TRƯỜNG THPT HOẰNG HÓA 3 | ĐỀ THI THỬ THPT NĂM 2021 MÔN HÓA HỌC LẦN 4 Thời gian 50 phút |
ĐỀ SỐ 1
Câu 1: Công thức tổng quát của este tạo bởi axit no đơn mạch hở và ancol no đơn mạch hở có dạng:
A. CnH2n+2O2 (n ≥ 2). B. CnH2nO2 (n ≥ 3).
C. CnH2nO2 (n ≥ 2). D. CnH2n-2O2 (n ≥ 4).
Câu 2: Hợp chất có CTCT: CH3 – CH2-COO-CH(CH3)-CH3. Tên gọi của hợp chất là:
A. etyl isopropyl propionat. C. isopropyl axetat.
B. isopropyl propionic. D. isopropyl propionat.
Câu 3: Metylpropionat là tên gọi của:
A. C2H5COOH. B. HCOOCH3. C. C2H5COOC2H5. D. C2H5COOCH3.
Câu 4: Số đồng phân este no, đơn chức có công thức phân tử C4H8O2 là:
A. 3. B. 2. C. 4. D. 5.
Câu 5: Một este có công thức phân tử C4H8O2 được tạo thành từ ancol metylic và axit nào sau đây :
A. Axit fomic. B. Axit axetic. C. axit oxalic. D. Axit propionic.
Câu 6: Chất X có công thức phân tử là C4H8O2, khi tác dụng với dung dịch NaOH sinh ra chất Y có CTPT là C2H3O2Na và chất có CTPT là C2H6O. X là loại chất nào sau đây:
A. Axit. B. Ancol. C. Este. D. Không xác định được.
Câu 7: Phản ứng thủy phân este:
1) Là phản ứng thuận nghịch ở trong môi trường H2SO4.
2) Là phản ứng thuận nghịch ở trong môi trường NaOH.
3) Là phản ứng một chiều ở môi trường axit.
4) Là phản ứng một chiều ở môi trường kiềm.
Chọn các phát biểu đúng:
A. 1, 2. B. 1, 3 C. 3, 4 D. 1, 4.
Câu 8: Thủy phân este X trong môi trường kiềm thu được natriaxetat và ancol etylic, X là:
A.CH3COOC2H5. B.CH3COOCH3. C. HCOOC2H5. D. HCOOCH3.
Câu 9:Nhiệt độ sôi của các chất được sắp xếp theo thứ tự tăng dần đúng là:
A. CH3COOCH3< CH3COOH < C2H5OH. B. CH3COOCH3 < C2H5OH < CH3COOH.
C. C2H5OH < CH3COOCH3< CH3COOH. D. HCOOH < CH3OH < CH3COOH .
Câu 10: Thủy phân este có công thức phân tửC4H8O2(với xúc tác axit), thuđược 2 sản phẩm hữu cơX và Y. Từ X có thể điều chế trực tiếp ra Y. Vậy chất X là:
A. rượu metylic. B. etyl axetat. C. axit fomic. D. rượu etylic.
Câu 11: Đun nóng este CH3COOC2H5 với một lượng vừa đủ dung dịch NaOH, sản phẩm thu được là:
A. CH3COONa và CH3OH. B. CH3COONa và C2H5OH.
C. HCOONa và C2H5OH. D. C2H5COONa và CH3OH.
Câu 12: Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. Phản ứng thủy phân este trong môi trường kiềm gọi là phản ứng este hóa.
B. Phản ứng thủy phân este trong môi trường axit là phản ứng một chiều.
C. Phản ứng thủy phân este trong môi trường kiềm là phản ứng một chiều.
D. Este chỉ bị thủy phân trong môi trường axit.
Câu 13: Cho vào 2 ống nghiệm, mỗi ống khoảng 2 ml etylaxetat, sau đó thêm vào ống thứ nhất 1 ml dung dịch H2SO4 20%, thêm vào ống thứ hai 2 ml NaOH 30%. Lắc đều cả 2 ống nghiệm.Lắp ống sinh hàn đồng thời đun sôi nhẹ trong 5 phút. Hiện tượng thu được sẽ là:
A. Ở ống nghiệm 1, chất lỏng phân thành 2 lớp; ở ống nghiệm 2 chất lỏng thành đồng nhất.
B. Ở cả 2 ống nghiệm chất lỏng đều phân thành 2 lớp.
C. Ở cả 2 ống nghiệm chất lỏng đều trở thành đồng nhất.
D. Ở ống nghiệm 1 chất lỏng thành đồng nhất; ở ống nghiệm 2 chất lỏng phân thành 2 lớp.
Câu 14:Cho các chất có công thức cấu tạo sau đây: (1) CH3CH2COOCH3; (2) CH3OOCCH3; (3) HCOOC2H5; (4) CH3COC2H5; (5) CH3CH(COOCH3)2; (6) HOOCCH2CH2OH; (7) CH3OOC – COOC2H5.
Những chất thuộc loại este là
A. (1), (2), (3), (4), (5), (6) B. (1), (2), (3), (5), (6), (7)
C. (1), (2), (3), (5), (7) D. (1), (2), (3), (6), (7)
Câu 15: Chỉ ra câu nhận xét đúng:
A. Este của axit cacboxylic thường là những chất lỏng khó bay hơi.
B. Este sôi ở nhiệt độ thấp hơn so với các axit cacboxylic có cùng số cac bon.
C. Các este đều nặng hơn nước, khó tan trong nước.
D. Các este tan tốt trong nước, khó tan trong dung môi hữu cơ.
Câu 16: Hợp chất X đơn chức có công thức đơn giản nhất là CH2O. X tác dụng được với dung dịch NaOH nhưng không tác dụng được với Na. Công thức cấu tạo của X là:
A. HOCH2CH2COOH B. HOOC-CH3 C. HCOOCH3 D.OHC-CH2OH
Câu 17. Khi đốt cháy hoàn toàn một este no, đơn chức thì số mol CO2 sinh ra bằng số mol O2 đã phản ứng. Tên gọi của este là
A.metyl fomat. B.etyl axetat. C.n–propyl axetat. D.metyl axetat.
Câu 18. Cho dãy các chất sau: HCHO, CH3COOH, CH3COOC2H5, HCOOH, C2H5OH, HCOOCH3. Số chất có thể tham gia phản ứng tráng gương là
A. 3. B. 6. C. 4. D. 5.
Câu 19. Hai chất hữu cơ X1 và X2 đều có phân tử khối bằng 60. X1 có khả năng phản ứng với: Na, NaOH, Na2CO3. X2 phản ứng được với NaOH (đun nóng) nhưng không phản ứng Na. Công thức cấu tạo của X1, X2 lần lượt là
A. CH3COOH, CH3COO–CH3. B. (CH3)2CH–OH, HCOO–CH3.
C. H–COO–CH3, CH3–COOH. D. CH3–COOH, H–COO–CH3.
Câu 20. Quá trình nào sau khôngtạo ra anđehit axetic?
A.CH2=CH2 + H2O (t°, xúc tác HgSO4). B.CH2=CH2 + O2 (t°, xúc tác).
C.CH3COO–CH=CH2 + dd NaOH (t°). D.CH3CH2OH + CuO (t°).
Câu 21. Thực hiện phản ứng este hóa 4,6 gam ancol etylic và 12 gam axit axetic với hiệu suất đạt 80% thì khối lượng este thu được là
A. 14,08g. B. 3,52g. C. 10,56g. D. 7,04g.
Câu 22. Xà phòng hóa hoàn toàn 17,24 gam chất béo cần vừa đủ 0,06 mol NaOH. Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được khối lượng xà phòng là
A. 17,80 g. B. 18,24 g. C. 16,68 g. D. 18,38 g.
Câu 23. Khi thủy phân este C4H6O2 trong môi trường axit, thu được một hỗn hợp gồm 2 chất đều có phản ứng tráng gương. Công thức cấu tạo của este đó là
A.CH2=CH–COO–CH3. B.CH3COO–CH=CH2.
C.HCOO–CH2CH=CH2. D.HCOO–CH=CHCH3.
Câu 24. Cho sơ đồ chuyển hóa sau: C3H4O2 + NaOH → X + Y; X + H2SO4 loãng → Z + T. Biết Y và Z đều có phản ứng tráng gương. Hai chất Y, Z tương ứng là
A.HCHO, CH3CHO. B.HCHO, HCOOH.
C.CH3CHO, HCOOH. D.HCOONa, CH3CHO.
Câu 25. Este X không no, mạch hở, có tỉ khối hơi so với oxi bằng 3,125 và khi tham gia phản ứng xà phòng hóa tạo ra một anđehit và một muối của axit hữu cơ. Có bao nhiêu công thức cấu tạo phù hợp với X?
A.2. B.5. C.3. D.4.
Câu 26. Cho chất X tác dụng với một lượng vừa đủ dung dịch NaOH, sau đó cô cạn dung dịch thu được chất rắn Y và chất hữu cơ Z. Cho Z tác dụng với dung dịch AgNO3 trong NH3 thu được chất hữu cơ T. Cho chất T tác dụng với dung dịch NaOH lại thu được chất Y. Chất X có thể là
A.HCOO–CH=CH2. B.CH3COO–CH=CH2.
C.HCOO–CH3. D.CH3COO–CH=CHCH3.
Câu 27. Cho tất cả các đồng phân đơn chức, mạch hở, có cùng công thức phân tử C2H4O2 lần lượt tác dụng với: Na, NaOH, NaHCO3. Số phản ứng xảy ra là
A.2. B.5. C.4. D.3.
Câu 28. Cho glixerol trioleat lần lượt vào mỗi ống nghiệm chứa riêng biệt: Na, Cu(OH)2, CH3OH, dung dịch brom, dung dịch NaOH. Trong điều kiện thích hợp, số phản ứng xảy ra là
A. 2. B. 3. C. 5. D. 4.
Câu 29: Khi thủy phân vinyl axetat trong môi trường a xit thu được
A.axit axetic và ancol vinylic. B. axit axetic và anđehit axetic.
C.axit axetic và ancol etylic. D. axit axetat và ancol vinylic.
Câu 30:Khi thủy phân một triglyxerit thu được Glixerol và muối của các axit stearic, oleic, panmitic. SốCTCT có thể có của triglyxerit là:
A. 6. B. 15. C. 3. D. 4.
Câu 31: Đốt cháy hoàn toàn một lượng este no đơn chức thì thể tích khí CO2 sinh ra luôn bằng thể tích khí O2 cần cho phản ứng ở cùng điều kiện nhiệt độ và áp suất. Tên gọi của este đem đốt là:
A. etyl axetat B. metyl fomat C. metyl axetat D. propyl fomat
Câu 32:Xà phòng hóa hoàn toàn một hợp chất có công thức C10H14O6 trong lượng dư dung dịch NaOH, thu được hỗn hợp gồm 3 muối (không có đồng phân hình học) và glixerol. Công thức của 3 muối lần lượt là:
A. CH2=CH-COONa, HCOONa, CH C-COONa.
B. CH3-COONa, HCOONa, CH3-CH=CH-COONa.
C. HCOONa, CH C-COONa, CH3-CH2-COONa.
D. CH2=CH-COONa, CH3-CH2-COONa, HCOONa
Câu 33: X là este tạo từ ancol no đơn chức mạch hở và axit hữu cơ no mạch hở. X không tác dụng với Na. Trong phân tử X có chứa 2 liên kết p. Hãy cho biết công thức chung nào đúng nhất với X ?
A. CnH2n-4O4 B. CnH2n-2O4 C. R(COOR’)2 D.CnH2n(COOCmH2m+1)2
Câu 34. Tính khối lượng este metyl metacrylat thu được khi đun nóng 215 gam axit metacrylat với 100 gam ancol metylic. Giả thiết phản ứng este hóa đạt hiệu suất 60%.
A. 125 gamB. 175 gamC. 150 gamD. 200 gam
Câu 35:Cho 4,4g este đơn chức no E tác dụng hết với dung dịch NaOH ta thu được 4,8g muối natri. Công thức cấu tạo của E có thể là
A. CH3COOCH3 B. C2H5COOCH3 C. CH3COOC2H5 D. HCOOC2H5
Câu 36: Hiđro hoá hoàn toàn m(gam) triolein (glixerol trioleat) thì thu được 89gam tristearin (glixerol tristearat). Giá trị m là
A. 84,8gam B. 88,4gam C. 48,8gam D. 88,9gam
Câu 37: Cần bao nhiêu tấn chất béo chứa 85% tristearin để sản xuất được 1,5 tấn xà phòng chứa 85% natri stearat (về khối lượng). Biết hiệu suất thuỷ phân là 85%
A. 1,500 tấn B. 1,454 tấn C. 1,710 tấn D. 2,012 tấn
Câu 38: Đốt cháy hỗn hợp gồm 2 este no, đơn chức mạch hở thu được a(g) H2O và 4,48lít CO2(đktc). Gía trị a là :
A. 1,8g. B. 3,6g. C. 5,4g. D. 7,2g.
Câu 39: Đốt cháy hoàn toàn 6g este đơn chức X thu được 4,48 lít CO2 (đktc) và 3,6g H2O. Công thức phân tử của este X là:
A. C3H6O2. B. C4H8O2. C. C5H10O2. D. C2H4O2.
Câu 40: Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol este X, rồi dẫn sản phẩm cháy vào dd Ca(OH)2 dư thu được 20g kết tủa. CTPT của X là:
A. HCOOCH3. B. HCOOC2H5 C. CH3COOCH3. D. CH3COOC2H5.
ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 1
1C | 2D | 3D | 4C | 5D | 6C | 7D | 8A | 9B | 10D |
11B | 12C | 13A | 14C | 15B | 16B | 17A | 18A | 19D | 20D |
21A | 22D | 23D | 24A | 25D | 26B | 27C | 28A | 29B | 30B |
31B | 32D | 33D | 34C | 35B | 36B | 37C | 38B | 39D | 40A |
ĐỀ SỐ 2
Câu 1: Trong phân tử của cacbohyđrat luôn có
A. nhóm chức axit. B. nhóm chức xeton. C. nhóm chức ancol. D. nhóm chức anđehit.
Câu 2: Chất thuộc loại đisaccarit là
A. glucozơ. B. saccarozơ. C. xenlulozơ. D. fructozơ.
Câu 3: Hai chất đồng phân của nhau là
A. glucozơ và mantozơ. B. fructozơ và glucozơ.
C. fructozơ và mantozơ. D. saccarozơ và glucozơ.
Câu 4: Trong điều kiện thích hợp glucozơ lên men tạo thành khí CO2 và
A. C2H5OH. B. CH3COOH. C. HCOOH. D. CH3CHO.
Câu 5: Saccarozơ và glucozơ đều có
A. phản ứng với AgNO3 trong dung dịch NH3, đun nóng.
B. phản ứng với dung dịch NaCl.
C. phản ứng với Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường tạo thành dung dịch xanh lam.
D. phản ứng thuỷ phân trong môi trường axit.
Câu 6: Cho sơ đồ chuyển hoá: Glucozơ → X → Y → CH3COOH. Hai chất X, Y lần lượt là
A. CH3CHO và CH3CH2OH. B. CH3CH2OH và CH3CHO.
C. CH3CH(OH)COOH và CH3CHO. D. CH3CH2OH và CH2=CH2.
Câu 7: Chất tham gia phản ứng tráng gương là
A. xenlulozơ. B. tinh bột. C. fructozơ. D. saccarozơ.
Câu 8: Chất không phản ứng với AgNO3 trong dung dịch NH3, đun nóng tạo thành Ag là
A. C6H12O6 (glucozơ). B. CH3COOH. C. HCHO. D. HCOOH.
Câu 9: Dãy gồm các dung dịch đều tác dụng với Cu(OH)2 là
A. glucozơ, glixerol, ancol etylic. B. glucozơ, andehit fomic, natri axetat.
C. glucozơ, glixerol, axit axetic. D. glucozơ, glixerol, natri axetat.
Câu 10: Để chứng minh trong phân tử của glucozơ có nhiều nhóm hiđroxyl, người ta cho dung dịch glucozơ phản ứng với
A. Cu(OH)2 trong NaOH, đun nóng. B. AgNO3 trong dung dịch NH3, đun nóng.
C. Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường. D. kim loại Na.
---(Nội dung đầy đủ, chi tiết từ câu 11 đến câu 40 của đề thi số 2 vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập để tải về máy)---
ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 2
1C | 2B | 3B | 4A | 5C | 6B | 7C | 8B | 9C | 10C |
11B | 12B | 13D | 14A | 15C | 16A | 17B | 18A | 19A | 20B |
21A | 22C | 23D | 24C | 25C | 26A | 27C | 28C | 29C | 30B |
31A | 32B | 33A | 34A | 35A | 36D | 37C | 38C | 39A | 40B |
ĐỀ SỐ 3
Câu 1: Amin ứng với công thức phân tử C4H11N có mấy đồng phân?
A. 2 B. 3 C. 8 D. 6
Câu 2: Amin có chứa vòng benzen ứng với công thức phân tử C7H9N có mấy đồng phân?
A. 3 B. 4 C. 5 D. 6.
Câu 3: Anilin tác dụng được với những chất nào sau đây: (1)dd HCl, (2)dd H2SO4, (3)dd NaOH, (4)dd brom, (5)dd CH3CH2OH, (6) dd CH3COOC2H5
A. (1), (2), (3) B. (4), (5), (6) C. (3), (4), (5) D. (1), (2), (4).
Câu 4: Ancol và amin nào sau đây cùng bậc?
A. (CH3)3COH và (CH3)3CNH2 B. C6H5NHCH3 và C6H5CHOHCH3
C. (CH3)2CHOH và (CH3)2CHNH2 D. (CH3)2CHOH và (CH3)2CHCH2NH2.
Câu 5:Tìm phát biểu sai trong các phát biểu sau ?
A. Etylamin dễ tan trong H2O do có tạo liên kết hidro với nước .
B. Nhiệt độ sôi của ancol cao hơn so với hiđrocacbon có phân tử khối tương đương do có liên kết H giữa các phân tử ancol.
C. Phenol tan trong H2O nóng vì có tạo liên kết H với nước .
D. Metylamin là chất lỏng có mùi khai, tương tự như amoniac.
Câu 6: Sắp xếp các hợp chất sau đây theo thứ tự giảm dần tính bazơ: (1)C6H5NH2, (2)C2H5NH2, (3)(C6H5)2NH, (4)(C2H5)2NH, (5)NaOH, (6) NH3
A. (5) > (4) > (2) > (1) > ( 3) > (6) B. (1) > (3) > (5) > (4) > (2) > (6)
C. (4) > (5) > ( 2) > (6) > ( 1) > (3) D. (5) > (4) > (2) > (6) > (1) > (3)
Câu 7: Nguyên nhân nào sau đây làm anilin tác dụng được với dung dịch nước brom ?
A. Do nhân thơm benzen có hệ thống liên kết p bền vững.
B. Do nhân thơm benzen hút electron.
C. Do nhân thơm benzen đẩy electron.
D. Do nhóm – NH2 đẩy electron làm tăng mật độ electron ở các vị trí o- và p-.
Câu 8: Nguyên nhân gây nên tính bazơ của amin là:
A. Do amin tan nhiều trong H2O.
B. Do phân tử amin bị phân cực mạnh.
C. Do nguyên tử N có độ âm điện lớn nên cặp e chung của nguyên tử N và H bị hút về phía N.
D. Do nguyên tử N còn cặp eletron tự do nên phân tử amin có thể nhận proton.
Câu 9: Cho quỳ tím vào mỗi dung dịch hỗn hợp dưới đây, dung dịch nào làm quỳ tím hóa đỏ?
(1)H2NCH2COOH, (2)Cl-NH3+CH2COOH, (3)NH2CH2COONa, (4)H2NCH2CH2CH(NH2)COOH, (5)HOOCCH2CH2CH(NH2)COOH
A. (2), (4) B. (3), (1) C. (1), (5) D. (2), (5).
Câu 10: Cho dung dịch chứa các chất sau: X1:C6H5NH2, X2:CH3NH2, X3:NH2CH2COOH, X4:HOOCCH2CH2CH(NH2)COOH, X5:H2NCH2CH2CH2CH(NH2)COOH. Dung dịch nào làm quỳ tím hóa xanh?
A. X1 , X2 , X5 B. X2 , X3 , X4 C. X2 , X5 D. X1 , X3 , X5.
---(Nội dung đầy đủ, chi tiết từ câu 11 đến câu 40 của đề thi số 3 vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập để tải về máy)---
ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 3
1C | 2C | 3D | 4B | 5D | 6D | 7D | 8D | 9C | 10C |
11C | 12B | 13A | 14C | 15B | 16C | 17C | 18C | 19D | 20A |
21A | 22C | 23C | 24C | 25C | 26A | 27A | 28A | 29B | 30B |
31C | 32C | 33D | 34C | 35C | 36A | 37D | 38C | 39C | 40B |
ĐỀ SỐ 4
Câu 1: Chọn phát biểu đúng.
A. Peptit là loại hợp chất chứa từ 2 đến 50 gốc β-amino axit liên kết với nhau bởi các liên kết peptit.
B. Peptit là loại hợp chất chứa từ 2 đến 50 gốc α-amino axit liên kết với nhau bởi các liên kết peptit.
C. Peptit là loại hợp chất chứa từ 50 đến 100 gốc α-amino axit liên kết với nhau bởi các liên kết peptit.
D. Peptit là loại hợp chất chứa từ 2 đến 50 gốc amino axit liên kết với nhau bởi các liên kết peptit.
Câu 2: Nhóm –CO–NH– giữa hai đơn vị α-amino axit được gọi là
A. nhóm cacbonyl. B. nhóm amino axit. C. nhóm peptit. D. nhóm amit.
Câu 3: Phản ứng màu biure là phản ứng của peptit có từ
A. 1 liên kết peptit trở lên. B. 2 liên kết peptit trở lên. C. 3 liên kết peptit trở lên. D. 4 liên kết peptit trở lên.
Câu 4: Peptit H2N−CH2−CONH−CH2COOH có tên gọi là
A. Gly-Ala. B. Ala-Gly. C. Gly-Gly. D. Ala-Ala.
Câu 5: Những phân tử peptit có chứa 4 gốc α-amino axit được gọi là
A. đipeptit. B. tripeptit. C. tetrapeptit. D. polipeptit.
Câu 6: Tripeptit là hợp chất
A. mà mỗi phân tử có 3 liên kết peptit.
B. có liên kết peptit mà phân tử có 3 gốc amino axit giống nhau.
C. có liên kết peptit mà phân tử có 3 gốc amino axit khác nhau.
D. có liên kết peptit mà phân tử có 3 gốc amino axit.
Câu 7: Đi peptit không có phản ứng nào sau đây?
A. Phản ứng thủy phân nhờ xúc tác axit.
B. Phản ứng thủy phân nhờ xúc tác bazơ.
C. Phản ứng màu biure.
D. Phản ứng trùng ngưng.
Câu 8: Chọn phát biểu sai.
A. Protein là những polipeptit cao phân tử có phân tử khối từ vài chục nghìn đến vài chục triệu.
B. Protein là nền tảng về cấu trúc và chức năng của mọi sự sống.
C. Protein đơn giản là những protein được tạo thành từ các gốc và amino axit.
D. Protein phức tạp là những protein được tạo thành từ protein đơn giản với phần “phi protein” như lipit, gluxit, axit nucleic…
Câu 9: Dung dịch lòng trắng trứng phản ứng với Cu(OH)2 tạo sản phẩm có màu đặc trưng là
A. màu tím. B. màu xanh lam. C. màu vàng. D. màu đỏ máu.
Câu 10: Hợp chất thuộc loại đipeptit là
A. H2N−CH2−CONH−CH2CONH−CH2COOH. B. H2N−CH2CONH−CH(CH3)–COOH.
C. H2N−CH2CH2CONH−CH2CH2COOH. D. H2N−CH2CH2CONH−CH2COOH.
---(Nội dung đầy đủ, chi tiết từ câu 11 đến câu 40 của đề thi số 4 vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập để tải về máy)---
ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 4
1B | 2C | 3B | 4C | 5C | 6D | 7C | 8C | 9A | 10B |
11C | 12D | 13B | 14B | 15A | 16D | 17A | 18C | 19D | 20C |
21C | 22A | 23A | 24D | 25B | 26C | 27D | 28B | 29A | 30D |
31B | 32C | 33A | 34B | 35B | 36D | 37A | 38A | 39A | 40D |
ĐỀ SỐ 5
Câu 1. Vị trí của nguyên tử M (Z = 26) trong bảng hệ thống tuần hoàn là
A. ô 26, chu kì 4, nhóm VIIIB. B. ô 26, chu kì 4, nhóm VIIIA.
C. ô 26, chu kì 4, nhóm IIB. D. ô 26, chu kì 4, nhóm IIA.
Câu 2: Ion M2+ có cấu hình electron ở lớp ngoài cùng là 3s23p6. Vị trí M trong bảng tuần hoàn là
A. ô 20, chu kì 4, nhóm IIA. B. ô 20, chu kì 4, nhóm IIB.
C. ô 18, chu kì 3, nhóm VIIIA. D. ô 18, chu kì 3, nhóm VIIIB.
Câu 3: Trong mạng tinh thể kim loại có
A. các nguyên tử kim loại. B. các electron tự do.
C. các ion dương kim loại và các electron tự do. D. ion âm phi kim và ion dương kim loại.
Câu 4: Dãy gồm các nguyên tử và ion có cấu hình electron 1s22s22p63s23p6là:
A. Ca2+, Cl, Ar. B. Ca2+, F, Ar. C. K+, Cl, Ar. D. K+, Cl-, Ar.
Câu 5: Cation M+ có cấu hình electron ở phân lớp ngoài cùng là 2p6. Nguyên tử M là
A. K. B. Cl. C. F. D. Na.
Câu 6: Liên kết kim loại là
A. liên kết sinh ra bởi lực hút tĩnh điện giữa các ion dương và các electron tự do.
B. liên kết sinh ra bởi lực hút tĩnh điện giữa ion dương và các ion âm.
C. liên kết giữa các nguyên tử bằng các cặp electron dùng chung.
D. liên kết sinh ra bởi lực hút tĩnh điện giữa nguyên tử H tích điện dương và nguyên tử O tích điện âm.
Câu 7: Tính chất vật lí chung của kim loại là
A. Tính dẻo, dẫn điện, dẫn nhiệt, ánh kim.
B. Tính mềm, dẫn điện, dẫn nhiệt, ánh kim.
C. Tính cứng, dẫn điện, dẫn nhiệt, ánh kim.
D. Nhiệt độ nóng chảy cao, dẫn điện, dẫn nhiệt, ánh kim.
Câu 8: Hợp kim có
A. tính cứng hơn kim loại nguyên chất.
B. tính dẫn điện, dẫn nhiệt cao hơn kim loại nguyên chất.
C. tính dẻo hơn kim loại nguyên chất.
D. nhiệt độ nóng chảy cao hơn kim loại nguyên chất.
Câu 9:Biết rằng ion Pb2+ trong dung dịch oxi hóa được Sn. Khi nhúng hai thanh kim loại Pb và Sn được nối với nhau bằng dây dẫn điện vào một dung dịch chất điện li thì
A. cả Pb và Sn đều bị ăn mòn điện hoá.
B. cả Pb và Sn đều không bị ăn mòn điện hoá.
C. chỉ có Pb bị ăn mòn điện hoá.
D. chỉ có Sn bị ăn mòn điện hoá.
Câu 10: Cho các cặp kim loại nguyên chất tiếp xúc trực tiếp với nhau : Fe và Pb; Fe và Zn; Fe và Sn; Fe và Ni. Khi nhúng các cặp kim loại trên vào dung dịch axit, số cặp kim loại trong đó Fe bị phá hủy trước là
A. 4 B. 1 C. 2 D. 3
---(Nội dung đầy đủ, chi tiết từ câu 11 đến câu 40 của đề thi số 5 vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập để tải về máy)---
ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 5
1A | 2A | 3C | 4D | 5D | 6A | 7A | 8C | 9D | 10D |
11B | 12B | 13A | 14D | 15B | 16C | 17A | 18A | 19C | 20D |
21D | 22D | 23D | 24C | 25C | 26A | 27A | 28A | 29B | 30B |
31B | 32D | 33D | 34D | 35C | 36D | 37C | 38A | 39D | 40A |
Trên đây là một phần trích dẫn nội dung Bộ 5 đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Hóa học có đáp án lần 4 Trường THPT Hoằng Hóa 3. Để xem toàn bộ nội dung các em đăng nhập vào trang Chúng tôi để tải tài liệu về máy tính.
Hy vọng tài liệu này sẽ giúp các em học sinh ôn tập tốt và đạt thành tích cao trong học tập.
Ngoài ra các em có thể tham khảo thêm một số tư liệu cùng chuyên mục tại đây:
- Bộ 5 đề thi thử THPT QG môn Hóa học năm 2021 có đáp án Trường THPT Kim Động
- Bộ 5 đề thi thử THPT QG môn Hóa học năm 2021 có đáp án Trường THPT Đức Hợp
Chúc các em học tốt!