TRƯỜNG THPT ĐỨC TRỌNG | ĐỀ THI THỬ THPT NĂM 2021 MÔN HÓA HỌC LẦN 4 Thời gian 50 phút |
ĐỀ SỐ 1
Câu 1: Số đồng phân este ứng với công thức phân tử C4H8O2 là
A. 2. B. 3. C. 4. D. 5.
Câu 2: Khi thủy phân saccarozơ thì thu được
A. ancol etylic. B. glucozơ.
C. fructozơ. D. glucozơ và fructozơ.
Câu 3: Hợp chất X có công thức cấu tạo: CH3COOCH2CH3. Tên gọi của X là
A. propyl axetat. B. metyl axetat.
C. etyl axetat. D. metyl propionat.
Câu 4: Thuỷ phân este C4H6O2 trong môi trường axit ta thu được một hỗn hợp các chất đều có phản ứng tráng gương. Vậy công thức cấu tạo của este có thể là
A. H–COO–CH2–CH=CH2. B. CH3–COO–CH=CH2.
C. CH2=CH–COO–CH3. D. H–COO–CH=CH– CH3.
Câu 5: Khi thuỷ phân chất béo trong môi trường kiềm thì thu được muối của axit béo và
A. glixerol. B. ancol đơn chức.
C. phenol. D. este đơn chức.
Câu 6: Số đồng phân amin của C3H9N là
A. 4. B. 2. C. 1. D. 3.
Câu 7: Chất thuộc loại amin thơm bậc 1 là
A. C6H5-NH2 B. CH3-CH2-NH2 C. (CH3)3N D. CH3-NH-CH3
Câu 8: Este nào sau đây có khả năng tham gia phản ứng tráng gương?
A. metyl fomiat. B. metyl propionat.
C. etyl axetat. D. propyl axetat.
Câu 9: Công thức cấu tạo dạng mạch hở của fructozơ là
A. CH2OH[CHOH]4CHO. B. CH2OH[CHOH]4CH2OH.
C. CH2OH[CHOH]3CHO. D. CH2OH[CHOH]3COCH2OH.
Câu 10: Cho các chất sau: NaOH, HCl, H2SO4, CH3OH (xt HCl), Na2CO3. Số chất tác dụng được với alanin là
A. 4. B. 5. C. 3. D. 2.
Câu 11: Số liên kết peptit có trong một phân tử tetrapeptit là
A. 2. B. 1. C. 3. D. 4.
Câu 12: Thuốc thử để phân biệt glucozơ và fructozơ là
A. Cu(OH)2. B. dung dịch Br2.
C. dung dịch AgNO3/ NH3. D. dung dịch NaOH.
Câu 13: Khi cho lòng trắng trứng tác dụng với Cu(OH)2 trong môi trường kiềm sẽ tạo hợp chất có màu
A. đỏ. B. xanh. C. tím. D. vàng.
Câu 14: Hợp chất nào dưới đây có tính bazơ yếu nhất ?
A. Metylamin. B. Natri hidroxit. C. Phenylamin. D. Amoniac.
Câu 15: Chất béo nào sau đây tồn tại trạng thái lỏng ở điều kiện thường?
A. C15H31COOC3H5(OOCC17H35)2. B. (C17H33COO)3C3H5.
C. (C17H35COO)3C3H5. D. (C15H31COO)3C3H5.
Câu 16: Este X có M = 86. Thủy phân X trong môi trường kiềm thu được sản phẩm có phản ứng tráng gương. CTCT của X là
A. CH2=CH–COO–CH3. B. CH3–COO–CH2–CH=CH2.
C. CH3–COO–CH=CH2. D. H–COO–CH=CH2.
Câu 17: Phản ứng nào sau đây chuyển hoá glucozơ và fructozơ thành một sản phẩm duy nhất?
A. Phản ứng với Na. B. Phản ứng với Cu(OH)2.
C. Phản ứng với dd AgNO3/NH3. D. Phản ứng với H2/Ni, t0.
Câu 18: Trong số các chất: Glucozơ, Fructozơ, Saccarozơ, Tinh bột, Xenlulozơ. Số chất có phản ứng tráng bạc là
A. 2. B. 3. C. 4. D. 5.
Câu 19: Chất nào sau đây thuộc loại đipeptit?
A. H2N-CH2-CONH-CH2-CONH-CH2COOH.
B. H2NCH2CH2CONH-CH2COOH.
C. H2NCH2CH2CONH-CH2-CH2COOH.
D. H2N-CH2CONH-CH(CH3)-COOH.
Câu 20: Thuỷ phân hỗn hợp metyl fomiat và metyl axetat trong dung dịch NaOH đun nóng, sau phản ứng ta thu được
A. 2 muối và 1 ancol. B. 1 muối và 1 ancol.
C. 2 muối và 2 ancol. D. 1 muối và 2 ancol.
Câu 21: Dung dịch làm quì tím hóa xanh là
A. Lysin. B. Alanin. C. Glyxin. D. Axit glutamic.
Câu 22: Chất nào sau đây là đồng phân của glucozơ ?
A. Xenlulozơ. B. Amilozơ. C. Fructozơ. D. Saccarozơ.
Câu 23: Cho các chất (1) glucozơ, (2) saccarozơ, (3) tinh bột, (4) glixerol, (5) xenlulozơ, (6) fructozơ . Những chất bị thuỷ phân là
A. (2), (3), (5). B. (4), (5), (6). C. (1), (2), (3). D. (2), (3), (4).
Câu 24: Số trieste tối đa có thể được tạo ra từ axit stearic và axit oleic với glixerol là
A. 4. B. 2. C. 6. D. 8.
Câu 25: Thuốc thử dùng nhận biết hồ tinh bột là dung dịch
A. HCl. B. AgNO3/NH3. C. I2. D. NaOH.
Câu 26: Cho các dung dịch : glucozơ, glixerol, etanol và lòng trắng trứng. Tất cả các chất tác dụng được với Cu(OH)2 là
A. glucozơ, glixerol, etanol, lòng trắng trứng.
B. glucozơ, glixerol và lòng trắng trứng.
C. glucozơ và lòng trắng trứng.
D. Glucozơ và glixerol.
Câu 27: Một mẫu glucozơ có chứa 2% tạp chất được lên men rượu với hiệu suất 45% thì thu được 1 lít ancol 46o. Tính khối lượng mẫu glucozơ đã dùng. Biết khối lượng riêng của ancol nguyên chất là 0,8g/ml.
A. 816,32gam. B. 1632,65gam. C. 1600,00gam. D. 720,0gam.
Câu 28: Cho m gam glucozơ lên men thành etanol với hiệu suất 80%. Hấp thụ hoàn toàn khí CO2 sinh ra vào dung dịch nước vôi trong dư thu được 20g kết tủa.Giá trị m là
A. 11,25. B. 22,25 C. 42,5. D. 22,5.
Câu 29: Cho 0,15 mol axit glutamic vào 175 ml dung dịch HCl 2M, thu được dung dịch X. Cho KOH dư vào dung dịch X. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, số mol KOH đã phản ứng là
A. 0,50. B. 0,65. C. 0,55. D. 0,60.
Câu 30: Cho 1,76 gam một este no, đơn chức phản ứng vừa hết với 40ml dung dịch NaOH 0,5M thu được chất X và chất Y. Đốt cháy hoàn toàn 1,2 gam chất Y được 2,64 gam CO2 và 1,44 gam H2O. Công thức cấu tạo của este là
A. CH3COOC2H5. B. HCOOCH2CH2CH3.
C. C2H5COOCH3. D. CH3COOCH(CH3)2.
Câu 31: Có thể tổng hợp ancol etylic theo sơ đồ sau:
CO2 → Tinh bột → Glucozơ → Ancol etylic.
Tính thể tích khí CO2 sinh ra kèm theo sự tạo thành ancol etylic nếu CO2 lúc đầu dùng là 1120 lít (đktc) và hiệu suất của mỗi quá trình lần lượt là 60%; 75%; 80%.
A. 149,3 lit. B. 134,4 lít. C. 373,3 lít. D. 112,0 lit.
Câu 32: Đốt cháy hoàn toàn một lượng amin đơn chức thu được hơi H2O và CO2 với tỉ lệ thể tích là 7 : 6. CTPT của A là
A. C2H7N. B. C3H7N. C. C3H9N. D. C4H9N.
Câu 33: khối lượng phân tử trung bình của xenlulozơ trong sợi bông là 64.800.000 đ.v.C. Vậy số gốc glucozơ có trong xenlulozơ nêu trên là
A. 400.0000. B. 200.000. C. 100.000. D. 300.000.
Câu 34: Nhận biết glucozơ, ancol etylic, anđehit axetic và glixerol có thể chỉ dùng một thuốc thử là
A. HNO3. B. Cu(OH)2.
C. dung dịch brom. D. AgNO3/NH3.
Câu 35: Cho ba dung dịch có cùng nồng độ mol : (1) H2NCH2COOH, (2) CH3COOH, (3) CH3CH2NH2. Dãy xếp theo thứ tự tính bazơ tăng dần là
A. (3), (1), (2). B. (2) , (3) , (1). C. (1), (2), (3). D. (2), (1), (3).
Câu 36: Để chuyển hóa hoàn toàn 0,1 mol triolein thành 0,1 mol tristearin trong điều kiện thích hợp, người ta cần dùng một thể tích khí hidro là
A. 8,96 lit. B. 4,48 lit. C. 2,24 lit. D. 6,72 lit.
Câu 37: Xà phòng hóa 13,6 gam phenyl axetat bằng 230 ml dung dịch NaOH 1M. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, cô cạn dung dịch, thu được chất rắn khan có khối lượng là
A. 21 gam. B. 20,6 gam. C. 9 gam. D. 8,2 gam.
Câu 38: Chất A là một -amino axit chỉ chứa 1 nhóm NH2 và 1 nhóm COOH. Cho 7,25 g A tác dụng với dung dịch HCl dư thu được 9,075 gam muối clorua. CTCT của A là
A. CH2(NH2)-[CH2]4-CH(NH2)-COOH. B. H2N-[CH2]2-COOH.
C. CH3-[CH2]4-CH(NH2)-COOH. D. CH3-CH(NH2)-COOH.
Câu 39: Thuỷ phân hoàn toàn 1 mol pentapeptit X thì thu được 3 mol glyxin; 1 mol alanin và 1 mol valin. Khi thuỷ phân không hoàn toàn X thì trong hỗn hợp sản phẩm thấy có các đipeptit Ala-Gly; Gly-Ala và tripeptit Gly-Gly-Val. Amino axit đầu N, amino axit đầu C ở pentapeptit X lần lượt là:
A. Ala, Val. B. Gly, Gly. C. Ala, Gly. D. Gly, Val.
Câu 40: Đun nóng 8,8 gam etyl axetat với 150 ml dung dịch NaOH 1M. Cô cạn dung dịch sau phản ứng thì khối lượng chất rắn khan thu được là bao nhiêu?
A. 8,4 gam. B. 8,2 gam. C. 10,4 gam. D. 10,2 gam.
ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 1
1 | C | 11 | C | 21 | A | 31 | B |
2 | D | 12 | B | 22 | C | 32 | B |
3 | C | 13 | C | 23 | A | 33 | A |
4 | D | 14 | C | 24 | C | 34 | B |
5 | A | 15 | B | 25 | C | 35 | D |
6 | A | 16 | C | 26 | B | 36 | D |
7 | A | 17 | D | 27 | B | 37 | A |
8 | A | 18 | A | 28 | D | 38 | C |
9 | D | 19 | D | 29 | B | 39 | D |
10 | B | 20 | A | 30 | B | 40 | D |
ĐỀ SỐ 2
Câu 1: Thuỷ phân hỗn hợp metyl fomiat và metyl axetat trong dung dịch NaOH đun nóng, sau phản ứng ta thu được
A. 1 muối và 2 ancol. B. 2 muối và 2 ancol.
C. 2 muối và 1 ancol. D. 1 muối và 1 ancol.
Câu 2: Phản ứng nào sau đây chuyển hoá glucozơ và fructozơ thành một sản phẩm duy nhất?
A. Phản ứng với Na. B. Phản ứng với Cu(OH)2.
C. Phản ứng với dd AgNO3/NH3. D. Phản ứng với H2/Ni, t0.
Câu 3: Khi thủy phân saccarozơ thì thu được
A. ancol etylic. B. fructozơ.
C. glucozơ. D. glucozơ và fructozơ.
Câu 4: Este nào sau đây có khả năng tham gia phản ứng tráng gương?
A. etyl axetat. B. metyl fomiat.
C. propyl axetat. D. metyl propionat.
Câu 5: Thuốc thử để phân biệt glucozơ và fructozơ là
A. dung dịch Br2. B. dung dịch AgNO3/ NH3.
C. Cu(OH)2. D. dung dịch NaOH.
Câu 6: Chất thuộc loại amin thơm bậc 1 là
A. C6H5-NH2 B. CH3-CH2-NH2 C. (CH3)3N D. CH3-NH-CH3
Câu 7: Dung dịch làm quì tím hóa xanh là
A. Lysin. B. Alanin. C. Glyxin. D. Axit glutamic.
Câu 8: Hợp chất nào dưới đây có tính bazơ yếu nhất ?
A. Natri hidroxit. B. Metylamin. C. Phenylamin. D. Amoniac.
Câu 9: Chất nào sau đây thuộc loại đipeptit?
A. H2N-CH2-CONH-CH2-CONH-CH2COOH.
B. H2NCH2CH2CONH-CH2COOH.
C. H2NCH2CH2CONH-CH2-CH2COOH.
D. H2N-CH2CONH-CH(CH3)-COOH.
Câu 10: Số liên kết peptit có trong một phân tử tetrapeptit là
A. 2. B. 1. C. 3. D. 4.
---(Nội dung đầy đủ, chi tiết từ câu 11 đến câu 40 của đề thi số 2 vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập để tải về máy)---
ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 2
1 | C | 11 | C | 21 | C | 31 | B |
2 | D | 12 | B | 22 | A | 32 | B |
3 | D | 13 | C | 23 | A | 33 | B |
4 | B | 14 | C | 24 | A | 34 | A |
5 | A | 15 | B | 25 | B | 35 | D |
6 | A | 16 | D | 26 | B | 36 | B |
7 | A | 17 | A | 27 | D | 37 | C |
8 | C | 18 | C | 28 | D | 38 | C |
9 | D | 19 | A | 29 | D | 39 | A |
10 | C | 20 | D | 30 | B | 40 | D |
ĐỀ SỐ 3
Câu 1: Cho cấu hình electron nguyên tử của các nguyên tố sau:
1) 1s22s22p1 2) 1s22s22p5 3) 1s22s22p63s23p1 4)1s22s22p63s2 5) 1s22s22p63s23p4
Các nguyên tố phi kim là?
A. 3, 4 B. 1, 2, 5 C. 1, 2 D. 2, 3
Câu 2: Nguyên tử kẽm có kí hiệu là , bán kính của hạt nhân nguyên tử kẽm là 2.10-15m, Khối lượng riêng của hạt nhân nguyên tử kẽm (g/cm3) có giá trị là
A. 1,73.1015 g/cm3. B. 1,48.1015 g/cm3
C. 4,7.1015 g/cm3. D. 3,22.1015 g/cm3.
Câu 3: Hạt nhân nguyên tử của có số nơtron là:
A. 30. B. 29. C. 65. D. 34.
Câu 4: Bốn phân lớp electron của lớp N được kí hiệu bằng các chữ cái xếp theo thứ tự năng lượng tăng dần là:
A. s, p, f, d B. s, d, p, f C. s, p, d, f D. f, d, p, s
Câu 5: Cấu hình electron của nguyên tử Ca(Z=20) ở trạng thái cơ bản là:1s22s22p63s23p64s2. Khẳng định nào là đúng?.
A. Ca có 4 lớp electron .
B. Ca có 4 phân lớp electron .
C. Ca có 8 electron ở lớp ngoài cùng .
D. Ca có 10 electron ở lớp thứ 3.
Câu 6: Trong một nguyên tử :
A. Cả 3 hạt proton, nơtron và electron đều mang điện tích.
B. Chỉ có hạt electron mang điện tích.
C. Chỉ có hạt proton và hạt nơtron mang điện tích.
D. Chỉ có hạt proton và hạt electron mang điện tích.
Câu 7: Clo có 2 đồng vị là Cl và Cl. Cl chiếm 24,23% tổng số nguyên tử. Phần trăm khối lượng của đồng vị Cl trong phân tử HClO4 là :
A. 8,92%. B. 8,79%. C. 8,43%. D. 8,56%.
Câu 8: Từ khi được phát hiện đến nay, electron đã đóng vai trò lớn trong nhiều lĩnh vực của cuộc sống như: năng lượng, truyền thông và thông tin…Phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Electron là hạt mang điện tích âm.
B. Electron có khối lượng là 9,1.10-28 gam.
C. Electron chỉ thoát ra khỏi nguyên tử trong những điều kiện đặc biệt.
D. Electron có khối lượng đáng kể so với khối lượng nguyên tử.
Câu 9: Các electron của nguyên tử nguyên tố X được phân bố trên 3 lớp, lớp thứ 3 có 4 electron. Nguyên tố X có số hiệu nguyên tử là
A. 3 B. 6 C. 14 D. 4
Câu 10: Trong phân tử MX2 có tổng số hạt p,n,e bằng 164, trong đó số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 52 hạt. Số khối của nguyên tử M lớn hơn số khối của nguyên tử X là 5. Tổng số hạt p,n,e trong nguyên tử M lớn hơn trong nguyên tử X là 8 hạt. Số hiệu nguyên tử của M là :
A. 26. B. 9. C. 12. D. 20.
---(Nội dung đầy đủ, chi tiết từ câu 11 đến câu 40 của đề thi số 3 vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập để tải về máy)---
ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 3
1 | B | 11 | D | 21 | B | 31 | C |
2 | D | 12 | C | 22 | A | 32 | A |
3 | A | 13 | C | 23 | D | 33 | C |
4 | C | 14 | D | 24 | A | 34 | C |
5 | A | 15 | D | 25 | B | 35 | D |
6 | D | 16 | B | 26 | A | 36 | A |
7 | A | 17 | C | 27 | C | 37 | A |
8 | D | 18 | A | 28 | D | 38 | D |
9 | C | 19 | A | 29 | C | 39 | C |
10 | D | 20 | A | 30 | A | 40 | A |
ĐỀ SỐ 4
Câu 1: Các electron của nguyên tử X được phân bố trên 3 lớp, lớp thứ 3 có 4 electron. Số hiệu nguyên tử của X là
A. 12. B. 16. C. 14. D. 6.
Câu 2: Cho nguyên tử: . Phát biểu nào sau đây sai?
A. Số hạt nơtron là 14.
B. Tổng số hạt trong nguyên tử là 40.
C. Điện tích hạt nhân là 13+.
D. Số hạt mang điện trong hạt nhân nguyên tử là 26.
Câu 3: Nguyên tố clo có 2 dạng nguyên tử: và . Kết luận nào sau đây sai?
A. Hai nguyên tử trên có cùng số hiệu nguyên tử.
B. Hai nguyên tử có cùng số nơtron.
C. Hai nguyên tử thuộc cùng một nguyên tố hóa học.
D. Hai nguyên tử có cùng số electron.
Câu 4: Ion M3+ có 49 hạt mang điện. Cấu hình electron của nguyên tử M là
A. [18Ar]3d34s2. B. [18Ar]3d34s2.
C. [18Ar]3d104s24p64d105s25p4. D. [18Ar]3d64s2.
Câu 5: Cation R2+ và anion Y– đều có phân lớp ngoài cùng là 3p6. Kết luận đúng là
A. ZR = ZY B. ZR - ZY = 8 C. ZY - ZR = 3 D. ZR - ZY = 3
Câu 6: Số proton, nơtron và electron của nguyên tử lần lượt là
A. 20, 19, 39. B. 19, 20, 19. C. 19, 19, 20. D. 19, 20, 39.
Câu 7: Nguyên tử M có 96 proton, 151 nơtron. Kí hiệu nguyên tử M là?
Câu 8: Cấu hình electron nguyên tử nào sau đây sai?
A. 1s22s22p63s23p63d1. B. 1s22s22p63s23p63d54s1.
C. 1s22s22p63s23p5. D. 1s22s22p63s1.
Câu 9: Vỏ nguyên tử cấu tạo bởi các hạt
A. electron. B. nơtron.
C. proton. D. proton và nơtron.
Câu 10: Cho kí hiệu nguyên tử nitơ là . Phát biểu đúng là
A. Chỉ có hạt nhân nguyên tử nitơ mới có 7 proton.
B. Chỉ có trong hạt nhân nguyên tử nitơ, tỉ lệ số proton và số nơtron mới là 1 : 1.
C. Chỉ có nguyên tử nitơ mới có số khối bằng 14.
D. Chỉ có hạt nhân nguyên tử nitơ mới có 7 nơtron.
---(Nội dung đầy đủ, chi tiết từ câu 11 đến câu 40 của đề thi số 4 vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập để tải về máy)---
ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 4
1 | C | 11 | A | 21 | D | 31 | A |
2 | D | 12 | D | 22 | A | 32 | C |
3 | B | 13 | C | 23 | D | 33 | D |
4 | D | 14 | B | 24 | B | 34 | C |
5 | D | 15 | B | 25 | C | 35 | A |
6 | C | 16 | C | 26 | D | 36 | A |
7 | C | 17 | C | 27 | A | 37 | D |
8 | A | 18 | A | 28 | C | 38 | C |
9 | A | 19 | D | 29 | C | 39 | D |
10 | A | 20 | D | 30 | C | 40 | B |
ĐỀ SỐ 5
Câu 1: Nguyên tử R tạo được cation R+. Cấu hình electron ở phân lớp ngoài cùng của R+ là 2p6. Tổng số hạt mang điện trong nguyên tử R là
A. 10. B. 23. C. 11. D. 22.
Câu 2: Một thanh sắt chứa 3 mol Fe trong đó có 3 đồng vị với % số nguyên tử lần lượt là 55Fe (2%); 56Fe (97%); 58Fe (1%). Khối lượng của thanh sắt là
A. 187 gam. B. 168 gam.
C. 168,2 gam. D. 167 gam.
Câu 3: Vỏ nguyên tử cấu tạo bởi các hạt
A. nucleon. B. nơtron. C. electron. D. proton.
Câu 4: Biết 1 mol nguyên tử sắt có khối lượng 56 gam, một nguyên tử sắt có 26 electron. Số hạt electron trong 5,6 gam sắt là
A. 9,652.1022. B. 3,01.1023. C. 6,02.1022. D. 1,56.1024.
Câu 5: Một ion có 16 proton, 16 nơtron, 18 electron. Ion này mang điện tích
A. 18+. B. 2+.
C. 18 -. D. 2-.
Câu 6: Một ion có kí hiệu là . Ion này có số electron là
A. 10. B. 2. C. 12. D. 14.
Câu 7: Lớp N có số phân lớp electron bằng
A. 4. B. 2. C. 1. D. 3.
Câu 8: Đồng vị là những nguyên tử của cùng một nguyên tố, có số proton bằng nhau nhưng khác nhau số
A. electron. B. nơtron. C. obitan. D. proton.
Câu 9: Các nguyên tử đồng vị có
A. tổng số hạt như nhau. B. điện tích hạt nhân khác nhau
C. số hạt mang điện như nhau. D. số nơtron hơn kém nhau 1 hạt.
Câu 10: Mg có hai đồng vị có số khối lần lượt là 24, 25. Nguyên tử khối trung bình của Mg là 24,4. Khối lượng của đồng vị 24Mg có trong 0,5 mol MgO là
A. 5 gam. B. 11,52 gam. C. 7,68 gam. D. 7,2 gam.
---(Nội dung đầy đủ, chi tiết từ câu 11 đến câu 40 của đề thi số 5 vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập để tải về máy)---
ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 5
1 | D | 11 | C | 21 | C | 31 | C |
2 | B | 12 | B | 22 | B | 32 | A |
3 | C | 13 | B | 23 | D | 33 | A |
4 | D | 14 | B | 24 | C | 34 | A |
5 | D | 15 | A | 25 | C | 35 | A |
6 | A | 16 | D | 26 | B | 36 | A |
7 | A | 17 | C | 27 | D | 37 | B |
8 | B | 18 | A | 28 | C | 38 | C |
9 | C | 19 | A | 29 | D | 39 | C |
10 | D | 20 | A | 30 | B | 40 | A |
Trên đây là một phần trích dẫn nội dung Bộ 5 đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Hóa học có đáp án lần 4 Trường THPT Đức Trọng. Để xem toàn bộ nội dung các em đăng nhập vào trang Chúng tôi để tải tài liệu về máy tính.
Hy vọng tài liệu này sẽ giúp các em học sinh ôn tập tốt và đạt thành tích cao trong học tập.
Ngoài ra các em có thể tham khảo thêm một số tư liệu cùng chuyên mục tại đây:
- Bộ 5 đề thi thử THPT QG môn Hóa học năm 2021 có đáp án Trường THPT Kim Động
- Bộ 5 đề thi thử THPT QG môn Hóa học năm 2021 có đáp án Trường THPT Đức Hợp
Chúc các em học tốt!