TRƯỜNG THPT ĐẦM HỒNG | ĐỀ THI THỬ THPT NĂM 2021 MÔN HÓA HỌC LẦN 4 Thời gian 50 phút |
ĐỀ SỐ 1
Câu 1: Phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Trong phân tử đipeptit mạch hở có hai liên kết peptit.
B. Tripeptit Gly-Ala-Gly có phản ứng màu biure với Cu(OH)2.
C. Tất cả các peptit đều có khả năng tham gia phản ứng thủy phân.
D. Protein đơn giản được tạo thành từ các gốc α-amino axit.
Câu 2: Polivinyl axetat là polime được điều chế bằng phản ứng trùng hợp monome nào sau đây?
A. CH3COO-CH=CH2. B. CH2=CH-COO-CH3. C. CH2=CH-COO-C2H5. D. C2H5COO-CH=CH2.
Câu 3: Polivinyl clorua được điều chế từ khí thiên nhiên ( metan chiếm 95% ) theo sơ đồ chuyển hóa và hiệu suất mỗi giai đọan như sau
CH4 → C2H2 → C2H3Cl → PVC
Muốn tổng hợp 1 tấn PVC thì cần bao nhiêu m3 khí thiên nhiên ( đktc) ?
A. 2914 m3 . B. 5589 m3 . C. 5880 m3 . D. 5883 m3 .
Câu 4: Cho các dãy chuyển hóa : Glyxin X1 X2. Vậy X2 là
A. H2NCH2COOH. B. ClH3NCH2COOH. C. H2NCH2COONa. D. ClH3NCH2COONa.
Câu 5: Đốt cháy hoàn toàn một amin chưa no, đơn chức chứa một liên kết C=C thu được CO2 và H2O theo tỉ lệ mol nCO2 : nH2O = 8: 9. Công thức phân tử của amin là công thức nào?
A. C4H9N. B. C3H6N. C. C4H8N. D. C3H7N.
Câu 6: Trong số các loại tơ sau: [-NH-( CH2)6-NH-OC-( CH2)4-CO-]n (1). [-NH-( CH2)5-CO-]n (2). [C6H7O2(OOC-CH3)3]n (3).
Tơ thuộc loại poliamit là
A. (1), (2), (3). B. (1), (3). C. (1), (2). D. (2), (3).
Câu 7: Số đồng phân amin bậc một có công thức phân tử C4H11N là
A. 5. B. 4. C. 2. D. 3.
Câu 8: Có bao nhiêu đồng phân amino axit có công thức phân tử là C4H9O2N?
A. 5. B. 6. C. 3. D. 4.
Câu 9: Cho hỗn hợp gồm 0,1 mol alanin và 0,2 mol glyxin tác dụng với 0,5 lít NaOH 1M. Sau phản ứng thu được dung dịch X. Đem dung dịch X tác dụng với HCl dư, sau đó cô cạn cẩn thận dung dịch sau phản ứng thu được m g chất rắn khan. Giá trị của m là
A. 64,1. B. 49,2 C. 70,6. D. 68,3
Câu 10: Ba chất lỏng: C2H5OH, CH3COOH, CH3NH2 đựng trong ba lọ riêng biệt. Thuốc thử dùng để phân biệt ba chất trên là
A. kim loại Na. B. dung dịch Br2. C. quỳ tím. D. dung dịch NaOH.
Câu 11: Tơ được sản xuất từ xenlulozơ là
A. tơ capron. B. tơ visco. C. tơ nilon-6,6. D. tơ tằm.
Câu 12: Chất tham gia phản ứng trùng hợp tạo polime là
A. etan. B. propan. C. toluen. D. vinyl clorua.
Câu 13: Polime X có phân tử khối M=280.000 đvC và hệ số trùng hợp n=10.000. X là
A. PVC. B. (-CF2-CF2-)n. C. PE. D. polipropilen.
Câu 14: Dãy nào sắp xếp các chất theo chiều từ trái sang phải tính bazơ giảm dần?
A. C2H5NH2, CH3NH2, NH3, H2O. B. H2O, NH3, CH3NH2, C6H5NH2.
C. C6H5NH2, NH3, C2H5NH2, H2O. D. NH3, H2O, CH3NH2, C6H5NH2.
Câu 15: Cho các polime sau: (-CH2 – CH2 -)n, (- CH2- CH=CH- CH2-)n, (- NH-CH2-CO-)n. Công thức của các monome để khi trùng hợp hoặc trùng ngưng tạo ra các polime trên lần lượt là
A. CH2=CHCl, CH3 - CH=CH- CH3, CH3- CH(NH2)- COOH.
B. CH2=CH2, CH2=CH- CH= CH2, H2N- CH2- COOH.
C. CH2=CH2, CH3- CH=C=CH2, H2N- CH2- COOH.
D. CH2=CH2, CH3- CH=CH-CH3, H2N- CH2- CH2- COOH.
Câu 16: Trong điều kiện thường, chất nào sau đây là chất khí?
A. Metylamin. B. Anilin. C. Glyxin. D. Etanol.
Câu 17: Cho 11,8 g hỗn hợp X gồm 3 amin : n-propyl amin, etylmetylamin, trimetyl amin. Tác dụng vừa đủ với V ml dung dịch HCl.1M. Giá trị của V là :
A. 0,2 ml. B. 200 ml. C. 100ml. D. 150 ml .
Câu 18: Aminoaxit nào sau đây có hai nhóm amino?
A. Axit Glutamit. B. Valin. C. Lysin. D. Alanin.
Câu 19: Phenyl amin (anilin) có công thức cấu tạo thu gọn là
A. H2N-CH2-COOH. B. C6H5OH. C. C6H12O6. D. C6H5NH2.
Câu 20: Hỗn hợp X gồm glyxin, alanin và axit Glutamic (trong đó nguyên tố oxi chiếm 41,2% về khối lượng). Cho m gam X tác dụng với dung dịch NaOH dư, thu được 20,532 gam muối. Giá trị của m là
A. 12,0. B. 16,0. C. 13,8. D. 13,1.
Câu 21: Có các dung dịch riêng biệt sau : C6H5–NH3Cl (phenylamoni clorua) ; ClH3N–CH2–COOH ; H2N–CH2–CH2–CH(NH2)–COOH ; H2N–CH2–COONa ; HOOC–CH2–CH2–CH(NH2)–COOH.
Số lượng các dung dịch có pH < 7 là
A. 4. B. 3. C. 2. D. 5.
Câu 22: Cho các chất: axit glutamic, saccarozơ, metylamoni clorua, vinyl axetat, phenol, glixerol, Gly-Gly. Số chất tác dụng với dung dịch NaOH loãng, nóng là
A. 4. B. 5. C. 3. D. 6.
Câu 23: Trong số các loại tơ sau: tơ tằm, tơ visco, tơ nilon-6,6, tơ axetat, tơ capron, tơ enang, những loại tơ nào thuộc loại tơ nhân tạo?
A. Tơ visco và tơ nilon-6,6. B. Tơ tằm và tơ enan.
C. Tơ nilon-6,6 và tơ capron. D. Tơ visco và tơ axetat.
Câu 24: Chất nào sau đây thuộc loại amin bậc 3?
A. CH3-NH-CH3. B. CH3-NH2. C. (CH3)3N. D. C2H5-NH2.
Câu 25: Để chứng minh tính lưỡng tính của NH2 CH2 COOH (X), ta cho X tác dụng với những chất nào sau đây?
A. HNO3, CH3COOH. B. Na2CO3, HCl. C. NaOH, NH3. D. HCl, NaOH.
Câu 26: Số đồng phân tripeptit tạo thành đồng thời từ glyxin, alanin và phenylalanin là
A. 4. B. 3. C. 5. D. 6.
Câu 27: Tên gọi của peptit: HOOC-CH2-NH-CO-CH(CH3)NH2 là
A. Val-Ala. B. Ala-Val. C. Ala-Gly. D. Gly-Ala.
Câu 28: Cho 0,02 mol α-amino axit X tác dụng vừa đủ với 200 ml dung dịch KOH 0,1M. Mặt khác 0,02 mol X tác dụng vừa đủ với dung dịch chứa 0,04 mol HCl, thu được 3,54 gam muối. Công thức của X là
A. HOOC-CH2CH(NH2)-COOH. B. H2N-CH2CH2CH(NH2)-COOH.
C. CH3CH(NH2)-COOH. D. H2N-CH2CH(NH2)- COOH.
Câu 29: Đốt cháy m gam hỗn hợp gồm 2 amin no đơn chức mạch hở thu được 28,6 gam CO2 và 18,45 gam H2O. Giá trị m là
A. 13 gam. B. 12,65 gam. C. 13,35 gam. D. 11,95 gam.
Câu 30: Đốt cháy hoàn toàn 9,92 gam hỗn hợp gồm peptit X và peptit Y (đều được tạo từ các amino axit no chỉ chứa một nhóm –COOH và –NH2) bằng lượng oxi vừa đủ thu được N2 và 0,38 mol CO2; 0,34 mol H2O. Mặt khác đun nóng hỗn hợp trên với dung dịch NaOH vừa đủ thì thu được m gam muối. Giá trị của m là
A. 15,68 B. 14,98 C. 17,04 D. 16,24
ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 1
1 | A | 11 | B | 21 | B |
2 | A | 12 | D | 22 | B |
3 | D | 13 | C | 23 | D |
4 | B | 14 | A | 24 | C |
5 | A | 15 | B | 25 | D |
6 | C | 16 | A | 26 | D |
7 | B | 17 | B | 27 | C |
8 | A | 18 | C | 28 | D |
9 | A | 19 | D | 29 | C |
10 | C | 20 | B | 30 | B |
ĐỀ SỐ 2
Câu 1: Số đồng phân tripeptit tạo thành đồng thời từ glyxin, alanin và phenylalanin là
A. 4. B. 6. C. 3. D. 5.
Câu 2: Cho 11,8 g hỗn hợp X gồm 3 amin : n-propyl amin, etylmetylamin, trimetyl amin. Tác dụng vừa đủ với V ml dung dịch HCl.1M. Giá trị của V là :
A. 0,2 ml. B. 150 ml . C. 200 ml. D. 100ml.
Câu 3: Trong số các loại tơ sau: [-NH-( CH2)6-NH-OC-( CH2)4-CO-]n (1). [-NH-( CH2)5-CO-]n (2). [C6H7O2(OOC-CH3)3]n (3). Tơ thuộc loại poliamit là
A. (1), (2), (3). B. (2), (3). C. (1), (3). D. (1), (2).
Câu 4: Cho 0,02 mol α-amino axit X tác dụng vừa đủ với 200 ml dung dịch KOH 0,1M. Mặt khác 0,02 mol X tác dụng vừa đủ với dung dịch chứa 0,04 mol HCl, thu được 3,54 gam muối. Công thức của X là
A. H2N-CH2CH(NH2)- COOH. B. CH3CH(NH2)-COOH.
C. HOOC-CH2CH(NH2)-COOH. D. H2N-CH2CH2CH(NH2)-COOH.
Câu 5: Cho các polime sau: (-CH2 – CH2 -)n, (- CH2- CH=CH- CH2-)n, (- NH-CH2-CO-)n. Công thức của các monome để khi trùng hợp hoặc trùng ngưng tạo ra các polime trên lần lượt là
A. CH2=CH2, CH2=CH- CH= CH2, H2N- CH2- COOH.
B. CH2=CH2, CH3- CH=C=CH2, H2N- CH2- COOH.
C. CH2=CH2, CH3- CH=CH-CH3, H2N- CH2- CH2- COOH.
D. CH2=CHCl, CH3 - CH=CH- CH3, CH3- CH(NH2)- COOH.
Câu 6: Số đồng phân amin bậc một có công thức phân tử C4H11N là
A. 2. B. 4. C. 5. D. 3.
Câu 7: Đốt cháy m gam hỗn hợp gồm 2 amin no đơn chức mạch hở thu được 28,6 gam CO2 và 18,45 gam H2O. Giá trị m là
A. 13 gam. B. 11,95 gam. C. 12,65 gam. D. 13,35 gam.
Câu 8: Aminoaxit nào sau đây có hai nhóm amino?
A. Lysin. B. Axit Glutamit. C. Alanin. D. Valin.
Câu 9: Phenyl amin (anilin) có công thức cấu tạo thu gọn là
A. C6H12O6. B. C6H5NH2. C. C6H5OH. D. H2N-CH2-COOH.
Câu 10: Dãy nào sắp xếp các chất theo chiều từ trái sang phải tính bazơ giảm dần?
A. C6H5NH2, NH3, C2H5NH2, H2O. B. NH3, H2O, CH3NH2, C6H5NH2.
C. C2H5NH2, CH3NH2, NH3, H2O. D. H2O, NH3, CH3NH2, C6H5NH2.
---(Nội dung đầy đủ, chi tiết từ câu 11 đến câu 30 của đề thi số 2 vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập để tải về máy)---
ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 2
1 | B | 11 | C | 21 | C |
2 | C | 12 | D | 22 | C |
3 | D | 13 | D | 23 | D |
4 | A | 14 | B | 24 | C |
5 | A | 15 | D | 25 | C |
6 | B | 16 | D | 26 | A |
7 | D | 17 | B | 27 | D |
8 | A | 18 | B | 28 | A |
9 | B | 19 | D | 29 | A |
10 | C | 20 | A | 30 | C |
ĐỀ SỐ 3
Câu 1: Tên gọi của peptit: HOOC-CH2-NH-CO-CH(CH3)NH2 là
A. Ala-Val. B. Gly-Ala. C. Ala-Gly. D. Val-Ala.
Câu 2: Polivinyl axetat là polime được điều chế bằng phản ứng trùng hợp monome nào sau đây?
A. C2H5COO-CH=CH2. B. CH2=CH-COO-C2H5. C. CH3COO-CH=CH2. D. CH2=CH-COO-CH3.
Câu 3: Đốt cháy hoàn toàn một amin chưa no, đơn chức chứa một liên kết C=C thu được CO2 và H2O theo tỉ lệ mol nCO2 : nH2O = 8: 9. Công thức phân tử của amin là công thức nào?
A. C4H9N. B. C3H7N. C. C3H6N. D. C4H8N.
Câu 4: Cho hỗn hợp gồm 0,1 mol alanin và 0,2 mol glyxin tác dụng với 0,5 lít NaOH 1M. Sau phản ứng thu được dung dịch X. Đem dung dịch X tác dụng với HCl dư, sau đó cô cạn cẩn thận dung dịch sau phản ứng thu được m g chất rắn khan. Giá trị của m là
A. 49,2 B. 68,3 C. 64,1. D. 70,6.
Câu 5: Chất tham gia phản ứng trùng hợp tạo polime là
A. vinyl clorua. B. etan. C. propan. D. toluen.
Câu 6: Có bao nhiêu đồng phân amino axit có công thức phân tử là C4H9O2N?
A. 6. B. 3. C. 4. D. 5.
Câu 7: Phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Protein đơn giản được tạo thành từ các gốc α-amino axit.
B. Trong phân tử đipeptit mạch hở có hai liên kết peptit.
C. Tất cả các peptit đều có khả năng tham gia phản ứng thủy phân.
D. Tripeptit Gly-Ala-Gly có phản ứng màu biure với Cu(OH)2.
Câu 8: Chất nào sau đây thuộc loại amin bậc 3?
A. CH3-NH-CH3. B. (CH3)3N. C. CH3-NH2. D. C2H5-NH2.
Câu 9: Dãy nào sắp xếp các chất theo chiều từ trái sang phải tính bazơ giảm dần?
A. C6H5NH2, NH3, C2H5NH2, H2O. B. NH3, H2O, CH3NH2, C6H5NH2.
C. C2H5NH2, CH3NH2, NH3, H2O. D. H2O, NH3, CH3NH2, C6H5NH2.
Câu 10: Cho các polime sau: (-CH2 – CH2 -)n, (- CH2- CH=CH- CH2-)n, (- NH-CH2-CO-)n. Công thức của các monome để khi trùng hợp hoặc trùng ngưng tạo ra các polime trên lần lượt là
A. CH2=CHCl, CH3 - CH=CH- CH3, CH3- CH(NH2)- COOH.
B. CH2=CH2, CH3- CH=CH-CH3, H2N- CH2- CH2- COOH.
C. CH2=CH2, CH2=CH- CH= CH2, H2N- CH2- COOH.
D. CH2=CH2, CH3- CH=C=CH2, H2N- CH2- COOH.
---(Nội dung đầy đủ, chi tiết từ câu 11 đến câu 30 của đề thi số 3 vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập để tải về máy)---
ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 3
1 | C | 11 | B | 21 | C |
2 | C | 12 | D | 22 | C |
3 | A | 13 | B | 23 | D |
4 | C | 14 | D | 24 | D |
5 | A | 15 | B | 25 | A |
6 | D | 16 | B | 26 | C |
7 | B | 17 | A | 27 | A |
8 | B | 18 | D | 28 | C |
9 | C | 19 | A | 29 | D |
10 | C | 20 | A | 30 | A |
ĐỀ SỐ 4
Câu 1: Các este thường có mùi thơm đặc trưng, isoamyl axetat có mùi thơm của loại hoa (quả) nào sau đây
A. Hoa nhài. B. Chuối chín. C. Dứa chín. D. Hoa hồng.
Câu 2: Tính chất vật lí nào sau đây không phải của este?
A. Dễ bay hơi. B. Có mùi thơm. C. Tan tốt trong nước. D. Nhẹ hơn nước.
Câu 3: Ety axetat có công thức là
A. C2H5COOCH3. B. CH3COOH. C. CH4CH2OH. D. CH3COOC2H5.
Câu 4: Số đồng phân este ứng với công thức phân tử C3H6O2 là
A. 2. B. 3. C. 5. D. 4.
Câu 5: Công thức tổng quát của este tạo bởi axit đơn chức, no, mạch hở và ancol đơn chức, no, mạch hở có dạng.
A. CnH2nO2 (n ≥ 2) B. CnH2nO2 ( n ≥ 3) C. CnH2n+2O2 ( n ≥ 2) D. CnH2n-2O2 ( n ≥ 4)
Câu 6: Công thức của tristearin là
A. (C2H5COO)3C3H5. B.(C17H35COO)3C3H5.
C. (CH3COO)3C3H5. D.(HCOO)3C3H5.
Câu 7: Ở nhiệt độ thường, chất nào sau đây là ở trạng thái rắn?
A. (C17H35COO)2C2H4 B. (C17H33COO)3C3H5 C. (C17H35COO)3C3H5 D. (C17H31COO)3C3H5
Câu 8: Saccarozơ và glucozơ đều có phản ứng
A. với Cu(OH)2. B. tráng bạc. C. cộng H2(Ni,to) . D. thủy phân.
Câu 9: Đồng phân của glucozơ là
A. saccarozơ. B. xenlulozơ. C. fuctozơ. D. Tinh bột.
Câu 10: Saccarozơ là một loại đisaccarit có nhiều trong cây mía, hoa thốt nốt, củ cải đường. Công thức phân tử của saccarozơ là
A. C6H12O6. B. (C6H10O5)n. C. C12H22O11. D. C2H4O2.
---(Nội dung đầy đủ, chi tiết từ câu 11 đến câu 30 của đề thi số 4 vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập để tải về máy)---
ĐỀ SỐ 5
Câu 1: Este X có tỉ khối hơi so với He bằng 21,5. Cho 17,2 gam X tác dụng với dung dịch NaOH dư, thu được dung dịch chứa 16,4 gam muối. Công thức của X là
A. HCOOC3H5 B. CH3COOC2H5. C. CH3COOC2H3. D. C2H3COOCH3.
Câu 2: Phản ứng nào trong công nghiệp dùng để chuyển hóa chất béo lỏng thành bơ nhân tạo?
A. Phản ứng cộng hiđro của chất béo lỏng. B. Làm lạnh chất béo lỏng.
C. Phản ứng thủy phân chất béo lỏng. D. Phản ứng xà phòng hóa chất béo lỏng.
Câu 3: Từ quả đào chín người ta tách ra được chất X có công thức phân tử C3H6O2. X có phản ứng tráng bạc, không phản ứng với Na, trong X chỉ có 1 loại nhóm chức. X là
A. CH3COOCH3 B. HCOOCH2CH3 C. CH3 COCH2OH D. CH3CH2COOH
Câu 4: Cho các phát biểu sau:
Fructozơ và glucozơ đều có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc.
Saccarozơ và tinh bột đều không bị thủy phân khi có axit H2SO4 (loãng) làm xúc tác
Tinh bột được tạo thành trong cây xanh nhờ quá trình quang hợp.
Xenlulozơ và saccarozơ đều thuộc loại disaccarit.
Phát biểu đúng là
A. (1) và (2). B. (1) và (3). C. (2) và (4). D. (3) và (4).
Câu 5: Công thức nào sau đây là của xenlulozơ?
A. [C6H7O2(OH)3]n. B. [C6H8O2(OH)3]n. C. [C6H7O3(OH)3]n. D. [C6H5O2(OH)3]n.
Câu 6: Cho chất X có công thức phân tử C4H8O2 tác dụng với dung dịch NaOH sinh ra chất Y có công thức C2H3O2Na. Công thức của X là
A. CH3COOC2H5 B. HCOOC3H7 C. C2H5COOCH3 D. CH3COOC2H3
Câu 7: Saccarozơ và glucozơ đều có phản ứng
A. cộng H2(Ni,to) . B. thủy phân. C. tráng bạc. D. với Cu(OH)2.
Câu 8: Số đồng phân este ứng với công thức phân tử C3H6O2 là
A. 2. B. 3. C. 5. D. 4.
Câu 9: Tính chất vật lí nào sau đây không phải của este?
A. Dễ bay hơi. B. Có mùi thơm. C. Tan tốt trong nước. D. Nhẹ hơn nước.
Câu 10: Hỗn hợp X gồm 2 este no, đơn chức, mạch hở. Cho 0,25 mol X tác dụng với dung dịch AgNO3 trong NH3 dư, đun nóng thu được 21,6 gam Ag. Mặt khác, cho 14,08 gam X tác dụng với dung dịch NaOH vừa đủ thu được hai muối của hai axit cacboxylic đồng đẳng kế tiếp và 8,256 gam hỗn hợp hai ancol no, đơn chức, mạch hở, đồng đẳng kế tiếp. Thành phần phần trăm khối lượng của 2 este là
A. 80% và 20%. B. 30% và 70%. C. 40% và 60%. D. 32,6% và 67,4%.
---(Nội dung đầy đủ, chi tiết từ câu 11 đến câu 30 của đề thi số 5 vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập để tải về máy)---
ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 5
1 | C | 11 | A | 21 | D |
2 | A | 12 | D | 22 | B |
3 | B | 13 | A | 23 | C |
4 | B | 14 | D | 24 | B |
5 | A | 15 | C | 25 | B |
6 | A | 16 | A | 26 | D |
7 | D | 17 | B | 27 | A |
8 | A | 18 | C | 28 | A |
9 | C | 19 | C | 29 | D |
10 | C | 20 | D | 30 | B |
Trên đây là một phần trích dẫn nội dung Bộ 5 đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Hóa học có đáp án lần 4 Trường THPT Đầm Hồng. Để xem toàn bộ nội dung các em đăng nhập vào trang Chúng tôi để tải tài liệu về máy tính.
Hy vọng tài liệu này sẽ giúp các em học sinh ôn tập tốt và đạt thành tích cao trong học tập.
Ngoài ra các em có thể tham khảo thêm một số tư liệu cùng chuyên mục tại đây:
- Bộ 5 đề thi thử THPT QG môn Hóa học năm 2021 có đáp án Trường THPT Kim Động
- Bộ 5 đề thi thử THPT QG môn Hóa học năm 2021 có đáp án Trường THPT Đức Hợp
Chúc các em học tốt!