TRƯỜNG THPT KA LĂNG | ĐỀ THI THỬ THPT NĂM 2021 MÔN HÓA HỌC LẦN 4 Thời gian 50 phút |
ĐỀ SỐ 1
Câu 1: Trong quá trình điện phân Al2O3, người ta cho thêm chất xúc tác có công thức AlF3.3NaF. Chất này gọi tên là
A. muối B. natri florua C. nhôm florua D. criolit
Câu 2: Để bảo quản kim loại kiềm cần phải ngâm kim loại đó vào trong
A. lọ đậy nắp kín B. nước C. dầu hỏa D. rượu nguyên chất
Câu 3: Quặng nào ghi dưới đây không phải là quặng sắt
A. boxit B. manhetit C. pirit D. hematit
Câu 4: Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Al(OH)3 là 1 bazơ lưỡng tính B. Al2O3 là 1 oxit trung tính
C. Al(OH)3 là 1 hiđroxit lưỡng tính D. Al là 1 kim loại lưỡng tính
Câu 5: Một loại nước cứng chứa x mol Ca2+, y mol Mg2+, z mol Cl-, t mol HCO3-. Biểu thức liên hệ giữa x, y, z, t là
A. 2x + 2y = z + t B. x + y = 2z + 2t C. 2x + y = 2z + t D. x + y = z + t
Câu 6: Cho 22,4 lít CO2 (đktc) sục vào 1 lít dung dịch NaOH 2M. Sau phản ứng, dung dịch có pH
A. 2 B. >7 C. 7 D. <7
Câu 7: Cho 3,08 g Fe vào 150 ml dung dịch AgNO3 1M, lắc kĩ cho phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được m gam chất rắn. Giá trị của m là
A. 11,88 B. 16,20 C. 18,20 D. 17,96
Câu 8: Sắt (III) oxit có công thức hóa học là
A. Fe3O4 B. FeO C. Fe(OH)3 D. Fe2O3
Câu 9: Cấu hình electron của 26Fe là
A. 1s22s22p63s23p64s2 B. 1s22s22p63s23p63d64s2
C. 1s22s22p63s23p63d8 D. 1s22s22p63s23p64s24p6
Câu 10: Sự xâm thực của nước mưa đối với đá vôi và sự tạo thành thạch nhũ trong các hang động núi đá vôi là do phản ứng
A. CaCO3 + H2O + CO2 → Ca(HCO3)2 B. CaCO3 + H2SO4 → CaSO4 + CO2 + H2O
C. CaCO3 → CaO + CO2 D. CaCO3 + 2HCl → CaCl2 + CO2 + H2O
Câu 11: Muối Na+, K+ cháy cho ngọn lửa
A. tím và xanh lam B. vàng và tím C. vàng và xanh D. hồng và đỏ thẫm
Câu 12: Đổ dung dịch chứa 2 mol KI vào dung dịch K2Cr2O7 trong axit H2SO4 đặc, dư thu được đơn chất X. Số mol của X là
A. 4 mol B. 2 mol C. 3 mol D. 1 mol
Câu 13: Có các lọ mất nhãn chứa các dung dịch sau: BaCl2, NH4Cl, CrCl3. Dùng thuốc thử nào để nhận biết các dung dịch trên?
A. HCl B. NaCl C. NaOH D. Quỳ tím
Câu 14: Để bảo quản dung dịch Fe2(SO4)3 tránh hiện tượng thủy phân, người ta thường nhỏ vào dung dịch vài giọt dung dịch
A. NaOH B. NH3 C. H2SO4 D. BaCl2
Câu 15: Cho luồng khí H2 dư qua hỗn hợp các oxit CuO, Fe2O3, ZnO, MgO nung ở nhiệt độ cao. Sau phản ứng, hỗn hợp rắn còn lại là
A. Cu, Fe2O3, ZnO, MgO B. Cu, Fe, Zn, MgO
C. Cu, Fe, Zn, Mg D. Cu, Fe, ZnO, MgO
Câu 16: Kim loại kiềm thổ gồm các nguyên tố trong dãy nào sau đây?
A. Be, Mg, Al B. Mg, Ca, Ba C. K, Ca, Sr D. Na, Ca, Ba
Câu 17: Cho 2 gam kim loại thuộc nhóm IIA vào dung dịch HCl lấy dư thu được 5,55g muối. Kim loại đó là
A. Mg B. Be C. Ba D. Ca
Câu 18: Để khử hoàn toàn 17,6g hỗn hợp Fe, FeO, Fe3O4, Fe2O3 cần vừa đủ 2,24 lít khí CO (đktc). Khối lượng Fe thu được là
A. 16,8g B. 5,6g C. 16,0g D. 11,2g
Câu 19: Để điều chế kim loại Cu trong phòng thí nghiệm, người ta có thể dùng cách nào sau đây?
Cách 1- Dùng lượng khí CO thổi qua ống sứ đựng CuO nung nóng mạnh
Cách 2- Điện phân dung dịch CuSO4 với 2 điện cực đều trơ
Cách 3- Cho bột Zn vào dung dịch Cu(NO3)2
A. Cách 1 và 2 B. Cách 1 và 3 C. Cách 2 và 3 D. Cả 3 cách
Câu 20: Kim loại Mg không tác dụng với dung dịch nào sau đây ở nhiệt độ thường?
A. NaOH B. CuSO4 C. HNO3 D. HCl
Câu 21: Chỉ ra phát biểu đúng về kim loại Cr
A. có kiểu mạng lục phương B. có tính khử yếu hơn Fe
C. chỉ tạo được oxit bazơ D. có thể rạch được thủy tinh
Câu 22: Công thức của đá vôi và vôi tôi lần lượt là
A. Ca(OH)2, CaCO3, B. CaCO3, CaSO4 C. CaCO3, CaO D. CaCO3, Ca(OH)2
Câu 23: Vỏ tàu biển làm bằng thép có ghép những mảnh kim loại khác để làm giảm sự ăn mòn vỏ tàu trong nước biển. Kim loại nào sau đây là phù hợp:
A. Cu B. Zn C. Na D. Pb
Câu 24: Cặp kim loại nào sau đây bền trong không khí và nước do có màng oxit bảo vệ?
A. Al và Cr B. Fe và Cr C. Ca và Cr D. Fe và Al
Câu 25: Từ 1 tấn quặng hematit chứa 60% Fe2O3 điều chế được bao nhiêu tấn Fe. Giả thiết phản ứng là 100%
A. 0,24 B. 0,42 C. 1,17 D. 0,70
Câu 26: Cho phản ứng: NaCrO2 + Br2 + NaOH → Na2CrO4 + NaBr + H2O. Khi cân bằng phản ứng trên, hệ số của NaCrO2 tối giản là
A. 3 B. 2 C. 1 D. 6
Câu 27: Chất nào sau đây được điều chế trong công nghiệp bằng phương pháp điện phân?
A. Al B. H2SO4 C. S D. Fe
Câu 28: Khử hoàn toàn hh Fe2O3 và CuO bằng CO thu được số mol CO2 tạo ra từ các oxít có tỉ lệ tương ứng là 3:2. Tính % khối lượng của Fe2O3 và CuO trong hh
A. 50% và 50% B. 75,5% và 24,5% C. 75% và 25% D. 25% và 75%
Câu 29: Cho 0,04 mol bột sắt vào dd chứa 0,08 mol HNO3 thấy thoát ra khí NO. Khi phản ứng hoàn toàn thì khối lượng muối thu được là
A. 5,40 gam. B. 3,6 gam. C. 4,48 gam. D. 9,68 gam.
Câu 30: Trong 3 oxit FeO, Fe2O3, Fe3O4 thì chất phản ứng với HNO3 không tạo ra khí là:
A. Fe2O3 B. FeO C. FeO và Fe3O4 D. Fe3O4
ĐỀ SỐ 2
Câu 1: Để khử hoàn toàn 17,6g hỗn hợp Fe, FeO, Fe3O4, Fe2O3 cần vừa đủ 2,24 lít khí CO (đktc). Khối lượng Fe thu được là
A. 16,8g B. 5,6g C. 16,0g D. 11,2g
Câu 2: Từ 1 tấn quặng hematit chứa 60% Fe2O3 điều chế được bao nhiêu tấn Fe. Giả thiết phản ứng là 100%
A. 0,24 B. 0,42 C. 1,17 D. 0,70
Câu 3: Sắt (III) oxit có công thức hóa học là
A. Fe(OH)3 B. Fe3O4 C. FeO D. Fe2O3
Câu 4: Cho luồng khí H2 dư qua hỗn hợp các oxit CuO, Fe2O3, ZnO, MgO nung ở nhiệt độ cao. Sau phản ứng, hỗn hợp rắn còn lại là
A. Cu, Fe2O3, ZnO, MgO B. Cu, Fe, Zn, MgO
C. Cu, Fe, Zn, Mg D. Cu, Fe, ZnO, MgO
Câu 5: Sự xâm thực của nước mưa đối với đá vôi và sự tạo thành thạch nhũ trong các hang động núi đá vôi là do phản ứng
A. CaCO3 → CaO + CO2 B. CaCO3 + H2SO4 → CaSO4 + CO2 + H2O
C. CaCO3 + 2HCl → CaCl2 + CO2 + H2O D. CaCO3 + H2O + CO2 → Ca(HCO3)2
Câu 6: Quặng nào ghi dưới đây không phải là quặng sắt
A. manhetit B. hematit C. pirit D. boxit
Câu 7: Cho phản ứng: NaCrO2 + Br2 + NaOH → Na2CrO4 + NaBr + H2O. Khi cân bằng phản ứng trên, hệ số của NaCrO2 tối giản là
A. 3 B. 2 C. 1 D. 6
Câu 8: Cho 3,08 g Fe vào 150 ml dung dịch AgNO3 1M, lắc kĩ cho phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được m gam chất rắn. Giá trị của m là
A. 18,20 B. 11,88 C. 16,20 D. 17,96
Câu 9: Đổ dung dịch chứa 2 mol KI vào dung dịch K2Cr2O7 trong axit H2SO4 đặc, dư thu được đơn chất X. Số mol của X là
A. 2 mol B. 4 mol C. 1 mol D. 3 mol
Câu 10: Muối Na+, K+ cháy cho ngọn lửa
A. vàng và xanh B. vàng và tím C. hồng và đỏ thẫm D. tím và xanh lam
---(Nội dung đầy đủ, chi tiết từ câu 11 đến câu 40 của đề thi số 2 vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập để tải về máy)---
ĐỀ SỐ 3
Câu 1: Phát biểu nào không đúng đối với kim loại kiềm:
A. Xesi được dùng làm tế bào quang điện B. Có cấu hình e lớp ngoài cùng là ns1
C. Có màu trắng bạc, độ cứng thấp D. Liên kết trong tinh thể là liên kết kim loại mạnh
Câu 2: Cách nào sau đây thường dùng để điều chế kim loại kiềm:
A. Phương pháp nhiệt luyện. B. Điện phân nóng chảy muối halogenua của nhóm IA
C. Điện phân dung dịch muối ăn D. Phương pháp thủy luyện
Câu 3: Cho dung dịch NaHCO3 vảo dung dịch Ca(OH)2 dư, sản phẩm thu được là:
A. Na2CO3 , H2O B. Na2CO3 , H2O , CaCO3
C. NaOH , CaCO3 , H2O D. CaCO3 , H2O
Câu 4: Phản ứng đặc trưng nhất của kim loại kiềm là phản ứng với:
A. Nước B. Oxi C. Dung dịch acid D. Dung dịch muối
Câu 5: Cho 3,1g hỗn hợp hai kim loại kiềm ở hai chu kỳ liên tiếp trong BTH tác dụng hết với nước thu được dung dịch X. Để trung hòa hết dung dịch X cần dùng 50 ml dung dịch HCl 2M. Vậy tên hai kim loại kiềm là:
A. 23Na ; 39K B. 39K ; 86Rb C. 86Rb ; 133Cs D. 7Li; 23Na
Câu 6: Nồng độ % của dung dịch tạo thành khi cho 46g Na kim loại vào 456g nước là:
A. 14% B. 16% C. 15% D. 17%
Câu 7: Trong các mẫu nước cứng sau, mẫu nước nào có tính cứng tạm thời:
A. dd MgSO4 B. dd CaCl2 C. dd Ca(HCO3)2 D. dd Mg(NO3)2
Câu 8: Chất nào sau đây có thể làm mềm nước có tính cứng toàn phần:
A. NaCl B. Ca(OH)2 C. H2SO4 D. Na2CO3
Câu 9: Dung dịch NaOH có thể tác dụng với tất cả các chất trong dãy:
A. CuSO4 , HCl, SO2 , Al2O3 B. CuSO4 , HNO3 , SO2 , CuO
C. BaCl2 , HCl, SO2 , K D. K2CO3 , HNO3 , CO2, CuO
Câu 10: Dung dịch có thể hòa tan được đá vôi là:
A. BaCl2 B. H2O có hòa tan CO2 C. Na2SO4 D. Ca(HCO3)2
---(Nội dung đầy đủ, chi tiết từ câu 11 đến câu 30 của đề thi số 3 vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập để tải về máy)---
ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 3
1 | D | 11 | C | 21 | D |
2 | B | 12 | D | 22 | D |
3 | C | 13 | D | 23 | C |
4 | A | 14 | C | 24 | B |
5 | A | 15 | B | 25 | A |
6 | B | 16 | A | 26 | A |
7 | D | 17 | A | 27 | A |
8 | B | 18 | B | 28 | A |
9 | A | 19 | C | 29 | A |
10 | B | 20 | D | 30 | A |
ĐỀ SỐ 4
Câu 1: Cấu hình e của ion 26Fe3+ là:
A. [Ar]3d5 B. [Ar]3d6 C. [Ar]3d64s2 D. [Ar]3d4
Câu 2: Thép là hợp kim của sắt với cacbon, trong đó khối lượng của cacbon có từ:
A. 2-5% B. 0,01-2% C. 0,1-2% D. 0,01-5%
Câu 3: Nguyên tắc sản xuất gang là:
A. Giảm hàm lượng các tạp chất: C, S,..có trong gang.
B. Khử quặng sắt oxit bằng hidro trong lò cao.
C. Khử quặng sắt oxit bằng than cốc trong lò cao.
D. Giảm hàm lượng các tạp chất: C, S,..có trong thép.
Câu 4: Kim loại Fe có thể phản ứng được với:
A. Na2CO3 B. CaCl2 C. KNO3 D. CuSO4
Câu 5: Cho Fe phản ứng với dung dịch AgNO3 dư, sản phẩm thu được là:
A. Fe(NO3)2, Ag, AgNO3 dư. B. Fe(NO3)2, AgNO3 dư
C. Fe(NO3)3 , AgNO3 dư D. Fe(NO3)3 , Ag, AgNO3 dư
Câu 6: Trong phản ứng oxi hóa- khử, hợp chất Fe(II) thể hiện:
A. lúc thể hiện tính oxi hóa, lúc thể hiện tính khử. B. tính khử.
C. không thể hiện tính oxi hóa – khử. D. tình oxi hóa.
Câu 7: Số oxi hóa đặc trưng của crom là:
A. +1, +2, +3 B. +2, +3, +6 C. +2, +4, +6 D. +1, +2, +3, +4, +5, +6
Câu 8: Tính chất nào không phải của crom:
A. là kim loại màu trắng ánh bạc. B. là kim loại cứng nhất.
C. có khối lượng riêng lớn, nóng chảy ở 18900C. D. có tính nhiễm từ.
Câu 9: Dung dịch muối FeCl3 không tác dụng với kim loại:
A. Fe B. Zn C. Ag D. Cu
Câu 10: Cặp chất dùng để điều chế FeCl2 là:
A. Fe + Cl2 B. Fe + NaCl C. Fe + CuCl2 D. FeSO4 + KCl
---(Nội dung đầy đủ, chi tiết từ câu 11 đến câu 40 của đề thi số 4 vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập để tải về máy)---
ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 4
1 | A | 11 | A | 21 | A |
2 | B | 12 | B | 22 | A |
3 | C | 13 | A | 23 | B |
4 | D | 14 | B | 24 | A |
5 | D | 15 | C | 25 | D |
6 | A | 16 | D | 26 | C |
7 | B | 17 | D | 27 | C |
8 | D | 18 | C | 28 | B |
9 | C | 19 | B | 29 | D |
10 | C | 20 | A | 30 | A |
ĐỀ SỐ 5
Câu 1: Phát biểu nào sau đây phù hợp với tính chất hóa học chung của kim loại : “ Kim loại có: “
A. tính khử, nó bị khử thành ion âm.
B. tính oxi hóa, nó bị oxi hóa thành ion dương .
C. tính khử, nó bị oxi hóa thành ion dương.
D. tính oxi hóa, nó bị khử thành ion âm.
Câu 2: Tính chất chung của ăn mòn điện hóa học và ăn mòn hóa học là:
A. Có phát sinh dòng điện.
B. Electron của kim loại chuyển trực tiếp sang môi trường tác dụng.
C. Nhiệt độ càng cao, tốc độ ăn mòn càng nhanh.
D. Đều là các quá trình oxi hóa – khử.
Câu 3: Phản ứng hóa học nào chỉ được thực hiện bằng phương pháp điện phân:
A. Fe + CuSO4 → FeSO4 + Cu B. CuSO4 + H2O → Cu + O2 + H2SO4
C. CuSO4 + NaOH → Cu(OH)2 + Na2SO4 D. Cu + AgNO3 → Cu(NO3)2 + Ag
Câu 4: Cho các cặp oxi hóa- khử: Mg2+/Mg, Zn2+/Zn, Fe2+/Fe, Pb2+/Pb, Cu2+/Cu. Tìm phát biểu đúng:
A. Nguyên tử Mg có thể khử Zn2+ trong dung dịch.
B. Nguyên tử Pb có thể khử Zn2+ trong dung dịch.
C. Nguyên tử Fe có thể khử Zn2+ trong dung dịch.
D. Nguyên tử Cu có thể khử Zn2+ trong dung dịch.
Câu 5: Cặp chất nào không xảy ra phản ứng:
A. Al + H2SO4 đặc, nguội B. Zn + CuSO4
C. Cu + Fe(NO3)3 D. Na + CuSO4
Câu 6: Hòa tan 6 gam hợp kim Cu – Ag trong dung dịch HNO3 loãng, tạo ra được 14,68 gam hỗn hợp muối Cu(NO3)2 và AgNO3 và chỉ duy nhất khí NO. Vậy khối lượng Cu trong hợp kim là:
A. 2,16g B. 3,84g C. 3,00g D. 3,60g
Câu 7: Cho Zn tác dụng vừa đủ với V lít dung dịch HCl 0,1M thu được 1,12 lít khí (đktc). Giá trị của V là:
A. 0,5 lít B. 0,01 lít C. 1,0 lít D. 2,0 lít
Câu 8: Cấu hình electron lớp ngoài cùng của các nguyên tử kim loại kiềm là:
A. ns1 . B. ns2 . C. ns2np1 . D. ns2np2 .
Câu 9: Trong tự nhiên canxi sunfat tồn tại dưới dạng muối ngậm nước: CaSO4.2H2O. Muối này được gọi là:
A. đá vôi. B. thạch cao nung.
C. thạch cao khan. D. thạch cao sống.
Câu 10: Dãy kim loại nào có kim loại không tác dụng với nước ở điều kiện thường:
A. Na, K, Ca. B. Na, Be, Ca. C. K, Ca, Sr. D. Rb, Ba, Ca.
---(Nội dung đầy đủ, chi tiết từ câu 11 đến câu 30 của đề thi số 5 vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập để tải về máy)---
ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 5
1 | C | 11 | C | 21 | D |
2 | D | 12 | D | 22 | D |
3 | B | 13 | A | 23 | D |
4 | A | 14 | B | 24 | C |
5 | A | 15 | C | 25 | B |
6 | B | 16 | C | 26 | A |
7 | C | 17 | D | 27 | A |
8 | A | 18 | A | 28 | B |
9 | D | 19 | A | 29 | C |
10 | B | 20 | C | 30 | D |
Trên đây là một phần trích dẫn nội dung Bộ 5 đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Hóa học có đáp án lần 4 Trường THPT Ka Lăng. Để xem toàn bộ nội dung các em đăng nhập vào trang Chúng tôi để tải tài liệu về máy tính.
Hy vọng tài liệu này sẽ giúp các em học sinh ôn tập tốt và đạt thành tích cao trong học tập.
Ngoài ra các em có thể tham khảo thêm một số tư liệu cùng chuyên mục tại đây:
- Bộ 5 đề thi thử THPT QG môn Hóa học năm 2021 có đáp án Trường THPT Kim Động
- Bộ 5 đề thi thử THPT QG môn Hóa học năm 2021 có đáp án Trường THPT Đức Hợp
Chúc các em học tốt!