TRƯỜNG THPT NT TỈNH BÌNH PHƯỚC | ĐỀ THI THỬ THPT NĂM 2021 MÔN HÓA HỌC LẦN 4 Thời gian 50 phút |
ĐỀ SỐ 1
Câu 1. Tiến hành các thí nghiệm sau:
(1) Cho dung dịch NaCl vào dung dịch AgNO3.
(2) Cho dung dịch Na2SO4 vào dung dịch BaCl2.
(3) Cho dung dịch Ba(OH)2 dư vào dung dịch NaHCO3.
(4) Cho dung dịch Na2CO3 vào dung dịch CaCl2.
(5) Cho dung dịch NaOH tới dư vào dung dịch AlCl3.
(6) Cho dung dịch NaHCO3 vào dung dịch Ca(OH)2.
Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, có bao nhiêu thí nghiệm thu được kết tủa?
A. 3. B. 4. C. 2. D. 5.
Câu 2. Cho các chất: tristearin, benzyl axetat, vinyl benzoat, axetilen, glucozo, fructozo, ancol anlylic, axit linoleic Số chất làm mất màu nước brom là:
A. 3 B. 6 C. 5 D. 4
Câu 3. Nhúng một thanh sắt có khối lượng 56 gam vào 200 ml dung dịch CuSO4. Khi phản ứng xong lấy thanh sắt ra đem cân thấy nặng 56,4 gam. Nồng độ mol/l dung dịch CuSO4 là
A. 1 M B. 10 M C. 0,25 M D. 0,5 M
Câu 4. Cho khí CO khử hoàn toàn Fe2O3 thấy có 4,48 lít CO2 (đktc) thoát ra Thể tích CO (đktc) đã tham gia phản ứng là
A. 1,12 lít B. 2,24 lít. C. 3,36 lít. D. 4,48 lít.
Câu 5. E là hợp chất hữu cơ có CTPT: C7H12O4. E tác dụng với dd NaOH đun nóng tạo ra một muối của axit hữu cơ và hai ancol là etanol và propanol. Tên của E là
A. metyl isopropyl axetat B. etyl isopropyl oxalat
C. đietyl ađipat D. etyl isopropyl malonat
Câu 6. Cho một miếng Na vào dung dịch CuCl2 từ từ đến dư, hiện tượng quan sát được là
A. Có kết tủa màu xanh
B. Có khí thoát ra và có kết tủa màu xanh
C. Không có hiện tượng gì
D. Có khí thoát ra
Câu 7. Cho 35,2 một este đơn chức X tác dụng hết với 150 ml dd NaOH 4 M thu được dd Y. làm bay hơi dd Y thu được 46,4 g chất rắn khan. Công thức cấu tạo của X là
A. HCOOCH2CH2CH3 B. HCOOCH(CH3)2 C. CH3COOC2H5 D. C2H5COOCH3
Câu 8. Cho dãy các kim loại: Na, Ca, Cu, Fe, K. Số kim loại trong dãy tác dụng với H2O tạo dung dịch bazơ là:
A. 4 C. 3 D. 2 B. 1
Câu 9. Cho m gam hỗn hợp X gồm Na và Al vào nước thu được dung dịch X, 5.376 (l) H2 (đktc) và 3.51 gam chất rắn không tan. Nếu oxi hoá m gam X cần bao nhiêu (l) khí Cl2 (đktc)?
A. 9,744 B. 9,986 C. 9,520 D. 9,782
Câu 10. Khi điện phân NaCl nóng chảy (điện cực trơ), tại catot xảy ra ?
A. sự khử ion Cl- B. sự khử ion Na+
C. sự oxi hóa ion Na+ D. sự oxi hóa ion Cl-
Câu 11. Vinyl axetat có công thức cấu tạo thu gọn là:
A. CH3COOCH3 B. CH3COOCH2-CH3 C. CH3COOCH=CH2 D. CH2=CH-COOCH3
Câu 12. Một đoạn mạch PVC có 1000 mắt xích. Khối lượng của đoạn mạch đó là:
A. 62550 đvC B. 12500 đvC B. 62500 đvC C. 25000 đvC
Câu 13. Để khử mùi tanh của cá (gây ra do một số amin) nên rửa cá với?
A. nước B. cồn. C. nước muối. D. giấm ăn.
Câu 14. Phân hủy Fe(OH)3 ở nhiệt độ cao đến khối lượng không đổi, thu được chất rắn là
A. Fe3O4. B. FeO. C. Fe2O3. D. Fe(OH)2.
Câu 15. Fe(OH)2 là chất rắn có màu
A. Nâu đỏ. B. Trắng xanh. C. Vàng. D. Đen
Câu 16. Phát biểu nào sau đây không đúng
A. Để bảo quản kim loại kiềm, người ta phải ngâm chúng trong dầu hỏa
B. Chỉ có kim loại kiềm mới có cấu trúc lớp vỏ ngoài cùng ns1
C. Tinh thể các kim loại kiềm đều có cấu trúc mạng lập phương tâm khối
D. Kim loại kiềm là kim loại có tính khử mạnh nhất so với các kim loại khác trong một chu kì
Câu 17. Cho 0,3 mol hỗn hợp X gồm H2NC3H5(COOH)2 (axit glutamic) và (H2N)2C5H9COOH (lysin) vào 400ml dung dịch HCl 0,1 M, thu được dung dịch Y. Biết Y phản ứng với vừa hết 800ml dung dịch NaOH 1M. Số mol lysin trong hỗn hợp X là:
A. 0,1 B. 0,25 C. 0,15 D. 0,2
Câu 18. Đung nóng 100 gam dung dịch Glucozơ 18% với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3 đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được m gam Ag. Giá trị của m là:
A. 16,2 B. 10,8 C. 32,4 D. 21,6
Câu 19. Cho kim loại Fe lần lượt phản ứng với các dung dịch: FeCl3, Cu(NO3)2, AgNO3, MgCl2. Số trường hợp xảy ra phản ứng hóa học là
A. 3. B. 4. C. 1. D. 2.
Câu 20. Các hiđroxit Ba(OH)2, NaOH, Al(OH)3, Fe(OH)3 được kí hiệu ngẫu nhiên là X, Y, Z, T. Kết quả thí nghiệm của X, Y, Z, T được khi ở bảng sau:
| X | Y | Z | T |
Tính tan | Tan | Không tan | Không tan | Tan |
Dung dịch NaOH | - | - | Có phản ứng | - |
Dung dịch Na2SO4 | - | - | - | Kết tủa trắng |
Các chất X, Y, Z, T lần lượt là
A. Ba(OH)2, Fe(OH)3, Al(OH)3, NaOH. B. NaOH, Al(OH)3, Fe(OH)3, Ba(OH)2.
C. NaOH, Fe(OH)3, Al(OH)3, Ba(OH)2. D. Ba(OH)2, Al(OH)3, Fe(OH)3, NaOH.
Câu 21. Ở điều kiện thường, amin X là chất lỏng, dễ bị oxi hóa khi để ngoài không khí. Dung dịch X không làm đổi màu quỳ tím nhưng tác dụng với nước brom tạo kết tủa trắng. Amin X là:
A. anilin B. Metylamin C. đimetylamin D. benzylamin
Câu 22. Natriclorua có công thức phân tử là
A. BaCl2 B. KCl C. LiCl D. NaCl
Câu 23. Nhiệt phân hoàn toàn 19 g hỗn hợp X gồm Na2CO3 và NaHCO3 được chất rắn Y có khối lượng bằng 15,9 g. Khối lượng của NaHCO3 có trong X là:
A. 72g B. 8,4 g C. 36g D. 4,2g
Câu 24. Dãy kim loại nào dưới đây điều chế được bằng cách điện phân nóng chảy muối clorua ?
A. Na, Ba, Mg B. Al, Mg, Na C. Al, Mg, Fe D. Al, Ba, Na
Câu 25. Hòa tan hoàn toàn 11,2 gam Fe bằng axit H2SO4 đặc, nóng (dư), sau phản ứng thu được V lít khí SO2 (sản phẩm khử duy nhất, ở đktc). Giá trị của V là
A. 2,24. B. 6,72. C. 8,96. D. 4,48.
Câu 26. Một hỗn hợp X gồm 6,5 gam Zn và 4,8 gam Mg cho vào 200 ml dung dịch Y gồm Cu(NO3)2 0,5Mvà AgNO3 0,3M thu được chất rắn A. Tính khối lượng chất rắn A ?( Zn = 65, Mg = 24, Cu = 64, Ag = 108 )
A. 16,2 gam. B. 20,16 gam. C. 21,06 gam. D. 26,1 gam.
Câu 27. Cho các chất sau: amilozơ, amilopectin, saccarozơ, xenlulozơ, fructozơ, glucozơ. Số chất trong dãy bị thủy phân khi đun nóng với dung dịch axit vô cơ là:
A. 3 B. 5 C. 6 D. 4
Câu 28. Chất nào sau đây vừa phản ứng được với NaOH vừa phản ứng được với HCl?
A. C6H5NH2 C. NH2-CH2-COOH D. CH3COOH B. C2H5OH
Câu 29. Đun sôi hỗn hợp X gồm 12 gam axit axetic và 11,5 gam ancol etylic với xúc tác H2SO4 đặc Kết thúc phản ứng thu được 11,44 gam este. Hiệu suất phản ứng este hóa là:
A. 66,67%. B. 52,00%. C. 50%. D. 65,00%.
Câu 30. Cấu hình electron nào sau đây là của Fe
A. [Ar] 4s23d6. B. [Ar]3d64s2. C. [Ar]3d74s1. D. [Ar]3d8.
Câu 31. Tiến hành phản ứng khử oxit X thành kim loại bằng khí CO (dư) theo sơ đồ hình vẽ:
Oxit X là:
A. Al2O3 B. CuO C. K2O D. MgO
Câu 32. Thủy phân este Z trong môi trường axit thu được hai chất hữu cơ X và Y (MX < MY). Bằng một phản ứng có thể chuyển hoá X thành Y. Chất Z không thể là
A. etyl axetat. B. vinyl axetat. C. metyl propionat. D. metyl axetat.
Câu 33. Thủy phân este X có CTPT C4H6O2. Khi X tác dụng với dung dịch NaOH thu được hỗn hợp 2 chất hữu cơ Y và Z trong đó Z có tỉ khối hơi so với H2 là 16. Tên của X là:
A. Metyl axetat D. Metyl acrylat
B. Etyl axetat C. Metyl propionat
Câu 34. Trong các CTPT dưới đây, công thức nào không phải của este
A. C4H6O4 B. C2H4O2 C. C4H10O2 D. C3H6O2
Câu 35. Cho hỗn hợp A gồm Cu và Mg vào dung dịch HCl dư thu được 5,6 lít khí (đkc) không màu và một chất rắn không tan B. Dùng dung dịch H2SO4 đặc, nóng để hoà tan chất rắn B thu được 2,24 lít khí SO2 (đkc). Khối lượng hỗn hợp A ban đầu là:
A. 12,4 gam. B. 6,4 gam. C. 6,0 gam. D. 8,0 gam.
Câu 36. Trong các hợp chất, số oxi hóa của Al là
A. + 3 B. +4 C. +1 D. +2
Câu 37. Sắt không bị ăn mòn điện hóa khi tiếp xúc với kim loại nào sau đây trong không khí ẩm?
A. Pb B. Ni C. Sn D. Zn
Câu 38. Một este có CTPT là C3H6O2, có pư tráng gương với dd AgNO3|NH3. CTCT của este đó là
A. HCOOC2H5 B. HCOOC3H7 C. CH3COOCH3 D. HCOOC3H5
Câu 39. Nung 2,23 gam hỗn hợp X gồm các kim loại Fe, Al, Zn, Mg trong oxi, sau một thời gian thu được 2,71 gam hỗn hợp Y. Hoà tan hoàn toàn Y vào dung dịch HNO3 (dư), thu được 0,672 lít khí NO (sản phẩm khử duy nhất, ở đktc). Số mol HNO3 đã phản ứng là
A. 0,12. B. 0,14. C. 0,18. D. 0,16.
Câu 40. Đường fructozơ có nhiều trong mật ong, ngoài ra còn có trong các loại hoa quả và rau xanh như ổi, cam, xoài, rau diếp xoắn, cà chua…rất tốt cho sức khỏe. Công thức phân tử của fructozơ là:
A. C6H12O6 C. C6H10O5
D. CH3COOH B. C12H22O11
ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 1
1 | D | 11 | C | 21 | A | 31 | B |
2 | C | 12 | C | 22 | D | 32 | C |
3 | C | 13 | D | 23 | B | 33 | B |
4 | D | 14 | C | 24 | A | 34 | C |
5 | B | 15 | B | 25 | B | 35 | A |
6 | B | 16 | B | 26 | C | 36 | A |
7 | D | 17 | D | 27 | D | 37 | D |
8 | B | 18 | D | 28 | B | 38 | A |
9 | A | 19 | A | 29 | D | 39 | C |
10 | B | 20 | C | 30 | B | 40 | A |
ĐỀ SỐ 2
Câu 41: Ở điều kiện thường, kim loại nào sau đây ở trạng thái lỏng?
A. Zn. B. Hg. C. Ag. D. Cu.
Câu 42: Khí X sinh ra từ quá trình đốt nhiên liệu hóa thạch và là một trong những khí gây ra hiệu ứng nhà kính. Khí X là
A. CO2. B. NO2. C. CO. D. O2.
Câu 43: Etyl fomat là một este có mùi thơm, không độc, được dùng làm chất tạo hương trong công nghiệp thực phẩm. Công thức của etyl fomat là
A.C2H5COOCH3. B. HCOOC2H5. C.CH3COOC2H5. D.CH3COOCH3.
Câu 44: Kim loại Al không tan được trong dung dịch nào sau đây?
A. NaOH. B. BaCl2. C. HCl. D. Ba(OH)2.
Câu 45: Chất nào sau đây thuộc loại monosaccarit?
A. Saccarozơ. B. Xenlulozơ. C. Tinh bột. D. Glucozơ.
Câu 46: Thành phần chính của đá vôi là canxi cacbonat. Công thức của canxi cacbonat là
A. CaSO3. B. CaCl2. C. CaCO3. D. Ca(HCO3)2.
Câu 47: Chất nào sau đây tác dụng với dung dịch NaOH?
A. Ba(NO3)2. B. Ca(OH)2. C. KCl. D. CO2.
Câu 48: Kim loại nào sau đây cỏ nhiệt độ nóng chảy cao nhất?
A. Cr. B. Ag. C. W. D. Fe.
Câu 49: Số đồng phản este ứng với công thức phân tử C3H6O2 là
A. 2. B. 3. C. 5. D. 4.
Câu 50: Phương pháp nào sau đây không sử dụng để làm mềm nước có tính cứng vĩnh cửu?
A. Dùng Na3PO4. B. Đun sôi nước. C. Dùng Na2CO3. D. Màng trao đổi ion.
---(Nội dung đầy đủ, chi tiết từ câu 51 đến câu 80 của đề thi số 2 vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập để tải về máy)---
ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 2
41 | 42 | 43 | 44 | 45 | 46 | 47 | 48 | 49 | 50 |
B | A | B | B | D | C | D | C | A | B |
51 | 52 | 53 | 54 | 55 | 56 | 57 | 58 | 59 | 60 |
C | B | D | A | B | B | A | C | B | A |
61 | 62 | 63 | 64 | 65 | 66 | 67 | 68 | 69 | 70 |
A | D | D | C | B | D | B | B | D | A |
71 | 72 | 73 | 74 | 75 | 76 | 77 | 78 | 79 | 80 |
B | B | C | D | D | D | A | C | D | B |
ĐỀ SỐ 3
Câu 1: Dung dịch nào sau đây hòa tan được Al(OH)3?
A. HNO3. B. NaNO3. C. Na2SO4. D. KCl.
Câu 2: Este được điều chế từ axit axetic CH3COOH và ancol etylic C2H5OH có công thức là
A. CH3COOC2H5. B. C2H5COOCH3.
C. CH3COOCH3. D. C2H5COOC2H5.
Câu 3: Chất nào sau đây không làm mất màu dung dịch KMnO4 ở điều kiện thường?
A. toluen. B. axetilen. C. stiren. D. propen.
Câu 4: Sục khí nào sau đây vào dung dịch Ca(OH)2 dư thấy xuất hiện kết tủa màu trắng?
A. O2. B. H2. C. CO2. D. HCl.
Câu 5: Chất có khả năng trùng hợp tạo thành cao su là
A. CF2=CF2. B. CH2 =CH2.
C. CH2=CHCl. D. CH2=CH−CH=CH2.
Câu 6: Chất nào sau đây làm mềm được nước cứng toàn phần?
A. Na3PO4. B. HCl. C. NaOH. D. Ca(OH)2.
Câu 7: Chất nào sau đây không thể oxi hoá được Fe thành hợp chất sắt(III)?
A. Br2. B. AgNO3. C. S. D. H2SO4.
Câu 8: Cho dãy các chất: stiren, toluen, vinylaxetilen, đivinyl, axetilen. Số chất phản ứng được với dung dịch Br2 ở điều kiện thường là
A. 4. B. 3. C. 1. D. 2.
Câu 9: Đá vôi dùng làm vật liệu xây dựng, sản xuất vôi, xi măng, thủy tinh,... Thành phần chính của đá vôi là
A. CaSO4. B. MgCO3. C. FeCO3. D. CaCO3.
Câu 10: Ở điều kiện thích hợp, amino axit H2NCH2COOH không phản ứng với chất nào?
A. H2NCH(CH3)COOH. B. HCl.
C. NaOH. D. KNO3.
---(Nội dung đầy đủ, chi tiết từ câu 11 đến câu 40 của đề thi số 3 vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập để tải về máy)---
ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 3
1 | A | 11 | B | 21 | A | 31 | B |
2 | A | 12 | C | 22 | D | 32 | C |
3 | A | 13 | D | 23 | C | 33 | A |
4 | C | 14 | D | 24 | B | 34 | D |
5 | D | 15 | D | 25 | C | 35 | C |
6 | A | 16 | A | 26 | B | 36 | A |
7 | C | 17 | B | 27 | C | 37 | B |
8 | A | 18 | C | 28 | B | 38 | A |
9 | D | 19 | C | 29 | B | 39 | C |
10 | D | 20 | C | 30 | B | 40 | D |
ĐỀ SỐ 4
Câu 41: Chất nào sau đây thuộc loại polisaccarit?
A. Saccarozơ. B. Xenlulozơ. C. Fructozơ. D. Glucozơ.
Câu 42: Công thức hóa học của Crom(III) oxit là
A. Cr2O3. B. CrO. C. CrO3. D. Cr(OH)3.
Câu 43: Kim loại nào sau đây tan không trong nước ở điều kiện thường?
A. Na. B. Ba. C. Li. D. Al.
Câu 44: Sắt tác dụng với lưu huỳnh (đun nóng), thu được sản phẩm là
A. Fe2S3. B. FeSO4. C. FeS. D. FeS2.
Câu 45: Kim loại nào sau đây tan được trong dung dịch HCl?
A. Ag. B. Zn. C. Cu. D. Au.
Câu 46: Chất nào sau đây được dùng để khử chua đất trong nông nghiệp?
A. CaCO3. B. NH4NO3. C. CaO. D. KCl.
Câu 47: Dung dịch nào sau đây làm quỳ tím hoá đỏ?
A. NaOH. B. H2NCH2COOH. C. CH3NH2. D. HNO3.
Câu 48: Chất bột X màu đen, có khả năng hấp phụ các khí độc nên được dùng trong trong các máy lọc nước, khẩu trang y tế, mặt nạ phòng độc. Chất X là
A. cacbon oxit. B. lưu huỳnh. C. than hoạt tính. D. thạch cao.
Câu 49: Kim loại nào sau đây điều chế được bằng phương pháp thủy luyện?
A. Al. B. K. C. Mg. D. Ag.
Câu 50: Công thức của axit fomic là
A. C17H33COOH. B. C2H5COOH. C. HCOOH. D. CH3COOH.
---(Nội dung đầy đủ, chi tiết từ câu 51 đến câu 80 của đề thi số 4 vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập để tải về máy)---
ĐỀ SỐ 5
Câu 1: Kim loại nào sau đây có tính khử mạnh nhất?
A. Ag. B. Mg. C. Cu. D. Fe.
Câu 2: Nước vôi trong chứa chất tan nào sau đây?
A. CaCl2. B. Ca(NO3)2. C. Ca(HCO3)2. D. Ca(OH)2.
Câu 3: Kim loại Fe không phản ứng với dung dịch
A. HCl. B. AgNO3. C. CuSO4. D. NaNO3.
Câu 4: Dung dịch Ala- Gly phản ứng được với dung dịch nào sau đây?
A. HCl. B. NaNO3. C. NaCl. D. KNO3.
Câu 5: Thủy phân hoàn toàn tinh bột (C6H10O5)n trong môi trường axit, thu được sản phẩm là
A. glicozen. B. glucozơ. C. saccarozơ. D. fructozơ.
Câu 6: Kim loại nào sau đây được điều chế bằng cách điện phân nóng chảy muối halogenua của nó?
A. Fe. B. Cu. C. Na. D. Al.
Câu 7: Ở điều kiện thường, chất nào sau đây không có khả năng phản ứng với dung dịch H2SO4 loãng?
A. Fe3O4. B. Fe(OH)3. C. Fe2O3. D. FeCl3.
Câu 8: Không khí trong phòng thí nghiệm bị nhiễm bẩn bởi khí Cl2. Để khử độc, có thể xịt vào không khí dung dịch nào sau đây?
A. H2SO4 loãng. B. NH3.
C. NaCl. D. HCl.
Câu 9: Hiđroxit nào sau đây còn có tên gọi là axit aluminic?
A. Ba(OH)2. B. NaOH. C. Al(OH)3. D. KOH.
Câu 10: Chất nào sau đây dễ bị nhiệt phân?
A. NaOH. B. NaHCO3. C. Na2CO3. D. Na2O.
---(Nội dung đầy đủ, chi tiết từ câu 11 đến câu 40 của đề thi số 5 vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập để tải về máy)---
ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 5
1B | 2D | 3D | 4A | 5B | 6C | 7D | 8B | 9C | 10B |
11B | 12C | 13A | 14C | 15A | 16B | 17A | 18C | 19A | 20D |
21D | 22A | 23C | 24D | 25B | 26C | 27C | 28B | 29A | 30B |
31D | 32C | 33C | 34B | 35A | 36C | 37C | 38A | 39B | 40D |
Trên đây là một phần trích dẫn nội dung Bộ 5 đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Hóa học có đáp án lần 4 Trường THPT NT Tỉnh Bình Phước. Để xem toàn bộ nội dung các em đăng nhập vào trang Chúng tôi để tải tài liệu về máy tính.
Hy vọng tài liệu này sẽ giúp các em học sinh ôn tập tốt và đạt thành tích cao trong học tập.
Ngoài ra các em có thể tham khảo thêm một số tư liệu cùng chuyên mục tại đây:
- Bộ 5 đề thi thử THPT QG môn Hóa học năm 2021 có đáp án Trường THPT Kim Động
- Bộ 5 đề thi thử THPT QG môn Hóa học năm 2021 có đáp án Trường THPT Đức Hợp
Chúc các em học tốt!