TRƯỜNG THPT QUAN HÓA | ĐỀ THI THỬ THPT NĂM 2021 MÔN HÓA HỌC LẦN 4 Thời gian 50 phút |
ĐỀ SỐ 1
Câu 1: Hai kim loại đều thuộc nhóm IIA trong bảng tuần hoàn là
A. Sr, K. B. Na, Ba. C. Be, Al. D. Ca, Ba.
Câu 2: Ở trạng thái cơ bản, nguyên tử kim loại kiềm thổ có số electron hoá trị là
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 3: Thành phần chính của quặng photphorit là
A. Ca3(PO4)2. B. NH4H2PO4. C. Ca(H2PO4)2. D. CaHPO4.
Câu 4: Ứng dụng nào sau đây không phải của Ca(OH)2?
A. Làm vôi vữa xây nhà. B. khử chua đất trồng trọt.
C. bó bột khi bị gãy xương. D. chế tạo clorua vôi là chất tẩy trắng và khử trùng.
Câu 5: Kim loại không phản ứng với nước ở nhiệt độ thường là
A. Na. B. Ba. C. Be. D. Ca.
Câu 6: Phương pháp thích hợp để điều chế kim loại Ca từ CaCl2 là
A. nhiệt phân CaCl2.
B. dùng Na khử Ca2+ trong dung dịch CaCl2.
C. điện phân dung dịch CaCl2.
D. điện phân CaCl2 nóng chảy.
Câu 7: Nước cứng là nước có chứa nhiều các ion
A. Cu2+, Fe3+. B. Al3+, Fe3+. C. Na+, K+. D. Ca2+, Mg2+.
Câu 8: Khi dẫn từ từ khí CO2 đến dư vào dung dịch Ca(OH)2 thấy có
A. bọt khí và kết tủa trắng.
B. bọt khí bay ra.
C. kết tủa trắng xuất hiện.
D. kết tủa trắng, sau đó kết tủa tan dần.
Câu 9: Khi cho dung dịch Ca(OH)2 vào dung dịch Ca(HCO3)2 thấy có
A. bọt khí và kết tủa trắng.
B. bọt khí bay ra.
C. kết tủa trắng xuất hiện.
D. kết tủa trắng sau đó kết tủa tan dần.
Câu 10: Sản phẩm tạo thành có chất kết tủa khi dung dịch Ba(HCO3)2 tác dụng với dung dịch
A. HNO3. B. HCl. C. Na2CO3. D. KNO3.
Câu 11: Nước cứng không gây ra tác hại nào dưới đây?
A. Gây ngộ độc nước uống.
B. Làm mất tính tẩy rửa của xà phòng, làm hư hại quần áo.
C. Làm hỏng các dung dịch pha chế. Làm thực phẩm lâu chín và giảm mùi vị thực phẩm.
D. Gây hao tốn nhiên liệu và không an toàn cho các nồi hơi, làm tắc các đường ống dẫn nước.
Câu 12: Sự tạo thành thạch nhũ trong hang động là do phản ứng
A. Ca(HCO3)2 → CaCO3 + CO2 + H2O
B. CaCl2 + Na2CO3 → CaCO3 + 2NaCl
C. CaCO3 + CO2 + H2O → Ca(HCO3)2
D. CaCO3 → CaO + CO2
Câu 13: Chất nào sau đây không bị phân huỷ khi nung nóng ?
A. Mg(NO3)2. B. CaCO3. C. CaSO4. D. Mg(OH)2.
Câu 14: Cho các chất: (1) NaCl; (2) Na2CO3; (3) BaCl2; (4) Ca(OH)2; (5) Na3PO4; (6) Na2SO4. Những chất có thể làm mềm nước cứng tạm thời là
A. (1), (2), (3). B. (2); (4). C. (2); (4); (6). D. (2); (4); (5).
Câu 15: Hợp chất nào của canxi được dùng để đúc tượng, bó bột khi gãy xương?
A. Thạch cao nung (CaSO4.H2O). B. Đá vôi (CaCO3).
C. Vôi sống (CaO). D. Thạch cao sống (CaSO4.2H2O).
Câu 16: Trong một cốc có a mol Ca2+, b mol Mg2+, c mol Cl-, d mol HCO3-. Biểu thức liên hệ giữa a,b,c,d là
A. a + b = c + d. B. 2a + 2b = c + d. C. 3a + 3b = c + d. D. 2a+b=c+ d.
Câu 17: Công thức của thạch cao sống là
A. CaSO4.2H2O. B. CaSO4.H2O. C. 2CaSO4.H2O. D. CaSO4.
Câu 18: Hai chất được dùng để làm mềm nước cứng vĩnh cửulà
A. Na2CO3 và HCl. B. Na2CO3 và Na3PO4.
C. Na2CO3 và Ca(OH)2. D. NaCl và Ca(OH)2.
Câu 19: Điện phân NaCl nóng chảy với điện cực trơ, ở catôt thu được
A. Na. B. NaOH. C. Cl2. D. HCl.
Câu 20 : Cho dãy các kim loại: K, Ca, Al, Fe. Kim loại trong dãy có tính khử mạnh nhất là
A. K. B. Ca. C. Al. D. Fe.
Câu 21: Dãy gồm các ion cùng tồn tại trong một dung dịch là
A. Al3+, PO43-, Cl-, Ba2+. B. Ca2+, Cl-, Na+, CO32-.
C. K+, Ba2+, OH-, Cl-. D. Na+, K+, OH-, HCO3-.
Câu 22: Cho các chất: Ca, Ca(OH)2, CaCO3, CaO. Dựa vào muối quan hệ giữa các chất vô cơ, hãy chọn dãy biến đổi nào sau đây có thể thực hiện được?
A. Ca → CaCO3 → Ca(OH)2 → CaO.
B. Ca → CaO → Ca(OH)2 → CaCO3 .
C. CaCO3 → Ca → CaO → Ca(OH)2.
D. CaCO3 → Ca(OH)2 → Ca → CaO.
Câu 23: Cho dãy các chất: KOH, Ca(NO3)2, Na2SO3, K2SO4. Số chất trong dãy tạo thành kết tủa khi phản ứng với dung dịch BaCl2 là
A. 4. B. 6. C. 3. D. 2.
Câu 24: Dung dịch Ca(OH)2 phản ứng được với dãy chất nào sau đây?
A. BaCl2, Na2CO3, Al2O3. B. CO2, Na2CO3, Ca(HCO3)2.
C. NaCl, Na2CO3, Ca(HCO3)2. D. NaHCO3, NH4NO3, MgCO3.
Câu 25: Cho sơ đồ phản ứng :
Ca + HNO3 rất loãng → Ca(NO3)2 + X + H2O
X + NaOH (to) có khí mùi khai thoát ra. X là
A. NH3. B. NO2. C. N2. D. NH4NO3.
Câu 26: Trong các dung dịch: HNO3, NaCl, Na2SO4, Ca(OH)2, Mg(NO3)2, dãy gồm các chất đều tác dụng được với dung dịch Ba(HCO3)2 là
A. HNO3, NaCl, Na2SO4. B. HNO3, Ca(OH)2, Na2SO4.
C. NaCl, Na2SO4, Ca(OH)2. D. HNO3, Ca(OH)2, Mg(NO3)2.
Câu 27: Dãy gồm các chất vừa tan trong dung dịch HCl, vừa tan trong dung dịch NaOH là
A. NaHCO3, MgO, Ca(HCO3)2. B. Na2 CO3, ZnO, Mg(OH)2.
C. NaHCO3, Ca(HCO3)2, Al2O3. D. Mg(OH)2, Al2O3, Ca(HCO3)2.
Câu 28: Thuốc thử dùng để phân biệt 3 dung dịch riêng biệt: NaCl, NaHSO4, HCl là
A. NH4Cl. B. (NH4)2SO4. C. BaCO3. D. BaCl2.
Câu 29: Cho sơ đồ chuyển hoá sau: CaO → CaCl2 → Ca(NO3)2 → CaCO3
Công thức của X, Y, Z lần lượt là
A. HCl, HNO3, Na2CO3. B. HCl, AgNO3, (NH4)2CO3
C. Cl2, HNO3, CO2. D. Cl2, AgNO3, MgCO3
Câu 30:Câu 4. Cho dãy các chất: Na, Na2O, NaOH, NaHCO3. Số chất trong dãy tác dụng được với dung dịch HCl sinh ra chất khí là
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 31. Trong đời sống, muối hiđrocacbonat có nhiều ứng dụng trong thực tế, một trong những ứng dụng đó là sản xuất thuốc chữa đau dạ dày. Muối hiđrocacbonat đó là
A. NaHCO3. B. KHCO3. C. Ba(HCO3)2. D. Mg(HCO3)2.
Câu 32: Phương pháp thích hợp điều chế kim loại Ca từ CaCl2 là
A. nhiệt phân CaCl2. B. dùng Na khử Ca2+ trong dung dịch CaCl2.
C. điện phân dung dịch CaCl2. D. điện phân CaCl2 nóng chảy.
Câu33: Sục từ từ khí CO2 đến dư vào dung dịch nước vôi trong thì hiện tượng quan sát được là
A . nước vôi bị vẫn đục ngay B. nước vôi bị đục dần sau đó trong trở lại
C. nước vôi bị đục dần D. nước vôi vẫn trong
Câu 34: Trong bảng tuần hoàn, Mg là kim loại thuộc nhóm
A. IIA. B. IVA. C. IIIA. D. IA.
Câu 35: Khi cho dung dịch Ca(OH)2 vào dung dịch Ca(HCO3)2 thấy có
A. bọt khí và kết tủa trắng. B. bọt khí bay ra.
C. kết tủa trắng xuất hiện không tan. D. kết tủa trắng sau đó kết tủa tan dần.
Câu 36. Hòa tan hết 0,92g Na trong 100ml dd Fe2(SO4)3 0,01M thì thu được m g kết tủa.Giá trị của m là;
A. 0,107 g B. 1,43 g C. 0,214 g D. 4,28 g
Câu 37. Hoà tan m gam Na kim loại vào nước thu được dung dịch X. Trung hoà dung dịch X cần 100ml dung dịch H2SO4 1M. Giá trị m đã dùng là
A. 6,9 gam. B. 4,6 gam. C. 9,2 gam. D. 2,3 gam.
Câu 38. Cho 17 gam hỗn hợp X gồm hai kim loại kiềm đứng kế tiếp nhau trong nhóm IA tác dụng với nước thu được 6,72 lít H2 (đktc) và dung dịch Y. Hỗn hợp X gồm
A. Li và Na. B. Na và K. C. K và Rb. D. Rb và Cs.
Câu 39. Nung nóng 20 g hỗn hợp Na2CO3 và NaHCO3 cho đến khi khối lượng của hỗn hợp không thay đổi thì còn lại 13,8 g chất rắn. Phần trăm khối lượng của NaHCO3 trong hỗn hợp ban đầu là
A. 84%. B. 16%. C. 42%. D. 32%.
Câu 40: Điện phân muối clorua kim loại kiềm nóng chảy thu được 1,792 lít khí (đktc) ở anot và 6,24 gam kim loại ở catot. Công thức hoá học của muối đem điện phân là
A. LiCl. B. NaCl. C.KCl. D. RbCl.
ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 1
1D | 2B | 3A | 4C | 5C | 6D | 7D | 8D | 9C | 10C |
11A | 12A | 13C | 14D | 15A | 16B | 17A | 18B | 19A | 20A |
21C | 22B | 23D | 24B | 25D | 26B | 27C | 28C | 29B | 30B |
31A | 32D | 33B | 34A | 35C | 36C | 37B | 38B | 39A | 40C |
ĐỀ SỐ 2
Câu 1. Loại chất nào sau đây không chứa nhôm oxit ?
A. quặng boxit. B. saphia. C. đá rubi. D. phèn chua
Câu 2. Nhận định nào sau đây không đúng về Al?
A. Al có tính khử mạnh nhưng yếu hơn Na và Mg.
B. Al thuộc chu kì 3, nhóm IIIA, ô số 13 trong bảng tuần hoàn.
C. Al dẫn điện, dẫn nhiệt tốt, tốt hơn các kim loại Ag và Cu.
D. Al dễ nhường 3 electron hoá trị nên thường có số oxi hoá +3 trong các hợp chất.
Câu 3. Hiện tượng nào xảy ra khi cho từ từ dung dịch HCl vào dung dịch NaAlO2 ?
A. Không có hiện tượng gì xảy ra.
B. Ban đầu có kết tủa dạng keo, sau đó kết tủa tan.
C. Ban đầu có kết tủa dạng keo, lượng kết tủa tăng dần đến cực đại, sau đó kết tủa tan dần.
D. Có kết tủa dạng keo, kết tủa không tan.
Câu 4. Ion Al3+ bị khử trong trường hợp
A. Điện phân Al2O3 nóng chảy.
B. Điện phân dd AlCl3 với điện cực trơ có màng ngăn.
C. Dùng H2 khử Al2O3 ở nhiệt độ cao.
D. Thả Na vào dung dịch Al2(SO4)3.
Câu 5. Không dùng bình bằng nhôm đựng dung dịch NaOH vì lí do nào?
A. Nhôm lưỡng tính nên bị kiềm phá hủy.
B. Al2O3 và Al(OH)3 lưỡng tính nên nhôm bị phá hủy.
C. Nhôm bị ăn mòn hóa học.
D. Nhôm dẫn điện tốt nên bị NaOH phá hủy.
Câu 6. Cation M3+ có cấu hình electron ở lớp ngoài cùng là 2s22p6. Vị trí M trong bảng tuần hoàn là
A. ô 13, chu kì 3, nhóm IIIA. B. ô 13, chu kì 3, nhóm IIIB.
C. ô 13, chu kì 3, nhóm IA. D. ô 13, chu kì 3, nhóm IB.
Câu 7. Kim loại nào sau đây được dùng nhiều nhất để đóng gói thực phẩm:
A. Zn B. Fe C. Sn D. Al
Câu 8. Chọn câu không đúng
A. Nhôm là kim loại nhẹ, dẫn điện, dẫn nhiệt tốt.
B. Nhôm có tính khử mạnh chỉ sau kim loại kiềm và kiềm thổ.
C. Nhôm bị phá hủy trong môi trường kiềm.
D. Nhôm là kim loại lưỡng tính.
Câu 9. Hợp chất không có tính lưỡng tính ?
A. Al(OH)3 B. Al2O3 C. Al2(SO4)3 D. NaHCO3.
Câu 10. Cho từ từ dung dịch NH3 đến dư vào dung dịch AlCl3. Hiện tượng quan sát được là
A. có kết tủa keo trắng tan dần đến hết.
B. có kết tủa keo trắng, không thấy kết tủa tan.
C. có kết tủa keo trắng rồi tan, sau đó lại có kết tủa.
D. dung dịch trong suốt.
---(Nội dung đầy đủ, chi tiết từ câu 11 đến câu 40 của đề thi số 2 vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập để tải về máy)---
ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 2
1D | 2C | 3C | 4A | 5B | 6A | 7D | 8D | 9C | 10B |
11A | 12B | 13B | 14D | 15B | 16B | 17A | 18D | 19B | 20B |
21B | 22B | 23C | 24D | 25C | 26B | 27B | 28B | 29C | 30B |
31C | 32A | 33D | 34C | 35B | 36B | 37B | 38A | 39C | 40A |
ĐỀ SỐ 3
Câu 1: Cấu hình electron không đúng là
A. Cr ( z = 24): [Ar] 3d54s1. B. Cr ( z = 24): [Ar] 3d44s2.
C. Cr2+ : [Ar] 3d4. D. Cr3+ : [Ar] 3d3.
Câu 2: Cấu hình electron của ion Cr3+ là
A. [Ar]3d5. B. [Ar]3d4. C. [Ar]3d3. D. [Ar]3d2.
Câu 3: Các số oxi hoá đặc trưng của crom là
A. +2, +4, +6. B. +2, +3, +6. C. +1, +2, +4, +6. D. +3, +4, +6.
Câu 4: Công thức hóa học của Natri đicromat là
A. Na2Cr2O7. B. NaCrO2. C. Na2CrO4. D. Na2SO4.
Câu 5: Ứng dụng không hợp lí của crom là?
A. Crom là kim loại rất cứng có thể dùng cắt thủy tinh.
B. Crom làm hợp kim cứng và chịu nhiệt hơn, nên dùng để tạo thép cứng, không gỉ, chịu nhiệt.
C. Crom là kim loại nhẹ, nên được sử dụng tạo các hợp kim dùng trong ngành hàng không.
D. Điều kiện thường, crom tạo được lớp màng oxit mịn, bền chắc nên được dùng để mạ bảo vệ thép.
Câu 6: Ở nhiệt độ thường, kim loại crom có cấu trúc mạng tinh thể là
A. lập phương tâm diện. B. lập phương.
C. lập phương tâm khối. D. lục phương.
Câu 7: Chất rắn màu lục, tan trong dung dịch HCl được dung dịch A. Cho A tác dụng với NaOH và brom được dung dịch màu vàng, cho dung dịch H2SO4 vào lại thành màu da cam. Chất rắn đó là
A. Cr2O3. B. CrO. C. CrO3. D. Cr.
Câu 8: . Một oxit của nguyên tố R có các tính chất sau
- Tính oxi hóa rất mạnh.
- Tan trong nước tạo thành hốn hợp dung dịch H2RO4 và H2R2O7.
- Tan trong dung dịch kiềm tạo anion RO42- có màu vàng. Oxit đó là
A. SO3. B. CrO3. C. Cr2O3 D. Mn2O7.
Câu 9: Trong dung dịch 2 ion cromat và đicromat cho cân bằng thuận nghịch:
2CrO42- + 2H+ ↔ Cr2O72- + H2O
Hãy chọn phát biểu đúng:
A. dung dịch có màu da cam trong môi trường bazơ.
B. ion CrO42- bền trong môi trường axit.
C. ion Cr2O72- bền trong môi trường bazơ.
D. dung dịch có màu da cam trong môi trường axit.
Câu 10: Các kim loại nào sau đây luôn được bảo vệ trong môi trường không khí, nước nhờ lớp màng oxit?
A. Al-Ca. B. Fe-Cr. C. Cr-Al. D. Fe-Mg.
---(Nội dung đầy đủ, chi tiết từ câu 11 đến câu 40 của đề thi số 3 vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập để tải về máy)---
ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 3
1B | 2C | 3B | 4A | 5C | 6C | 7A | 8B | 9A | 10C |
11C | 12D | 13B | 14B | 15C | 16C | 17D | 18A | 19B | 20C |
21B | 22A | 23B | 24C | 25A | 26A | 27D | 28A | 29B | 30B |
31B | 32A | 33C | 34A | 35D | 36A | 37B | 38D | 39D | 40D |
ĐỀ SỐ 4
Câu 1: Không thể phân biệt các khí O2, SO2 và CO2 nếu chỉ dùng chất nào sau đây:
A. Nước brom và dd Ba(OH)2 B. Nước vôi trong và dd thuốc tím
C. Tàn đóm có than hồng và nước vôi trong D. Nước brom và tàn đóm có than hồng
Câu 2: Để tách riêng các kl ra khỏi hh Fe, Cu, Al cần phải dùng các dd nào sau đây là thích hợp nhất?
A. HCl, HNO3 B. H2O, H2SO4
C. HCl, CuCl2 D. NaOH, HCl
Câu 3: Chỉ dùng dd NaOH có thể phân biệt các chất trong dãy nào sđ:
A. H2SO4, Na2SO4, MgSO4, AlCl3 B. Na3PO4, AgNO3, CaCl2, HCl
C. AlCl3, Zn(NO3)2, FeCl3, MgSO4 D. CuCl2, AlCl3, CaCl2, NaCl
Câu 4: Một chất có thể phân biệt: Na, Ba, Cu là:
A. NaOH B. HNO3 C. HCl D. H2SO4
Câu 5: Chỉ dùng một dd axit và một dd bazơ nào để phân biệt các hợp kim sau: Cu-Ag, Cu-Al, Cu-Zn:
A. HNO3 loãng và NH3 B. HCl và NaOH
C. HCl và NH3 D.H2SO4đặcvà KOH
Câu 6: Chỉ dùng quỳ tím, có thể nhận biết được bao nhiêu chất trong các chất sau: AgNO3, CuCl2, HCl, HNO3, Ba(OH)2.
A. 5 B. 3 C. 2 D. 4
Câu 7: Chất nào có thể làm khan CO2 lẫn nước:
A. CaO B. NaOH C. P2O5 D. Na
Câu 8: Để phân biệt 3 dd HCl, H2SO4, NaOH có cùng nồng độ, ta dùng:
A. Al, Fe B. AlCl3 C. Quỳ tím D. Al
Câu 9: Chỉ dùng phenolphtalein có thể phân biệt 3 dd nào sau đây?
A. KOH, NaOH, HCl B. KOH, KCl, HCl
C. KOH, KCl, Na2l D. KOH, KCl, K2SO4
Câu 10: Dd X làm quỳ tím hóa xanh còn dd Y không làm đổi màu quỳ tím. Trộn X với Y thì xuất hiện kết tủa. X và Y có thể là:
A. NaOH và K2SO4 B. Na2CO3 và KNO3
C. K2CO3 và Ba(NO3)2 D. KOH và FeCl3
---(Nội dung đầy đủ, chi tiết từ câu 11 đến câu 40 của đề thi số 4 vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập để tải về máy)---
ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 4
1C | 2D | 3C | 4D | 5C | 6A | 7C | 8C | 9B | 10C |
11A | 12B | 13B | 14B | 15C | 16C | 17D | 18C | 19D | 20D |
21D | 22A | 23D | 24C | 25C | 26A | 27D | 28C | 29A | 30D |
31C | 32B | 33A | 34B | 35B | 36B | 37A | 38B | 39B | 40C |
ĐỀ SỐ 5
Câu 41: Trong môi trường kiềm, peptit có phản ứng màu biure với
A. Cu(OH)2 B. AgNO3 C. NaCl D. HNO3
Câu 42: Cho một lượng hỗn hợp X gồm Ba và Na vào 200 ml dung dịch Y gồm HCl 0,1M và CuCl2 0,1M. Kết thúc các phản ứng, thu được 0,448 lít khí (đktc) và m gam kết tủa. Giá trị của m là
A. 1,28. B. 0,98. C. 1,96. D. 0,64.
Câu 43: Cho các phát biểu sau:
(a) Thủy phân hoàn toàn vinyl axetat bằng NaOH thu được natri axetat và andehit fomic.
(b) Polietilen được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng.
(c) Ở điều kiện thường anilin là chất khí.
(d) Tinh bột thuộc loại polisaccarit.
(e) Ở điều kiện thích hợp triolein tham gia phản ứng cộng hợp H2.
Số phát biểu đúng là:
A. 4 B. 5 C. 3 D. 2
Câu 44: Hợp chất hữu cơ nào sau đây thuộc loại tạp chức
A. anilin B. phenol C. glixerol D. glucozo
Câu 45: Cho các phát biểu sau: (a) Ở nhiệt độ thường, Cu(OH)2 tan được trong dung dịch glixerol.
(b) Ở nhiệt độ thường, C2H4 phản ứng được với nước brom.
(c) Đốt cháy hoàn toàn CH3COOCH3 thu được số mol CO2 bằng số mol H2O.
(d) Glyxin (H2NCH2COOH) phản ứng được với dung dịch NaOH.
Số phát biểu đúng là
A. 1. B. 3. C. 4. D. 2.
Câu 46: Khi cho khí CO dư đi qua hỗn hợp CuO, FeO, Fe3O4, Al2O3 và MgO, nung nóng. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được hỗn hợp rắn gồm:
A. Cu, Fe, Al2O3 và MgO B. Cu, FeO, Al2O3 và MgO C. Cu, Fe, Al và MgO D. Cu,Fe, Al và Mg
Câu 47: Hòa tan hoàn toàn 7,8 gam hỗn hợp gồm Al và Mg trong dung dịch HCl dư, thu được 8,96 lít khí H2 (đktc) và dung dịch chứa m gam muối. Giá trị của m là
A. 36,2. B. 22,4. C. 28,4. D. 22,0.
Câu 48: Hấp thụ hoàn toàn V lít khí CO2 (đktc) vào dung dịch Ca(OH)2 dư, thu được 10 gam kết tủa. Giá trị của V là
A. 1,12 B. 4,48 C. 3,36 D. 2,24
Câu 49: Cho các hợp kim: Fe- Mg; Fe–Cu; Fe–C; Fe - Zn; Fe - Cr, tiếp xúc với không khí ẩm. Số hợp kim trong đó Fe bị ăn mòn điện hóa là
A. 4 B. 2 C. 1 D. 3
Câu 50: Bằng phương pháp hóa học, thuốc thử dùng để phân biệt ba dung dịch: metylamin, anilin, axit axetic là
A. phenolphthalein B. quỳ tím C. natri hiđroxit D. Natri clorua
---(Nội dung đầy đủ, chi tiết từ câu 11 đến câu 40 của đề thi số 5 vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập để tải về máy)---
ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 5
41 | A | 51 | C | 61 | B | 71 | B |
42 | B | 52 | A | 62 | D | 72 | C |
43 | D | 53 | D | 63 | B | 73 | D |
44 | D | 54 | B | 64 | A | 74 | D |
45 | C | 55 | B | 65 | D | 75 | C |
46 | A | 56 | C | 66 | C | 76 | D |
47 | A | 57 | D | 67 | C | 77 | A |
48 | D | 58 | C | 68 | A | 78 | A |
49 | B | 59 | A | 69 | A | 79 | B |
50 | B | 60 | C | 70 | A | 80 | A |
Trên đây là một phần trích dẫn nội dung Bộ 5 đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Hóa học có đáp án lần 4 Trường THPT Quan Hóa. Để xem toàn bộ nội dung các em đăng nhập vào trang Chúng tôi để tải tài liệu về máy tính.
Hy vọng tài liệu này sẽ giúp các em học sinh ôn tập tốt và đạt thành tích cao trong học tập.
Ngoài ra các em có thể tham khảo thêm một số tư liệu cùng chuyên mục tại đây:
- Bộ 5 đề thi thử THPT QG môn Hóa học năm 2021 có đáp án Trường THPT Kim Động
- Bộ 5 đề thi thử THPT QG môn Hóa học năm 2021 có đáp án Trường THPT Đức Hợp
Chúc các em học tốt!