TRƯỜNG THPT BẢO LÂM | ĐỀ THI THỬ THPT NĂM 2021 MÔN HÓA HỌC LẦN 4 Thời gian 50 phút |
ĐỀ SỐ 1
Câu 1: Cho chất có công thức: CH=CH2COOC6H5; tên của chất đó là | |||
A. Anlyl phenolat | B. Phenyl acrylat | C. Anlyl benzoat | D. Phenyl butirat |
Câu 2: Khi thủy phân chất béo trong môi trường kiềm thu được muối của axit béo và | |||
A. ancol no, 3 chức. | B. phenol. | ||
C. este đơn chức. | D. glixerol. | ||
Câu 3: Phát biểu nào sau đây sai? | |||
A. Glucozơ và saccarozơ đều làm mất màu dung dịch nước brom. | |||
B. Glucozơ và saccarozơ đều là cacbohiđrat. | |||
C. Ở điều kiện thường, chất béo (C17H35COO)3C3H5 ở trạng thái rắn. | |||
D. Thủy phân hoàn toàn chất béo luôn thu được glixerol. | |||
Câu 4: Đốt cháy hoàn toàn 0,05 mol chất béo chỉ chứa tri este của glyxerol và axit béo thu được 121,0 gam CO2 và 45,0 gam H2O. Mặt khác hyđro hóa hoàn toàn 17,12 gam chất béo nói trên cần V lit H2 (đktc). Giá trị của V là | |||
A. 1,344. | B. 4,368. | C. 2,688. | D. 0,448. |
Câu 5: Thể tích dung dịch HNO3 12,6% (khối lượng riêng 1,5 g/ml) cần dùng để tác dụng với xenlulozơ tạo thành 29,7 kg xenlulozơ trinitrat là (biết lượng HNO3 bị hao hụt là 20%) | |||
A. 125 lít | B. 300 lít | C. 70 lít | D. 555 lít |
Câu 6: Xà phòng hóa 13,2 gam hỗn hợp 2 este HCOOCH2CH2CH3 và CH3COOC2H5 cần dùng 100 ml dung dịch NaOH xM . Giá trị của x là | |||
A. 0,5 | B. 2 | C. 1 | D. 1,5 |
Câu 7: Trong các dung dịch sau: glucozơ, fructozơ, mantozơ, 3-monoclopropan-1,2-điol, etilenglicol, propan-1,3-điol, axit fomic, fomon; số dung dịch có thể hoà tan Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường là | |||
A. 5 | B. 4 | C. 6 | D. 3 |
Câu 8: Công thức nào sau đây là công thức của triolein? | |||
A. (C17H33COO)3C3H5 | B. (C17H35COO)3C3H5 | ||
C. (C17H31COO)3C3H5 | D. (C15H31COO)3C3H5 | ||
Câu 9: Khí CO2 sinh ra khi lên men rượu một lượng glucozơ được dẫn vào dung dịch Ca(OH)2 dư thu được 30g kết tủa. Nếu hiệu suất phản ứng lên men là 80% thì khối lượng ancol etylic thu được là | |||
A. 13,8 g | B. 18,4 g | C. 17,25 g | D. 16,4 g |
Câu 10: Phản ứng giữa cặp chất nào sau đây tạo ra metyl axetat? | |||
A. axit fomic và ancol metylic. | B. axit axetic và ancol metylic. | ||
C. axit fomic và ancol etylic. | D. axit axetic và ancol etylic. | ||
Câu 11: Tinh bột, xenlulozơ, saccarozơ, mantozơ đều có khả năng tham gia phản ứng | |||
A. tráng gương. | B. trùng ngưng. | C. thủy phân. | D. với Cu(OH)2. |
Câu 12: Đốt cháy hoàn toàn một este đơn chức, mạch hở (có số liên kết nhỏ hơn 3), thu được thể tích khí CO2 bằng 6/7 thể tích khí O2 đã phản ứng (các thể tích đo ở cùng điều kiện). Cho m gam X tác dụng hoàn toàn với 200 ml dung dịch KOH 0,7 M thu được dung dịch Y. Cô cạn Y thu được 12,88 gam chất rắn khan. Giá trị m là | |||
A. 8,88 | B. 10,56 | C. 6,66 | D. 7,20 |
Câu 13: Cho các chất: etyl axetat, ancol etylic, axit acrylic, ancol benzylic, p-crezol. Trong các chất này, số chất tác dụng được với dung dịch NaOH là : | |||
A. 4 | B. 2 | C. 5 | D. 3 |
Câu 14: Chất nào sau đây thuộc loại monosacarit? | |||
A. Saccarozơ | B. Tinh bột | ||
C. Glucozơ | D. Xenlulozơ | ||
Câu 15: Công thức chung của este tạo bởi ancol no, đơn chức, mạch hở và axit no, đơn chức, mạch hở là | |||
A. CnH2n - 2O2 | B. CnH2n + 1O2 | C. CnH2n - 1O2 | D. CnH2nO2 |
Câu 16: Một phân tử saccarozơ có | |||
A. 2 gốc α-glucozơ. | |||
B. 1 gốc α-glucozơ và 1 gốc β-fructozơ. | |||
C. 1 gốc β-glucozơ và 1 gốc α-fructozơ. | |||
D. 1 gốc β-glucozơ và 1 gốc β-fructozơ. | |||
Câu 17: Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp gồm 2 este no, đơn chức, mạch hở cần vừa đủ 15,12 lit O2 (đktc), thu được 24,2 gam CO2. Giá trị của m là | |||
A. 34,1. | B. 9,9. | C. 21,5. | D. 12,5. |
Câu 18: Cho các phát biểu sau: (a) Có thể phân biệt glucozơ và fructozơ bằng phản ứng với dung dịch AgNO3 trong NH3. (b) Trong môi trường bazơ, glucozơ và fructozơ có thể chuyển hoá lẫn nhau. (c) Trong dung dịch, glucozơ và fructozơ đều hoà tan Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường tạo kết tủa màu đỏ gạch. (d) Trong dung dịch, glucozơ tồn tại chủ yếu ở dạng vòng 6 cạnh (dạng α và β). Số phát biểu đúng là | |||
A. 2. | B. 4. | C. 3. | D. 5. |
Câu 19: Phát biểu nào sau đây đúng? | |||
A. Tinh bột là polime mạch không phân nhánh | |||
B. Các este đều tan nhiều trong nước. | |||
C. Thủy phân (xúc tác H+, to) saccarozơ cũng như tinh bột đều cho cùng một mono saccarit. | |||
D. Glucozơ và fructozơ đều tác dụng với H2 (xúc tác Ni, đun nóng) tạo sobitol. | |||
Câu 20: Thủy phân metyl propionat trong dung dịch KOH sẽ tạo ra | |||
A. Kali axetat | B. Axit propionic | C. Natri propionat | D. Kali propionat |
Câu 21: Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol este X thu được 0,3 mol CO2 và 0,3 mol H2O. Nếu cho 0,1 mol X tác dụng hết với NaOH thì được 6,8 g muối. CTCT của A là | |||
A. CH3COOCH3 | B. CH3COOC2H5 | C. C2H5COOCH3 | D. HCOOC2H5 |
Câu 22: Cho các chất: Triolein, glixerol, metyl acrylat, glucozơ, etanal. Số chất có phản ứng cộng với H2 (Niken xúc tác, đun nóng) là | |||
A. 2. | B. 5. | C. 4. | D. 3. |
Câu 23: Trong mùn cưa có chứa hợp chất nào sau đây? | |||
A. Saccarozơ. | B. Tinh bột. | C. Xenlulozơ. | D. Glucozơ. |
Câu 24: Cho 7,4 gam một este của axit cacboxylic no đơn chức và ancol no đơn chức phản ứng vừa hết với 100 ml dung dịch KOH 1M. Tên gọi của este đó là | |||
A. metyl axetat. | B. etyl axetat. | C. propyl fomat. | D. metyl fomat. |
Câu 25: Một dung dịch có các tính chất: - Tác dụng làm tan Cu(OH)2 cho phức đồng màu xanh lam. - Tác dụng khử [Ag(NH3)2 ]OH và Cu(OH)2 khi đun nóng. - Bị thuỷ phân khi có mặt xúc tác axit hoặc enzim. Dung dịch đó là | |||
A. Glucozơ | B. Mantozơ. | ||
C. Saccarozơ | D. Fructozơ | ||
Câu 26: Cacbohiđrat nhất thiết phải chứa nhóm chức của : | |||
A. ancol | B. anđehit | C. amin | D. xeton |
Câu 27: Cho dãy các chất: C2H2, HCHO, CH3COOH, CH3COOC2H5, HCOOH, C2H5OH, HCOOCH3. Số chất trong dãy tham gia phản ứng tráng bạc là: | |||
A. 4 | B. 3 | C. 5 | D. 6 |
Câu 28: Saccarozơ và fructozơ đều có phản ứng | |||
A. cộng H2 (Ni, to) | B. với Cu(OH)2. | C. tráng bạc. | D. thủy phân. |
Câu 29: Khối lượng tinh bột cần dùng trong quá trình lên men để tạo thành 7 lít ancol etylic 46o là (biết hiệu suất của cả quá trình là 72% và khối lượng riêng của ancol etylic nguyên chất là 0,8g/ml) : | |||
A. 11,3kg | B. 4,5kg | C. 3,3kg | D. 6,3kg |
Câu 30: Hỗn hợp E gồm hai este đơn chức, là đồng phân cấu tạo của nhau và đều chứa vòng benzen. Đốt cháy hoàn toàn m gam E cần vừa đủ 8,064 lít khí O2 (đktc), thu được 14,08 gam CO2 và 2,88 gam H2O. Đun nóng m gam E với dung dịch NaOH dư thì có tối đa 2,8 gam NaOH phản ứng, thu được dung dịch T chứa 6,62 gam hỗn hợp ba muối. Khối lượng muối của axit cacboxylic trong T là | |||
A. 2,72 gam | B. 3,14 gam | C. 3,84 gam | D. 3,90 gam |
Câu 31: Thủy phân hoàn toàn m gam chất béo bằng dung dịch NaOH, đun nóng, thu được 9,2 gam glixerol và 91,8 gam muối. Giá trị của m là | |||
A. 89 | B. 93 | C. 85 | D. 101 |
Câu 32: Trong công nghiệp, glucozơ được điều chế bằng cách thủy phân | |||
A. saccarozơ. | B. tinh bột. | C. fructozơ. | D. chất béo. |
Câu 33: Etyl fomat có công thức cấu tạo là: | |||
A. HCOOC2H5 | B. CH3COOCH3 | C. HCOOCH3 | D. C2H5COOCH3 |
Câu 34: Khi thuỷ phân chất X có công C4H6O2 trong môi trường axit, thu được hỗn hợp 2 chất đều không có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc. Công thức cấu tạo của X là | |||
A. H-COO-CH2-CH=CH2 | B. CH2=CH-COO-CH3 | ||
C. H-COO-CH=CH-CH3 | D. CH3-COO-CH=CH2 | ||
Câu 35: Đốt cháy hoàn toàn 9,84 gam hỗn hợp X gồm một ancol và một este (đều đơn chức, mạch hở), thu được 7,168 lít khí CO2 (đktc) và 7,92 gam H2O. Mặt khác, cho 9,84 gam X tác dụng hoàn toàn với 96 ml dung dịch NaOH 2M, cô cạn dung dịch thu được m gam chất rắn khan. Giá trị của m là | |||
A. 13,12 | B. 10,48 | C. 6,80 | D. 14,24 |
Câu 36: Công thức phân tử của saccarozơ là | |||
A. C12H22O11. | B. (C6H10O5)n. | C. C12H22O12 | D. C6H12O6. |
Câu 37: Thủy phân hoàn toàn 3,42 gam saccarozơ trong môi trường axit, thu được dung dịch X. Cho dung dịch X tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO3/NH3, đun nóng, thu được m gam Ag. Giá trị của m là | |||
A. 6,48. | B. 8,64. | C. 4,32. | D. 7,2. |
Câu 38: Thủy phân hoàn toàn 444 gam một chất béo thu được 46 gam glixerol và hai loại axit béo. Hai loại axit béo đó là : | |||
A. C15H31COOH và C17H35COOH | B. C17H33COOH và C15H31COOH | ||
C. C17H31COOH và C17H33COOH | D. C17H33COOH và C17H35COOH | ||
Câu 39: Đốt cháy hoàn 0,1 mol một este no, đơn chức, mạch hở thu được 0,4 mol CO2. Công thức phân tử của este đó là | |||
A. C4H8O2. | B. C5H10O2. | C. C3H6O2. | D. C2H4O2. |
Câu 40: Phát biểu nào sau đây đúng? | |||
A. Nhiệt độ sôi của este cao hơn hẳn so với ancol có cùng phân tử khối. | |||
B. Phân tử xenlulozơ có 3 nhóm OH. | |||
C. Trong máu người có lượng glucozơ hầu như không đổi, khoảng 0,01%. | |||
D. Glucozơ không ngọt bằng đường mía. |
ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 1
1 | B | 11 | C | 21 | D | 31 | A |
2 | D | 12 | A | 22 | C | 32 | B |
3 | A | 13 | D | 23 | C | 33 | A |
4 | A | 14 | C | 24 | A | 34 | B |
5 | A | 15 | D | 25 | B | 35 | B |
6 | D | 16 | B | 26 | A | 36 | A |
7 | A | 17 | D | 27 | B | 37 | C |
8 | A | 18 | A | 28 | B | 38 | D |
9 | A | 19 | D | 29 | D | 39 | A |
10 | B | 20 | D | 30 | B | 40 | D |
ĐỀ SỐ 2
Câu 1: Hỗn hợp E gồm este đơn chức X và este hai chức Y (X, Y đều no, mạch hở). Xà phòng hóa hoàn toàn 20,24 gam E cần vừa đủ 560 ml dung dịch NaOH 0,5M, thu được hai muối có khối lượng a gam và hỗn hợp T gồm hai ancol có cùng số nguyên tử cacbon. Đốt cháy toàn bộ T, thu được 8,064 lít khí CO2 (đktc) và 9,72 gam H2O. Giá trị của a là
A. 40,52 B. 21,56 C. 43,12 D. 13,50
Câu 2: Cho glucozơ phản ứng với Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường, công thức của sản phẩm tạo thành là
A. CuO B. Cu2O C. (C6H11O6)2Cu D. (C6H12O6)2Cu
Câu 3: Tổng số chất hữu cơ đơn chức, mạch hở, có cùng công thức phân tử C3H6O2 là
A. 1 B. 3 C. 4 D. 2
Câu 4: Cho tristearin tác dụng với dung dịch NaOH dư, thu được
A. natri stearat B. natri oleat C. axit stearic D. axit oleic
Câu 5: Phát biểu nào sau đây sai?
A. Glucozơ và fructozơ là đồng phân của nhau
B. Glucozơ và saccarozơ đều có phản ứng tráng bạc
C. Glucozơ và saccarozơ đều là cacbohiđrat.
D. Trong dung dịch, glucozơ và saccarozơ đều hòa tan được Cu(OH)2
Câu 6: Công thức nào sau đây là công thức của tripanmitin?
A. (C17H35COO)3C3H5 B. (C15H31COO)3C3H5
C. (C15H31COO)2C2H4 D. C15H31COOCH2C6H5
Câu 7: Cho 45 gam glucozơ tác dụng với H2 dư, hiệu suất phản ứng là 80%, khối lượng sobitol thu được là
A. 36,2 gam B. 45,5 gam C. 36,4 gam D. 56,9 gam
Câu 8: Một loại mỡ chứa 40 % triolein, 20 % tripanmitin và 40 % tristearin. Xà phòng hóa hoàn toàn m gam mỡ trên thu được 69 gam glixerol. Giá trị của m là
A. 652,1 B. 663,1 C. 604,6 D. 653,1
Câu 9: Hợp chất X có công thức phân tử C4H6O2 . Khi cho X tác dụng với dung dịch NaOH, đun nóng thu được hai sản phẩm đều có phản ứng tráng bạc . Công thức cấu tạo của của X là
A. HCOOCH2CH=CH2 B. CH2=CHCOOCH3 C. HCOOCH=CH2 D. HCOOCH=CHCH3
Câu 10: Đốt cháy 11,1 gam este X thu được 19,8 gam CO2 và 8,1 gam H2O. Công thức phân tử của X là
A. C3H6O2 B. C4H8O2 C. C2H4O2 D. C3H4O2
---(Nội dung đầy đủ, chi tiết từ câu 11 đến câu 40 của đề thi số 2 vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập để tải về máy)---
ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 2
1 | B | 11 | B | 21 | C | 31 | B |
2 | C | 12 | B | 22 | B | 32 | C |
3 | B | 13 | B | 23 | C | 33 | A |
4 | A | 14 | A | 24 | D | 34 | B |
5 | B | 15 | D | 25 | C | 35 | B |
6 | B | 16 | C | 26 | C | 36 | A |
7 | C | 17 | D | 27 | A | 37 | D |
8 | A | 18 | C | 28 | D | 38 | A |
9 | D | 19 | B | 29 | C | 39 | D |
10 | A | 20 | A | 30 | B | 40 | A |
ĐỀ SỐ 3
Câu 1: Cho các phát biểu sau về cacbohiđrat:
(a) Glucozơ và saccarozơ đều là chất rắn, màu trắng, có vị ngọt, dễ tan trong nước.
(b) Tinh bột và xenlulozơ là 2 chất đồng phân.
(c) Trong dung dịch, glucozơ và saccarozơ đều hoà tan Cu(OH)2, tạo phức màu xanh lam.
(d) Khi thuỷ phân hoàn toàn tinh bột và xenlulozơ trong môi trường axit, đều thu được glucozơ.
(e) Khi đun nóng glucozơ (hoặc fructozơ) với dung dịch AgNO3 trong NH3 thu được Ag.
(f) Glucozơ và saccarozơ đều tác dụng với H2 (xúc tác Ni, đun nóng) tạo sobitol.
Số phát biểu đúng là
A. 6. B. 3. C. 5. D. 4.
Câu 2: Đốt cháy hoàn 0,1 mol một este no, đơn chức, mạch hở thu được 0,4 mol CO2. Công thức phân tử của este đó là
A. C4H8O2. B. C3H6O2. C. C5H10O2. D. C2H4O2.
Câu 3: Cho các phát biểu sau :
(1) Amilozo và amilopectin đều có cấu trúc mạch cacbon phân nhánh.
(2) Đốt cháy este no đơn chức mach hở thu được số mol H2O bằng số mol CO2.
(3) Fructozo và glucozo cộng H2 đều thu được sobitol.
(4) Tất cả các este no khi thủy phân đều thu được 1 axit và 1 ancol.
(5) Glucozo fructozo đều tồn tại chủ yếu ở dạng mạch vòng.
Số phát biểu đúng là :
A. 4. B. 3. C. 2. D. 5.
Câu 4: Để thuỷ phân hết 7,612 gam hỗn hợp X gồm 2 este đơn chức và 2 este đa chức thì cần dùng vừa hết 80ml dung dịch KOH aM. Sau phản ứng, thu được hỗn hợp Y gồm các muối của các axit cacboxylic và các ancol. Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp Y thì thu được K2CO3, 4,4352 lít CO2 (đktc) và 3,168 gam H2O. Vậy a gần với giá trị nào sau đây nhất ?
A. 1,56. B. 1,63. C. 1,42. D. 1,25.
Câu 5: Hợp chất nào sau đây không làm mất màu nước brom:
A. dimetyl oxalat. B. triolein .
C. vinyl axetat . D. axit acrylic .
Câu 6: Cacbohiđrat nào sau đây không tham gia phản thủy phân
A. Frutozơ. B. Tinh bột. C. Xenlulozơ. D. Saccarozơ.
Câu 7: Chất nào sau đây là este?
A. C2H5-COOH. B. C6H5-OH. C. H-COO-C2H5. D. CH3-CO-CH3.
Câu 8: Phản ứng tráng bạc được sử dụng trong công nghiệp dùng để tráng gương, tráng ruột phích. Hóa chất được dùng để thực hiện phản ứng này là:
A. Andehit axetic. B. Glucozơ.
C. Saccarozơ. D. Andehit fomic.
Câu 9: Tripanmitin có công thức?
A. (C15H31COO)2C2H4
B. (C17H35COO)3C3H5
C. C15H31COOCH2C6H5
D. (C15H31COO)3C3H5
Câu 10: Đốt cháy hoàn toàn a gam hỗn hợp các este no, đơn chức mạch hở. Sản phẩm cháy được dẫn vào bình đựng dung dịch Ca(OH)2 dư thấy khối lượng bình tăng 9,3 g. Khối lượng kết tủa tạo ra là
A. 12 g. B. 15 g.
C. 10 g. D. 18 g.
---(Nội dung đầy đủ, chi tiết từ câu 11 đến câu 40 của đề thi số 3 vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập để tải về máy)---
ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 3
1 | B | 11 | D | 21 | A | 31 | C |
2 | A | 12 | A | 22 | B | 32 | A |
3 | B | 13 | A | 23 | A | 33 | B |
4 | B | 14 | B | 24 | D | 34 | A |
5 | A | 15 | A | 25 | D | 35 | D |
6 | A | 16 | D | 26 | D | 36 | D |
7 | C | 17 | C | 27 | D | 37 | A |
8 | B | 18 | B | 28 | A | 38 | B |
9 | D | 19 | B | 29 | C | 39 | C |
10 | B | 20 | A | 30 | D | 40 | B |
ĐỀ SỐ 4
Câu 1: Anilin không phản ứng với chất nào sau đây?
A. HNO2. B. NaOH.
C. HCl. D. Br2.
Câu 2: Phát biểu nào sau đây không đúng :
A. Protein là những polipeptit cao phân tử có phân tử khối từ vài chục ngàn đến vài triệu đvC .
B. Liên kết peptit là liên kết -CO-NH- giữa các phân tử aminoaxit
C. Thành phần chính của bột ngọt là muối mononatri glutamat.
D. Tơ là vật liệu polime hình sợi dài và mảnh
Câu 3: Cho 23,25 gam một muối có công thức phân tử là C2H7O3N tác dụng hết với 750 ml dung dịch NaOH 1M đun nóng thấy thoát ra chất khí làm xanh quỳ tím ẩm và thu được dung dịch X chỉ chứa các chất vô cơ. Cô cạn dung dịch X thu được bao nhiêu gam chất rắn khan?
A. 50,0. B. 26,5. C. 36,5. D. 46,5.
Câu 4: Hợp chất H2NCH2COOH có tên là
A. valin . B. glyxin.
C. lysin. D. alanin.
Câu 5: Peptit X và peptit Y có tổng liên kết peptit bằng 8. Thủy phân hoàn toàn X cũng như Y đều thu được Gly và Val. Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp E chứa X và Y có tỉ lệ mol tương ứng 1:3 cần dùng 22,176 lit O2 (đktc). Sản phẩm cháy gồm CO2, H2O và N2. Dẫn toàn bộ sản phẩm cháy qua bình đựng dung dịch Ca(OH)2 dư thấy khối lượng bình tăng 46,48 gam, khí thoát ra khỏi bình có thể tích 2,464 lit (đktc). Thủy phân hoàn toàn hỗn hợp E thu được a mol Gly và b mol Val. Tỉ lệ a : b là
A. 1:2. B. 1:1. C. 2:3. D. 2:1.
Câu 6: Axit glutamic là chất có tính
A. bazơ. B. lưỡng tính. C. trung tính. D. axit.
Câu 7: Ancol và amin nào sau đây cùng bậc?
A. (CH3)2CHOH & (CH3)2CHNH2 .
B. (CH3)3COH & (CH3)3CNH2 .
C. C6H5CH2OH & (C6H5)2NH.
D. C6H5CHOHCH3 & C6H5NHCH3 .
Câu 8: Cho các chất sau: C6H5OH, C6H5NH2, C6H6, C6H5NH3Cl, C6H5CH=CH2. Chất phản ứng với dung dịch Br2 là:
A. C6H5OH, C6H5NH2, C6H5NH3Cl.
B. C6H5OH, C6H5NH2, C6H5CH=CH2.
C. C6H5CH=CH2.
D. C6H5OH, C6H5NH2, C6H5NH3Cl, C6H5CH=CH2.
Câu 9: Có bao nhiêu tripeptit (mạch hở) khác loại mà khi thủy phân hoàn toàn đều thu được 3 aminoaxit : glyxin, alanin và phenylalanin?
A. 9. B. 6.
C. 3. D. 4.
Câu 10: Khi cho 13,95g anilin tác dụng hoàn toàn với 0,2 lit dd HCl 1M. Khối lượng muối thu được là
A. 20,25g . B. 25,9g .
C. 19,425g . D. 27,15g .
---(Nội dung đầy đủ, chi tiết từ câu 11 đến câu 40 của đề thi số 4 vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập để tải về máy)---
ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 4
1 | B | 11 | A | 21 | C | 31 | C |
2 | B | 12 | C | 22 | A | 32 | C |
3 | C | 13 | A | 23 | A | 33 | A |
4 | B | 14 | B | 24 | A | 34 | B |
5 | B | 15 | B | 25 | A | 35 | B |
6 | B | 16 | D | 26 | D | 36 | D |
7 | D | 17 | B | 27 | C | 37 | C |
8 | B | 18 | D | 28 | A | 38 | D |
9 | B | 19 | C | 29 | A | 39 | D |
10 | C | 20 | A | 30 | A | 40 | B |
ĐỀ SỐ 5
Câu 1: Quá trình nhiều phân tử nhỏ (monome) kết hợp với nhau thành phân tử lớn (polime) đồng thời giải phóng những phân tử nhỏ khác được gọi là phản ứng
A. trùng ngưng. B. trùng hợp.
C. trao đổi. D. nhiệt phân.
Câu 2: Công thức nào sau đây là của anilin?
A. C2H5NH2. B. C6H5CH2NH2. C. C6H5NH2. D. C6H7NH2.
Câu 3: Hợp chất H2NCH2COOH có tên là
A. glyxin. B. alanin. C. lysin. D. valin.
Câu 4: Dung dịch nào sau đây có phản ứng tráng bạc?
A. Fructozơ. B. Metyl axetat. C. Glyxin. D. Saccarozơ.
Câu 5: Amin no, đơn chức, mạch hở có công thức chung là
A. CnH2n +1 N (n ≥ 1). B. C2H2n +2N.
C. CnH2n + 3N (n ≥ 1). D. CxHyN (x ≥ 1).
Câu 6: Tơ nào sau đây thuộc loại tơ thiên nhiên?
A. Tơ nitron. B. Tơ tằm.
C. Tơ nilon-6,6. D. Tơ nilon-6.
Câu 7: Để khử mùi tanh của cá, nên sử dụng dung dịch nào sau đây?
A. Nước đường. B. Dung dịch giấm.
C. Dung dịch cồn. D. Nước muối.
Câu 8: Tơ được sản xuất từ xenlulozơ là
A. tơ tằm. B. tơ capron.
C. tơ nilon-6,6. D. tơ visco.
Câu 9: Chất nào sau đây làm quỳ tím ẩm hóa xanh?
A. Glyxin. B. Lysin. C. Phenol. D. Anilin.
Câu 10: Trong các chất dưới đây, chất nào là amin bậc II?
A. (CH3)2CHNH2. B. CH3NH2. C. CH3NHCH3. D. (CH3)(C2H5)2N.
---(Nội dung đầy đủ, chi tiết từ câu 11 đến câu 40 của đề thi số 5 vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập để tải về máy)---
ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 5
1 | A | 11 | D | 21 | D | 31 | D |
2 | C | 12 | D | 22 | B | 32 | B |
3 | A | 13 | C | 23 | C | 33 | C |
4 | A | 14 | A | 24 | D | 34 | A |
5 | C | 15 | A | 25 | C | 35 | A |
6 | B | 16 | A | 26 | D | 36 | B |
7 | B | 17 | B | 27 | D | 37 | C |
8 | D | 18 | B | 28 | B | 38 | C |
9 | B | 19 | D | 29 | C | 39 | D |
10 | C | 20 | A | 30 | A | 40 | B |
Trên đây là một phần trích dẫn nội dung Bộ 5 đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Hóa học có đáp án lần 4 Trường THPT Bảo Lâm. Để xem toàn bộ nội dung các em đăng nhập vào trang Chúng tôi để tải tài liệu về máy tính.
Hy vọng tài liệu này sẽ giúp các em học sinh ôn tập tốt và đạt thành tích cao trong học tập.
Ngoài ra các em có thể tham khảo thêm một số tư liệu cùng chuyên mục tại đây:
- Bộ 5 đề thi thử THPT QG môn Hóa học năm 2021 có đáp án Trường THPT Kim Động
- Bộ 5 đề thi thử THPT QG môn Hóa học năm 2021 có đáp án Trường THPT Đức Hợp
Chúc các em học tốt!