TRƯỜNG THPT HÀM RỒNG | ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT QG NĂM 2021 MÔN: VẬT LÝ Thời gian: 50p |
1. ĐỀ SỐ 1
Câu 1: Cho đồ thị li độ x theo thời gian của một vật dao động điều hòa như hình vẽ. Phương trình vận tốc theo thời gian của vật là
A. \(v=60\cos \left( 10t+\frac{2\pi }{3} \right)\) (cm/s).
B. \(v=60\pi \cos \left( 10\pi t-\frac{\pi }{3} \right)\) (cm/s).
C. \(v=60\pi \cos \left( 10\pi t-\frac{\pi }{6} \right)\) (cm/s).
D. \(v=60\pi \cos \left( 10\pi t+\frac{\pi }{6} \right)\) (cm/s).
Câu 2: Cho dòng điện xoay chiều qua mạch điện chỉ có điện trở thuần thì điện áp tức thời giữa hai đầu điện trở
A. chậm pha đối với dòng điện.
B. nhanh pha đối với dòng điện.
C. cùng pha với dòng điện.
D. lệch pha đối với dòng điện π/2.
Câu 3: Với con lắc lò xo, nếu độ cứng lò xo giảm một nửa và khối lượng hòn bi tăng gấp đôi thì chu kì dao động của hòn bi sẽ
A. tăng 4 lần.
B. giảm 2 lần.
C. tăng 2 lần.
D. không đổi.
Câu 4: Một mạch dao động LC lí tưởng có điện dung C = \(\frac{6}{\pi }\) (µF). Điện áp cực đại trên tụ là 4,5V và dòng điện cực đại trong mạch là 3 mA. Chu kì dao động của mạch là
A. 9 ms. B. 18 ms. C. 1,8 ms. D. 0,9 ms.
Câu 5: Một con lắc lò xo dao động diều hòa. Lò xo có độ cúng k = 40N/m. Khi vật m của con lắc đang qua vị trí có li độ x = -2 cm thì thế năng của con lắc là
A. 16 J. B. 80 J. C. 0,016 J. D. 0,008 J.
Câu 6: Bộ phận nào dưới đây không có trong sơ đồ khối của máy phát thanh?
A. Mạch tách sóng.
B. Mạch biến điệu.
C. Mạch khếch đại.
D. Mạch trộn sóng điện từ cao tần
Câu 7: Trong đoạn mạch điện xoay chiều có tần số góc \(\omega \) gồm điện trở thuần R mắc nối tiếp với cuộn cảm thuần L thì
A. tổng trở của đoạn mạch bằng \(\sqrt{{{R}^{2}}+{{\left( \omega L \right)}^{2}}}\) .
B. dòng điện tức thời qua điện trở và qua cuộn cảm là như nhau, còn giá trị hiệu dụng thì khác nhau.
C. dòng điện luôn sớm pha hơn so với hiệu điện thế hai đầu đoạn mạch.
D. độ lệch pha φ giữa u và i được xác định theo công thức \(\tan \varphi =\frac{-\omega L}{R}\).
Câu 8: Trong số 5 thiết bị: quạt điện; đèn lade; pin mặt trời; máy biến áp; đồng hồ quả lắc, có mấy thiết bị có nguyên tắc hoạt động dựa vào hiện tượng cảm ứng điện từ?
A. 1 thiết bị.
B. 2 thiết bị.
C. 3 thiết bị.
D. 4 thiết bị.
Câu 9: Thực hiện giao thoa với hai nguồn kết hợp S1, S2 và cùng pha. Sóng do hai nguồn phát ra có cùng biên độ a = 1cm, bước sóng bằng 20cm thì sóng tại M cách hai nguồn lần lượt là 50cm và 10cm có biên độ là
A. 0. B. √2cm. C. √2/2 cm. D. 2 cm.
Câu 10: Hai chất điểm dao động điều hòa cùng tần số, trên hai đường thẳng song song với nhau và song song với trục Ox có phương trình lần lượt là \({{x}_{1}}={{A}_{1}}\cos \left( \omega t+{{\varphi }_{1}} \right)\) và \({{x}_{2}}={{A}_{2}}\cos \left( \omega t+{{\varphi }_{2}} \right)\). Ta đặt x = x1 + x2 và y = x1 - x2. Biết biên độ dao động của x gấp 2 lần biên độ dao động của y. Gọi Δφ là góc lệch pha cực đại giữa x1 và x2. Giá trị nhỏ nhất của cosΔφ bằng
A. 0,6. B. -1. C. 0,5. D. 0,25.
...
ĐÁP ÁN
11. C | 12. C | 13. C | 14. B | 15. D | 16. A | 17. A | 18. B | 19. D | 20. A |
1. C | 2. C | 3. D | 4. C | 5. A | 6. D | 7. B | 8. D | 9. B | 10. C |
21. A | 22. C | 23. B | 24. B | 25. D | 26. B | 27. A | 28. A | 29. B | 30. B |
31. B | 32. D | 33. D | 34. C | 35. C | 36. B | 37. D | 38. C | 39. C | 40. A |
---(Nội dung đầy đủ và chi tiết của đề thi, các em vui lòng đăng nhập để xem online hoặc tải về)---
2. ĐỀ SỐ 2
Câu 1: Hạt nhân Tri ti và Dơteri tham gia phản ứng nhiệt hạch sinh ra hạt anpha và nơtrôn. Biết độ hụt khối của hạt nhân Triti là ΔmT = 0,0087u, của hạt nhân Dơteri là ΔmD = 0,0024u, của hạt anpha là Δmα = 0,0305u. Phản ứng này
A. toả năng lượng 16,8 MeV.
B. thu năng lượng 26,8 MeV.
C. toả năng lượng 18,07 MeV.
D. thu năng lượng 18,07 MeV.
Câu 2: Hai nguồn âm khác nhau không thể phát ra một âm có cùng
A. độ cao.
B. độ to.
C. âm sắc.
D. tần số.
Câu 3: Một máy phát điện xoay chiều 1 pha có 4 cặp cực rôto quay với tốc độ 900 vòng/phút, máy phát điện thứ hai có 6 cặp cực. Hỏi máy phát điện thứ hai phải có tốc độ là bao nhiêu thì hai dòng điện do các máy phát ra hòa vào cùng một mạng điện ?
A. 1200 vòng/phút.
B. 750 vòng/phút.
C. 300 vòng/phút.
D. 600 vòng/phút.
Câu 4: Chọn câu sai. Dòng điện xoay chiều có biểu thức i = 2\(\sqrt{2}\)cos50πt (A). Dòng điện này có
A. cường độ cực đại là 2\(\sqrt{2}\)A.
B. tần số là 25 Hz.
C. cường độ tức thời tại mọi thời điểm là 2A.
D. chu kỳ là 0,04s
Câu 5: Khi nói về dao động cưỡng bức, phát biểu nào đúng?
A. Dao động cưỡng bức có biên độ không đổi và có tần số băng tần số ngoại lực cưỡng bức.
B. Dao động cưỡng bức có tần số nhỏ hơn tần số của lực cưỡng bức.
C. Biên độ dao động cưỡng bức là biên độ của lực cưỡng bức.
D. Dao động của con lắc đồng hồ là dao động cưỡng bức.
Câu 6: Đặt một điện áp xoay chiều u = 220\(\sqrt{2}\)cosωt (V) vào hai đầu cuộn dây sơ cấp của một máy biến áp lí tưởng thì điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn thứ cấp là 22V. Nếu đặt điện áp xoay chiều u = 30\(\sqrt{2}\)cosωt (V) vào hai đầu cuộn dây thứ cấp thì điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn sơ cấp là
A. 200 V. B. 30 V. C. 3 V. D. 300 V.
Câu 7: Con lắc đơn dao động điều hòa với tần số góc ω = 3,5(rad/s) tại nơi có g = 9,8 m/s2. Chiều dài của con lắc đơn là
A. 0,8 cm. B. 80 cm. C. 8 m. D. 2,8 m.
Câu 8: Trong mạch dao động LC, tụ điện có điện dung là 5µF, cường độ tức thời của dòng điện là i = 0,05sin 2000t (A). Biểu thức điện tích q của tụ là
A. \(q=25\sin \left( 2000t-\frac{\pi }{2} \right)C\).
B. \(q=25\sin \left( 2000t-\frac{\pi }{4} \right)\mu C\).
C. \(q=2,5\sin \left( 2000t-\frac{\pi }{2} \right)\mu C\).
D. \(q=25\sin \left( 2000t-\frac{\pi }{2} \right)\mu C\).
Câu 9: Nếu khối lượng của vật giảm 4 lần và vận tốc tăng lên 2 lần, thì động năng của vật sẽ
A. tăng 2 lần.
B. không đổi.
C. giảm 2 lần.
D. giảm 4 lần.
Câu 10: Một vật dao động điều hoà, kể từ lúc vật đi từ vị trí biên đến thời điểm vật cố động năng bằng 3 lần thế năng lần thứ 2 là \(\frac{1}{12}\) (s); Chu kỳ dao động của vật là
A. 0,5 s. B. 0,077 s. C. 0,25 s D. 0,6 s.
...
ĐÁP ÁN
1. C | 2. C | 3. D | 4. C | 5. A | 6. D | 7. B | 8. D | 9. B | 10. C |
11. C | 12. C | 13. C | 14. B | 15. D | 16. A | 17. A | 18. B | 19. D | 20. A |
21. A | 22. C | 23. B | 24. B | 25. D | 26. B | 27. A | 28. A | 29. B | 30. B |
31. B | 32. A | 33. D | 34. C | 35. C | 36. B | 37. D | 38. C | 39. C | 40. D |
---(Nội dung đầy đủ và chi tiết của đề thi, các em vui lòng đăng nhập để xem online hoặc tải về)---
3. ĐỀ SỐ 3
Câu 1: Xét dao động tổng hợp của hai dao động hợp thành có cùng tần số. Biên độ của dao động tổng hợp không phụ thuộc
A. biên độ của dao động hợp thành thứ nhất.
B. biên độ của dao động hợp thành thứ hai.
C. tần số chung của hai dao động hợp thành.
D. độ lệch pha của hai dao động hợp thành.
Câu 2: Khi nói về dao động cưỡng bức, phát biểu nào đúng?
A. Dao động cưỡng bức có biên độ không đổi và có tần số băng tần số ngoại lực cưỡng bức.
B. Dao động cưỡng bức có tần số nhỏ hơn tần số của lực cưỡng bức.
C. Biên độ dao động cưỡng bức là biên độ của lực cưỡng bức.
D. Dao động của con lắc đồng hồ là dao động cưỡng bức.
Câu 3: Với con lắc lò xo, nếu độ cứng lò xo giảm một nửa và khối lượng hòn bi tăng gấp đôi thì chu kì dao động của hòn bi sẽ
A. tăng 4 lần.
B. giảm 2 lần.
C. tăng 2 lần.
D. không đổi.
Câu 4: Con lắc đơn dao động điều hòa với tần số góc ω = 3,5(rad/s) tại nơi có g = 9,8 m/s2. Chiều dài của con lắc đơn là
A. 0,8 cm. B. 80 cm. C. 8 m. D. 2,8 m.
Câu 5: Một con lắc lò xo dao động diều hòa. Lò xo có độ cúng k = 40N/m. Khi vật m của con lắc đang qua vị trí có li độ x = -2 cm thì thế năng của con lắc là
A. 16 J.
B. 80 J.
C. 0,016 J.
D. 0,008 J.
Câu 6: Nếu khối lượng của vật giảm 4 lần và vận tốc tăng lên 2 lần, thì động năng của vật sẽ
A. tăng 2 lần.
B. không đổi.
C. giảm 2 lần.
D. giảm 4 lần.
Câu 7: Hai nguồn âm khác nhau không thể phát ra một âm có cùng
A. độ cao.
B. độ to.
C. âm sắc.
D. tần số.
Câu 8: Trong số 5 thiết bị: quạt điện; đèn lade; pin mặt trời; máy biến áp; đồng hồ quả lắc, có mấy thiết bị có nguyên tắc hoạt động dựa vào hiện tượng cảm ứng điện từ?
A. 1 thiết bị.
B. 2 thiết bị.
C. 3 thiết bị.
D. 4 thiết bị.
Câu 9: Thực hiện giao thoa với hai nguồn kết hợp S1, S2 và cùng pha. Sóng do hai nguồn phát ra có cùng biên độ a = 1cm, bước sóng bằng 20cm thì sóng tại M cách hai nguồn lần lượt là 50cm và 10cm có biên độ là
A. 0. B. √2cm. C. √2/2 cm. D. 2 cm.
Câu 10: Một vòng dây tròn bán kính 30 cm có dòng điện chạy qua. Cảm ứng từ tại tâm vòng dây là 3,14.10-5 T. Cường độ dòng điện chạy trong vòng dây là
A. 5 A. B. 10 A. C. 15 A. D. 20 A.
...
ĐÁP ÁN
1. C | 2. A | 3. C | 4. B | 5. D | 6. B | 7. C | 8. B | 9. D | 10. C |
11. B | 12. A | 13. D | 14. C | 15. C | 16. D | 17. B | 18. D | 19. A | 20. D |
21. A | 22. C | 23. B | 24. B | 25. D | 26. B | 27. A | 28. A | 29. B | 30. B |
31. C | 32. A | 33. C | 34. A | 35. C | 36. D | 37. D | 38. C | 39. B | 40. C |
---(Nội dung đầy đủ và chi tiết của đề thi, các em vui lòng đăng nhập để xem online hoặc tải về)---
4. ĐỀ SỐ 4
Câu 1: Trong chân không, các bức xạ được sắp xếp theo thứ tự bước sóng giảm dần là
A. tia hồng ngoại, ánh sáng tím, tia tử ngoại, tia Rơn-ghen.
B. tia hồng ngoại, ánh sáng tím, tia Ron-ghen, tia tử ngoại.
C. ánh sáng tím, tia hồng ngoại, tia tử ngoại, tia Rơn-ghen.
D. tia Rơn-ghen, tia từ ngoại, ánh sáng tím, tia hồng ngoại.
Câu 2: Hai điện tích điểm q1 = +3μC và q2 = -3μC, đặt trong dầu với hằng số điện môi bằng 2, cách nhau một khoảng 3cm. Lực tương tác giữa hai điện tích đó là
A. lực hút với độ lớn 90 N.
B. lực đẩy với độ lớn 45 N.
C. lực hút với độ lớn 45 N.
D. lực đẩy với độ lớn 90 N.
Câu 3: Phát biểu nào sau đây sai ? Quang phổ liên tục
A. do các chất rắn, chất lỏng và chất khí ở áp suất lớn phát ra khi bị nung nóng.
B. của các chất khác nhau ở cùng một nhiệt độ thì khác nhau
C. gồm một dải có màu từ đỏ đến tím nối liền nhau một cách liên tục.
D. không phụ thuộc vào bản chất của vật phát sáng.
Câu 4: Chiếu xiên một chùm ánh sáng song song hẹp (coi như một tia sáng) gồm bốn ánh sáng đơn sắc: vàng, tím, đỏ, lam từ không khí vào nước. So với tia tới, tia khúc xạ bị lệch nhiều nhất là tia màu
A. đỏ. B. tím. C. vàng. D. lam.
Câu 5: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng chiếu hai khe bằng ánh sáng đơn sắc có λ = 0,6 µm. Khoảng cách ngắn nhất giữa vân sáng bậc ba và vân tối thứ sáu bằng 3mm. Khoảng cách từ hai khe đến màn quan sát là 2m. Khoảng cách giữa hai khe bằng
A. 0,714 mm. B. 1,52 mm. C. 2 mm. D. 1 mm.
Câu 6: Công thoát của êlectron khỏi một kim loại là 3,68.10-19 J. Khi chiếu vào tấm kim loại đó lần lượt hai bức xạ: bức xạ (I) có tần số 5.1014 Hz và bức xạ (II) có bước sóng 0,25 µm thì
A. cả hai bức xạ (I) và (II) đều không gây ra hiện tượng quang điện.
B. bức xạ (I) không gây ra hiện tượng quang điện, bức xạ (II) gây ra hiện tượng quang điện.
C. cả hai bức xạ (I) và (II) đều gây ra hiện tượng quang điện.
D. bức xạ (II) không gây ra hiện tượng quang điện, bức xạ (I) gây ra hiện tượng quang điện.
Câu 7: Theo quan điểm của thuyết lượng tử ánh sáng, phát biểu nào sau đây sai?
A. Khi ánh sáng truyền đi xa, năng lượng của phôtôn giảm dần
B. Các phôtôn của cùng một ánh sáng đơn sắc đều mang năng lượng như nhau.
C. Ánh sáng được tạo thành bởi các hạt gọi là phôtôn.
D. Phôtôn chỉ tồn tại trong trạng thái chuyển động.
Câu 8: Cho bán kính quỹ đạo Bohr thứ nhất là 0,53A°. Khi ở trạng thái kích thích thứ 4 thì bán kính quỹ đạo là
A. 13,25 A°. B. 2,12 A°. C. 8,48 A°. D. 2,65 A°.
Câu 9: Điều nào sau đây đúng với tia α và tia gamma?
A. Khối lượng nghỉ đều bằng không.
B. Có thể được sinh ra trong quá trình phóng xạ.
C. Đều không mang điện.
D. Đều chuyển động trong chân không với tốc bằng 3.108 m/s.
Câu 10: Một nhà máy điện hạt nhân dùng nhiên liệu là U235, mỗi phân hạch của hạt nhân U235 tỏa ra năng lượng trung bình là 200 MeV. Hiệu suất của nhà máy điện là 30%. Nếu công suất của nhà máy là 1920 MW thì khối lượng U235 cần dùng trong một ngày xấp xỉ bằng
A. 1,050 kg.
B. 6,75kg.
C. 2,596 kg.
D. 0,675 kg.
...
ĐÁP ÁN
1. A | 2. C | 3. B | 4. B | 5. D | 6. B | 7. A | 8. A | 9. B | 10. B |
11. B | 12. A | 13. D | 14. C | 15. C | 16. D | 17. B | 18. D | 19. A | 20. D |
21. C | 22. A | 23. C | 24. B | 25. D | 26. B | 27. C | 28. B | 29. D | 30. C |
31. C | 32. A | 33. C | 34. A | 35. C | 36. D | 37. D | 38. C | 39. B | 40. C |
---(Nội dung đầy đủ và chi tiết của đề thi, các em vui lòng đăng nhập để xem online hoặc tải về)---
5. ĐỀ SỐ 5
Câu 1: Vật AB =2cm đặt trước một thấu kính hội tụ có tiêu cự f=12cm và cách thấu kính 20cm thì thu được
A. ảnh thật, cùng chiều với vật và cao 3cm.
B. ảnh thật, ngược chiều với vật và cao 3cm.
C. ảnh ảo, cùng chiều với vật và cao 3cm.
D. ảnh thật, ngược chiều với vật và cao 2/3cm.
Câu 2: Trong đoạn mạch điện xoay chiều có tần số góc \(\omega \) gồm điện trở thuần R mắc nối tiếp với cuộn cảm thuần L thì
A. tổng trở của đoạn mạch bằng \(\sqrt{{{R}^{2}}+{{\left( \omega L \right)}^{2}}}\) .
B. dòng điện tức thời qua điện trở và qua cuộn cảm là như nhau, còn giá trị hiệu dụng thì khác nhau.
C. dòng điện luôn sớm pha hơn so với hiệu điện thế hai đầu đoạn mạch.
D. độ lệch pha φ giữa u và i được xác định theo công thức \(\tan \varphi =\frac{-\omega L}{R}\).
Câu 3: Một máy phát điện xoay chiều 1 pha có 4 cặp cực rôto quay với tốc độ 900 vòng/phút, máy phát điện thứ hai có 6 cặp cực. Hỏi máy phát điện thứ hai phải có tốc độ là bao nhiêu thì hai dòng điện do các máy phát ra hòa vào cùng một mạng điện ?
A. 1200 vòng/phút.
B. 750 vòng/phút.
C. 300 vòng/phút.
D. 600 vòng/phút.
Câu 4: Chọn câu sai. Dòng điện xoay chiều có biểu thức i = 2\(\sqrt{2}\)cos50πt (A). Dòng điện này có
A. cường độ cực đại là 2\(\sqrt{2}\)A.
B. tần số là 25 Hz.
C. cường độ tức thời tại mọi thời điểm là 2A.
D. chu kỳ là 0,04s
Câu 5: Cho dòng điện xoay chiều qua mạch điện chỉ có điện trở thuần thì điện áp tức thời giữa hai đầu điện trở
A. chậm pha đối với dòng điện.
B. nhanh pha đối với dòng điện.
C. cùng pha với dòng điện.
D. lệch pha đối với dòng điện π/2.
Câu 6: Đặt một điện áp xoay chiều u = 220\(\sqrt{2}\)cosωt (V) vào hai đầu cuộn dây sơ cấp của một máy biến áp lí tưởng thì điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn thứ cấp là 22V. Nếu đặt điện áp xoay chiều u = 30\(\sqrt{2}\)cosωt (V) vào hai đầu cuộn dây thứ cấp thì điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn sơ cấp là
A. 200 V. B. 30 V. C. 3 V. D. 300 V.
Câu 7: Một mạch dao động LC lí tưởng có điện dung C = \(\frac{6}{\pi }\) (µF). Điện áp cực đại trên tụ là 4,5V và dòng điện cực đại trong mạch là 3 mA. Chu kì dao động của mạch là
A. 9 ms. B. 18 ms. C. 1,8 ms. D. 0,9 ms.
Câu 8: Trong mạch dao động LC, tụ điện có điện dung là 5µF, cường độ tức thời của dòng điện là i = 0,05sin 2000t (A). Biểu thức điện tích q của tụ là
A. \(q=25\sin \left( 2000t-\frac{\pi }{2} \right)C\).
B. \(q=25\sin \left( 2000t-\frac{\pi }{4} \right)\mu C\).
C. \(q=2,5\sin \left( 2000t-\frac{\pi }{2} \right)\mu C\).
D. \(q=25\sin \left( 2000t-\frac{\pi }{2} \right)\mu C\).
Câu 9: Bộ phận nào dưới đây không có trong sơ đồ khối của máy phát thanh?
A. Mạch tách sóng.
B. Mạch biến điệu.
C. Mạch khếch đại.
D. Mạch trộn sóng điện từ cao tần
Câu 10: Trong một thí nghiệm giao thoa khe Y-âng, khoảng cách giữa hai vân sáng liên tiếp là 1mm. Bề rộng trường giao thoa là 12 mm thì trong vùng giao thoa có số vân sáng là
A. 14 vân.
B. 12 vân.
C. 11 vân.
D. 13 vân.
...
ĐÁP ÁN
1. B | 2. A | 3. D | 4. C | 5. C | 6. D | 7. B | 8. D | 9. A | 10. D |
11. C | 12. A | 13. C | 14. B | 15. D | 16. B | 17. C | 18. B | 19. D | 20. C |
21. A | 22. C | 23. B | 24. B | 25. D | 26. B | 27. A | 28. A | 29. B | 30. B |
31. C | 32. A | 33. C | 34. A | 35. C | 36. D | 37. D | 38. C | 39. C | 40. B |
---(Nội dung đầy đủ và chi tiết của đề thi, các em vui lòng đăng nhập để xem online hoặc tải về)---
Trên đây là một phần trích dẫn nội dung Bộ 5 đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Vật Lý có đáp án Trường THPT Hàm Rồng. Để xem toàn bộ nội dung các em đăng nhập vào trang Chúng tôi để tải tài liệu về máy tính.
Hy vọng tài liệu này sẽ giúp các em học sinh ôn tập tốt và đạt thành tích cao trong học tập.
Chúc các em học tốt!