TRƯỜNG THPT ĐẠ TÔNG | ĐỀ THI THỬ THPT NĂM 2021 MÔN HÓA HỌC LẦN 4 Thời gian 50 phút |
ĐỀ SỐ 1
Câu 1: Một loại phân supephotphat kép có chứa 58,5% khối lượng muối canxi đihiđrophotphat, còn lại gồm các chất không chứa photpho. Độ dinh dưỡng của loại phân lân này là
A. 35,5%. B. 48,52%. C. 39,76%. D. 42,25%.
Câu 2: Khí nitơ tương đối trơ ở nhiệt độ thường là do
A. trong phân tử N2, mỗi nguyên tử N còn một cặp electron chưa tham gia liên kết.
B. nitơ có độ âm điện lớn nhất trong nhóm nitơ.
C. phân tử N2 không phân cực.
D. trong phân tử N2 có liên kết ba rất bền.
Câu 3: Muối nào sau đây được dùng làm bột nở?
A. NH4HCO3. B. NH4NO3. C. NH4Cl. D. (NH4)2CO3.
Câu 4: Nung nóng 66,2 gam Pb(NO3)2 thu được 55,4 g chất rắn. Hiệu suất của phản ứng phân huỷ là
A. 66,67%. B. 60%. C. 50%. D. 33,33%.
Câu 5: Amoniac là chất khí
A. không màu, không mùi.
B. tan ít trong nước.
C. được sử dụng chủ yếu để sản xuất axit nitric, phân đạm.
D. khi tan vào nước tạo thành dung dịch không làm phenolphtalein hóa hồng.
Câu 6: Nung các muối: NH4Cl, NH4NO3, NH4NO2, NH4HCO3, (NH4)2CO3, số muối khi bị nhiệt phân tạo thành NH3 là
A. 2. B. 5. C. 4. D. 3.
Câu 7: Cho các phát biểu sau:
(a) Axit nitric tinh khiết là chất lỏng, không màu, bốc khói mạnh trong không khí ẩm.
(b) Al, Fe thụ động trong dung dịch axit nitric đặc, nguội.
(c) Phần lớn axit nitric sản xuất ra được dùng để điều chế phân đạm.
(d) Axit nitric tan trong nước theo bất kì tỉ lệ nào.
Số phát biểu đúng là
A. 1. B. 4. C. 3. D. 2.
Câu 8: Trong phòng thí nghiệm, người ta thường điều chế HNO3 từ
A. NaNO3 và H2SO4 đặc. B. NaNO3 và HCl đặc.
C. NH3 và O2. D. NaNO2 và H2SO4 đặc.
Câu 9: Khi hòa tan 3,0 g hỗn hợp Cu, CuO trong dd HNO3 loãng, dư, thấy thoát ra 672 ml khí NO (đktc). Khối lượng của CuO trong hỗn hợp là
A. 0,120g. B. 0,252g.
C. 0,425g. D. 0,188g.
Câu 10: Phương pháp hiện đại sản xuất axit nitric từ amoniac gồm
A. 4 giai đoạn. B. 3 giai đoạn. C. 1 giai đoạn. D. 2 giai đoạn.
Câu 11: Kim loại thụ động trong dung dịch HNO3 đặc và nguội là
A. Zn. B. Cu. C. Ag. D. Al.
Câu 12: Axit nitric được điều chế trong công nghiệp theo sơ đồ:
X Y Z HNO3. Chất X là
A. N2. B. N2O. C. NH3. D. NH3 hoặc N2.
Câu 13: Cho từng chất : Fe, FeO, Fe(OH)2, Fe(OH)3, Fe3O4, Fe2O3, Fe(NO3)3, FeSO4, Fe2(SO4)3, FeCO3 lần lượt tác dụng với dung dịch axit HNO3 đặc, nóng. Số phản ứng thuộc loại phản ứng oxi hoá - khử là :
A. 8. B. 5. C. 7. D. 6.
Câu 14: Hòa tan 11,52 g một kim loại R trong dung dịch HNO3 (dư), thoát ra 2,688 lít khí NO (đktc, là sản phẩm khử duy nhất). Kim loại R là
A. Fe. B. Ag. C. Cu. D. Mg.
Câu 15: Cho 3,52 gam hỗn hợp X gồm Mg và Fe có tỉ lệ khối lượng 9 : 35 vào dung dịch HNO3 dư, thu được dung dịch X và 0,896 lít (đktc) hỗn hợp khí X gồm NO và NO2, Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được m gam muối khan. Giá trị của m là
A. 16,84 gam. B. 17,84 gam. C. 15,4 gam. D. 14,4 gam.
Câu 16: Cho các dung dịch : NaCl, NH4NO3, (NH4)2CO3, Zn(NO3)2, MgCl2. Thuốc thử để phân biệt các dung dịch đó một cách nhanh nhất là
A. H2SO4. B. NaOH. C. HCl. D. Ca(OH)2.
Câu 17: Hỗn hợp X chứa Na2O, NH4Cl, NaHCO3, BaCl2 có số mol mỗi chất đều bằng nhau. Cho hỗn hợp X vào nước dư, đun nóng, dung dịch thu được chứa
A. NaCl, NaHCO3, NH4Cl, BaCl2.
B. NaCl.
C. NaCl, NaOH.
D. NaCl, NaOH, BaCl2.
Câu 18: Cho các phát biểu sau:
(a) Ở điều kiện thường, nitơ là chât khí không màu, không mùi, không vị.
(b) Khí nitơ tan tương đối nhiều trong nước.
(c) Nitơ không duy trì sự cháy và sự hô hấp.
(d) Khi tham gia phản ứng oxi hóa – khử, nitơ vừa thể hiện tính oxi hóa, vừa thể hiện tính khử.
Số phát biểu đúng là
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 19: Cho hỗn hợp gồm FeS2, Fe3O4 và FeCO3 tác dụng với lượng dư axit HNO3 đặc, nóng, thu được dung dịch X và 2 khí. Dung dịch X chứa các ion
A. Fe3+, SO32-, NO3 -, H+. B. Fe3+, SO42-, NO3 -, H+.
C. Fe2+, Fe3+, SO42-, NO3 -, H+. D. Fe3+, SO42-, NO3 -.
Câu 20: Trong cấu tạo của HNO3 thì nguyên tử N có hóa trị vào số oxi hóa lần lượt là
A. 5, + 4. B. 5, +5. C. 4, + 4. D. 4, +5.
Câu 21: Người ta sản xuất khí nitơ trong công nghiệp bằng cách nào sau đây?
A. Cho không khí đi qua bột đồng nung nóng.
B. Nhiệt phân dung dịch NH4NO2 bão hoà.
C. Chưng cất phân đoạn không khí hóa lỏng.
D. Dùng photpho để đốt cháy hết oxi không khí.
Câu 22: Cho sơ đồ phản ứng: S + HNO3 đặc, nóng ® X + Y + H2O
X , Y lần lượt là
A. H2SO4, N2. B. NO2, SO2. C. NO2, H2SO4. D. H2SO4, NO2.
Câu 23: Cho 5,6 gam Fe tác dụng với HNO3 loãng, dư thu được V (lít) khí NO (đktc) là sản phẩm khử duy nhất. Giá trị của V là
A. 2,24. B. 1,12.
C. 3,36. D. 0,56.
Câu 24: Cho 1,15g hỗn hợp gồm Cu, Mg, Al tác dụng hết với dung dịch HNO3 thu được hỗn hợp khí gồm 0,01 mol NO và 0,04 mol NO2. Khối lượng muối tạo ra trong dung dịch sau phản ứng là
A. 3,79g. B. 8,53g. C. 5,49g. D. 5,69g.
Câu 25: Dung dịch HNO3 đặc, không màu, để ngoài ánh sáng lâu ngày sẽ chuyển thành
A. màu trắng sữa. B. màu vàng. C. màu xanh. D. màu đen sẫm.
Câu 26: Phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Photpho thể hiện tính khử trong phản ứng với oxi.
B. Photphorit và apatit là hai khoáng vật chứa photpho.
C. Ở cùng điều kiện, photpho đỏ hoạt động hóa học mạnh hơn photpho trắng.
D. Photpho phản ứng được với dung dịch HNO3 đặc, nóng.
Câu 27: Kim loại nào phản ứng được với: dung dịch HCl, dung dịch Cu(NO3)2, dung dịch HNO3 (đặc, nguội)?
A. Al. B. Zn. C. Ag. D. Fe
Câu 28: Cho FeCO3 tác dụng hết với HNO3 loãng dư thu được hỗn hợp khí gồm 2 khí không màu NO và CO2. Tỉ lệ số mol NO/số mol CO2 là
A. 3:1. B. 1:3. C. 1:2. D. 1:1.
Câu 29: Cho các phát biểu sau:
(a) Phân đạm cung cấp niơ hóa hợp cho cây dưới dạng ion NH4+ và NO3-.
(b) Urê là loại phân đạm tốt nhất.
(c) Phân lân cung cấp photpho cho cây dưới dạng ion .
(d) Nguyên liệu để sản xuất phân lân là quặng photphoric và apatit.
(e) Phân kali cung cấp kali cho cây dưới dạng ion K+; độ dinh dưỡng của phân là % khối lượng K.
Số phát biểu đúng là
A. 2. B. 4. C. 5. D. 3.
Câu 30: Câu trả lời nào dưới đây không đúng khi nói về axit photphoric?
A. Dung dịch axit photphoric làm quỳ tím chuyển màu đỏ.
B. Axit photphoric có tính oxi hóa rất mạnh.
C. Axit photphoric là axit có độ mạnh trung bình.
D. Axit photphoric là axit ba nấc.
Câu 31: Phân bón ure có công thức là
A. NH4NO3. B. (NH2)2CO. C. (NH4)2CO3. D. (NH4)2CO.
Câu 32: Trên bao bì của một loại phân bón hoá học NPK có ghi : 15, 11, 12. Kí hiệu này cho biết tỉ lệ về khối lượng giữa
A. N, P, K2O. B. N, P2O5, K. C. N, P, K. D. N, P2O5, K2O.
Câu 33: Thuốc thử để phân biệt ba dung dịch HCl, HNO3, Na3PO4 là
A. Cu. B. Quì tím. C. AgNO3. D. NaOH.
Câu 34: Khí nào sau đây làm quì tím ẩm hóa xanh?
A. NO. B. Cl2. C. NH3. D. N2.
Câu 35: Độ dinh dưỡng của phân Kali được đánh giá theo
A. Hàm lượng % KCl trong phân.
B. Hàm lượng % K2O trong phân.
C. Hàm lượng % K trong phân.
D. Hàm lượng % KOH trong phân.
Câu 36: Phôtphorit là khoáng vật có công thức
A. NH4H2PO4. B. 3Ca3(PO4)2. CaF2.
C. Ca3(PO4)2. D. CaCO3.MgCO3.
Câu 37: Nén hỗn hợp gồm 5 lít N2 và 10 lít H2 trong bình kín ở nhiệt độ trên 400oC và có chất xúc tác. Sau phản ứng, thu được 12 lít hỗn hợp khí (các thể tích đo ở cùng điều kiện nhiệt độ, áp suất). Thể tích khí NH3 thu được là
A. 1,5 lít. B. 1,6 lít. C. 3 lít. D. 1,12 lít.
Câu 38: Cho các phát biểu sau:
(a) Nguyên tố nitơ là một trong những thành phần dinh dưỡng chính của thực vật.
(b) Trong công nghiệp, phần lớn lượng nitơ sản xuất ra được dùng để tổng hợp amoniac, từ đó sản xuất ra axit nitric, phân đạm,...
(c) Nhiều ngành công nghiệp như luyện kim, thực phẩm, điện tử,… sử dụng nitơ làm môi trường trơ.
(d) Trong tự nhiên, nitơ chỉ tồn tại ở dạng tự do.
Số phát biểu đúng là
A. 4. B. 2. C. 1. D. 3.
Câu 39: Cho 100 ml dung dịch KOH 1,5M vào 200 ml dung dịch H3PO4 0,5M thu được dung dịch X. Cô cạn dung dịch X thu được hỗn hợp các chất là
A. KH2PO4 và H3PO4. B. K3PO4 và KOH.
C. KH2PO4 và K3PO4. D. KH2PO4 và K2HPO4.
Câu 40: Cho 3,24g Al tác dụng với dung dịch HNO3 loãng, vừa đủ, thu được khí N2O (sản phẩm khử duy nhất). Số mol HNO3 đã phản ứng là
A. 0,45 mol. B. 0,32 mol.
C. 0,54 mol. D. 0,30 mol.
ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 1
1 | A | 11 | D | 21 | C | 31 | B |
2 | D | 12 | C | 22 | D | 32 | D |
3 | A | 13 | D | 23 | A | 33 | C |
4 | C | 14 | C | 24 | C | 34 | C |
5 | C | 15 | B | 25 | B | 35 | B |
6 | D | 16 | D | 26 | C | 36 | C |
7 | B | 17 | B | 27 | B | 37 | C |
8 | A | 18 | C | 28 | B | 38 | D |
9 | A | 19 | B | 29 | B | 39 | D |
10 | B | 20 | D | 30 | B | 40 | A |
ĐỀ SỐ 2
Câu 1: Muối nitrat nào dưới đây khi bị nhiệt phân không tạo ra NO2 ?
A. AgNO3. B. KNO3. C. Fe(NO3)2. D. Zn(NO3)2.
Câu 2: Số oxi hoá của N trong N2, NH4+, HNO3, NO2- lần lượt là
A. 0, -4, +5, +3. B. 0, -4, +5, +4.
C. 0, -3, +5, +3. D. 0, -3, +5, +4.
Câu 3: Phân bón nào dưới đây có hàm lượng nitơ cao nhất?
A. (NH4)2SO4. B. NH4Cl. C. NH4NO3. D. (NH2)2CO.
Câu 4: Cho 2,16 gam Mg tác dụng với dung dịch HNO3 dư. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 0,336lit khí N2O (đktc) và dung dịch X. Khối lượng muối khan thu được khi làm bay hơi dung dịch X là
A. 8,88 gam. B. 13,32 gam C. 6,52 gam. D. 13,92 gam.
Câu 5: Những kim loại không phản ứng với HNO3 đặc nguội là
A. Cu và Ag. B. Fe và Al. C. Fe và Cu. D. Zn và Pb.
Câu 6: Độ dinh dưỡng của phân Kali được đánh giá theo
A. Hàm lượng % K2O trong phân.
B. Hàm lượng % KCl trong phân.
C. Hàm lượng % K trong phân.
D. Hàm lượng % KOH trong phân.
Câu 7: Cho 44 gam dung dịch NaOH 10% vào 10 gam dung dịch H3PO4 39,2%. Sau phản ứng trong dung dịch có muối:
A. Na2HPO4. B. Na2HPO4 và NaH2PO4.
C. NaH2PO4. D. Na3PO4 và Na2HPO4.
Câu 8: Cho TN như hình vẽ, bên trong bình có chứa khí NH3, trong chậu thủy tinh chứa nước có nhỏ vài giọt phenolphthalein. Hiện tượng xảy ra trong thí nghiệm là
A. Nước phun vào bình và dung dịch không có màu.
B. Nước phun vào bình và dung dịch chuyển thành màu tím.
C. Nước phun vào bình và dung dịch chuyển thành màu hồng.
D. Nước phun vào bình và dung dịch chuyển thành màu xanh.
Câu 9: Nhiệt phân hoàn toàn Fe(NO3)2 thu được các chất là
A. Fe, NO2, O2. B. Fe2O3, NO2, O2. C. FeO, NO2, O2. D. Fe2O3, NO2.
Câu 10: Hòa tan 32 g hỗn hợp Cu và CuO trong dung dịch HNO31M (dư), thoát ra 6,72 lít khí NO (đktc). Khối lượng CuO trong hỗn hợp ban đầu là :
A. 3,2 gam. B. 2,52 gam.
C. 1,88 gam. D. 1,2 gam.
---(Nội dung đầy đủ, chi tiết từ câu 11 đến câu 40 của đề thi số 2 vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập để tải về máy)---
ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 2
1 | B | 11 | C | 21 | D | 31 | D |
2 | C | 12 | D | 22 | D | 32 | A |
3 | D | 13 | B | 23 | D | 33 | B |
4 | D | 14 | A | 24 | C | 34 | B |
5 | B | 15 | B | 25 | A | 35 | B |
6 | A | 16 | D | 26 | D | 36 | B |
7 | D | 17 | D | 27 | B | 37 | B |
8 | C | 18 | D | 28 | B | 38 | B |
9 | B | 19 | C | 29 | A | 39 | D |
10 | A | 20 | D | 30 | B | 40 | C |
ĐỀ SỐ 3
Câu 1: Ure có công thức hóa học là
A. (NH4)2CO3. B. NH4NO3. C. (NH4)3PO4. D. (NH2)2CO.
Câu 2: Khi cho Cu tác dụng với dung dịch chứa H2SO4 loãng và NaNO3, phản ứng xảy ra như sau:
3Cu + 8H+ + 2NO3- → 3Cu2+ + 2NO↑ + 4H2O
Vai trò của ion NO3- trong phản ứng là
A. tạo muối. B. môi trường. C. chất khử. D. chất oxi hóa.
Câu 3: Phân bón nitrophotka (NPK) là hỗn hợp gồm
A. (NH4)3PO4 và KNO3. B. (NH4)2HPO4 và KCl.
C. (NH4)2HPO4 và KNO3. D. NH4H2PO4 và KNO3.
Câu 4: Kim loại nào sau đây phản ứng được với cả dung dịch HCl và dung dịch HNO3 đặc, nguội?
A. Cu. B. Zn. C. Fe. D. Al.
Câu 5: Thuốc thử để phân biệt ba dung dịch: HCl, HNO3, Na3PO4 là
A. Cu. B. dung dịch NaOH. C. quì tím. D. dung dịch AgNO3.
Câu 6: Axit nitric thể hiện tính oxi hóa khi tác dụng với chất nào sau đây?
A. Zn(OH)2. B. Fe2O3. C. Cu. D. Na2CO3.
Câu 7: Chất nào sau đây là thành phần chính trong khoáng chất phophorit?
A. Ca3P2. B. CaCO3. C. Ca3(PO4)2. D. CaF2.
Câu 8: Độ dinh dưỡng của phân kali được đánh giá dựa vào phần trăm khối lượng của
A. KOH. B. KCl. C. K. D. K2O.
Câu 9: Trong phòng thí nghiệm, để điều chế một lượng nhỏ khí X tinh khiết, người ta đun nóng dung dịch amoni nitrit bão hoà. Khí X là
A. NH3. B. N2O. C. NO. D. N2.
Câu 10: Axit nitric được điều chế trong công nghiệp theo sơ đồ. Chất X là
A. N2. B. N2O. C. NH3. D. NO.
---(Nội dung đầy đủ, chi tiết từ câu 11 đến câu 40 của đề thi số 3 vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập để tải về máy)---
ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 3
1 | D | 11 | B | 21 | A | 31 | B |
2 | D | 12 | B | 22 | A | 32 | D |
3 | C | 13 | B | 23 | B | 33 | A |
4 | B | 14 | B | 24 | C | 34 | C |
5 | D | 15 | A | 25 | A | 35 | D |
6 | C | 16 | C | 26 | D | 36 | C |
7 | C | 17 | A | 27 | C | 37 | B |
8 | D | 18 | D | 28 | A | 38 | B |
9 | D | 19 | C | 29 | A | 39 | B |
10 | C | 20 | B | 30 | B | 40 | A |
ĐỀ SỐ 4
Câu 1: Trong phòng thí nghiệm, để điều chế một lượng nhỏ khí X tinh khiết, người ta đun nóng dung dịch amoni nitrit bão hoà . Khí X là
A. NO B. NO2 C. N2 D. N2O
Câu 2: Cho các dung dịch loãng: (1) NaNO3, (2) H2SO4, (3) HNO3, (4) hỗn hợp gồm H2SO4 và NaNO3. Những dung dịch phản ứng được với kim loại Cu là:
A. (1), (4) B. (3), (4) C. (1), (3) D. (2), (3)
Câu 3: Số oxi hóa của nitơ trong hợp chất HNO3 là
A. +4 B. +5 C. +3 D. -3
Câu 4: Ở nhiệt độ cao, nitơ tác dụng Mg tạo sản phẩm có công thức là
A. Mg5N2 B. Mg2N3 C. Mg3N2 D. Mg2N
Câu 5: Photphorit là khoáng vật có công thức là
A. 3Ca3(PO4)2.CaF2 B. NH4H2PO4. C. Ca3(PO4)2 D. CaCO3.MgCO3
Câu 6: Để thu khí NH3 trong phòng thí nghiệm, người ta dùng phương pháp
A. đẩy không khí, để úp bình thu B. đẩy nước, để ngửa bình thu
C. đẩy không khí, để ngửa bình thu D. đẩy nước, để úp bình thu
Câu 7: Phân bón ure có công thức là
A. (NH2)2CO B. (NH4)2CO3 C. NH4NO3 D. (NH4)2CO
Câu 8: Kim loại nào phản ứng được với cả ba dung dịch: dung dịch HCl, dung dịch Cu(NO3)2, dung dịch HNO3 (đặc, nguội)?
A. Ag B. Zn C. Fe D. Al.
Câu 9: Cho kim loại Al vào dung dịch HNO3 loãng ta thu được dung dịch chứa hai muối, thì hai muối đó là
A. AlN và NH4NO3 B. Al(NO3)3 và Al(NO3)2
C. Al(NO3)3 và NH4NO2 D. Al(NO3)3 và NH4NO3
Câu 10: Cho dung dịch HNO3 loãng vào chất X thấy có tạo khí. Chất X có thể là
A. Fe2O3 B. Na2O C. FeO D. Al2O3
---(Nội dung đầy đủ, chi tiết từ câu 11 đến câu 40 của đề thi số 4 vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập để tải về máy)---
ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 4
1 | C | 11 | B | 21 | D | 31 | A |
2 | B | 12 | D | 22 | B | 32 | A |
3 | B | 13 | D | 23 | D | 33 | B |
4 | C | 14 | D | 24 | C | 34 | A |
5 | C | 15 | A | 25 | A | 35 | B |
6 | A | 16 | C | 26 | A | 36 | C |
7 | A | 17 | A | 27 | D | 37 | D |
8 | B | 18 | D | 28 | B | 38 | A |
9 | D | 19 | B | 29 | D | 39 | A |
10 | C | 20 | C | 30 | A | 40 | D |
ĐỀ SỐ 5
Câu 1: Phản ứng đặc trưng của este là phản ứng
A. oxi hóa.
B. tráng gương.
C. với Cu(OH)2 tạo dung dịch xanh lam.
D. thủy phân.
Câu 2: Công thức phân tử của tristearin là
A. (C17H33COO)3C3H5. B. (C17H35COO)3C3H5.
C. (C17H31COO)3C3H5. D. (C15H31COO)3C3H5.
Câu 3: Cho các chất sau: phenyl axetat, anlyl axetat, metyl axetat, etyl fomat, tripanmitin. Số chất khi đun với dung dịch NaOH dư, sinh ra ancol là
A. 2. B. 3. C. 4. D. 5.
Câu 4: Phát biểu nào sau đây sai?
A. Thủy phân hoàn toàn chất béo luôn thu được glixerol.
B. Metyl acrylat, tripanmitin và tristearin đều là este.
C. Ở điều kiện thường, chất béo (C17H33COO)3C3H5 ở trạng thái rắn.
D. Fructozơ có nhiều trong mật ong.
Câu 5: Chất nào sau đây tham gia phản ứng tráng gương?
A. H-COO-CH3. B. C2H5-OH C. CH3-COOH. D. CH3-COO-CH3.
Câu 6: Hai chất đồng phân với nhau là
A. fructozơ và glucozơ. B. amilozơ và amilopectin.
C. saccarozơ và glucozơ. D. tinh bột và xenlulozơ.
Câu 7: Cho sơ đồ chuyển hoá: Triolein
Z. Tên của chất Z là
A. axit stearic. B. axit panmitic. C. axit oleic. D. axit linoleic.
Câu 8: Cacbohiđrat có công thức chung là
A. Cn(CH2O)m. B. (CH2O)n. C. (C6H10O5)n D. Cn(H2O)m.
Câu 9: Cho m gam este X đơn chức mạch hở tác dụng vừa đủ với 50 gam dung dịch NaOH 8%, sau khi phản ứng hoàn toàn thu được 9,6 gam muối và 3,2 gam ancol. Công thức cấu tạo của X là
A. C2H5-COO-C2H5. B. C2H5-COO-CH3. C. CH3-COO-C2H5. D. CH3-COO-CH=CH2.
Câu 10: Số đồng phân cấu tạo có công thức phân tử C4H8O2, tác dụng được với dung dịch NaOH nhưng không tác dụng được với Na là
A. 2. B. 4. C. 3. D. 6.
---(Nội dung đầy đủ, chi tiết từ câu 11 đến câu 40 của đề thi số 5 vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập để tải về máy)---
ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 5
1 | D | 11 | B | 21 | B | 31 | A |
2 | B | 12 | C | 22 | B | 32 | A |
3 | C | 13 | B | 23 | A | 33 | A |
4 | C | 14 | C | 24 | C | 34 | D |
5 | A | 15 | A | 25 | B | 35 | B |
6 | A | 16 | B | 26 | D | 36 | B |
7 | A | 17 | D | 27 | D | 37 | B |
8 | D | 18 | B | 28 | A | 38 | B |
9 | B | 19 | A | 29 | B | 39 | B |
10 | B | 20 | C | 30 | B | 40 | C |
Trên đây là một phần trích dẫn nội dung Bộ 5 đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Hóa học có đáp án lần 4 Trường THPT Đạ Tông. Để xem toàn bộ nội dung các em đăng nhập vào trang Chúng tôi để tải tài liệu về máy tính.
Hy vọng tài liệu này sẽ giúp các em học sinh ôn tập tốt và đạt thành tích cao trong học tập.
Ngoài ra các em có thể tham khảo thêm một số tư liệu cùng chuyên mục tại đây:
- Bộ 5 đề thi thử THPT QG môn Hóa học năm 2021 có đáp án Trường THPT Kim Động
- Bộ 5 đề thi thử THPT QG môn Hóa học năm 2021 có đáp án Trường THPT Đức Hợp
Chúc các em học tốt!