TRƯỜNG THPT PHƯỚC LONG | ĐỀ THI THỬ THPT NĂM 2021 MÔN HÓA HỌC LẦN 4 Thời gian 50 phút |
ĐỀ SỐ 1
Câu 1: Theo A-rê-ni-ut, chất nào sau đây là axit?
A. MgCl2. B. KNO3. C. NaOH. D. HNO3.
Câu 2: Ở trạng thái rắn, hợp chất X tạo thành một khối trắng gọi là “nước đá khô”. Nước đá khô không nóng chảy mà thăng hoa, được dùng để tạo môi trường lạnh không có hơi ẩm. Chất X là
A. H2O. B. O2. C. N2. D. CO2.
Câu 3: Thành phần chính của đá vôi là canxi cacbonat. Công thức của canxi cacbonat là
A. CaSO3. B. Ca(HCO3)2. C. CaCO3. D. CaCl2.
Câu 4: Sản phẩm của phản ứng nhiệt phân hoàn toàn Cu(NO3)2 là
A. Cu, NO, O2. B. CuO, NO2, O2. C. CuO, NO, O2. D. Cu, NO2, O2.
Câu 5: Cho dung dịch KOH đến dư vào 500 ml dung dịch NH4Cl 1,0M, đun nóng nhẹ. Sau phản ứng hoàn toàn thu được V lít khí (đktc). Giá trị của V là
A. 33,6. B. 5,6. C. 11,2. D. 22,4.
Câu 6: Chất X ở điều kiện thường là chất khí, có mùi khai, xốc tan tốt trong nước. Chất X là
A. NH3. B. N2. C. SO2. D. O2.
Câu 7: Dung dịch chất nào sau đây có thể hòa tan được CaCO3?
A. KNO3. B. K2SO4. C. HCl. D. KCl.
Câu 8: Hòa tan hoàn toàn 1,6 gam Cu bằng dung dịch HNO3, thu được x mol NO2 (là sản phẩm khử duy nhất của N+5). Giá trị của x là
A. 0,10. B. 0,25. C. 0,15. D. 0,05.
Câu 9: Chất nào sau đây tác dụng với dung dịch NaHCO3 sinh ra khí CO2?
A. KNO3. B. KCl. C. H2SO4. D. NaCl.
Câu 10: Các loại phân đạm đều cung cấp cho cây trồng nguyên tố
A. cacbon. B. kali. C. photpho. D. nitơ.
Câu 11: Để trung hòa 30,0 ml dung dịch HCl 0,1M cần dùng V ml dung dịch KOH 0,15M. Giá trị của V là
A. 10. B. 30. C. 20. D. 40.
Câu 12: Vào mùa đông, nhiều gia đình sử dụng bếp than đặt trong phòng kín để sưởi ấm gây ngộ độc khí, có thể dẫn tới tử vong. Nguyên nhân gây ngộ độc là do khí nào sau đây?
A. O3. B. H2. C. N2. D. CO.
Câu 13: Hấp thụ hoàn toàn 2,24 lít khí CO2 (đktc) vào 750 ml dung dịch Ba(OH)2 0,2M, thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là
A. 11,82. B. 39,40. C. 9,85. D. 19,70.
Câu 14: Chất nào sau đây là chất điện li yếu?
A. HCl. B. KNO3. C. NaOH. D. CH3COOH.
Câu 15: Dung dịch chất nào sau đây có pH > 7?
A. Ca(OH)2. B. H2SO4. C. NaCl. D. HCl.
Câu 16: Chất nào sau đây là muối axit?
A. Na2HPO4. B. CuSO4. C. NaNO3. D. Na2CO3.
Câu 17: Số oxi hóa cao nhất của silic thể hiện ở hợp chất nào sau đây?
A. SiO. B. SiO2. C. SiH4. D. Mg2Si.
Câu 18: Phản ứng hóa học nào sau đây có phương trình ion rút gọn: H+ + OH- ® H2O?
A. CuSO4+ 2KOH → Cu(OH)2 + K2SO4.
B. Al(OH)3 + NaOH → NaAlO2 + 2H2O.
C. NaOH + HNO3 → NaNO3 + H2O.
D. Fe(OH)2 + H2SO4 (loãng) → FeSO4 + 2H2O.
Câu 19: Trong phòng thí nghiệm khí X được điều chế và thu vào bình tam giác theo hình vẽ bên. Khí X được tạo ra từ phản ứng hóa học nào sau đây?
A. NH4Cl + NaOH → NaCl + NH3+ H2O.
B. 2Fe + 6H2SO4(đặc) → Fe2(SO4)3 + 3SO2 + 6H2O.
C. CaCO3 + 2HCl → CaCl2 + CO2+ H2O.
D. Cu + 4HNO3(đặc) → Cu(NO3)2 + 2NO2+ 2H2O.
Câu 20: Khử hoàn toàn 4,8 gam Fe2O3 bằng CO dư ở nhiệt độ cao. Khối lượng Fe thu được sau phản ứng là
A. 3,36 gam. B. 2,52 gam. C. 1,68 gam. D. 1,44 gam.
Câu 21: Chất bột X màu đen, có khả năng hấp phụ các khí độc nên được dùng trong nhiều loại mặt nạ phòng độc. Chất X là
A. lưu huỳnh. B. đá vôi. C. than hoạt tính. D. thạch cao.
Câu 22: Muối NH4Cl có tên gọi là
A. amoni clorua. B. amoni photphat. C. amoni sunfat. D. amoni nitrat.
Câu 23: Khi làm thí nghiệm với dung dịch HNO3 đặc thường sinh ra khí nitơ đioxit gây ô nhiễm không khí. Công thức của nitơ đioxit là
A. N2O. B. NO. C. NO2. D. NH3.
Câu 24: Dung dịch KOH tác dụng với chất nào sau đây tạo ra kết tủa Fe(OH)3?
A. Fe3O4. B. FeCl3. C. Fe2O3. D. FeO.
Câu 25: Phân bón nitrophotka (NPK) là hỗn hợp của
A. (NH4)2HPO4 và KNO3. B. (NH4)2HPO4 và NaNO3.
C. NH4H2PO4 và KNO3. D. (NH4)3PO4 và KNO3.
Câu 26: Dung dịch nào sau đây làm quỳ tím chuyển sang màu xanh?
A. NaOH. B. KNO3. C. NaCl. D. KHSO4.
Câu 27: Trong công nghiệp, để sản xuất axit H3PO4 có độ tinh khiết và nồng độ cao, người ta làm cách nào sau đây?
A. Cho dung dịch H2SO4 đặc, nóng tác dụng với quặng apatit.
B. Cho photpho tác dụng với dung dịch HNO3 đặc, nóng.
C. Đốt cháy photpho trong oxi dư, cho sản phẩm tác dụng với nước.
D. Cho dung dịch axit H2SO4 đặc, nóng tác dụng với quặng photphorit.
Câu 28: Chất nào sau đây không tạo kết tủa khi cho vào dung dịch AgNO3?
A. HNO3. B. K3PO4. C. KBr. D. HCl.
ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 1
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 | 14 |
D | D | C | B | C | A | C | D | C | D | C | D | D | D |
15 | 16 | 17 | 18 | 19 | 20 | 21 | 22 | 23 | 24 | 25 | 26 | 27 | 28 |
A | A | B | C | A | A | C | A | C | B | A | A | C | A |
ĐỀ SỐ 2
Câu 1: Liên kết hóa học trong phân tử nào sau đây thuộc loại liên kết ion? (cho độ âm điện của một số nguyên tử: H = 2,20; Na = 0,93; Cl = 3,16; O = 3,44).
A. Cl2. B. NaCl. C. H2O. D. HCl.
Câu 2: Liên kết hóa học giữa các nguyên tử trong phân tử HCl thuộc loại liên kết
A. hiđro. B. cộng hóa trị có cực.
C. cộng hóa trị không cực. D. ion.
Câu 3: Kí hiệu hóa học của nguyên tố oxi là
A. O. B. N. C. H. D. Cl.
Câu 4: Trong chất nào sau đây, lưu huỳnh (S) có số oxi hóa +4?
A. H2SO4. B. SO2. C. H2S. D. SO3.
Câu 5: Công thức cấu tạo nào sau đây sai?
A. O – C – O. B. Cl – Cl. C. N ≡ N. D. H – H.
Câu 6: Nguyên tố hóa học nào sau đây là kim loại?
A. H (hiđro). B. Cl (clo). C. O (oxi). D. K (kali).
Câu 7: Nguyên tử của nguyên tố X có tổng số hạt electron trong các phân lớp p là 7. Số hạt mang điện của một nguyên tử Y nhiều hơn số hạt mang điện của một nguyên tử X là 6 hạt. X, Y lần lượt là (cho số hiệu nguyên tử của một số nguyên tố: N=7; O=8; Ne=10; Al=13; S=16)
A. Al và O. B. Al và S. C. N và Al. D. N và Ne.
Câu 8: Nguyên tử X có tổng số hạt proton, nơtron, electron là 40. Số hiệu nguyên tử của X là 13. Số khối của X là
A. 26. B. 23. C. 27. D. 40.
Câu 9: Công thức hợp chất khí với hiđro của X có dạng H3X. Công thức oxit cao nhất của X là
A. X2O5. B. X2O3. C. XO. D. XO2.
Câu 10: Trong hợp chất HClO số oxi hóa của clo (Cl) là
A. +3. B. –1. C. 0. D. +1.
---(Nội dung đầy đủ, chi tiết từ câu 11 đến câu 30 của đề thi số 2 vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập để tải về máy)---
ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 2
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 | 14 |
B | B | A | B | A | D | B | C | A | D | D | A | C | A |
15 | 16 | 17 | 18 | 19 | 20 | 21 | 22 | 23 | 24 | 25 | 26 | 27 | 28 |
D | D | D | D | B | C | C | A | B | C | C | B | C | A |
ĐỀ SỐ 3
Câu 1. Sắt không bị ăn mòn điện hóa khi tiếp xúc với kim loại nào sau đây trong không khí ẩm?
A. Pb B. Ni C. Zn D. Sn
Câu 2. Cho kim loại Fe lần lượt phản ứng với các dung dịch: FeCl3, Cu(NO3)2, AgNO3, MgCl2. Số trường hợp xảy ra phản ứng hóa học là
A. 1. B. 3. C. 4. D. 2.
Câu 3. Natriclorua có công thức phân tử là
A. KCl B. LiCl C. BaCl2 D. NaCl
Câu 4. Cho các chất sau: amilozơ, amilopectin, saccarozơ, xenlulozơ, fructozơ, glucozơ. Số chất trong dãy bị thủy phân khi đun nóng với dung dịch axit vô cơ là:
A. 3 B. 5 C. 6 D. 4
Câu 5. Phân hủy Fe(OH)3 ở nhiệt độ cao đến khối lượng không đổi, thu được chất rắn là
A. Fe3O4. B. FeO. C. Fe(OH)2. D. Fe2O3.
Câu 6. Ở điều kiện thường, amin X là chất lỏng, dễ bị oxi hóa khi để ngoài không khí. Dung dịch X không làm đổi màu quỳ tím nhưng tác dụng với nước brom tạo kết tủa trắng. Amin X là:
A. đimetylamin B. benzylamin C. anilin B. metylamin
Câu 7. Vinyl axetat có công thức cấu tạo thu gọn là:
A. CH2=CH-COOCH3 B. CH3COOCH3 C. CH3COOCH2-CH3 D. CH3COOCH=CH2
Câu 8. Các hiđroxit Ba(OH)2, NaOH, Al(OH)3, Fe(OH)3 được kí hiệu ngẫu nhiên là X, Y, Z, T. Kết quả thí nghiệm của X, Y, Z, T được khi ở bảng sau:
| X | Y | Z | T |
Tính tan | Tan | Không tan | Không tan | Tan |
Dung dịch NaOH | - | - | Có phản ứng | - |
Dung dịch Na2SO4 | - | - | - | Kết tủa trắng |
Các chất X, Y, Z, T lần lượt là
A. Ba(OH)2, Fe(OH)3, Al(OH)3, NaOH. B. NaOH, Fe(OH)3, Al(OH)3, Ba(OH)2.
C. Ba(OH)2, Al(OH)3, Fe(OH)3, NaOH. D. NaOH, Al(OH)3, Fe(OH)3, Ba(OH)2.
Câu 9. Nhúng một thanh sắt có khối lượng 56 gam vào 200 ml dung dịch CuSO4. Khi phản ứng xong lấy thanh sắt ra đem cân thấy nặng 56,4 gam. Nồng độ mol/l dung dịch CuSO4 là
A. 1 M B. 0,5 M C. 10 M D. 0,25 M
Câu 10. Cho 35,2 một este đơn chức X tác dụng hết với 150 ml dd NaOH 4 M thu được dd Y. làm bay hơi dd Y thu được 46,4 g chất rắn khan. Công thức cấu tạo của X là
A. HCOOCH2CH2CH3 B. C2H5COOCH3 C. HCOOCH(CH3)2 D. CH3COOC2H5
---(Nội dung đầy đủ, chi tiết từ câu 11 đến câu 40 của đề thi số 3 vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập để tải về máy)---
ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 3
1 | C | 11 | A | 21 | B | 31 | A |
2 | B | 12 | D | 22 | D | 32 | B |
3 | D | 13 | A | 23 | C | 33 | D |
4 | D | 14 | C | 24 | A | 34 | D |
5 | D | 15 | B | 25 | A | 35 | D |
6 | C | 16 | B | 26 | B | 36 | A |
7 | D | 17 | D | 27 | C | 37 | B |
8 | B | 18 | A | 28 | B | 38 | B |
9 | D | 19 | D | 29 | B | 39 | D |
10 | B | 20 | A | 30 | C | 40 | A |
ĐỀ SỐ 4
Câu 1. Dãy kim loại nào dưới đây điều chế được bằng cách điện phân nóng chảy muối clorua ?
A. Al, Mg, Na B. Al, Mg, Fe C. Na, Ba, Mg D. Al, Ba, Na
Câu 2. Phân hủy Fe(OH)3 ở nhiệt độ cao đến khối lượng không đổi, thu được chất rắn là
A. FeO. B. Fe(OH)2. C. Fe2O3. D. Fe3O4.
Câu 3. Cấu hình electron nào sau đây là của Fe
A. [Ar]3d64s2. B. [Ar]3d74s1. C. [Ar]3d8. D. [Ar] 4s23d6.
Câu 4. Một hỗn hợp X gồm 6,5 gam Zn và 4,8 gam Mg cho vào 200 ml dung dịch Y gồm Cu(NO3)2 0,5Mvà AgNO3 0,3M thu được chất rắn A. Tính khối lượng chất rắn A ?( Zn = 65, Mg = 24, Cu = 64, Ag = 108 )
A. 21,06 gam. B. 26,1 gam. C. 16,2 gam. D. 20,16 gam.
Câu 5. Một đoạn mạch PVC có 1000 mắt xích. Khối lượng của đoạn mạch đó là:
A. 62550 đvC B. 12500 đvC B. 62500 đvC C. 25000 đvC
Câu 6. Cho kim loại Fe lần lượt phản ứng với các dung dịch: FeCl3, Cu(NO3)2, AgNO3, MgCl2. Số trường hợp xảy ra phản ứng hóa học là
A. 1. B. 3. C. 2. D. 4.
Câu 7. Cho một miếng Na vào dung dịch CuCl2 từ từ đến dư, hiện tượng quan sát được là
A. Không có hiện tượng gì
B. Có khí thoát ra và có kết tủa màu xanh
C. Có khí thoát ra
D. Có kết tủa màu xanh
Câu 8. Nhúng một thanh sắt có khối lượng 56 gam vào 200 ml dung dịch CuSO4. Khi phản ứng xong lấy thanh sắt ra đem cân thấy nặng 56,4 gam. Nồng độ mol/l dung dịch CuSO4 là
A. 10 M B. 1 M C. 0,5 M D. 0,25 M
Câu 9. Cho khí CO khử hoàn toàn Fe2O3 thấy có 4,48 lít CO2 (đktc) thoát ra Thể tích CO (đktc) đã tham gia phản ứng là
A. 2,24 lít. B. 3,36 lít. C. 4,48 lít. D. 1,12 lít
Câu 10. Hòa tan hoàn toàn 11,2 gam Fe bằng axit H2SO4 đặc, nóng (dư), sau phản ứng thu được V lít khí SO2 (sản phẩm khử duy nhất, ở đktc). Giá trị của V là
A. 6,72. B. 8,96. C. 4,48. D. 2,24.
---(Nội dung đầy đủ, chi tiết từ câu 11 đến câu 40 của đề thi số 4 vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập để tải về máy)---
ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 4
1 | C | 11 | B | 21 | A | 31 | B |
2 | C | 12 | B | 22 | C | 32 | A |
3 | A | 13 | A | 23 | B | 33 | A |
4 | A | 14 | C | 24 | D | 34 | C |
5 | C | 15 | C | 25 | A | 35 | B |
6 | B | 16 | D | 26 | D | 36 | D |
7 | B | 17 | D | 27 | C | 37 | D |
8 | D | 18 | C | 28 | A | 38 | B |
9 | C | 19 | C | 29 | D | 39 | D |
10 | A | 20 | C | 30 | C | 40 | C |
ĐỀ SỐ 5
Câu 1. Cho kim loại Fe lần lượt phản ứng với các dung dịch: FeCl3, Cu(NO3)2, AgNO3, MgCl2. Số trường hợp xảy ra phản ứng hóa học là
A. 3. B. 2. C. 1. D. 4.
Câu 2. Để khử mùi tanh của cá (gây ra do một số amin) nên rửa cá với?
A. nước muối. B. nước C. cồn. D. giấm ăn.
Câu 3. Một este có CTPT là C3H6O2, có pư tráng gương với dd AgNO3|NH3. CTCT của este đó là
A. CH3COOCH3 B. HCOOC2H5 C. HCOOC3H7 D. HCOOC3H5
Câu 4. Thủy phân este Z trong môi trường axit thu được hai chất hữu cơ X và Y (MX < MY). Bằng một phản ứng có thể chuyển hoá X thành Y. Chất Z không thể là
A. vinyl axetat. B. metyl propionat. C. etyl axetat. D. metyl axetat.
Câu 5. Vinyl axetat có công thức cấu tạo thu gọn là:
A. CH2=CH-COOCH3 B. CH3COOCH2-CH3 C. CH3COOCH3 D. CH3COOCH=CH2
Câu 6. Chất nào sau đây vừa phản ứng được với NaOH vừa phản ứng được với HCl?
A. C2H5OH B. C6H5NH2 C. NH2-CH2-COOH D. CH3COOH
Câu 7. Dãy kim loại nào dưới đây điều chế được bằng cách điện phân nóng chảy muối clorua ?
A. Al, Ba, Na B. Al, Mg, Fe C. Al, Mg, Na D. Na, Ba, Mg
Câu 8. Cho các chất sau: amilozơ, amilopectin, saccarozơ, xenlulozơ, fructozơ, glucozơ. Số chất trong dãy bị thủy phân khi đun nóng với dung dịch axit vô cơ là:
A. 5 C. 6 D. 4 B. 3
Câu 9. Phát biểu nào sau đây không đúng
A. Kim loại kiềm là kim loại có tính khử mạnh nhất so với các kim loại khác trong một chu kì
B. Chỉ có kim loại kiềm mới có cấu trúc lớp vỏ ngoài cùng ns1
C. Để bảo quản kim loại kiềm, người ta phải ngâm chúng trong dầu hỏa
D. Tinh thể các kim loại kiềm đều có cấu trúc mạng lập phương tâm khối
Câu 10. Fe(OH)2 là chất rắn có màu
A. Trắng xanh. B. Đen C. Vàng. D. Nâu đỏ.
---(Nội dung đầy đủ, chi tiết từ câu 11 đến câu 40 của đề thi số 5 vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập để tải về máy)---
ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 5
1 | A | 11 | B | 21 | A | 31 | D |
2 | D | 12 | B | 22 | C | 32 | B |
3 | B | 13 | B | 23 | C | 33 | B |
4 | B | 14 | A | 24 | B | 34 | B |
5 | D | 15 | D | 25 | D | 35 | B |
6 | C | 16 | C | 26 | A | 36 | C |
7 | D | 17 | C | 27 | C | 37 | C |
8 | C | 18 | B | 28 | A | 38 | D |
9 | B | 19 | C | 29 | C | 39 | B |
10 | A | 20 | B | 30 | B | 40 | C |
Trên đây là một phần trích dẫn nội dung Bộ 5 đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Hóa học có đáp án lần 4 Trường THPT Phước Long. Để xem toàn bộ nội dung các em đăng nhập vào trang Chúng tôi để tải tài liệu về máy tính.
Hy vọng tài liệu này sẽ giúp các em học sinh ôn tập tốt và đạt thành tích cao trong học tập.
Ngoài ra các em có thể tham khảo thêm một số tư liệu cùng chuyên mục tại đây:
- Bộ 5 đề thi thử THPT QG môn Hóa học năm 2021 có đáp án Trường THPT Kim Động
- Bộ 5 đề thi thử THPT QG môn Hóa học năm 2021 có đáp án Trường THPT Đức Hợp
Chúc các em học tốt!