TRƯỜNG THPT HUỲNH THỊ HƯỞNG | ĐỀ THI THỬ THPT NĂM 2021 MÔN HÓA HỌC LẦN 4 Thời gian 50 phút |
ĐỀ SỐ 1
Câu 1: Cách nào sau đây thường được dùng để điều chế kim loại Ca?
A. Điện phân dd CaCl2 có màng ngăn
B. Điện phân CaCl2 nóng chảy
C. Dùng Ba để đẩy Ca ra khỏi dd CaCl2
D. Dùng Al để khử CaO ở nhiệt độ cao
Câu 2: Cho mẫu hợp kim Na-Ba tác dụng với nước dư, thu được dung dịch X và 3,36 lit H2 ở đktc. Thể tích dung dịch H2SO4 2M cần dùng để trung hòa dd X là:
A. 150ml
B. 75ml
C. 60ml
D. 30ml
Câu 3: Cấu hình electron của nguyên tử Na (Z =11) là:
A. 1s22s22p63s2
B. 1s22s22p6
C. 1s22s22p63s1
D. 1s22s22p63s23p1
Câu 4: Các kim loại kiềm có cấu tạo mạng tinh thể kiểu nào trong các kiểu mạng sau?
A. Lập phương tâm khối
B. Lập phương tâm diện
C. Lục phương
D. Tứ diện
Câu 5: Điện phân muối clorua nóng chảy của kim loại M thu được 12 gam kim loại và 0,3 mol khí. Kim loại M là:
A. Ca
B. Mg
C. Al
D. Fe
Câu 6: Cho một mẫu Na vào dung dịch CuCl2 hiện tượng quan sát được là:
A. Có khí thoát ra
B. Có kết tủa màu xanh
C. Có khí thoát ra và xuất hiện kết tủa xanh
D. Có khí thoát ra và xuất hiện kết tủa xanh, sau đó tan
Câu 7: Cho biết số thứ tự của Al trong bảng tuần hoàn là 13. Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Nhôm thuộc chu kỳ 3, nhóm IIIA
B. Nhôm thuộc chu kỳ 3, nhóm IIIB
C. Ion nhôm có cấu hình e lớp ngoài cùng là 2s2
D. Ion nhôm có cấu hình lớp ngoài cùng là 3s2
Câu 8: Tính chất nào sau đây không phải là của Al?
A. Kim loại nhẹ, màu trắng
B. Kim loại nặng, màu đen
C. Kim loại dẻo, dễ dát mỏng, kéo thành sợi
D. Kim loại có khả năng dẫn điện, dẫn nhiệt
Câu 9: Hấp thụ hoàn toàn 8,96 lit CO2 (đktc) vào 2 lit dung dịch Ba(OH)2 aM, không có kết tủa tạo thành. Giá trị a là:
A. 0,1
B. 0,15
C. 0,25
D. 0,35
Câu 10: Cho 10,4 gam hỗn hợp hai kim loại ở hai chu kỳ liên tiếp thuộc nhóm IIA tác dụng hết với dung dịch HCl dư, thu được 6720 ml H2 ( đktc). Hai kim loại đó là:
A. Be và Mg
B. Ca và Sr
C. Mg và Ca
D. Sr và Ba
Câu 11: CaCO3 tác dụng được với tất cả các chất trong nhóm nào sau đây?
A. CH3COOH, MgCl2, H2O + CO2
B. CH3COOH, HCl, H2O + CO2
C. H2SO4, Ba(OH)2, CO2 + H2O
D. NaOH, Ca(OH)2, HCl, CO2
Câu 12: Cu tác dụng với dd AgNO3 theo phương trình ion rút gọn: Cu + 2Ag+ → Cu2+ + 2Ag. Trong các kết luận sau, kết luận nào sai:
A. Cu2+ có tính oxi hóa yếu hơn Ag+
B. Ag+ có tính oxi hóa mạnh hơn Cu2+
C. Cu có tính khử mạnh hơn Ag
D. Ag có tính khử mạnh hơn Cu
Câu 13: Ngâm một lá Zn trong 200 ml dung dịch AgNO3 0,1M. Khi phản ứng kết thúc khối lượng lá Zn:
A. Giảm 1,51g
B. Tăng 1,51g
C.Giảm 0,43g
D. Tăng 0,43g
Câu 14: Khi cho hợp kim Fe-Cu vào dd H2SO4 loãng chủ yếu xảy ra:
A. Ăn mòn hóa học
B. Ăn mòn điện hóa
C. Ăn mòn hóa học và ăn mòn điện hóa
D. Thụ động hóa
Câu 15: Nhúng 2 lá kim loại Zn và Cu vào dd H2SO4 loãng rồi nối 2 lá kim loại bằng một dây dẫn. Khi đó sẽ có:
A. Dòng e chuyển từ lá đồng sang lá kẽm qua dây dẫn
B. Dòng e chuyển từ lá kẽm sang lá đồng qua dây dẫn
C. Dòng ion H+ trong dd chuyển về lá đồng
D. Cả B và C cùng xảy ra
Câu 16: Hỗn hợp A gồm Na, Al, Cu. Cho 12 gam A vào nước dư thu 2,24 lít khí (đktc), còn nếu cho hỗn hợp A vào dung dịch NaOH dư thì thu được 3,92 lít khí ( đktc). % Al trong hỗn hợp ban đầu là:
A. 59,06%
B. 22,5%
C. 67,5%
D. 96,25%
Câu 17: Để bảo vệ vỏ tàu đi biển phần ngâm dưới nước người ta nối nó với:
A. Zn
B. Cu
C. Ni
D. Sn
Câu 18: Cho 100 ml dung dịch NaOH 2M vào 100 ml dung dịch AlCl3 3M, thu được kết tủa, đem nung kết tủa đến khối lượng không đổi thì thu được m gam chất rắn. Giá trị m là:
A. 1,02
B. 3,4
C. 6,8
D. Kết quả khác
Câu 19: Cho phản ứng hóa học: Al + HNO3 → Al(NO3)3 + NO + H2O. Số phân tử HNO3 bị Al khử và số phân tử HNO3 tạo muối nitrat trong phản ứng là:
A. 1 và 3
B. 3 và 2
C. 4 và 3
D. 3 và 4
Câu 20: Kim loại Mg không tác dụng với chất nào dưới đây ở nhiệt độ thường:
A. dd CuSO4
B. H2O
C. dd HCl
D. dd FeCl3
Câu 21: Phương pháp làm mềm nước cứng tạm thời là:
A. Dùng nhiệt độ
B. Dùng Ca(OH)2 vừa đủ
C. Dùng Na2CO3
D. Cả A, B, C
Câu 22: Từ dung dịch AgNO3 điều chế Ag bằng cách:
A. Dùng Cu để khử ion Ag+ trong dd
B. Thêm kiềm vào dd AgNO3 rồi dùng khí H2 để khử Ag2O ở nhiệt độ cao
C. Điện phân dd AgNO3 với điện cực trơ
D. A, B, C đều đúng
Câu 23: Cho 0,69 gam một kim loại kiềm tác dụng với nước (dư) thu được 0,336 lít khí hiđro (ở đktc). Kim loại kiềm là:
A. Rb
B. Li
C. Na
D. K
Câu 24: Điện phân NaCl nóng chảy với điện cực trơ, có màng ngăn 2 điện cực, người ta thu được:
A. Na ở catot, Cl2 ở anot
B. Na ở anot, Cl2 ở catot
C. NaOH, H2 ở catot, Cl2 ở anot
D. NaClO
Câu 25: Kim loại khử được ion Fe3+ thành Fe là:
A. Fe
B. Cu
C. Ag
D. Al
Câu 26: Kim loại Mg không tác dụng với chất nào dưới đây ở nhiệt độ thường:
A. dd FeCl3
B. dd HCl
C. H2O
D. dd CuSO4
Câu 27: CaCO3 tác dụng được với tất cả các chất trong nhóm nào sau đây?
A. CH3COOH, MgCl2, H2O + CO2
B. CH3COOH, HCl, H2O + CO2
C. NaOH, Ca(OH)2, HCl, CO2
D. H2SO4, Ba(OH)2, CO2 + H2O
Câu 28: Điện phân muối clorua nóng chảy của kim loại M thu được 12 gam kim loại và 0,3 mol khí. Kim loại M là:
A. Mg
B. Fe
C. Al
D. Ca
Câu 29: Cấu hình electron của nguyên tử Na (Z =11) là:
A. 1s22s22p63s23p1
B. 1s22s22p63s1
C. 1s22s22p63s2
D. 1s22s22p6
Câu 30: Cách nào sau đây thường được dùng để điều chế kim loại Ca?
A. Dùng Al để khử CaO ở nhiệt độ cao
B. Điện phân dd CaCl2 có màng ngăn
C. Dùng Ba để đẩy Ca ra khỏi dd CaCl2
D. Điện phân CaCl2 nóng chảy
Câu 31: Nhúng 2 lá kim loại Zn và Cu vào dd H2SO4 loãng rồi nối 2 lá kim loại bằng một dây dẫn. Khi đó sẽ có:
A. Cả B và C cùng xảy ra
B. Dòng ion H+ trong dd chuyển về lá đồng
C. Dòng e chuyển từ lá kẽm sang lá đồng qua dây dẫn
D. Dòng e chuyển từ lá đồng sang lá kẽm qua dây dẫn
Câu 32: Để bảo vệ vỏ tàu đi biển phần ngâm dưới nước người ta nối nó với:
A. Cu
B. Sn
C. Zn
D. Ni
Câu 33: Điện phân NaCl nóng chảy với điện cực trơ, có màng ngăn 2 điện cực, người ta thu được:
A. NaClO
B. NaOH, H2 ở catot, Cl2 ở anot
C. Na ở catot, Cl2 ở anot
D. Na ở anot, Cl2 ở catot
Câu 34: Từ dung dịch AgNO3 điều chế Ag bằng cách:
A. Dùng Cu để khử ion Ag+ trong dd
B. Điện phân dd AgNO3 với điện cực trơ
C. A, B, D đều đúng
D. Thêm kiềm vào dd AgNO3 rồi dùng khí H2 để khử Ag2O ở nhiệt độ cao
Câu 35: Cho 10,4 gam hỗn hợp hai kim loại ở hai chu kỳ liên tiếp thuộc nhóm IIA tác dụng hết với dung dịch HCl dư, thu được 6720 ml H2 ( đktc). Hai kim loại đó là:
A. Sr và Ba
B. Mg và Ca
C. Be và Mg
D. Ca và Sr
Câu 36: Cho phản ứng hóa học: Al + HNO3 → Al(NO3)3 + NO + H2O. Số phân tử HNO3 bị Al khử và số phân tử HNO3 tạo muối nitrat trong phản ứng là:
A. 4 và 3
B. 3 và 4
C. 3 và 2
D. 1 và 3
Câu 37: Cu tác dụng với dd AgNO3 theo phương trình ion rút gọn: Cu + 2Ag+ → Cu2+ + 2Ag. Trong các kết luận sau, kết luận nào sai:
A. Cu có tính khử mạnh hơn Ag
B. Ag+ có tính oxi hóa mạnh hơn Cu2+
C. Cu2+ có tính oxi hóa yếu hơn Ag+
D. Ag có tính khử mạnh hơn Cu
Câu 38: Hấp thụ hoàn toàn 8,96 lit CO2 (đktc) vào 2 lit dung dịch Ba(OH)2 aM, không có kết tủa tạo thành. Giá trị a là:
A. 0,15
B. 0,1
C. 0,25
D. 0,35
Câu 39: Phương pháp làm mềm nước cứng tạm thời là:
A. Dùng nhiệt độ
B. Dùng Na2CO3
C. Cả A, B, D
D. Dùng Ca(OH)2 vừa đủ
Câu 40: Khi cho hợp kim Fe-Cu vào dd H2SO4 loãng chủ yếu xảy ra:
A. Thụ động hóa
B. Ăn mòn hóa học
C. Ăn mòn hóa học và ăn mòn điện hóa
D. Ăn mòn điện hóa
ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 1
1A | 11A | 21B | 31B |
2D | 12C | 22D | 32D |
3C | 13C | 23D | 33B |
4D | 14C | 24C | 34B |
5C | 15B | 25A | 35D |
6C | 16D | 26C | 36B |
7B | 17D | 27A | 37A |
8D | 18B | 28B | 38B |
9B | 19C | 29A | 39A |
10D | 20D | 30C | 40B |
ĐỀ SỐ 2
Câu 1: Hỗn hợp A gồm Na, Al, Cu. Cho 12 gam A vào nước dư thu 2,24 lít khí (đktc), còn nếu cho hỗn hợp A vào dung dịch NaOH dư thì thu được 3,92 lít khí ( đktc). % Al trong hỗn hợp ban đầu là:
A. 96,25%
B. 22,5%
C. 59,06%
D. 67,5%
Câu 2: Cấu hình electron của nguyên tử Na (Z =11) là:
A. 1s22s22p63s2
B. 1s22s22p63s1
C. 1s22s22p6
D. 1s22s22p63s23p1
Câu 3: Khi cho hợp kim Fe-Cu vào dd H2SO4 loãng chủ yếu xảy ra:
A. Ăn mòn hóa học và ăn mòn điện hóa
B. Ăn mòn hóa học
C. Ăn mòn điện hóa
D. Thụ động hóa
Câu 4: Cho mẫu hợp kim Na-Ba tác dụng với nước dư, thu được dung dịch X và 3,36 lit H2 ở đktc. Thể tích dung dịch H2SO4 2M cần dùng để trung hòa dd X là:
A. 60ml
B. 75ml
C. 30ml
D. 150ml
Câu 5: Cho 10,4 gam hỗn hợp hai kim loại ở hai chu kỳ liên tiếp thuộc nhóm IIA tác dụng hết với dung dịch HCl dư, thu được 6720 ml H2 ( đktc). Hai kim loại đó là:
A. Be và Mg
B. Ca và Sr
C. Sr và Ba
D. Mg và Ca
Câu 6: Điện phân muối clorua nóng chảy của kim loại M thu được 12 gam kim loại và 0,3 mol khí. Kim loại M là:
A. Ca
B. Mg
C. Al
D. Fe
Câu 7: CaCO3 tác dụng được với tất cả các chất trong nhóm nào sau đây?
A. CH3COOH, MgCl2, H2O + CO2
B. CH3COOH, HCl, H2O + CO2
C. H2SO4, Ba(OH)2, CO2 + H2O
D. NaOH, Ca(OH)2, HCl, CO2
Câu 8: Các kim loại kiềm có cấu tạo mạng tinh thể kiểu nào trong các kiểu mạng sau?
A. Lập phương tâm khối
B. Lập phương tâm diện
C. Tứ diện
D. Lục phương
Câu 9: Hấp thụ hoàn toàn 8,96 lit CO2 (đktc) vào 2 lit dung dịch Ba(OH)2 aM, không có kết tủa tạo thành. Giá trị a là:
A. 0,1
B. 0,35
C. 0,15
D. 0,25
Câu 10: Tính chất nào sau đây không phải là của Al?
A. Kim loại nhẹ, màu trắng B. Kim loại dẻo, dễ dát mỏng, kéo thành sợi
C. Kim loại có khả năng dẫn điện, dẫn nhiệt D. Kim loại nặng, màu đen
---(Nội dung đầy đủ, chi tiết từ câu 11 đến câu 40 của đề thi số 2 vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập để tải về máy)---
ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 2
1B | 11C | 21A | 31D |
2B | 12B | 22D | 32D |
3C | 13D | 23A | 33C |
4B | 14A | 24C | 34A |
5D | 15A | 25A | 35D |
6A | 16D | 26B | 36B |
7B | 17B | 27B | 37D |
8A | 18B | 28C | 38D |
9A | 19D | 29A | 39A |
10D | 20D | 30A | 40B |
ĐỀ SỐ 3
Câu 1: Có hai lá sắt có khối lượng bằng nhau và bằng 11,2 gam. Một cho tác dụng với khí clo, một ngâm trong dung dịch HCl. Tổng khối lượng muối sắt clorua thu được là:
A. 50,8g
B. 65g
C. 57,9g
D. Kết quả khác
Câu 2: Một dung dịch có hòa tan 1,58 gam KMnO4 tác dụng với dung dịch hỗn hợp có hòa tan 9,3gam FeSO4 và 9,8 gam H2SO4. Khối lượng sắt (III) sunfat thu được là:
A. 25g
B. 10g
C. 4g
D. 12g
Câu 3: Có hiện tượng gì xảy ra khi nhỏ vài giọt dung dịch NaOH vào cốc đựng dung dịch K2Cr2O7?
A. Không có hiện tượng gì
C. Dung dịch chuyển từ màu da cam sang màu vàng
B. Có kết tủa Cr(OH)3 màu xanh xuất hiện
D. Dung dịch chuyển từ màu vàng sang màu da cam
Câu 4: Nhúng một thanh sắt (đã đánh sạch) vào dung dịch sau, sau một thời gian rút thanh sắt ra, sấy khô nhận thấy thế nào? (Giả sử các kim loại sinh ra, nếu có, đều bám vào thanh sắt). Nhận xét nào sai?
A. ddCuSO4, khối lượng thanh sắt tăng
C. dd HCl, khối lượng thanh sắt giảm
B. dd NaOH, khối lượng thanh sắt không thay đổi.
D. dd FeCl3, khối lượng thanh sắt không thay đổi
Câu 5: Nhúng một lá sắt vào các dung dịch: HCl, HNO3(đặc , nguội), CuSO4, FeCl2, ZnCl2, FeCl3. Có bao nhiêu phản ứng xảy ra?
A. 4
B. 5
C. 2
D. 3
Câu 6: Những kim lọai nào sau đây khử được sắt ra khỏi dung dịch sắt (II) sunfat và bạc ra khỏi bạc nitrat?
A. Al, Zn, Pb
B. Fe, Cu, Ag
C. Mg, Zn, Al
D. Na, Mg, Zn
Câu 7: Sắt tác dụng với nước ở nhiệt độ cao hơn 570oC thì tạo ra sản phẩm:
A. FeO và H2
B. Fe3O4 và H2
C. Fe(OH)2 và H2
D. Fe2O3 và H2
Câu 8: Cho sơ đồ chuyển hoá sau: Fe(NO3)2 → Fe(NO3)3 → Fe3O4.
Các chất X, Z, Y lần lượt là:
A. Cu(NO3)2, HNO3, Fe
B. HNO3, AgNO3, Fe
C. AgNO3, HNO3, Fe
D. B và C đúng
Câu 9: Phản ứng nào sau đây chứng tỏ sắt có tính khử yếu hơn nhôm?
A. Phản ứng với HNO3
B. Phản ứng với nước
C. Phản ứng với CuCl2
D. Phản ứng với ZnSO4
Câu 10: Đun nóng hỗn hợp gồm 11,2 gam sắt với 3,2 gam lưu hùynh trong ống đậy kín. Hòa tan các chất thu được sau phản ứng bằng dung dịch HCl vừa đủ thì thể tích khí sinh ra (đktc) là:
A. 2,24 lít H2S
B. 2,24 lít H2
C. 4,48 lít H2 và 2,24 lít H2S
D. 2,24 lít H2 và 2,24 lít H2S
---(Nội dung đầy đủ, chi tiết từ câu 11 đến câu 40 của đề thi số 3 vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập để tải về máy)---
ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 3
1C | 11D | 21C | 31D |
2B | 12C | 22B | 32C |
3C | 13C | 23A | 33A |
4D | 14A | 24D | 34A |
5D | 15D | 25A | 35D |
6C | 16C | 26C | 36D |
7A | 17A | 27A | 37C |
8C | 18B | 28C | 38C |
9D | 19C | 29D | 39C |
10D | 20D | 30B | 40B |
ĐỀ SỐ 4
Câu 1: Chọn phương trình phản ứng đúng để điều chế FeCl2:
A. Fe + MgCl2 → Mg + FeCl2
C. Fe + 2HCl → FeCl2 + H2
B. Fe + Cl2 → FeCl2
D. FeSO4 + 2KCl → FeCl2 + K2SO4
Câu 2: Cho sơ đồ chuyển hoá sau: Fe(NO3)2 → Fe(NO3)3 → Fe3O4.
Các chất X, Z, Y lần lượt là:
A. Cu(NO3)2, HNO3, Fe
B. HNO3, AgNO3, Fe
C. AgNO3, HNO3, Fe
D. B và C đúng
Câu 3: Tính chất vật lí nào sau đây của sắt khác với các đơn chất kim loại khác:
A. Là kim loại nặng
B. Dẫn điện, dẫn nhiệt tốt
C. Có tính sắt từ
D. Tính dẻo, dễ rèn
Câu 4: Đun nóng hỗn hợp gồm 11,2 gam sắt với 3,2 gam lưu hùynh trong ống đậy kín. Hòa tan các chất thu được sau phản ứng bằng dung dịch HCl vừa đủ thì thể tích khí sinh ra (đktc) là:
A. 2,24 lít H2S
B. 2,24 lít H2
C. 4,48 lít H2 và 2,24 lít H2S
D. 2,24 lít H2 và 2,24 lít H2S
Câu 5: Một dung dịch có hòa tan 1,58 gam KMnO4 tác dụng với dung dịch hỗn hợp có hòa tan 9,3gam FeSO4 và 9,8 gam H2SO4. Khối lượng sắt (III) sunfat thu được là:
A. 25g
B. 10g
C. 4g
D. 12g
Câu 6:Trường hợp nào sau đây không phù hợp giữa tên quặng sắt và công thức hợp chất sắt chính trong quặng?
A. Hematit nâu chứa Fe2O3
B. Pirit chứa FeS2
C. Xiderit chứa FeCO3
D. Manhetit chứa Fe3O4
Câu 7: Biết Fe có cấu hình eletron: 1s22s22p63s23p63d64s2. Vị trí của nguyên tố Fe trong bảng tuần hoàn là:
A. Ô 26, CK 4, nhóm IIB
B. Ô 26, CK 4, nhóm IIA
C. Ô 26, CK 4, nhóm VIIIB
D. Ô 26, CK 4, nhóm VIIIA
Câu 8: Trong các câu sau, câu nào không đúng?
A.Crom có những hợp chất giống hợp chất của lưu huỳnh.
C. Crom là kim loại có tính khử mạnh hơn sắt.
B. Crom có những tính chất hóa học giống nhôm.
D. Crom là kim loại nên chỉ tạo được oxit bazơ.
Câu 9: Khi tham gia phản ứng ôxi hóa-khử thì muối Cr(III):
A. Chỉ thể hiện tính ôxi hóa
C. Chỉ thể hiện tính khử
B. Không thể hiện tính ôxi hóa-khử
D. Thể hiện tính ôxi hóa hoặc thể hiện tính khử
Câu 10: Phản ứng nào sau đây chứng tỏ sắt có tính khử yếu hơn nhôm?
A. Phản ứng với HNO3
B. Phản ứng với nước
C. Phản ứng với CuCl2
D. Phản ứng với ZnSO4
---(Nội dung đầy đủ, chi tiết từ câu 11 đến câu 40 của đề thi số 4 vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập để tải về máy)---
ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 4
1C | 11C | 21B | 31C |
2C | 12C | 22C | 32D |
3C | 13A | 23D | 33C |
4D | 14C | 24A | 34D |
5B | 15D | 25A | 35C |
6A | 16C | 26D | 36C |
7C | 17A | 27A | 37A |
8D | 18D | 28A | 38D |
9D | 19D | 29D | 39C |
10D | 20B | 30B | 40D |
ĐỀ SỐ 5
Câu 1: Chọn phương trình phản ứng đúng để điều chế FeCl2:
A. Fe + MgCl2 → Mg + FeCl2
C. Fe + 2HCl → FeCl2 + H2
B. Fe + Cl2 → FeCl2
D. FeSO4 + 2KCl → FeCl2 + K2SO4
Câu 2: Phát biểu nào dưới đây không đúng?
A. Hợp chất Fe(III) có thể bị khử thành Fe tự do.
C. Fe có thể bị oxi hóa thành Fe2+ hoặc Fe3+
B. Hợp chất Fe(II) vừa có tính khử vừa có tính oxi hoá.
D. Hợp chất Fe(III) có thể bị oxi hóa
Câu 3: Một dung dịch có hòa tan 1,58 gam KMnO4 tác dụng với dung dịch hỗn hợp có hòa tan 9,3gam FeSO4 và 9,8 gam H2SO4. Khối lượng sắt (III) sunfat thu được là:
A. 25g
B. 10g
C. 4g
D. 12g
Câu 4: Có hiện tượng gì xảy ra khi nhỏ vài giọt dung dịch NaOH vào cốc đựng dung dịch K2Cr2O7?
A. Không có hiện tượng gì
C. Dung dịch chuyển từ màu da cam sang màu vàng
B. Có kết tủa Cr(OH)3 màu xanh xuất hiện
D. Dung dịch chuyển từ màu vàng sang màu da cam
Câu 5: Cho sơ đồ chuyển hoá sau: Fe(NO3)2 → Fe(NO3)3 → Fe3O4.
Các chất X, Z, Y lần lượt là:
A. Cu(NO3)2, HNO3, Fe
B. HNO3, AgNO3, Fe
C. AgNO3, HNO3, Fe
D. B và C đúng
Câu 6: Đốt một kim loại trong bình kín đựng khí clo, thu được 32,5 gam muối clorua và nhận thấy thể tích khí clo trong bình giảm 6,72 lít (đktc).Tên của kim loại đã dùng là:
A. Zn
B. Fe
C. Cu
D. Al
Câu 7: Kim loại nào sau đây tác dụng với axit HCl loãng và khí clo không cho cùng loại muối clorua kim loại?
A. Fe
B. Zn
C. Al
D. Cu
Câu 8: Khử một oxit sắt bằng CO ở nhệt độ cao, phản ứng xong thu được 0,84 gam Fe và 448 ml khí CO2 (đktc). Công thức của oxit sắt là:
A. FeO
B. Không xác định
C. Fe3O4
D. Fe2O3
Câu 9: Đun nóng hỗn hợp gồm 11,2 gam sắt với 3,2 gam lưu hùynh trong ống đậy kín. Hòa tan các chất thu được sau phản ứng bằng dung dịch HCl vừa đủ thì thể tích khí sinh ra (đktc) là:
A. 2,24 lít H2S
B. 2,24 lít H2
C. 4,48 lít H2 và 2,24 lít H2S
D. 2,24 lít H2 và 2,24 lít H2S
Câu 10: Có hai lá sắt có khối lượng bằng nhau và bằng 11,2 gam. Một cho tác dụng với khí clo, một ngâm trong dung dịch HCl. Tổng khối lượng muối sắt clorua thu được là:
A. 50,8g
B. 65g
C. 57,9g
D. Kết quả khác
---(Nội dung đầy đủ, chi tiết từ câu 11 đến câu 40 của đề thi số 5 vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập để tải về máy)---
ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 5
1C | 11D | 21C | 31D |
2D | 12A | 22B | 32D |
3B | 13C | 23A | 33A |
4C | 14A | 24D | 34A |
5C | 15B | 25B | 35B |
6B | 16C | 26D | 36A |
7A | 17D | 27D | 37C |
8C | 18A | 28D | 38D |
9D | 19D | 29C | 39C |
10C | 20D | 30C | 40B |
Trên đây là một phần trích dẫn nội dung Bộ 5 đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Hóa học có đáp án lần 4 Trường THPT Huỳnh Thị Hướng. Để xem toàn bộ nội dung các em đăng nhập vào trang Chúng tôi để tải tài liệu về máy tính.
Hy vọng tài liệu này sẽ giúp các em học sinh ôn tập tốt và đạt thành tích cao trong học tập.
Ngoài ra các em có thể tham khảo thêm một số tư liệu cùng chuyên mục tại đây:
- Bộ 5 đề thi thử THPT QG môn Hóa học năm 2021 có đáp án Trường THPT Kim Động
- Bộ 5 đề thi thử THPT QG môn Hóa học năm 2021 có đáp án Trường THPT Đức Hợp
Chúc các em học tốt!