Bộ 5 đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Hóa học có đáp án lần 4 Trường THPT Phù Đổng

TRƯỜNG THPT PHÙ ĐỔNG

ĐỀ THI THỬ THPT NĂM 2021

MÔN HÓA HỌC LẦN 4

Thời gian 50 phút

 

ĐỀ SỐ 1

Câu 1:   Nguyên tử  R có tổng số hạt là 52, tỉ lệ giữa số hạt không mang điện và số khối là 18/35. Số hạt electron trong nguyên tử R là :

  A.  17.                                    B.  35.                                 C.  18.                                 D.  16.

Câu 2:  Trong ion M+ có tổng số hạt là 57, số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 17. Nguyên tố M là

  A.  Mg.                                  B.  K.                                  C.  Cu.                                D.  Na.

Câu 3:  Hợp chất MX2 được cấu tạo từ ion M2+ và ion X-. Trong phân tử MX2 có tổng số hạt p,n,e là  186 , trong đó số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 54 . Số khối của M2+   nhiều hơn số khối của X- là 21 đơn vị, tổng số hạt trong M2+ nhiều hơn trong X- là 27 hạt. Số hiệu nguyên tử của M là:

  A.  23.                                    B.  21.                                 C.  22.                                 D.  19.

Câu 4:   Số electron tối đa ở lớp M là

  A.  2.                                      B.  32.                                 C.  18.                                 D.  8.

Câu 5:    Nguyên tử oxi có cấu hình electron : 1s22s22p4 và 10  nơtron . Số khối của nguyên tử oxi là:

  A.  18.                                    B.  8.                                   C.  10.                                 D.  26.

Câu 6:  Cation X2+ và anion Y đều có cấu hình electron ở phân lớp ngoài cùng là 2p6. Nguyên tố X và Y lần lượt là

  A.  Mg và F.                          B.  Al và F.                         C.  Mg và O.                       D.  O và Na.

Câu 7:  Các nguyên tử của cùng 1 nguyên tố có thể khác nhau

  A.  số  notron.                                                               B.  số hiệu nguyên tử.

  C.  số  electron.                                                             D.  số  proton.

Câu 8:  Cho cấu hình electron nguyên tử của các nguyên tố A, B, C, D, E, F lần lượt là

A: 1s22s22p2                B: 1s22s22p63s23p64s2                        C: 1s22s22p63s23p3

D: 1s22s22p4                      E: 1s22s22p63s23p63d64s2                          F: 1s22s22p6

Các nguyên tố phi kim  là

  A.  A, C, D.                           B.  A, D, E.                         C.  A, B, E, F                      D.  C, D, E.

Câu 9:  Nguyên tố brom có một đồng vị kém bền có kí hiệu là . Phát biểu nào sau đây không đúng?

  A.  Số nơtron trong hạt nhân hơn số proton là 10.

  B.  Số hiệu nguyên tử là 35, số electron là 35.

  C.  Số khối hơn số hạt mang điện là 10.

  D.  Nếu nguyên tử này mất 1 electron thì sẽ có kí hiệu là .

Câu 10:  Nguyên tử của một nguyên tố X có tổng số các hạt e, p, n bằng 115. Trong đó số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 25 hạt. Kí hiệu nguyên tử của X là?

Câu 11:   Nguyên tố clo có 2 dạng nguyên tử là  và . Kết luận sai là :

  A.  Hai nguyên tử trên có cùng số hiệu nguyên tử.

  B.  Hai nguyên tử trên là đồng vị của nhau.

  C.  Hai nguyên tử trên có cùng số nơtron.

  D.  Hai nguyên tử trên có cùng số hạt mang điện.

Câu 12:  Phát biểu nào sau đây không đúng?

  A.  Chuyển động của electron trong nguyên tử không theo một quỹ đạo xác định.

  B.  Electron có khối lượng rất nhỏ so với khối lượng nguyên tử.

  C.  Mọi electron đều liên kết với hạt nhân chặt chẽ như nhau.

  D.  Những electron ở gần hạt nhân nhất có mức năng lượng thấp nhất.

Câu 13:   Một nguyên tử M có 96 proton, 151 nơtron. Kí hiệu nguyên tử M là:

  A. M.                                B.    M.                            C.    M.                            D.    M.

Câu 14:  Nguyên tử X có cấu hình electron: 1s22s22p63s23p3. Tìm phát biểu đúng

  A.  X là kim loại.                   B.  X là lưỡng tính.             C.  X là khí hiếm.                D.  X là phi kim.

Câu 15:   Nguyên tố Bohr có hai đồng vị là  và . Nguyên tử khối trung bình của Bohr là 10,81. Phần trăm số nguyên tử của mỗi đồng vị lần lượt là:

  A.  30% và 70%.                   B.  45% và 55%.                 C.  19% và 81%.                 D.  70% và 30%.

Câu 16:  Cấu hình electron nào đúng ?

  A.  [Ne]3s13p2 .                      B.  [Ar]3d24s2.                    C.  1s22s3.                            D.   [Ar]3d3.

Câu 17:  X có 2 đồng vị X1,X2. tổng số hạt không mang điện trong X1 và X2 là 90. Nếu cho 1,2 gam canxi tác dụng với một lượng X vừa đủ thì thu được 5,994 gam hợp chất CaX2

Biết tỉ lệ số nguyên tử X1:X2 = 605:495. Số khối của đồng vị X1 là:

  A.  81.                                    B.  80.                                 C.  78.                                 D.  79.

Câu 18:    Cho nguyên tử  ; chọn câu sai :

  A.  Tổng số proton và số electron là 26.

  B.  Số nơtron là 14.

  C.  Tổng số hạt mang điện trong hạt nhân nguyên tử là 24.

  D.  Điện tích hạt nhân là 12+.

Câu 19:  Cho kí hiệu của nguyên tử Li là . Phát biểu nào sau đây không đúng?

  A.  Nguyên tử khối gần đúng của Li là 7 u.

  B.  Tổng số hạt mang điện ở nhân trong nguyên tử Li là 6 hạt.

  C.  Khối lượng mol nguyên tử gần đúng của Li là 7 gam/mol.

  D.  Số khối của hạt nhân nguyên tử Li là 7.

Câu 20:  Nhóm các nguyên tử có cùng số lớp electron là

  A.  Na, Mg, Ar.                     B.  He, Ne, Ar.                    C.  O, P, S.                          D.  Li, Na, K.

Câu 21:  Nguyên tử khối trung bình của C là 12,011. C có 2 đồng vị là  và . Phần trăm khối lượng của đồng vị  trong phân tử K2CO3 là (cho K = 39,1; O = 16)

  A.  8,599%.                           B.  8,587%.                         C.  8,578%.                         D.  0,096%.

Câu 22:  Biết 1 mol nguyên tử sắt có khối lượng 56 gam, một nguyên tử sắt có 26 electron. Số hạt electron trong 2,8 gam sắt là

  A.  6,02.1024.                         B.  7,8.1023.                         C.  1,56.1024.                       D.  6,9.1023.

Câu 23:  Cho nguyên tố mà nguyên tử có cấu hình electron : 1s22s22p63s23p4  , số electron ở lớp vỏ ngoài cùng là:

  A.  4                                       B.  3                                    C.  6                                    D.  16

Câu 24:   Nguyên tố cacbon có 2 đồng vị là  và . Nguyên tố oxi có 3 đồng vị là ,  và . Số loại phân tử CO2 có thể tạo thành từ các đồng vị trên là:

  A.  9.                                      B.  12.                                 C.  21.                                 D.  18.

Câu 25:  X có nguyên tử khối trung bình là 24,328. X có 3 đồng vị. Tổng số khối của 3 đồng vị 75. Số khối của đồng vị thứ hai bằng trung bình cộng số khối của hai đồng vị kia. Đồng vị thứ nhất có số proton bằng số notron. Đồng vị thứ ba chiếm 11,4% số nguyên tử và có số nơtron nhiều hơn đồng vị thứ hai là 1 đơn vị. Phần trăm số nguyên tử của đồng vị 2 là:

  A.  20.                                    B.  10.                                 C.  68,6.                              D.  78,6.

Câu 26:  Tổng số hạt trong nguyên tử X là 21. Biết X có 4 electron ở lớp ngoài cùng. X là:

  A.  F.                                     B.  N.                                  C.  C.                                  D.   O.

Câu 27:    Nguyên tử của nguyên tố X có cấu hình electron là [Ar] 3d3 4s2. X thuộc nguyên tố

  A.  s.                                      B.  f.                                    C.  p.                                   D.  d.

Câu 28:    Số proton, nơtron và electron của  lần l­ượt là:

  A.   20, 19, 39.                       B.   19, 19, 20.                    C.  19, 20, 19.                     D.  19, 20, 39.

Câu 29:  Một ion có 3  proton , 4  nơtron , 2  electron . Ion này mang điện tích là:

  A.  2-                                     B.  1-                                   C.  3+                                  D.  1+

Câu 30:  Có bao nhiêu electron trong một ion Cr3+?

  A.  52.                                    B.  27.                                 C.  21.                                 D.  24.

Câu 31:   Một mol nguyên tử có:

  A.  1,6605.10-24 nguyên tử.                                          B.  6,02.1024 nguyên tử.

  C.  6,02.1023 nguyên tử.                                               D.  1,6728.10-24 nguyên tử.

Câu 32:  Lớp N có số phân lớp electron bằng

  A.  2.                                      B.  3.                                   C.  4.                                   D.  1.

Câu 33:   Dãy gồm các nguyên tử thuộc một nguyên tố hóa học là?

Câu 34:  Nếu thừa  nhận rằng nguyên tử Ca có dạng hình cầu , sắp xếp đặc khít bên cạnh nhau thì  thể tích chiếm bởi các nguyên tử kim loại chỉ bằng 74% so với thể tích khối tinh thể .Khối lượng riêng ở đktc của Ca ở thể rắn tương ứng là 1,55g/cm và nguyên tử khối Ca  là 40,08đvC

Bán kính nguyên tử của Ca là :

  A.  1,97.10-9 m.                      B.  2,4. 10-8  cm.                  C.  2,4 A .                          D.  1,97 A0.

Câu 35:  Cấu hình electron của nguyên tử Al: 1s22s22p63s23p1. Tìm câu sai.

  A.  Lớp thứ ba (M) có 3e                                             B.  Tổng e ở phân lớp p là 1e

  C.  Lớp thứ hai (L) có 8e                                             D.  Lớp thứ nhất (K) có 2e

Câu 36:  Một thanh sắt chứa 2 mol Fe trong đó có 3 đồng vị với % số nguyên tử lần lượt là 55Fe (1,7%); 56Fe (97,0%); 58Fe (1,3%). Khối lượng của thanh sắt là:

  A.  112,018 g.                        B.  56,009 g.                       C.  112,000 g.                     D.  121,01 g.

Câu 37:  Hạt nhân nguyên tử được cấu tạo bởi các hạt:

  A.  proton.                                                                    B.  nơtron .

  C.  proton và nơtron.                                                    D.  electron và nơtron.

Câu 38:  Nguyên tử X có 5 electron ở lớp M . Nguyên tử X có số hiệu nguyên tử là

  A.   7.                                     B.   13.                                C.   15.                                D.   16.

Câu 39: Nguyên tử X có tổng số hạt proton, nơtron, electron là 82, số khối là 56. Điện tích hạt nhân nguyên tử X là :

  A.  56+                                  B.  26                                  C.  26+                                D.  24+

Câu 40: Nguyên tử kẽm có kí hiệu là , bán kính của hạt nhân nguyên tử kẽm là 2.10-15m, Khối lượng riêng của hạt nhân nguyên tử kẽm (g/cm3) có giá trị là :

  A.  3,22.1015 g/cm3.               B.  1,73.1015 g/cm3.             C.  1,48.1015 g/cm3.             D.  4,7.1015 g/cm3.

ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 1

1

A

11

C

21

B

31

C

2

B

12

C

22

B

32

C

3

C

13

D

23

C

33

B

4

C

14

D

24

B

34

D

5

A

15

C

25

B

35

B

6

A

16

B

26

C

36

A

7

A

17

D

27

D

37

C

8

A

18

A

28

C

38

C

9

D

19

B

29

D

39

C

10

B

20

A

30

C

40

A

 

ĐỀ SỐ 2

Câu 1: Trong tự nhiên Cu có 2 đồng vị Cu (75%) và Cu (25%). 2 mol Cu có khối lượng.

    A. 120g.

    B. 128g.

    C. 64g.

    D. 127g.

Câu 2: Nguyên tử của nguyên tố X có tổng số hạt electron trong các phân lớp s là 5. Số hạt mang điện của một nguyên tử Y nhiều hơn số hạt mang điện của một nguyên tử X là 8 hạt. Các nguyên tố X và Y lần lượt là

    A. Al (Z=13) và P (Z=15).

    B. Na (Z=11) và P (Z=15).

    C. Fe (Z = 26) và Cl (Z =17).

    D. Al (Z =13) và Cl (Z=17).

Câu 3: Một nguyên tử có 9 electron ở lớp vỏ, hạt nhân của nó có 10 nơtron. Số hiệu nguyên tử đó là

    A. 18.

    B. 28.

    C. 9.

    D. 19.

Câu 4: Trong tự nhiên, đồng có hai đồng vị là 63Cu và 65Cu. Nguyên tử khối trung bình của đồng là 63,54. Số nguyên tử của 63Cu trong 3,1816 gam Cu2S (MS= 32) là:

    A. 2,1973.1022

    B. 8,7892.1021

    C. 6,023.1023

    D. 3,2508.1021

Câu 5: Các nguyên tử của cùng 1 nguyên tố có thể khác nhau

    A. số  notron

    B. số  electron

    C. số  proton

    D. số hiệu nguyên tử

Câu 6: Có bao nhiêu electron trong một ion Cr3+?

    A. 21

    B. 27

    C. 24

    D. 52

Câu 7: Vỏ nguyên tử cấu tạo bởi các hạt

    A. nơtron.

    B. electron.

    C. nucleon.

    D. proton.

Câu 8: Nguyên tố hóa học bao gồm các nguyên tử

    A. có cùng nguyên tử khối.

    B. có cùng số khối.

    C. có cùng số proton.

    D. có cùng số nơtron.

Câu 9: Phân tử X có công thức abc. Tổng số hạt mang điện và không mang điện trong phân tử X là 82. Trong đó số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 22, hiệu số khối giữa b và c gấp 10 lần số khối của a, tổng số khối giữa b và c gấp 27 lần số khối của a.  Tìm CTPT đúng của X .

    A. NaIO

    B. HBrO

    C. KIO

    D. HClO

Câu 10: Trong phân tử M2X có tổng số các hạt là 140, trong đó số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 44. Số khối của M+ lớn hơn số khối của X2− là 23. Tổng số hạt trong M+ nhiều hơn trong X2− là 31. Nguyên tố M là

    A. Na

    B. K

    C. S

    D. O

---(Nội dung đầy đủ, chi tiết từ câu 11 đến câu 40 của đề thi số 2 vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập để tải về máy)---

ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 2

1

D

11

B

21

D

31

B

2

B

12

A

22

C

32

C

3

C

13

B

23

C

33

A

4

B

14

A

24

C

34

D

5

A

15

D

25

A

35

D

6

A

16

C

26

B

36

B

7

B

17

D

27

B

37

A

8

C

18

D

28

A

38

B

9

D

19

C

29

A

39

C

10

D

20

D

30

A

40

D

 

ĐỀ SỐ 3

Câu 1: Nguyên tố hóa học là tập hợp các nguyên tử có cùng:

A. số khối .                  B. số nơtron .                C. điện tích hạt nhân.          D. tổng số proton và nơtron.

Câu 2: Nguyên tử Al (Z = 13). Có thể kết luận rằng:

A. Lớp electron ngoài cùng của nguyên tử nhôm có 3 electron.

B. Lớp thứ 3 (lớp M) của nguyên tử nhôm có 6 electron.

C. Lớp electron ngoài cùng của nguyên tử nhôm có 1 electron.

D. Lớp thứ 2 (lớp L) của nguyên tử nhôm có 2 electron.

Câu 3: Tổng số hạt proton, nơtron, electron trong nguyên tử  X là 82. Số khối là 56. Điện tích hạt nhân của X là:

A. 25+                                  B. 26+                              C. 29+                             D. 11+

Câu 4: Số electron tối đa trong lớp thứ 3 là:

A. 9e.                                    B. 18e.                             C. 32e.                             D. 8e.

Câu 5: Oxi có 3 đồng vị O, O, O ,số kiếu phân tử O2 có thể tạo thành là:

A. 3.                                     B. 6.                                 C. 5.                                 D. 4.

Câu 6: Trong dãy kí hiệu các nguyên tử sau, dãy chỉ cùng một nguyên tố hóa học?

Câu 7: Tổng số proton, electron và nơtron trong nguyên tử của một nguyên tố X là 28. Số khối và cấu hình electron của nguyên tử nguyên tố (X) là:

A. 18 và 1s22s22p4                    B. 17 và 1s22s22p5           C. 35 và 1s22s22p63s23p5              D. 19 và 1s22s22p5

Câu 8: Nguyên tử F có tổng số hạt p, n, e là:

A. 20                                    B. 9                                  C. 28                                D. 19

Câu 9: Một nguyên tử X có tổng số electron ở các phân lớp s là 6 và tổng số electron lớp ngoài cùng là 6. Nguyên tố X là:

A. Flo (Z = 9).                   B. Oxi (Z = 8).                 C. Clo (Z = 17).           D. Lưu huỳnh (Z = 16).

Câu 10: Trong các phát biểu dưới đây, phát biểu chưa đúng là:

Trong một nguyên tử luôn luôn có số prôtôn bằng số electron bằng số đơn vị điện tích hạt nhân.

Tổng số prôton và số electron trong một hạt nhân gọi là số khối.

Số khối A là khối lượng tuyệt đối của nguyên tử.

Số prôton bằng điện tích hạt nhân.

Đồng vị là các nguyên tử có cùng số prôton nhưng khác nhau về số nơtron.

A. 2,3                                   B. 3,4                               C. 2,4,5                            D. 2,3,4

---(Nội dung đầy đủ, chi tiết từ câu 11 đến câu 40 của đề thi số 3 vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập để tải về máy)---

ĐỀ SỐ 4

Câu 1: Dung dịch của chất nào sau đây không dẫn điện?

  A. H2SO4.                        B. glixerol.                    C. NaOH.                     D. NH4NO3.

Câu 2: H+ + OH→ H2O là phương trình ion thu gọn của phương trình phân tử nào sau đây?

  A. 2HCl + CaO →  CaCl2 + H2O.                         B. HCl + NaOH →  NaCl + H2O.

  C. H2SO4 + BaCl2 →  BaSO4 + 2HCl.                  D. NaOH + NaHCO3 → Na2CO3 + H2O.

Câu 4: Chất nào sau đây là bazơ (theo A – rê – ni – ut)?

  A. HNO3.                         B. Ba(OH)2.                  C. CO2.                         D. NH4Cl.

Câu 4: Những ion nào sau đây đồng thời tồn tại trong cùng một dung dịch?

  A. Mg2+, , , Ba2+.                                    B. Ag+, Fe2+, , .

  C. H+, , , Al3+   .                                     D. Fe3+, , Na+, .

Câu 5: Chất nào sau đây không phải là hiđroxit lưỡng tính?

  A. Sn(OH)2                      B. Al(OH)3                   C. Be(OH)2                   D. Ca(OH)2

Câu 6: Dãy nào sau đây không phải gồm những chất điện li mạnh?

  A. NaCl, H2SO4, Ca(OH)2.                                   B. H2SO4, Al(NO3)3, CaCO3.

  C. NaOH, Al(NO3)3, CH3COOH.                        D. Ca(OH)2, CaCO3, AgCl.

Câu 7: Nồng độ mol của anion trong dung dịch Ba(NO3)2 0,3M là

  A. 0,3M.                           B. 0,4M.                        C. 0,5M.                        D. 0,6M.          

Câu 8: Một dung dịch gồm: 0,01 mol Na+; 0,02 mol Ca2+; 0,02 mol  và a mol ion X (bỏ qua sự điện li của nước). Ion X và giá trị của a là

  A.  và 0,03.                B.  và 0,01.             C.  và 0,03.          D.  và 0,03.

Câu 9: Dung dịch NaOH 0,01M có pH bằng

  A. 2                                  B. 3                               C. 11                             D. 12                            

Câu 10: Dung dịch HCl có pH = 3 thì nồng độ của dung dịch đó là

  A. 0,001M     B. 10-12M                     C. 10-11M        D. 0,01M        

---(Nội dung đầy đủ, chi tiết từ câu 11 đến câu 40 của đề thi số 4 vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập để tải về máy)---

ĐỀ SỐ 5

Câu 1: Số chất điện ly trong dãy các chất: ancol etylic, natri clorua, saccarozơ, kali hiđroxit, axit sunfuric và tinh bột là

  A. 2                                        B. 3                                   C. 4                                         D. 5

Câu 2: Theo thuyết Areniut kết luận nào sau đây đúng: Các chất khi tan trong nước phân li cho

  A. cation H+ là bazơ              .                                         B. anion OH- là axit.

  C. cả cation H+ và anion OH- là muối.                            D. cả cation H+ và anion OH- là hiđroxit lưỡng tính.

Câu 3: Nhỏ dung dịch có [H+] = 1,0.10-2M vào giấy quỳ tím, giấy quỳ sẽ chuyển thành màu

  A. đỏ.                                     B. xanh.                             C. tím.                                     D. vàng.

Câu 4: Phương trình ion rút gọn của phản ứng trao đổi ion cho biết:

  A. những ion nào tồn tại trong dung dịch..                     B. nồng độ của các ion còn lại trong dung dịch nhiều nhất.

  C. không tồn tại phân tử của các chất điện li.                 D. bản chất của phản ứng trao đổi ion trong dung dịch.

Câu 5: Axit mạnh HNO3 và axit yếu HNO2 có cùng nồng độ 0,10 mol/lit và ở cùng nhiệt độ. Sự so sánh nồng độ mol/lit ion nào sau đây là đúng ?

  A. [NO3-]HNO3 > [NO2-]HNO2.   B. [H+]HNO3 < [H+]HNO2.     C. [NO3-]HNO3 < [NO2-]HNO2.    D. [NO3-]HNO3 = [NO2-]HNO2.

Câu 6: Đổ 100ml dung dịch chứa 0,01 mol HCl vào 100ml dung dịch chứa 0,01 mol Ba(OH)2. Cho ít giọt phenolphtalein vào dung dịch thu được thì màu của dung dịch

  A. chuyển hồng.                    B. không chuyển.              C. chuyển tím.                        D. chuyển xanh.

Câu 7: pH của dung dịch H2SO4 0,05M là

  A. 1                                        B. 2                                   C. 13                                       D. 12

Câu 8: Phương trình ion rút gọn của phản ứng giữa dung dịch HCl và dung dịch NaOH là

  A. H+ + OH- →  H2O             B. Ba2+ + SO42- →  BaSO4   C. 2H+ + CO32- →  CO2 + H2O     D. Ag+ + Cl- → AgCl

Câu 9: Số chất điện ly trong dãy các chất: ancol etylic, saccarozơ, kali hiđroxit, axit sunfuric và tinh bột là

  A. 2                                        B. 3                                   C. 4                                         D. 5

Câu 10: Nhỏ dung dịch có [H+] = 1,0.10-12M vào giấy quỳ tím, giấy quỳ sẽ chuyển thành màu

  A. đỏ.                                     B. xanh.                             C. tím.                                     D. vàng.

---(Nội dung đầy đủ, chi tiết từ câu 11 đến câu 40 của đề thi số 5 vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập để tải về máy)---

Trên đây là một phần trích dẫn nội dung Bộ 5 đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Hóa học có đáp án lần 4 Trường THPT Phù Đổng. Để xem toàn bộ nội dung các em đăng nhập vào trang Chúng tôi để tải tài liệu về máy tính.

Hy vọng tài liệu này sẽ giúp các em học sinh ôn tập tốt và đạt thành tích cao trong học tập.

Ngoài ra các em có thể tham khảo thêm một số tư liệu cùng chuyên mục tại đây:

Chúc các em học tốt!

Tham khảo thêm

Bình luận

Có Thể Bạn Quan Tâm ?