TRƯỜNG THPT NAM ĐÔNG QUAN | ĐỀ THI THỬ THPT NĂM 2021 MÔN HÓA HỌC LẦN 4 Thời gian 50 phút |
ĐỀ SỐ 1
Câu 1: Nguyên tử là phần tử nhỏ nhất của chất
A. Không mang điện B. Mang điện dương
C. Mang điện âm D. Có thể mang điện hoặc không
Câu 2: Trong nguyên tử, hạt mang điện là
A. proton và electron B. electron và nơtron C. proton D. electron
Câu 3: Lớp vỏ nguyên tử chứa hạt
A. electron B. nơtron C. proton D. proton vào electron
Câu 4: Trong các chất sau, chất nào là hợp chất
A. oxi B. nhôm C. photpho D. đá vôi
Câu 5: Dãy chất nào sau đây đều là phi kim
A. oxi, nhôm, đồng, lưu huỳnh, bạc B. sắt, chì, kẽm, thủy ngân
C. oxi, nitơ, cacbon, clo D. vàng, magie, nhôm, clo
Câu 6: Chất khí nào sau đây là nguyên nhân gây ra hiệu ứng nhà kính ?
A. CO2 B. O2 C. N2 D. H2
Câu 7: Công thức hóa học của axit nitric( biết trong phân tử có 1H, 1N, 3O) là
A. H3NO B. H2NO3 C. HNO3 D. HN3O
Câu 8: Dấu hiệu nào giúp ta có khẳng định có phản ứng hoá học xảy ra?
A. Có chất kết tủa( chất không tan) B. Có chất khí thoát ra (sủi bọt)
C. Có sự thay đổi màu sắc D. Một trong số các dấu hiệu trên
Câu 9: Sản phẩm của phản ứng phân hủy canxicacbonat bởi nhiệt là
A. CaO và CO B. CaO và CO2 C. CaO và SO2 D. CaO và P2O5
Câu 10: Dung dịch các axit làm quỳ tím đổi thành màu
A. xanh B. tím C. đỏ D. không đổi màu
Câu 11: Trong khoảng không gian giữa hạt nhân và lớp vỏ electron của nguyên tử có những gì?
A. Prôton B. Nơtron
C. Cả Prôton và Nơtron D. Không có gì (trống rỗng)
Câu 12: Một vật thể bằng sắt để ngoài trời, sau một thời gian bị gỉ. Hỏi khối lượng của vật thay đổi thế nào so với khối lượng của vật trước khi gỉ?
A. Tăng B. Giảm C. Không thay đổi D. Không thể biết
Câu 13: Trong những chất dưới đây, chất nào làm quỳ tím hoá xanh
A. Nước vôi trong B. Dấm ăn C. Đường D. Muối ăn
Câu 14: Cho các chất sau: NaOH , HCl , NaCl , H2SO4 . Điều nào sau là đúng ?
A. HCl, NaCl thuộc hợp chất muối B. dung dịch NaOH là bazơ và làm quì tím hóa xanh
C. NaCl , H2SO4 là các axit D. dung dịch HCl là bazơ và làm quì tím hóa xanh
Câu 15: 500 ml dung dịch NaOH 1,0 M có số mol tương ứng là
A. 1,2 mol B. 6,0 mol C. 0,5 mol D. 0,6 mol
Câu 16: Hoà tan 6,2 g natri oxit vào 193,8 g nước thì được dung dịch A. Nồng độ phần trăm của dung dịch A là
A. 4% B. 6% C. 4,5% D. 10%
Câu 17: Để phân biệt các dung dịch riêng biệt: KCl, HCl, Na2SO4, Ba(OH)2 thì ta cần dùng một thuốc thử nào sau đây?
A. Dung dịch FeCl2 B. Quỳ tím C. Dung dịch H2SO4 D. Dung dịch HCl
Câu 18: Hoà tan 2,4 g một oxit kim loại hoá trị II cần dùng 30g dd HCl 7,3%. Công thức của oxit kim loại là
A. CaO B. CuO C. FeO D. ZnO
Câu 19: Cho 8g một hỗn hợp gồm Fe và Mg tác dụng với dung dịch axit HCl, thì thu được 4,48 lít khí H2 (đktc). Xác định thành phần % về khối lượng của mỗi kim loại trong hỗn hợp đầu.
A. % Fe = 64%, % Mg = 36% B. % Fe = 36%, % Mg = 64%
C. % Fe = 30%, % Mg = 70% D. % Fe = 70%, % Mg = 30%
Câu 20: Trộn 100 gam dung dich NaOH 10% với 150 gam dung dich HCl 7,3%; thu được dung dich X. Trong X chứa chất tan Y, chất Y làm đổi màu quy tím (ẩm). Nồng độ phần trăm của Y trong dung dich X là
A. 7,30% B. 0,73% C. 1,46% D. 2,19%
Câu 21: Hiện tượng nào sau đây không phải là hiện tượng hoá học?
A. đốt cháy than B. hoà tan muối ăn vào nước
C. sục khí CO2 vào nước vôi trong D. nung đá vôi ở nhiệt cao (khoảng 10000C)
Câu 22: Các hạt cấu tạo nên hạt nhân của hầu hết các nguyên tử là
A. electron và proton B. proton và nơtron
C. nơtron và electron D. electron, proton và nơtron
Câu 23: Trong nguyên tử, hạt không mang điện là
A. nơtron B. electron và proton C. electron và nơtron D. proton và nơtron
Câu 24: Trong các chất sau đây chất nào là đơn chất
A. nước B. muối ăn C. thủy ngân D. khí cacbonic
Câu 25: Dãy chất nào sau đây đều là kim loại
A. nhôm, đồng, lưu huỳnh, bạc B. sắt, chì, kẽm, thủy ngân
C. oxi, nitơ, cacbon, canxi D. vàng, magie, nhôm, clo
Câu 26: Cho công thức hóa học của một sô chất sau: Cl2, CuO, KOH, Fe, H2SO4, AlCl3.
Số đơn chất và hợp chất là
A. 1 đơn chất và 5 hơp chất B. 2 đơn chất và 4 hợp chất
C. 3 đơn chất và 3 hợp chất D. 4 đơn chất và 2 hợp chất
Câu 27: Khí nào sau đây duy trì sự sống và sự cháy ?
A. CO B. O2 C. N2 D. CO2
Câu 28: Muối nhôm sunfat có công thức là Al2(SO4)3. Hoá trị của nhóm SO4 là
A. II B. III C. I D. không xác định được
Câu 29: Chất nào sau đây tác dụng với nước thu được dung dịch bazơ?
A. CuO B. NO C. CaO D. CO
Câu 30: Kim loại nào sau đây không tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng ?
A. Cu B. Na C. Al D. Mg
Câu 31: Khối lượng nguyên tử tập trung chủ yếu ở ?
A. lớp vỏ và hạt nhân B. lớp vỏ
C. hạt nhân D. khoảng giữa hạt nhân và lớp vỏ
Câu 32: Vì sao nói nguyên tử trung hòa về điện
A. Vì số electron có trong nguyên tử bằng số nơtron trong hạt nhân
B. Vì số electron có trong nguyên tử bằng đúng số proton trong hạt nhân
C. Vì điện tích của electron bằng điện tích của nơtron
D. Điện tích của proton bằng điện tích của nơtron
Câu 33: Khí nitơ và khí hiđro tác dụng với nhau tạo khí amoniac(NH3). Phương trình hoá học ở phương án nào dưới đây đã viết đúng?
A. N + 3H -> NH3 B. N2 + H2 -> NH3 C. N2 + H2 ->2NH3 D. N2 + 3H2 ->2NH3
Câu 34: Trường hợp nào tạo ra chất kết tủa khi trộn 2 dung dịch sau?
A. dung dịch Na2CO3và dung dịch HCl B. dung dịch ZnSO4 và dung dịch CuCl2
C. dung dịch Na2SO4 và dung dịch AlCl3 D. dung dịch NaCl và dung dịch AgNO3
Câu 35: Tổng số các loại hạt (proton, notron và electron) trong nguyên tử X là 28 và số hạt không mang điện là 10. Số proton trong nguyên tử X là
A. 7 B. 12 C. 9 D. 15
Câu 36: Hỗn hợp khí X gồm 0,1 mol khí O2 (ở đktc) và 0,05 mol khí NH3 (ở đktc).
Thể tích của hỗn hợp khí X là
A. 4,48 lít B. 2,24 lít C. 5,6 lít D. 3,36 lít
Câu 37: Cho luồng khí H2 dư đi qua CuO nung nóng. Sau khi kết thúc phản ứng thu được 3,2 gam
chất rắn duy nhất. Khối lượng của CuO đã tham gia phản ứng là
A. 24 gam B. 16 gam C. 32 gam D. 4 gam
Câu 38: Hấp thụ hoàn toàn 2,24 lít khí CO2 (đktc) vào dung dịch nước vôi trong có chứa 0,075 mol Ca(OH)2. Muối thu được sau phản ứng là
A. CaCO3 B. Ca(HCO3)2 C. CaCO3 và Ca(HCO3)2 D. CaCO3 và CaHCO3
Câu 39: Tổng số hạt trong nguyên tử của một nguyên tố là 40; trong đó hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 12. Số notron trong nguyên tử là:
A. 13 B. 12 C. 14 D. 15
Câu 40: Cho 2,4 g một kim loại R tác dụng vừa đủ với dung dịch H2SO4 loãng. Sau phản ứng thu được
dung dịch X và 2,24 lít khí không màu (đktc). Kim loại R là
A. Cu B. Zn C. Mg D. Fe
ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 1
1 | A | 11 | D | 21 | B | 31 | C |
2 | A | 12 | A | 22 | B | 32 | B |
3 | A | 13 | A | 23 | A | 33 | D |
4 | D | 14 | B | 24 | C | 34 | D |
5 | C | 15 | C | 25 | B | 35 | C |
6 | A | 16 | A | 26 | B | 36 | D |
7 | C | 17 | B | 27 | B | 37 | D |
8 | D | 18 | B | 28 | A | 38 | C |
9 | B | 19 | D | 29 | C | 39 | C |
10 | C | 20 | B | 30 | A | 40 | C |
ĐỀ SỐ 2
Câu 1: Hiện tượng nào sau đây không phải là hiện tượng hoá học?
A. đốt cháy than B. hoà tan muối ăn vào nước
C. sục khí CO2 vào nước vôi trong D. nung đá vôi ở nhiệt cao (khoảng 10000C)
Câu 2: Nguyên tử là phần tử nhỏ nhất của chất
A. Không mang điện B. Mang điện dương
C. Mang điện âm D. Có thể mang điện hoặc không
Câu 3: Trong nguyên tử, hạt không mang điện là
A. nơtron B. electron và proton C. electron và nơtron D. proton và nơtron
Câu 4: Lớp vỏ nguyên tử chứa hạt
A. electron B. nơtron C. proton D. proton vào electron
Câu 5: Dãy chất nào sau đây đều là kim loại
A. nhôm, đồng, lưu huỳnh, bạc B. sắt, chì, kẽm, thủy ngân
C. oxi, nitơ, cacbon, canxi D. vàng, magie, nhôm, clo
Câu 6: Dãy chất nào sau đây đều là phi kim
A. oxi, nhôm, đồng, lưu huỳnh, bạc B. sắt, chì, kẽm, thủy ngân
C. oxi, nitơ, cacbon, clo D. vàng, magie, nhôm, clo
Câu 7: Khí nào sau đây duy trì sự sống và sự cháy ?
A. CO B. O2 C. N2 D. CO2
Câu 8: Công thức hóa học của axit nitric( biết trong phân tử có 1H, 1N, 3O) là
A. H3NO B. H2NO3 C. HNO3 D. HN3O
Câu 9: Chất nào sau đây tác dụng với nước thu được dung dịch bazơ?
A. CuO B. NO C. CaO D. CO
Câu 10: Sản phẩm của phản ứng phân hủy canxicacbonat bởi nhiệt là
A. CaO và CO B. CaO và CO2 C. CaO và SO2 D. CaO và P2O5
---(Nội dung đầy đủ, chi tiết từ câu 11 đến câu 40 của đề thi số 2 vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập để tải về máy)---
ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 2
1 | B | 11 | C | 21 | B | 31 | B |
2 | A | 12 | D | 22 | A | 32 | A |
3 | A | 13 | D | 23 | C | 33 | D |
4 | A | 14 | A | 24 | D | 34 | B |
5 | B | 15 | C | 25 | B | 35 | D |
6 | C | 16 | C | 26 | A | 36 | A |
7 | B | 17 | D | 27 | A | 37 | C |
8 | C | 18 | B | 28 | D | 38 | B |
9 | C | 19 | C | 29 | A | 39 | C |
10 | B | 20 | D | 30 | C | 40 | B |
ĐỀ SỐ 3
Câu 1: Cho 2,4 g một kim loại R tác dụng vừa đủ với dung dịch H2SO4 loãng. Sau phản ứng thu được
dung dịch X và 2,24 lít khí không màu (đktc). Kim loại R là
A. Cu B. Zn C. Mg D. Fe
Câu 2: Tổng số hạt trong nguyên tử của một nguyên tố là 40; trong đó hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 12. Số notron trong nguyên tử là:
A. 13 B. 12 C. 14 D. 15
Câu 3: Hấp thụ hoàn toàn 2,24 lít khí CO2 (đktc) vào dung dịch nước vôi trong có chứa 0,075 mol Ca(OH)2. Muối thu được sau phản ứng là
A. CaCO3 B. Ca(HCO3)2 C. CaCO3 và Ca(HCO3)2 D. CaCO3 và CaHCO3
Câu 4: Cho luồng khí H2 dư đi qua CuO nung nóng. Sau khi kết thúc phản ứng thu được 3,2 gam
chất rắn duy nhất. Khối lượng của CuO đã tham gia phản ứng là
A. 24 gam B. 16 gam C. 32 gam D. 4 gam
Câu 5: Hỗn hợp khí X gồm 0,1 mol khí O2 (ở đktc) và 0,05 mol khí NH3 (ở đktc).
Thể tích của hỗn hợp khí X là
A. 4,48 lít B. 2,24 lít C. 5,6 lít D. 3,36 lít
Câu 6: Tổng số các loại hạt (proton, notron và electron) trong nguyên tử X là 28 và số hạt không mang điện là 10. Số proton trong nguyên tử X là
A. 7 B. 12 C. 9 D. 15
Câu 7: Trường hợp nào tạo ra chất kết tủa khi trộn 2 dung dịch sau?
A. dung dịch Na2CO3và dung dịch HCl B. dung dịch ZnSO4 và dung dịch CuCl2
C. dung dịch Na2SO4 và dung dịch AlCl3 D. dung dịch NaCl và dung dịch AgNO3
Câu 8: Khí nitơ và khí hiđro tác dụng với nhau tạo khí amoniac(NH3). Phương trình hoá học ở phương án nào dưới đây đã viết đúng?
A. N + 3H -> NH3 B. N2 + H2 -> NH3 C. N2 + H2 ->2NH3 D. N2 + 3H2 ->2NH3
Câu 9: Vì sao nói nguyên tử trung hòa về điện
A. Vì số electron có trong nguyên tử bằng số nơtron trong hạt nhân
B. Vì số electron có trong nguyên tử bằng đúng số proton trong hạt nhân
C. Vì điện tích của electron bằng điện tích của nơtron
D. Điện tích của proton bằng điện tích của nơtron
Câu 10: Khối lượng nguyên tử tập trung chủ yếu ở ?
A. lớp vỏ và hạt nhân B. lớp vỏ
C. hạt nhân D. khoảng giữa hạt nhân và lớp vỏ
---(Nội dung đầy đủ, chi tiết từ câu 11 đến câu 40 của đề thi số 3 vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập để tải về máy)---
ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 3
1 | C | 11 | A | 21 | B | 31 | C |
2 | C | 12 | C | 22 | D | 32 | B |
3 | C | 13 | A | 23 | B | 33 | D |
4 | D | 14 | B | 24 | B | 34 | C |
5 | D | 15 | B | 25 | A | 35 | A |
6 | C | 16 | B | 26 | C | 36 | C |
7 | D | 17 | C | 27 | B | 37 | D |
8 | D | 18 | A | 28 | A | 38 | A |
9 | B | 19 | B | 29 | A | 39 | A |
10 | C | 20 | B | 30 | D | 40 | A |
ĐỀ SỐ 4
Câu 1: Cho 2,4 g một kim loại R tác dụng vừa đủ với dung dịch H2SO4 loãng. Sau phản ứng thu được
dung dịch X và 2,24 lít khí không màu (đktc). Kim loại R là
A. Cu B. Zn C. Mg D. Fe
Câu 2: Trộn 100 gam dung dich NaOH 10% với 150 gam dung dich HCI 7,3%; thu được dung dich X. Trong X chứa chất tan Y, chất Y làm đổi màu quy tím (ẩm). Nồng độ phần trăm của Y trong dung dich X là
A. 7,30% B. 0,73% C. 1,46% D. 2,19%
Câu 3: Hiện tượng nào sau đây không phải là hiện tượng hoá học?
A. đốt cháy than B. hoà tan muối ăn vào nước
C. sục khí CO2 vào nước vôi trong D. nung đá vôi ở nhiệt cao (khoảng 10000C)
Câu 4: Nguyên tử là phần tử nhỏ nhất của chất
A. Không mang điện B. Mang điện dương
C. Mang điện âm D. Có thể mang điện hoặc không
Câu 5: Hấp thụ hoàn toàn 2,24 lít khí CO2 (đktc) vào dung dịch nước vôi trong có chứa 0,075 mol Ca(OH)2. Muối thu được sau phản ứng là
A. CaCO3 B. Ca(HCO3)2 C. CaCO3 và Ca(HCO3)2 D. CaCO3 và CaHCO3
Câu 6: Hoà tan 2,4 g một oxit kim loại hoá trị II cần dùng 30g dd HCl 7,3%. Công thức của oxit kim loại là
A. CaO B. CuO C. FeO D. ZnO
Câu 7: Trong nguyên tử, hạt không mang điện là
A. nơtron B. electron và proton C. electron và nơtron D. proton và nơtron
Câu 8: Lớp vỏ nguyên tử chứa hạt
A. electron B. nơtron C. proton D. proton vào electron
Câu 9: Hỗn hợp khí X gồm 0,1 mol khí O2 (ở đktc) và 0,05 mol khí NH3 (ở đktc).
Thể tích của hỗn hợp khí X là
A. 4,48 lít B. 2,24 lít C. 5,6 lít D. 3,36 lít
Câu 10: Hoà tan 6,2 g natri oxit vào 193,8 g nước thì được dung dịch A.
Nồng độ phần trăm của dung dịch A là
A. 4% B. 6% C. 4,5% D. 10%
---(Nội dung đầy đủ, chi tiết từ câu 11 đến câu 40 của đề thi số 4 vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập để tải về máy)---
ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 4
1 | C | 11 | B | 21 | A | 31 | C |
2 | B | 12 | C | 22 | C | 32 | C |
3 | B | 13 | D | 23 | C | 33 | C |
4 | A | 14 | B | 24 | D | 34 | D |
5 | C | 15 | B | 25 | A | 35 | D |
6 | B | 16 | C | 26 | D | 36 | B |
7 | A | 17 | B | 27 | D | 37 | B |
8 | A | 18 | A | 28 | A | 38 | A |
9 | D | 19 | C | 29 | B | 39 | C |
10 | A | 20 | B | 30 | A | 40 | D |
ĐỀ SỐ 5
Câu 1: Cho 8,0 gam hỗn hợp bột X gồm Mg và Fe (tỉ lệ mol tương ứng 1:1) tác dụng hoàn toàn với 100 ml dung dịch CuSO4 0,5M, sau phản ứng thu được m gam kim loại. Giá trị của m là
A. 10,00. B. 11,60. C. 6,80. D. 8,40.
Câu 2: Cho 6,57 gam Ala-Gly phản ứng hoàn toàn với 150 ml dung dịch KOH 1M. Cô cạn dung dịch sau phản ứng, thu được m gam chất rắn khan. Giá trị của m là
A. 13,35. B. 14,97. C. 14,16. D. 11,76.
Câu 3: Kim loại nào sau đây dẫn điện tốt nhất?
A. Fe. B. Mg. C. Al. D. Ag.
Câu 4: Cho 0,025 mol hỗn hợp X gồm axit glutamic và glyxin vào 50 ml dung dịch HCl 1,0M thu được dung dịch Y. Biết Y phản ứng vừa hết với 45 ml dung dịch NaOH 2M. Số mol axit glutamic trong X là
A. 0,015. B. 0,010. C. 0,040. D. 0,020.
Câu 5: Hỗn hợp X gồm glyxin, alanin và axit glutamic. Trong X, nguyên tố oxi chiếm 40% về khối lượng. Cho m gam X tác dụng hoàn toàn với lượng vừa đủ dung dịch gồm NaOH 2,0% và KOH 2,8%, thu được 8,8 gam muối. Giá trị của m là
A. 6,4. B. 5,6. C. 7,2. D. 4,8.
Câu 6: Cacbohiđrat nào sau đây có phản ứng tráng bạc?
A. Saccarozơ. B. Tinh bột. C. Xenlulozơ. D. Glucozơ.
Câu 7: Cho m gam kim loại Mg tác dụng hoàn toàn với lượng dư dung dịch H2SO4 (loãng) sinh ra 4,48 lít (đktc) khí H2. Giá trị của m là
A. 4,8. B. 2,4. C. 7,2. D. 3,6.
Câu 8: Amino axit X có công thức (H2N)2C2H3COOH. Cho 0,02 mol X tác dụng với 200 ml dung dịch hỗn hợp H2SO4 0,1M và HCl 0,3M thu được dung dịch Y. Cho Y phản ứng vừa đủ với V ml dung dịch gồm NaOH 0,2M và KOH 0,4M, thu được dung dịch chứa m gam muối. Giá trị của m là
A. 11,01. B. 12,31. C. 12,89. D. 10,15.
Câu 9: Cho 0,12 mol triolein ((C17H33COO)3C3H5) tác dụng hoàn toàn với dung dịch NaOH dư, đun nóng, thu được m gam glixerol. Giá trị của m là
A. 33,12. B. 5,52. C. 11,04. D. 17,28.
Câu 10: Thủy phân hoàn toàn 7,4 gam HCOOC2H5 cần vừa đủ V ml dung dic̣h NaOH 0,5M đun nóng. Giá trị của V là
A. 250. B. 150. C. 100. D. 200.
---(Nội dung đầy đủ, chi tiết từ câu 11 đến câu 40 của đề thi số 5 vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập để tải về máy)---
ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 5
1 | C | 11 | A | 21 | C | 31 | A |
2 | C | 12 | A | 22 | A | 32 | B |
3 | C | 13 | C | 23 | A | 33 | D |
4 | A | 14 | B | 24 | B | 34 | D |
5 | C | 15 | B | 25 | D | 35 | B |
6 | C | 16 | D | 26 | C | 36 | D |
7 | B | 17 | D | 27 | A | 37 | B |
8 | C | 18 | D | 28 | D | 38 | D |
9 | A | 19 | B | 29 | A | 39 | D |
10 | B | 20 | A | 30 | C | 40 | B |
Trên đây là một phần trích dẫn nội dung Bộ 5 đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Hóa học có đáp án lần 4 Trường THPT Nam Đông Quan. Để xem toàn bộ nội dung các em đăng nhập vào trang Chúng tôi để tải tài liệu về máy tính.
Hy vọng tài liệu này sẽ giúp các em học sinh ôn tập tốt và đạt thành tích cao trong học tập.
Ngoài ra các em có thể tham khảo thêm một số tư liệu cùng chuyên mục tại đây:
- Bộ 5 đề thi thử THPT QG môn Hóa học năm 2021 có đáp án Trường THPT Kim Động
- Bộ 5 đề thi thử THPT QG môn Hóa học năm 2021 có đáp án Trường THPT Đức Hợp
Chúc các em học tốt!