TRƯỜNG THPT LỘC THANH | ĐỀ THI THỬ THPT NĂM 2021 MÔN HÓA HỌC LẦN 4 Thời gian 50 phút |
ĐỀ SỐ 1
Câu 1: Cho nguyên tố Photpho ở nhóm VA, Photpho là
A. phi kim.
B. kim loại .
C. chưa xác định đươc .
D. có cấu hình electron ở phân lớp ngoài cùng là 3p5
Câu 2: Công thức oxyt cao nhất của nguyên tố X có dạng X2O7, trong hợp chất hydroxyt tương ứng X chiếm 55,17% về khối lượng. Nguyên tố X là:
A. Iot (127). B. Clo (35,5). C. Brom (80). D. Flo (19).
Câu 3: Cho : ZC = 6; ZO = 8 . Số electron trong ion CO32− là:
A. 16. B. 28. C. 30. D. 32.
Câu 4: Nguyên tử của nguyên tố X, có điện tích hạt nhân là 15+. Vị trí của X trong bảng tuần hoàn là
A. chu kì 3 và nhóm VA. B. chu kì 4 và nhóm IVA.
C. chu kì 3 và nhóm IIIA. D. chu kì 4 và nhóm IIIA.
Câu 5: Nguyên tố ở chu kì 4, nhóm IB có số hiệu nguyên tử là
A. 29. B. 27. C. 24. D. 19.
Câu 6: Cho 10g hỗn hợp hai kim loại kiềm tan hoàn tòan vào 100ml H2O (d = 1g/ml) thu được dung dịch A và 2.24 lít khí (đkc). Khối lượng dung dịch A là :
A. 9,8 gam. B. 11,7 gam. C. 110,0 gam. D. 109,8 gam.
Câu 7: Cation X3+ có cấu hình electron lớp ngoài cùng là 3s23p6. Vị trí nguyên tố X trong bảng tuần hoàn là:
A. Chu kì 3, nhóm IIIA . B. Chu kì 3, nhóm VA .
C. Chu kì 4, nhóm IIIB . D. Chu kì 4, nhóm IIIA .
Câu 8: Nguyên tử của nguyên tố X có tổng số electron ở phân lớp p bằng 7. Vị trí của X trong bảng hệ thống tuần hoàn là:
A. STT 13; CK 3; nhóm IIIA. B. STT 20; CK 4; nhóm IIA.
C. STT 19; CK 4; nhóm IA. D. STT 12; CK 3; nhóm IIA.
Câu 9: Nguyên tử Y có hoá trị cao nhất đối với oxi gấp 3 lần hoá trị trong hợp chất khí với hiđro. Gọi A là công thức hợp chất oxit cao nhất, B là công thức hợp chất khí với hiđro của Y. Tỉ khối hơi của A đối với B là 1,568. Y là nguyên tử nào sau đây:
A. S (32) B. N (14) C. Se (78,98) D. Cl (35,5)
Câu 10: Nguyên tố có số thứ tự nào là kim loại mạnh nhất so với ba nguyên tố còn lại?
A. Z = 9. B. Z = 13. C. Z = 11. D. Z = 12.
Câu 11: Cho 1,792 lít CO2 (đktc) hấp thụ hết vào 50g dung dịch MOH 14,56% thu được dung dịch X có chứa 2 muối. M là
A. Ca (40). B. Na (23). C. Li (7). D. K (39).
Câu 12: Nguyên tử của nguyên tố Y có tổng số proton và notron nhỏ hơn 35. Hiệu số hóa trị cao nhất của Y với oxy và 2 lần hóa trị với hydro là -1 . Y là?
Câu 13: Nhóm A bao gồm các nguyên tố:
A. d và f. B. s . C. p . D. s và p.
Câu 14: X và Y là hai nguyên tử của 2 nguyên tố ở cùng chu kì và hai nhóm A liên tiếp trong bảng tuần hoàn. Tổng số hạt mang điện trong hai nguyên tử X và Y là 66. Số electron lớp ngoài cùng của 2 nguyên tử X và Y là
A. 6 và 7. B. 4 và 5.
C. 1 và 2. D. 5 và 6.
Câu 15: Các nguyên tố xếp ở chu kì 5 có số lớp electron trong nguyên tử là
A. 4. B. 6. C. 3. D. 5.
Câu 16: Nguyên tử của nguyên tố R có Z = 12 , công thức oxyt và hydroxyt tương ứng là
A. RO, R(OH)2 B. RO2, H2RO3 C. R2O, ROH D. R2O, H2RO3
Câu 17: Cho các nguyên tố sau: 9X; 7Y; 12Z; 15T. Độ âm điện của các nguyên tố X, Y, Z, T được xếp tăng dần theo thứ tự:
A. X < Y < Z < T. B. Z < T < Y < X.
C. Z < T < X < Y. D. T < Z < Y < X.
Câu 18: Cho m gam kim loại kiềm M tan hết trong 14,4 gam nước thu được 1,12lit H2 (đktc) và dung dịch X có nồng độ phần trăm chất tan là 16%. Chất tan trong dung dịch X là
A. NaOH. B. KOH.
C. LiOH. D. RbOH.
Câu 19: Chia hỗn hợp 2 kim loại X, Y có hoá trị không đổi thành 2 phần bằng nhau :
Phần 1: Tan hết trong dung dịch HCl tạo ra 1,792lít H2(đktc).
Phần 2 : Nung trong O2 thu được 2,84g hỗn hợp oxyt.
Khối lượng hỗn hợp 2 kim loại X, Y là:
A. 1,56g B. 2,20g
C. 3,12g D. 2,40g
Câu 20: Số thứ tự ô nguyên tố không cho biết
A. số hiệu nguyên tử. B. số proton trong hạt nhân.
C. số electron ở lớp vỏ. D. số nơtron trong hạt nhân.
Câu 21: Cho nguyên tố Oxi có Z = 8, trong bảng tuần hoàn Oxi thuộc nhóm
A. IVA. B. IIA.
C. VIA. D. VIIIA.
Câu 22: Cho dãy nguyên tố 9F, 17Cl, 35Br, 53I. Tính phi kim của các nguyên tố biến đổi như thế nào theo chiều tăng của điện tích hạt nhân?
A. Tăng B. Không đổi
C. Giảm D. Vừa tăng vừa giảm
Câu 23: Cho các nguyên tố 7N, 15P, 16S. Chọn đáp án đúng
A. S có độ âm điện nhỏ nhất.
B. S có tính phi kim mạnh nhất.
C. N có độ âm điện lớn nhất.
D. Tính phi kim của P yếu hơn N và N yếu hơn S.
Câu 24: Cho 4,4 gam hỗn hợp gồm 2 kim loại nằm ở hai chu kì liên tiếp của nhóm IIA, tác dụng với dung dịch axit HCl dư, thu được 3,36 lít khí H2 (đktc). 2 kim loại đó là
A. Be và Mg. B. Ca và Sr.
C. Sr và Ba . D. Mg và Ca .
Câu 25: Nguyên tử của nguyên tố R có cấu hình electron ở phân lớp ngoài cùng là 3p1. Vị trí của R trong bảng tuần hoàn là
A. chu kỳ 3 nhóm IIIA. B. Chu kỳ 3 , nhóm IA.
C. Chu kỳ 3 nhóm IIIB. D. Chu kỳ 3 , nhóm IB.
Câu 26: Theo chiều tăng của điện tích hạt nhân, tính bazơ của oxit, hidroxit ứng với các nguyên tố trong nhóm IIA
A. giảm rồi tăng. B. không đổi. C. giảm dần. D. tăng dần.
Câu 27: Tổng số hạt proton, nơtron, electron trong 1 nguyên tử của nguyên tố X nằm nhóm VIA là 24. Ion của X có cấu hình electron giống với cấu hình electron của
A. ion 17Cl−. B. ion 19K+. C. nguyên tử 18Ar. D. ion 13Al3+.
Câu 28: Chọn câu trả lời đúng: Trong mỗi chu kì của bảng tuần hoàn, theo chiều điện tích hạt nhân tăng dần
A. bán kính nguyên tử và độ âm điện giảm.
B. bán kính nguyên tử tăng và độ âm điện giảm.
C. bán kính nguyên tử và độ âm điện tăng.
D. bán kính nguyên tử giảm và độ âm điện tăng.
Câu 29: Trong cùng chu kỳ theo chiều điện tích hạt nhân tăng , tính kim loại
A. vừa tăng vừa giảm. B. không đổi.
C. tăng. D. giảm.
Câu 30: Nguyên tử của nguyên tố nào sau đây có khuynh hướng nhận thêm 2 electron trong các phản ứng hoá học
A. 8O . B. 11Na .
C. 9F. D. 12Mg.
Câu 31: Ion M3+ có tổng số hạt electron, proton, notron là 79, trong đó số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 19. Cấu hình electron của M3+ là
A. [Ar]3d34s2 . B. [Ar]3d64s2 . C. [Ar]3d54s2 . D. [Ar]3d5 .
Câu 32: Nguyên tử của nguyên tố X có cấu hình electron lớp ngoài cùng là 3s23p4. Công thức hợp chất khí với hydro là
A. XH3 . B. XH. C. XH2 . D. XH4 .
Câu 33: Hòa tan hoàn toàn 4,4 gam hỗn hợp gồm 1 kim loại hóa trị 2 và oxyt của nó vào 150ml dung dịch HCl 2M (vừa đủ) thu được dung dịch X . Cô cạn dung dịch X thu được m gam muối . Giá trị của m
A. 15,35. B. 24,00.
C. 14,25. D. 12,65.
Câu 34: Nguyên tử của nguyên tố R có 4 lớp electron và 6 electron hóa trị. Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Nguyên tố R là kim loại.
B. Nguyên tố R có thể ở nhóm VIA hoặc nhóm VIB .
C. Nguyên tố R là phi kim.
D. Số hiệu nguyên tử của nguyên tố R là 34.
Câu 35: Hợp chất với hiđro của nguyên tố X có công thức XH3. Biết % về khối lượng của oxi trong oxit cao nhất của X là 74,07 %. Nguyên tử khối của X là
A. 52. B. 32. C. 31. D. 14.
Câu 36: Cho các nguyên tử 5X, 12Y, 9Z, 19T . Thứ tự tăng dần bán kính nguyên tử là:
A. X, Z, Y, T. B. T, Y, X, Z C. Z, X, T, Y. D. Z, X, Y, T.
Câu 37: Cho 4,2gam hỗn hợp chứa 2 kim loại nhóm IIA ở hai chu kì kế tiếp nhau trong bảng tuần hoàn tác dụng hết với dung dịch H2SO4 lấy dư thu được 6,72 lít H2 (đktc). Khối lượng muối thu được là
A. 33,6 gam. B. 27,2gam. C. 33,0 gam. D. 18,6 gam.
Câu 38: Nguyên tố nào sau đây có độ âm điện lớn nhất:
A. F. B. N. C. S. D. O.
Câu 39: X, Y là hai nguyên tố nằm hai chu kì liên tiếp cùng một nhóm A trong bảng tuần hoàn . Biết tổng số hạt proton trong nguyên tử của 2 nguyên tố X và Y là 30. Số proton trong X, Y lần lượt là:
A. 12 và 18. B. 6 và 24. C. 10 và 20. D. 11 và 19.
Câu 40: Chu kì là tập hợp các nguyên tố mà nguyên tử của nó có cùng:
A. số e lớp ngoài cùng. B. số lớp e.
C. số e hoá trị. D. số e.
ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 1
1 | A | 11 | D | 21 | C | 31 | D |
2 | C | 12 | C | 22 | C | 32 | C |
3 | D | 13 | D | 23 | C | 33 | C |
4 | A | 14 | A | 24 | D | 34 | B |
5 | A | 15 | D | 25 | A | 35 | D |
6 | D | 16 | A | 26 | D | 36 | D |
7 | C | 17 | B | 27 | D | 37 | C |
8 | A | 18 | C | 28 | D | 38 | A |
9 | C | 19 | C | 29 | D | 39 | D |
10 | C | 20 | D | 30 | A | 40 | B |
ĐỀ SỐ 2
Câu 1: Chất A là một muối tan được trong nước. Khi cho dung dịch A tác dụng với dung dịch BaCl2 dư hoặc NaOH dư đều có kết tủa xuất hiện. A có thể là chất nào trong số các chất sau : NaCl (A), AgNO3(B), CuSO4 (C), MgCO3 (D), MgSO4(E), FeSO4 (G), Na2CO3 (H), Cu(NO3)2 (I).
A. B, C, D, E. B. A, C, E, G. C. B, C, D, H, I. D. B, C, E, G.
Câu 2: Hoà tan hỗn hợp muối vào nước được dung dịch chứa 0,1 mol NH4+ ; 0,2 mol Al3+ ; 0,3 mol NO3- ; 0,1 mol Cl- và 0,15 mol một ion X . Điện tích của ion X là :
A. 1+. B. 2- . C. 2+. D. 1-.
Câu 3: Trộn lẫn các dung dịch sau:
a. FeSO4 và Ba(OH)2 (1) b. Ba(HCO3)2 và H2SO4 (2) c.Na2CO3 và HCl (3) d. FeCl3 và K2CO3 (4). Phản ứng vừa tạo kết tủa vừa có chất khí bay ra là :
A. 1,3. B. 2,4. C. 2. D. 2,3.
Câu 4: Dung dịch các chất điện li dẫn điện được là do:
A. Sự chuyển dịch của các electron.
B. Sự chuyển dịch của các cation và anion.
C. Sự chuyển dịch của các phân tử hoà tan.
D. Sự chuyển dịch của các cation.
Câu 5: Phương trình điện ly nào sau đây không đúng?
A. Na2ZnO2 = 2Na+ + Zn2+ + 2O2-. B. HSO4- = H+ + SO42- .
C. (NH4)2Cr2O7 = 2NH4+ + Cr2O72-. D. K2MnO4 = 2K+ + MnO42-.
Câu 6: Nhỏ từ từ dd NaOH vào dd ZnSO4 , hiện tượng xảy ra là :
A. Có kết tủa keo trắng Zn(OH)2. B. Xuất hiện kết tủa và khí bay lên.
C. Xuất hiện kết tủa, sau đó tan ra. D. Không có hiện tượng gì.
Câu 7: So sánh nồng độ [H+]của 2 dung dịch HCl và CH3COOH có cùng nồng độ mol?
A. [H+] HCl >[H+] CH3COOH B. HCl < CH3COOH
C. HCl = CH3COOH D. Không so sánh được
Câu 8: Phương trình nào dưới đây có phương trình thu gọn là: Ba2+ + SO42- → BaSO4
A. Ba(OH)2 + FeSO4 → BaSO4 + Fe(OH)2
B. BaCl2 + FeSO4 → BaSO4 + FeCl3
C. BaCl2 + Ag2SO4 → BaSO4 + 2AgCl
D. Ba(OH)2 + H2SO4 → BaSO4 + H2O
Câu 9: Cho 200 ml dung dịch AlCl3 1,5M tác dụng với V lít dung dịch NaOH 0,5M thì thu được 15,6 gam kết tủa, giá trị lớn nhất của V là :
A. 2,4.
B. 1,2.
C. 2.
D. 1,8.
Câu 10: Có 4 dung dịch trong suốt, mỗi dung dịch chỉ chứa một loại cation và một loại anion. Các loại ion trong cả 4 dung dịch gồm Ba2+, Mg2+, Pb2+, Na+, Cl-, CO32-, NO3-, SO42-. Đó là 4 dung dịch gì ?
A. BaCO3, MgSO4, NaCl, Pb(NO3)2.
B. Mg(NO3)2, BaCl2, Na2CO3, PbSO4.
C. BaCl2, MgSO4, Na2CO3, Pb(NO3)2.
D. BaCl2, PbSO4, MgCl2, Na2CO3.
---(Nội dung đầy đủ, chi tiết từ câu 11 đến câu 40 của đề thi số 2 vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập để tải về máy)---
ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 2
1 | D | 11 | B | 21 | C | 31 | D |
2 | B | 12 | D | 22 | A | 32 | C |
3 | C | 13 | B | 23 | A | 33 | A |
4 | B | 14 | D | 24 | D | 34 | C |
5 | A | 15 | C | 25 | B | 35 | D |
6 | C | 16 | A | 26 | C | 36 | B |
7 | A | 17 | A | 27 | C | 37 | B |
8 | B | 18 | B | 28 | A | 38 | C |
9 | C | 19 | D | 29 | A | 39 | B |
10 | C | 20 | D | 30 | D | 40 | A |
ĐỀ SỐ 3
Câu 1: Phương trình ion của phản ứng xảy ra giữa dung dịch Fe2(SO4)3 và dung địch NaOH là
A. 2Na+ + SO42- → Na2SO4 B. Fe3+ + OH- → Fe(OH)3↓
C. Fe3+ + 2OH- → Fe(OH)2↓ D. Fe3+ + 3OH- → Fe(OH)3↓
Câu 2: Cho các dung dịch: BaCl2, MgSO4, Na2CO3, AlCl3. Số dung dịch tạo kết tủa khi tác dụng với dung dịch NaOH dư là
A. 4. B. 1. C. 3. D. 2.
Câu 3: Trong dung dịch HNO3 0,01M, nếu bỏ qua sự điện li của H2O, đánh giá nào sau đây đúng?
A. [OH-] = 10-2mol/lít. B. [H+].[OH-] > 1.10-14mol2/lít2.
C. pH = 2. D. [H+] > [NO3-]
Câu 4: Phát biểu nào sau đây đúng?
A. H2CO3, H2SO4 đều là axit hai nấc. B. H3PO4, H3PO3 đều là axit ba nấc.
C. HNO3, HNO2 đều là axit yếu. D. HCl, HF đều là axit mạnh.
Câu 5: Cho dung dịch X chứa các ion Mg2+, SO42-, NH4+ tác dụng với dung dịch NaOH dư, đun nóng, thu được 0,58 gam kết tủa và 0,672 lít khí (đktc). Tổng khối lượng chất tan trong dung dịch X là
A. 2,70 gam. B. 4,62 gam. C. 5,58 gam. D. 3,18 gam.
Câu 6: Cho 200 ml dung dịch Al(NO3)3 0,15M tác dụng với V ml dung dịch NaOH 0,5M, thu được 1,716 gam kết tủa. Giá trị lớn nhất của V là
A. 196. B. 132. C. 220. D. 168.
Câu 7: Chất nào sau đây không thuộc loại chất điện li?
A. KNO3. B. Ba(OH)2. C. C2H5OH. D. CH3COOH.
Câu 8: Theo thuyết Arrhenius, axit là các chất khi tan trong nước điện ly ra
A. ion H+. B. ion kim loại và ion âm gốc axit.
C. ion Na+. D. ion OH-.
Câu 9: Cho 3 dung dịch có cùng nồng độ mol: HNO2, HNO3, H2SO4. pH của 3 dung dịch trên tăng theo thứ tự:
A. HNO2 < HNO3 < H2SO4. B. H2SO4 < HNO2 < HNO3.
C. H2SO4 < HNO3 < HNO2. D. HNO3 < HNO2 < H2SO4.
Câu 10: Muối nào sau đây là muối axit?
A. NaHCO3. B. NaCl. C. CH3COONa. D. K2SO4.
---(Nội dung đầy đủ, chi tiết từ câu 11 đến câu 40 của đề thi số 3 vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập để tải về máy)---
ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 3
1 | D | 11 | C | 21 | D | 31 | D |
2 | B | 12 | C | 22 | C | 32 | D |
3 | C | 13 | D | 23 | C | 33 | B |
4 | A | 14 | A | 24 | A | 34 | A |
5 | D | 15 | D | 25 | B | 35 | B |
6 | A | 16 | A | 26 | A | 36 | D |
7 | C | 17 | D | 27 | D | 37 | D |
8 | A | 18 | B | 28 | A | 38 | D |
9 | C | 19 | C | 29 | D | 39 | B |
10 | A | 20 | C | 30 | C | 40 | B |
ĐỀ SỐ 4
Câu 1: Cho từ từ đến dư dung dịch KOH vào dung dịch X, thấy có kết tủa trắng, lượng kết tủa tăng dần đến cực đại sau đó kết tủa dần dần tan cho đến hết. Chất tan trong dung dịch X có thể là
A. MgSO4. B. Na2ZnO2. C. CuSO4. D. ZnSO4.
Câu 2: Dung dịch HCl và dung dịch CH3COOH có cùng nồng độ mol/l, pH của hai dung dịch tương ứng là x và y. Giả thiết cứ 100 phân tử CH3COOH thì có 1 phân tử điện ly. Quan hệ giữa x và y là
A. y = x + 2. B. y = 100x. C. y = 2x. D. y = x - 2.
Câu 3: Cho V ml dung dịch NaOH 2M vào dung dịch chứa 0,05 mol Al2(SO4)3 và 0,05 mol H2SO4 đến khi phản ứng hoàn toàn, thu được 5,46 gam kết tủa. Giá trị lớn nhất của V là
A. 225 ml. B. 190 ml.
C. 195 ml. D. 215 ml.
Câu 4: Muối nào sau đây là muối axit ?
A. CH3COONa B. Na2HPO3 C. NaHCO3 D. NaBr
Câu 5: Trộn 100 ml dung dịch có pH = 1 (gồm HCl, HNO3) với 100 ml dung dịch NaOH a mol/l, thu được 200 ml dung dịch có pH = 12. Giá trị của a là
A. 0,15. B. 0,30.
C. 0,03. D. 0,12.
Câu 6: Hoà tan hết m gam Al2(SO4)3 vào nước được dung dịch A. Cho 360 ml dung dịch NaOH 1M vào A, thu được 2a gam kết tủa. Mặt khác, nếu cho 400 ml dung dịch NaOH 1M vào A thu được a gam kết tủa. Giá trị của m là
A. 20,52. B. 18,81.
C. 19,67. D. 15,39.
Câu 7: Trong dung dịch HNO3 0,1M, nếu bỏ qua sự điện li của H2O, có
A. [H+] < 0,1M. B. [H+] = 0,1 M. C. [H+] > 0,1 M. D. [H+] < [NO3-].
Câu 8: Chọn câu đúng:
A. H3PO4, H3PO3 là các axit ba nấc.
B. H2SO3, H2CO3 , H2SO4 là các axit hai nấc.
C. HNO3, HCl, HF là các axit mạnh.
D. H2SO4, HClO, H3PO4 là các axit yếu.
Câu 9: Chất nào sau đây thuộc loại chất điện li mạnh ?
A. HNO3 . B. H2S. C. CH3COOH. D. Cu(OH)2 .
Câu 10: Chất nào sau đây thuộc loại chất điện li?
A. Cl2 . B. C12H22O11 . C. H2SO3 . D. SO2 .
---(Nội dung đầy đủ, chi tiết từ câu 11 đến câu 40 của đề thi số 4 vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập để tải về máy)---
ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 4
1 | D | 11 | D | 21 | B | 31 | A |
2 | A | 12 | D | 22 | D | 32 | C |
3 | D | 13 | C | 23 | B | 33 | A |
4 | C | 14 | D | 24 | D | 34 | D |
5 | D | 15 | D | 25 | A | 35 | D |
6 | B | 16 | C | 26 | D | 36 | A |
7 | B | 17 | C | 27 | B | 37 | B |
8 | B | 18 | A | 28 | C | 38 | B |
9 | A | 19 | D | 29 | C | 39 | D |
10 | C | 20 | A | 30 | D | 40 | A |
ĐỀ SỐ 5
Câu 1: Chất nào sau đây thuộc loại chất điện li mạnh ?
A. Cu(OH)2 B. H2S C. CH3COOH D. HNO3
Câu 2: Cần bao nhiêu gam NaOH để pha chế 500 ml dung dịch NaOH có pH = 13 ?
A. 3,2 gam B. 1,0 gam C. 1,6 gam D. 2,0 gam
Câu 3: Muối nào sau đây là muối axit
A. Na2CO3 B. NaBr C. CH3COONa D. NaHCO3
Câu 4: Công thức phân tử của Kali bromua là
A. CaBr2 B. KBrO C. KCl D. KBr
Câu 5: Hoà tan hết m gam Al2(SO4)3 vào nước được dung dịch X. Cho 180 ml dung dịch NaOH 1M vào A, thu được 2a gam kết tủa . Mặt khác, nếu cho 200 ml dung dịch NaOH 1M vào X thu được a gam kết tủa . Giá trị của m là
A. 7,695 B. 9,405 C. 10,26 D. 9,835
Câu 6: Cho V ml dung dịch HCl 0,5M vào dung dịch chứa 0,01 mol Ba(OH)2 và 0,03 mol NaAlO2 thì kết tủa lớn nhất, giá trị của V là
A. 280 B. 20 C. 100 D. 60
Câu 7: Chọn câu đúng:
A. HNO3, HCl, HF là các axit mạnh
B. H2SO3, H2CO3 ,H2SO4 là các axit hai nấc
C. H3PO4, H3PO3 là các axit ba nấc
D. H2SO4, HClO, H3PO4 là các axit yếu
Câu 8: Chất nào sau đây thuộc loại hiđroxit lưỡng tính?
A. Mg(OH)2 B. Al2(SO4)3 C. Ca(OH)2 D. Al(OH)3
Câu 9: Một dung dịch có chứa x mol Cu2+; 0,05 mol K+; 0,11 mol Cl-; y mol SO42-. Tổng khối lượng các muối tan có trong dung dịch đó là 12,575 gam. Giá trị của x là
A. 0,01 B. 0,06 C. 0,08 D. 0,03
Câu 10: Dung dịch X gồm 0,1 mol H+, x mol Al3+, y mol NO3- và 0,02 mol SO42- . Cho 120 ml dung dịch Y gồm KOH 1,2M và Ba(OH)2 0,1M vào X, sau khi các phản ứng kết thúc, thu được 3,732 gam kết tủa . Giá trị của y là
A. 0,020 B. 0,012 C. 0,120 D. 0,096
---(Nội dung đầy đủ, chi tiết từ câu 11 đến câu 40 của đề thi số 5 vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập để tải về máy)---
ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 5
1 | D | 11 | C | 21 | D | 31 | D |
2 | D | 12 | B | 22 | C | 32 | C |
3 | D | 13 | A | 23 | A | 33 | A |
4 | D | 14 | B | 24 | B | 34 | C |
5 | B | 15 | C | 25 | B | 35 | B |
6 | C | 16 | C | 26 | C | 36 | A |
7 | B | 17 | D | 27 | B | 37 | C |
8 | D | 18 | C | 28 | B | 38 | A |
9 | B | 19 | C | 29 | A | 39 | C |
10 | C | 20 | D | 30 | B | 40 | D |
Trên đây là một phần trích dẫn nội dung Bộ 5 đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Hóa học có đáp án lần 4 Trường THPT Lộc Thanh. Để xem toàn bộ nội dung các em đăng nhập vào trang Chúng tôi để tải tài liệu về máy tính.
Hy vọng tài liệu này sẽ giúp các em học sinh ôn tập tốt và đạt thành tích cao trong học tập.
Ngoài ra các em có thể tham khảo thêm một số tư liệu cùng chuyên mục tại đây:
- Bộ 5 đề thi thử THPT QG môn Hóa học năm 2021 có đáp án Trường THPT Kim Động
- Bộ 5 đề thi thử THPT QG môn Hóa học năm 2021 có đáp án Trường THPT Đức Hợp
Chúc các em học tốt!