. 2. B. 5. C. 4. D. 3.
Câu 13: Hòa tan hết 0,54g Al trong 70ml dung dịch HCl 1M thu được dung dịch X. Cho 75ml dung dịch NaOH 1M vào X, sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là
A. 0,39 B. 1,56 C. 0,78 D. 1,17
Câu 14: Al2O3 phản ứng được với cả hai dung dịch
A. Na2SO4, KOH. B. KCl, NaNO3. C. NaOH, HCl. D. NaCl, H2SO4.
Câu 15: Chất nào sau đây được sử dụng trong y học, bó bột khi xương bị gãy, đúc tượng :
A. MgSO4.7H2O B. CaSO4.2H2O C. CaSO4.H2O D. CaSO4
Câu 16: Để làm mềm nước có tính cứng vĩnh cữu có thể dùng dung dịch nào sau đây
A. Na2CO3. B. CaCl2. C. Ca(OH)2. D. KCl
Câu 17: Để khử chua cho đất người ta thường sử dụng chất nào sau đây
A. Vôi sống B. Thạch cao C. Muối ăn D. Phèn chua
Câu 18: Phương pháp chung để điều chế các kim loại Na, Ca, Al trong công nghiệp là
A. thủy luyện B. điện phân nóng chảy
C. điện phân dung dịch D. nhiệt luyện
Câu 19: Hỗn hợp X gồm Al, K, K2O và BaO (trong đó oxi chiếm 10% khối lượng của X). Hòa tan hoàn toàn m gam X vào nước dư, thu được dung dịch Y và 0,056 mol khí H2. Cho từ từ đến hết dung dịch chứa 0,04 mol H2SO4 và 0,02 mol HCl vào Y, thu được 4,98 gam hỗn hợp kết tủa và dung dịch Z chỉ chứa 6,182 gam hỗn hợp các muối clorua và muối sunfat trung hòa. Giá trị của m là
A. 9,596. B. 9,592. C. 5,004. D. 5,760.
Câu 20: Nước tự nhiên có chứa những ion nào dưới đây thì được gọi là nước cứng có tính cứng tạm thời
A. Ca2+, Mg2+, SO42- B. HCO3-, Ca2+, Mg2+
C. Ca2+, Mg2+, Cl- D. Cl-, SO42-, HCO3-, Ca2+
Câu 21: Kim loại nào sau đây là kim loại kiềm
A. Li. B. Al. C. Ca. D. Mg.
Câu 22: Cation R+ có cấu hình electron 1s² 2s²2p6 3s² 3p6. Vị trí của nguyên tố R trong bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học là
A. chu kì 4, nhóm IA B. chu kì 4, nhóm IIA
C. chu kì 3, nhóm VIIA D. chu kì 3, nhóm VIIIA
Câu 23: Hiện tượng hình thành thạch nhũ trong hang động và xâm thực của nước mưa vào đá vôi được giải thích bằng phương trình hóa học nào dưới đây
A. CaCO3 + 3CO2 + Ca(OH)2 + H2O → 2Ca(HCO3)2
B. Ca(OH)2 + 2CO2 → Ca(HCO3)2
C. CaO + H2O → Ca(OH)2
D. CaCO3 + CO2 + H2O → Ca (HCO3)2
Câu 24: Cho 1,5 gam hỗn hợp X gồm Al và Mg phản ứng hết với dung dịch HCl dư, thu được 1,68 lít khí H2 (đktc). Khối lượng của Mg trong X là
A. 0,52 gam. B. 0,90 gam. C. 0,60 gam. D. 0,42 gam.
Câu 25: Khi nhiệt phân hoàn toàn NaHCO3 thì sản phẩm của phản ứng nhiệt phân là
A. NaOH, CO2, H2O. B. Na2O, CO2, H2O. C. NaOH, CO2, H2. D. Na2CO3, CO2, H2O.
Câu 26: Hòa tan hoàn toàn 1,15 gam kim loại X vào nước, thu được dung dịch Y. Để trung hòa Y cần vừa đủ 50 gam dung dịch HCl 3,65%. Kim loại X là
A. K. B. Na. C. Ca. D. Ba.
Câu 27: Cấu hình electron lớp ngoài cùng của kim loại kiềm là
A. ns2 np5 B. ns2 C. ns1 D. ns2 np1
Câu 28: Chất nào sau đây tác dụng được với dung dịch HCl
A. Al(NO3)3. B. Al(OH)3. C. MgCl2. D. BaCl2.
Câu 29: Cho dung dịch Ba(HCO3)2 lần lượt vào các dung dịch sau: HNO3, Na2SO4, Ba(OH)2, NaHSO4. Số trường hợp có phản ứng xảy ra là
A. 3. B. 4. C. 2. D. 1.
Câu 30: Nhỏ từ từ đến dư dung dịch Ba(OH)2 vào dung dịch chứa m gam hỗn hợp Al2(SO4)3 và Al(NO3)3. Sự phụ thuộc của khối lượng kết tủa (y gam) vào số mol Ba(OH)2 (x mol) được biểu diễn bằng đồ thị bên. Giá trị của m là
A. 5,97. B. 7,26.
C. 7,68. D. 7,91.
ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 1
1 | D | 11 | D | 21 | A |
2 | B | 12 | C | 22 | A |
3 | C | 13 | D | 23 | D |
4 | B | 14 | C | 24 | C |
5 | B | 15 | C | 25 | D |
6 | A | 16 | A | 26 | B |
7 | C | 17 | A | 27 | C |
8 | A | 18 | B | 28 | B |
9 | B | 19 | D | 29 | B |
10 | D | 20 | B | 30 | A |
ĐỀ SỐ 2
Câu 41: Chất nào sau đây là chất điện li mạnh?
A. H2S. B. H3PO4. C. H2SO3. D. HCl.
Câu 42: Phản ứng giữa FeCO3 và dung dịch HNO3 loãng tạo ra hỗn hợp khí không màu, một phần hóa nâu ngoài không khí. Hỗn hợp khí thoát ra là:
A. CO2 và NO2. B. CO và NO. C. CO và NO2. D. CO2 và NO.
Câu 43: Amoni nitrat là muối của axit
A. HNO3. B. H2SO4. C. HCl. D. HNO2.
Câu 44: Trong 1 lít dung dịch Al2(SO4)3 1M chứa số mol Al3+ là
A. 2. B. 1. C. 3. D. 4.
Câu 45: Khi cho NH3 dư tác dụng với Cl2 thu được:
A. N2, HCl. B. NH4Cl, N2. C. N2, HCl, NH4Cl. D. HCl, NH4Cl.
Câu 46: Dãy các chất nào sau đây khi phản ứng với HNO3 đặc nóng đều tạo khí:
A. Cu(OH)2, FeO, C. B. Fe3O4, C, FeCl2.
C. Na2O, FeO, Ba(OH)2. D. Fe3O4, C, Cu(OH)2.
Câu 47: Trong các tập hợp ion dưới đây:
T1 = {Ca2+, Mg2+, Cl-, NO3-} T2 = {H+, NH4+, Na+, Cl-, SO42-}
T3 = {Ba2+, Na+, NO3-, SO42-} T4 = {Cu2+, Fe2+, Cl-, SO42-, OH-}
T5 = {NH4+, H+, CO32-, Cl-}. Tập hợp có thể tồn tại đồng thời trong cùng một dung dịch là
A. T1, T2. B. T2, T4. C. T3, T4, T5. D. T1, T3, T4.
Câu 48: Phương trình ion rút gọn của phản ứng cho biết
A. Những ion nào tồn tại trong dung dịch.
B. Nồng độ những ion nào trong dung dịch lớn nhất.
C. Bản chất của phản ứng trong dung dịch các chất điện li.
D. Không tồn tại phân tử trong dung dịch các chất điện li.
Câu 49: Trộn 200 ml dung dịch H2SO4 0,05 M với 300 ml dung dịch HCl 0,1 M thu được dung dịch Y. pH của dung dịchY là :
A. 1. B. 4. C. 3. D. 1,2.
Câu 50: Nhận định nào sau đây sai ?
A. Dung dịch bazơ có chứa ion OH-. B. Dung dịch axit có chứa ion H+.
C. Dung dịch trung tính có pH=7. D. Dung dịch bazơ có pH < 7.
---(Nội dung đầy đủ, chi tiết từ câu 51 đến câu 80 của đề thi số 2 vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập để tải về máy)---
ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 2
41 | D | 51 | C | 61 | D | 71 | C |
42 | D | 52 | C | 62 | D | 72 | D |
43 | A | 53 | B | 63 | B | 73 | C |
44 | A | 54 | C | 64 | D | 74 | B |
45 | B | 55 | D | 65 | D | 75 | D |
46 | B | 56 | C | 66 | C | 76 | A |
47 | A | 57 | A | 67 | B | 77 | A |
48 | C | 58 | D | 68 | C | 78 | A |
49 | A | 59 | A | 69 | A | 79 | B |
50 | D | 60 | B | 70 | B | 80 | A |
ĐỀ SỐ 3
Câu 41: Trong các tập hợp ion dưới đây:
T1 = {Ca2+, Mg2+, Cl-, NO3-} T2 = {H+, NH4+, Na+, Cl-, SO42-}
T3 = {Ba2+, Na+, NO3-, SO42-} T4 = {Cu2+, Fe2+, Cl-, SO42-, OH-}
T5 = {NH4+, H+, CO32-, Cl-}. Tập hợp có thể tồn tại đồng thời trong cùng một dung dịch là
A. T3, T4, T5. B. T2, T4. C. T1, T3, T4. D. T1, T2.
Câu 42: Dung dịch X chứa 5 loại ion: Mg2+, Ba2+, Ca2+, 0,2 mol Cl- và 0,2 mol NO3- . Thêm từ từ dung dịch K2CO3 1M vào dung dịch X đến khi được lượng kết tủa lớn nhất thì thể tích dung dịch K2CO3 cho vào là
A. 200 ml. B. 250 ml. C. 150 ml. D. 300 ml.
Câu 43: Khi cho NH3 dư tác dụng với Cl2 thu được:
A. N2, HCl. B. NH4Cl, N2. C. HCl, NH4Cl. D. N2, HCl, NH4Cl.
Câu 44: Chất nào sau đây là chất lưỡng tính?
A. NaAlO2. B. Al. C. Al(OH)3. D. AlCl3.
Câu 45: Dãy chất nào sau đây trong đó nitơ có số oxi hóa tăng dần:
A. NH3, N2, NO, N2O, AlN. B. NH4Cl, NO, NO2, N2O3, HNO3.
C. NH4Cl, N2O5, HNO3, Ca3N2, NO. D. NH4Cl, N2O, N2O3, NO2, HNO3.
Câu 46: Một dung dịch E gồm 0,03 mol Na+; 0,04 mol ; 0,02 mol Cl-; 0,03 mol và a mol ion Al3+ (bỏ qua sự điện li của nước). Giá trị của a là
A. 0,03. B. 0,04. C. 0,08. D. 0,10.
Câu 47: Một dung dịch chứa 0,25 mol Cu2+; 0,2 mol K+; a mol Cl- và b mol SO42-. Tổng khối lượng muối có trong dung dịch là 52,4 gam. Giá trị của a và b lần lượt là
A. 0,5 và 0,1. B. 0,4 và 0,15. C. 0,2 và 0,25. D. 0,1 và 0,3.
Câu 48: Nhận định nào sau đây sai ?
A. Dung dịch axit có chứa ion H+. B. Dung dịch bazơ có chứa ion OH-.
C. Dung dịch trung tính có pH=7. D. Dung dịch bazơ có pH < 7.
Câu 49: Trong 1 lít dung dịch Al2(SO4)3 1M chứa số mol Al3+ là
A. 4. B. 1. C. 3. D. 2.
Câu 50: Chất nào sau đây là chất điện li mạnh?
A. H2S. B. H2SO3. C. HCl. D. H3PO4.
---(Nội dung đầy đủ, chi tiết từ câu 51 đến câu 80 của đề thi số 3 vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập để tải về máy)---
ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 3
41 | D | 51 | A | 61 | B | 71 | A |
42 | A | 52 | C | 62 | A | 72 | C |
43 | B | 53 | A | 63 | D | 73 | A |
44 | C | 54 | D | 64 | D | 74 | B |
45 | D | 55 | C | 65 | C | 75 | A |
46 | A | 56 | B | 66 | A | 76 | A |
47 | B | 57 | D | 67 | C | 77 | D |
48 | D | 58 | B | 68 | B | 78 | D |
49 | D | 59 | B | 69 | A | 79 | C |
50 | C | 60 | D | 70 | C | 80 | B |
ĐỀ SỐ 4
Câu 41: Dãy ion nào sau đây có thể tồn tại đồng thời trong cùng một dung dịch?
A. Ag+, Ba2+, NO3-, OH-. B. Na+, Cl- , S2-, Cu2+.
C. HSO4- , NH4+, Na+, NO3-. D. K+, OH-, Ba2+, HCO3-.
Câu 42: Amoni nitrat là muối của axit
A. HNO2. B. HNO3. C. H2SO4. D. HCl.
Câu 43: Dung dịch A chứa: a mol Ca2+, b mol Mg2+, c mol Cl- và d mol HCO3-. Biểu thức liên hệ giữa a, b, c, d là
A. a + b = 2c + 2d. B. a + b = c + d. C. a + c = b + d. D. 2a + 2b = c +d.
Câu 44: Dung dịch A có pH = 10. Dung dịch đó có môi trường
A. trung tính. B. axit. C. lưỡng tính. D. Bazơ.
Câu 45: N2 thể hiện tính khử trong phản ứng với:
A. H2. B. Mg. C. O2. D. Li.
Câu 46: Trộn 200 ml dung dịch H2SO4 0,05 M với 300 ml dung dịch HCl 0,1 M thu được dung dịch Y. pH của dung dịchY là :
A. 1. B. 1,2. C. 3. D. 4.
Câu 47: Phản ứng trao đổi ion trong dung dịch các chất điện li chỉ xảy ra khi
A. các chất phản ứng phải là những chất dễ tan.
B. Phản ứng không phải là thuận nghịch.
C. các chất phản ứng phải là những chất điện li mạnh.
D. một số ion kết hợp được với nhau tạo ra chất kết tủa, chất bay hơi hoặc chất điện li yếu.
Câu 48: Chất nào sau đây là chất điện li yếu?
A. Ba(OH)2. B. CH3COOH. C. Al2(SO4)3. D. H2SO4.
Câu 49: Chất nào sau đây là chất điện li mạnh?
A. H2S. B. H2SO3. C. HCl. D. H3PO4.
Câu 50: Dãy chất nào sau đây trong đó nitơ có số oxi hóa tăng dần:
A. NH4Cl, N2O, N2O3, NO2, HNO3. B. NH4Cl, N2O5, HNO3, Ca3N2, NO.
C. NH3, N2, NO, N2O, AlN. D. NH4Cl, NO, NO2, N2O3, HNO3.
---(Nội dung đầy đủ, chi tiết từ câu 51 đến câu 80 của đề thi số 4 vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập để tải về máy)---
ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 4
41 | C | 51 | C | 61 | A | 71 | C |
42 | B | 52 | A | 62 | D | 72 | A |
43 | D | 53 | D | 63 | C | 73 | B |
44 | D | 54 | D | 64 | C | 74 | D |
45 | C | 55 | A | 65 | A | 75 | C |
46 | A | 56 | D | 66 | C | 76 | A |
47 | D | 57 | B | 67 | B | 77 | D |
48 | B | 58 | C | 68 | D | 78 | B |
49 | C | 59 | A | 69 | B | 79 | B |
50 | A | 60 | B | 70 | B | 80 | B |
ĐỀ SỐ 5
Câu 41: Chất nào sau đây là chất lưỡng tính?
A. Al. B. Al(OH)3. C. NaAlO2. D. AlCl3.
Câu 42: Một dung dịch chứa 0,25 mol Cu2+; 0,2 mol K+; a mol Cl- và b mol SO42-. Tổng khối lượng muối có trong dung dịch là 52,4 gam. Giá trị của a và b lần lượt là
A. 0,4 và 0,15. B. 0,5 và 0,1. C. 0,2 và 0,25. D. 0,1 và 0,3.
Câu 43: N2 thể hiện tính khử trong phản ứng với:
A. H2. B. Mg. C. O2. D. Li.
Câu 44: Amoni nitrat là muối của axit
A. H2SO4. B. HNO3. C. HCl. D. HNO2.
Câu 45: Chất nào sau đây là chất điện li yếu?
A. Ba(OH)2. B. CH3COOH. C. Al2(SO4)3. D. H2SO4.
Câu 46: Dãy các chất nào sau đây khi phản ứng với HNO3 đặc nóng đều tạo khí:
A. Fe3O4, C, Cu(OH)2. B. Fe3O4, C, FeCl2.
C. Na2O, FeO, Ba(OH)2. D. Cu(OH)2, FeO, C.
Câu 47: Dãy ion nào sau đây có thể tồn tại đồng thời trong cùng một dung dịch?
A. K+, OH-, Ba2+, HCO3-. B. Na+, Cl- , S2-, Cu2+.
C. Ag+, Ba2+, NO3-, OH-. D. HSO4- , NH4+, Na+, NO3-.
Câu 48: Trộn 250 ml dung dịch hỗn hợp gồm HCl 0,08M và H2SO4 0,01M với 250 ml dung dịch NaOH a mol/l, thu được 500 ml dung dịch có pH = 12. Giá trị của a là
A. 0,14. B. 0,13. C. 0,10. D. 0,12.
Câu 49: Dung dịch HCl có pH=3. Cần pha loãng dung dịch axit này (bằng H2O) bao nhiêu lần để thu được dung dịch HCl có pH = 4.
A. 50 lần. B. 9 lần . C. 2 lần. D. 10 lần.
Câu 50: Một dung dịch E gồm 0,03 mol Na+; 0,04 mol ; 0,02 mol Cl-; 0,03 mol và a mol ion Al3+ (bỏ qua sự điện li của nước). Giá trị của a là
A. 0,03. B. 0,04. C. 0,10. D. 0,08.
---(Nội dung đầy đủ, chi tiết từ câu 51 đến câu 80 của đề thi số 5 vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập để tải về máy)---
ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 5
41 | B | 51 | D | 61 | A | 71 | B |
42 | A | 52 | B | 62 | B | 72 | A |
43 | C | 53 | B | 63 | C | 73 | A |
44 | B | 54 | A | 64 | C | 74 | C |
45 | B | 55 | B | 65 | C | 75 | A |
46 | B | 56 | D | 66 | D | 76 | B |
47 | D | 57 | C | 67 | D | 77 | D |
48 | D | 58 | B | 68 | A | 78 | C |
49 | D | 59 | C | 69 | A | 79 | D |
50 | A | 60 | A | 70 | C | 80 | A |
Trên đây là một phần trích dẫn nội dung Bộ 5 đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Hóa học có đáp án lần 4 Trường THPT Sơn Nam. Để xem toàn bộ nội dung các em đăng nhập vào trang Chúng tôi để tải tài liệu về máy tính.
Hy vọng tài liệu này sẽ giúp các em học sinh ôn tập tốt và đạt thành tích cao trong học tập.
Ngoài ra các em có thể tham khảo thêm một số tư liệu cùng chuyên mục tại đây:
- Bộ 5 đề thi thử THPT QG môn Hóa học năm 2021 có đáp án Trường THPT Kim Động
- Bộ 5 đề thi thử THPT QG môn Hóa học năm 2021 có đáp án Trường THPT Đức Hợp
Chúc các em học tốt!