TRƯỜNG THPT ĐÔNG SƠN 2 | ĐỀ THI THỬ THPT NĂM 2021 MÔN HÓA HỌC LẦN 4 Thời gian 50 phút |
ĐỀ SỐ 1
Câu 1: Phát biểu không đúng là:
A. Cr2O3 là: chất rắn màu lục thẫm. B. CrO3 là: oxit bazơ.
C. Cr(OH)3 là: chất rắn màu lục xám. D. CrO3 là: chất rắn màu đỏ thẫm.
Câu 2: Thuốc thử nào sau đây được dùng để nhận biết các dung dịch muối? NH4Cl , FeCl2, FeCl3, MgCl2, AlCl3, NaCl.
A. dung dịch NaOH. B. dung dịch HCl. C. dung dịch NaCl. D. dung dịch H2SO4.
Câu 3: Phản ứng hoá học xảy ra trong trường hợp nào sau đây không thuộc loại phản ứng nhiệt nhôm?
A. Al tác dụng với Fe3O4 nung nóng. B. Al tác dụng với CuO nung nóng.
C. Al tác dụng với Fe2O3 nung nóng. D. Al tác dụng với axit H2SO4 đặc, nóng.
Câu 4: Cho sơ đồ điều chế: FeO → A → B → C → D → E (rắn)
E là:
A. Fe2O3. B. FeO. C. Fe3O4. D. Fe(OH)3.
Câu 5: Thuốc thử dùng nhận biết các chất rắn: K, K2O, Al, Al2O3 là
A. dung dịch NaCl. B. dung dịch HCl. C. H2O. D. dung dịch HNO3.
Câu 6: Một loại hợp kim của sắt trong đó có chứa nguyên tố C (0,01% – 2% về khối lượng) và một lượng rất ít các nguyên tố Si, Mn, S, P. Hợp kim đó là:
A. Thép. B. Amelec. C. Đuyra. D. Gang.
Câu 7: Dãy nào sau đây sắp xếp các kim loại đúng theo thứ tự tính khử tăng dần?
A. Ni, Sn, Zn, Pb. B. Ni, Zn, Pb, Sn. C. Pb, Sn, Ni, Zn. D. Pb, Ni, Sn, Zn.
Câu 8: Hoà tan 10 gam hỗn hợp bột gồm Fe và Fe2O3 bằng một lượng dung dịch HCl vừa đủ, thu được 1,12 lít hiđro (điều kiện tiêu chuẩn) và dung dịch X. Cho dung dịch NaOH dư vào dung dịch X thu được kết tủa Y, nung kết tủa Y trong không khí đến khối lượng không đổi được m gam chất rắn. Giá trị của m là:
A. 11,2. B. 10,08. C. 15,2. D. 12.
Câu 9: Các kim loại nào sau đây bền trong môi trường không khí và nước nhờ lớp màng oxit bảo vệ?
A. Al-Ca. B. Fe-Cr. C. Cr-Al. D. Fe-Mg.
Câu 10: Chọn phát biểu đúng về phản ứng của crom với phi kim:
A. ở nhiệt độ thường crom chỉ phản ứng với flo. B. ở nhiệt độ cao, oxi sẽ oxi hóa crom thành Cr(VI).
C. lưu huỳnh không phản ứng được với crom. D. ở nhiệt độ cao, clo sẽ oxi hóa crom thành Cr(II).
Câu 11: Cho vào ống nghiệm một vài tinh thể K2Cr2O7 , sau đó thêm tiếp khoảng 1ml nước và lắc đều để K2Cr2O7 tan hết, thu được dung dịch X. Thêm vài giọt dung dịch KOH vào dung dịch X, thu được dung dịch Y. Màu sắc của dung dịch X và Y lần lượt là:
A. màu nâu đỏ và màu vàng. B. màu da cam và màu vàng.
C. màu vàng và màu da cam. D. màu vàng và màu nâu đỏ.
Câu 12: Các số oxi hoá đặc trưng của crom là:
A. +2, +4, +6. B. +2, +3, +6. C. +1, +2, +4, +6. D. +3, +4, +6.
Câu 13: Chia hỗn hợp X gồm kim loại Al và Ba thành 2 phần bằng nhau.
Phần 1: Cho vào nước dư thì thu được 448 ml khí (điều kiện tiêu chuẩn)
Phần 2: Cho vào dung dịch NaOH dư thì thu được 784 ml (điều kiện tiêu chuẩn)
Khối lượng hỗn hợp X trong mỗi phần là:
A. 1,225 gam. B. 0,685 gam. C. 2,45 gam. D. 2,45 gam.
Câu 14: Sắt tác dụng được với tất cả các chất trong dãy chất nào sau đây?
A. HNO3 đặc nguội, Cl2, dung dịch CuSO4, dung dịch H2SO4 loãng.
B. O2, dung dịch HCl, dung dịch Cu(NO3)2, dung dịch NaOH.
C. Al2O3, H2O, HNO3 loãng, dung dịch AgNO3.
D. S, Cl2, dung dịch Fe(NO3)3, dung dịch H2SO4 loãng.
Câu 15: Cho 4 kim loại: Al, Fe, Cu, Mg và 4 dung dịch: ZnSO4, AgNO3, CuCl2, Al2(SO4)3. Kim loại khử được cả 4 dung dịch muối đó là:
A. Mg. B. Fe. C. Cu. D. Al.
Câu 16: Fe có thể tan trong dung dịch chất nào sau đây?
A. AlCl3. B. MgCl2. C. FeCl2. D. FeCl3.
Câu 17: Trong quá trình điện phân nóng chảy Al2O3 để sản xuất Al, trộn criolit (3NaF.AlF3) vào có tác dụng:
(a) tạo hỗn hợp dẫn điện tốt hơn.
(b) hạ nhiệt độ nóng chảy Al2O3.
(c) hạn chế Al sinh ra bị oxi hóa bởi không khí.
Số tác dụng là:
A. 3. B. 0. C. 2. D. 1.
Câu 18: Thổi luồng khí CO qua ống sứ đựng m gam hỗn hợp gồm: Fe3O4, FeO, Al2O3 nung nóng. Khí thoát ra được sục vào nước vôi trong dư, thấy có15 gam kết tủa trắng. Sau phản ứng, chất rắn trong ống sứ có khối lượng 215 gam. Giá trị của m là:
A. 230. B. 217,4. C. 219,8. D. 249.
Câu 19: Ứng dụng không hợp lí của crom là:?
A. Điều kiện thường, crom tạo được lớp màng oxit mịn, bền chắc nên được dùng để mạ bảo vệ thép.
B. Crom làm hợp kim cứng và chịu nhiệt hơn, nên dùng để tạo thép cứng, không gỉ, chịu nhiệt.
C. Crom là kim loại rất cứng có thể dùng cắt thủy tinh.
D. Crom là kim loại nhẹ, nên được sử dụng tạo các hợp kim dùng trong ngành hàng không.
Câu 20: Cho dãy các chất sau: Al, Al(OH)3, (NH4)2CO3, NH4Cl, Al2O3, Zn(OH)2 , K2CO3, K2SO4. Có bao nhiêu chất trong dãy vừa tác dụng được với dung dịch HCl, vừa tác dụng được với dung dịch NaOH?
A. 3. B. 5. C. 4. D. 2.
Câu 21: Chọn phát biểu không đúng:
A. Nhôm là kim loại nhẹ, dẫn điện, dẫn nhiệt tốt.
B. Nhôm có tính khử mạnh chỉ sau kim loại kiềm và kiềm thổ.
C. Nhôm bị phá hủy trong môi trường kiềm.
D. Nhôm là kim loại lưỡng tính.
Câu 22: Dãy kim loại bị thụ động trong axit HNO3 đặc, nguội là:
A. Fe, Al, Ag. B. Fe, Al, Cr. C. Fe, Al, Cu. D. Fe, Zn, Cr.
Câu 23: Cho 0,6 mol KI tác dụng hết với dung dịch K2Cr2O7 trong axit sunfuric thì thu được một đơn chất. Số mol của đơn chất này là:
A. 0,6. B. 0,5. C. 0,3. D. 0,4.
Câu 24: Thể tích dung dịch HNO3 1M (loãng) ít nhất cần dùng để hoà tan hoàn toàn một hỗn hợp gồm 0,15 mol Fe và 0,15 mol Cu là: (biết phản ứng tạo chất khử duy nhất là NO)
A. 0,6 lít. B. 1,0 lít. C. 1,2 lít. D. 0,8 lít.
Câu 25: Cho 200ml dung dịch AlCl3 1,5M tác dụng với V lít dung dịch NaOH 0,5M, lượng kết tủa thu được là: 15,6 gam. Giá trị lớn nhất của V là:
A. 1,8. B. 2,4. C. 2. D. 1,2.
Câu 26: Chất nào sau đây không có tính chất lưỡng tính?
A. AlCl3. B. Cr2O3. C. Cr(OH)3. D. Al2O3.
Câu 27: Có 4 dung dịch muối riêng biệt: CuCl2, ZnCl2, FeCl3, AlCl3. Nếu thêm dung dịch KOH (dư) rồi thêm tiếp dung dịch NH3 (dư) vào 4 dung dịch trên thì số chất kết tủa thu được là:
A. 4. B. 1. C. 3. D. 2.
Câu 28: Fe có số thứ tự là: 26. Fe3+ có cấu hình electron là:
A. 1s22s22p63s23p64s23d3. B. 1s22s22p63s23p63d5.
C. 1s22s22p63s23p63d6. D. 2s22s22p63s23p63d64s2.
Câu 29: Hoà tan hoàn toàn 47,4 gam phèn chua KAl(SO4)212H2O vào nước, thu được dung dịch X. Cho toàn bộ X tác dụng với 175 ml dung dịch Ba(OH)2 1M, thu được m gam kết tủa. Giá trị m là:
A. 48,575. B. 7,8. C. 44,675. D. 40,775.
Câu 30: Cho dần từng giọt dung dịch HCl (1) , khí CO2 (2) lần lượt vào ống nghiệm đựng dung dịch NaAlO2 hay Na[Al(OH)4] cho đến dư. Hiện tượng thí nghiệm xảy ra:
A. Lúc đầu đều có kết tủa keo trắng, sau đó kết tủa tan ra.
B. Lúc đầu đều có kết tủa keo trắng, ở (1) kết tủa không tan, ở (2) kết tủa tan.
C. Lúc đầu đều có kết tủa keo trắng, ở (1) kết tủa tan, ở (2) kết tủa không tan.
D. Lúc đầu đều có kết tủa keo trắng, sau đó kết tủa không tan ra.
Câu 31: Thực hiện các thí nghiệm sau:
(1) Đốt dây sắt trong khí clo.
(2) Đốt nóng hỗn hợp bột Fe và S (trong điều kiện không có oxi).
(3) Cho FeO vào dung dịch HNO3 (loãng, dư).
(4) Cho Fe vào dung dịch Fe2(SO4)3.
(5) Cho Fe vào dung dịch H2SO4 (loãng, dư).
Có bao nhiêu thí nghiệm tạo ra muối sắt (II) ?
A. 4. B. 2. C. 3. D. 1.
Câu 32: Hoà tan 58,4 gam hỗn hợp muối khan AlCl3 và CrCl3 vào nước, thêm lượng dư dung dịch NaOH sau đó tiếp tục cho thêm nước clo, rồi lại thêm lượng dư dung dịch BaCl2 vào thì thu được 50,6 gam kết tủa. Phần trăm khối lượng của AlCl3 và CrCl3 trong hỗn hợp muối ban đầu lần lượt là:
A. 45,7% và 54,3%. B. 46,7% và 53,3%. C. 47,7% và 52,3%. D. 48,7% và 51,3%.
Câu 33: Chia 7,22 gam hỗn hợp X gồm Fe và kim loại M ( có hóa trị không đổi và đứng trước H trong dãy hoạt động hóa học kim loại ) thành 2 phần bằng nhau:
-Phần 1 cho tác dụng hoàn toàn với dung dịch HCl (dư) thu được 2,128 lít H2 (điều kiện tiêu chuẩn).
-Phần 2 cho tác dụng hoàn toàn với dung dịch HNO3 (dư) thu được 1,792 lít NO (điều kiện tiêu chuẩn).
Kim loại M trong hỗn hợp X là:
A. Al. B. Zn. C. Mn. D. Mg.
Câu 34: Cấu hình electron lớp ngoài cùng nào ứng với kim loại kiềm?
A. ns2np1. B. ns2np5. C. ns1. D. ns2np2.
Câu 35: Các ion nào sau đây đều có cấu hình electron 1s22s22p6 ?
A. Na+ , Mg2+ , Al3+. B. Na+ , Ca2+ , Al3+. C. Ca2+ , Mg2+ , Al3+. D. K+ , Ca2+ , Mg2+ .
Câu 36: Cho 5,2 gam bột Zn vào 500 ml dung dịch gồm Cu(NO3)2 và AgNO3 rồi lắc mạnh cho đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thì thu được 8,92 gam chất rắn B và dung dịch C. Cho dung dịch NaOH dư vào dung dịch C thu được 4,41 gam kết tủa. Biết B không tan trong dung dịch HCl. Nồng độ mol/lít của Cu(NO3)2 và AgNO3 trong dung dịch ban đầu lần lượt là:
A. 0,1M; 0,2M. B. 0,2M; 0,1M. C. 0,3M; 0,1M. D. 0,2M; 0,3M.
Câu 37: Trong các phát biểu sau:
(1) Theo chiều tăng dần điện tích hạt nhân, các kim loại kiềm thổ (từ Be đến Ba) có nhiệt độ nóng chảy giảm dần.
(2) Kim loại Cs được dùng để chế tạo tế bào quang điện.
(3) Kim loại Mg có kiểu mạng tinh thể lập phương tâm diện.
(4) Các kim loại Na, Ba, Be đều tác dụng với nước ở nhiệt độ thường.
(5) Kim loại Mg tác dụng chậm với nước ở nhiệt độ thường.
Các phát biểu đúng là:
A. (2), (3), (4). B. (2), (5). C. (2), (4). D. (1), (2), (3), (4), (5).
Câu 38: Có 3 lọ đựng 3 hỗn hợp bột gồm: Fe + FeO; Fe + Fe2O3; FeO + Fe2O3.Dãy hoá chất dùng để nhận biết các lọ đó là:
A. dung dịch HNO3 và dung dịch NaOH. B. dung dịch HNO3 và dung dịch HCl.
C. dung dịch HNO3 và dung dịch CuSO4. D. dung dịch HCl và Cu.
Câu 39: Cho m gam hỗn hợp X gồm Al, Cu vào dung dịch HCl (dư), sau khi kết thúc phản ứng sinh ra 3,36 lít khí (ở điều kiện tiêu chuẩn). Nếu cho m gam hỗn hợp X trên vào một lượng dư axit nitric (đặc, nguội), sau khi kết thúc phản ứng sinh ra 6,72 lít khí NO2 (sản phẩm khử duy nhất, ở điều kiện tiêu chuẩn). Giá trị của m là:
A. 11,5. B. 10,5. C. 12,3. D. 15,6.
Câu 40: Sản xuất Al bằng phương pháp điện phân Al2O3 nóng chảy, cho rằng toàn bộ khí O2 sinh ra ở cực dương đã đốt cháy C thành CO2. Khối lượng Al2O3, than chì (C) cần dùng để thu được 0,54 tấn Al lần lượt là:
A. 1,02 tấn; 0,09 tấn. B. 2,04 tấn; 0,09 tấn. C. 2,04 tấn; 0,18 tấn. D. 1,02 tấn; 0,18 tấn.
ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 1
1 | B | 11 | B | 21 | D | 31 | C |
2 | A | 12 | B | 22 | B | 32 | A |
3 | D | 13 | A | 23 | C | 33 | A |
4 | A | 14 | D | 24 | D | 34 | C |
5 | C | 15 | A | 25 | C | 35 | A |
6 | A | 16 | D | 26 | A | 36 | B |
7 | C | 17 | A | 27 | B | 37 | B |
8 | A | 18 | B | 28 | B | 38 | D |
9 | C | 19 | D | 29 | C | 39 | C |
10 | A | 20 | B | 30 | C | 40 | D |
ĐỀ SỐ 2
Câu 1: Chất nào sau đây không có tính chất lưỡng tính?
A. AlCl3. B. Cr2O3. C. Cr(OH)3. D. Al2O3.
Câu 2: Chọn phát biểu đúng về phản ứng của crom với phi kim:
A. Ở nhiệt độ thường crom chỉ phản ứng với flo. B. ở nhiệt độ cao, oxi sẽ oxi hóa crom thành Cr(VI).
C. Lưu huỳnh không phản ứng được với crom. D. ở nhiệt độ cao, clo sẽ oxi hóa crom thành Cr(II).
Câu 3: Dãy kim loại bị thụ động trong axit HNO3 đặc, nguội là:
A. Fe, Zn, Cr. B. Fe, Al, Cr. C. Fe, Al, Ag. D. Fe, Al, Cu.
Câu 4: Thực hiện các thí nghiệm sau:
(1) Đốt dây sắt trong khí clo.
(2) Đốt nóng hỗn hợp bột Fe và S (trong điều kiện không có oxi).
(3) Cho FeO vào dung dịch HNO3 (loãng, dư).
(4) Cho Fe vào dung dịch Fe2(SO4)3.
(5) Cho Fe vào dung dịch H2SO4 (loãng, dư).
Có bao nhiêu thí nghiệm tạo ra muối sắt (II) ?
A. 4. B. 2. C. 3. D. 1.
Câu 5: Các kim loại nào sau đây bền trong môi trường không khí và nước nhờ lớp màng oxit bảo vệ?
A. Al-Ca. B. Fe-Cr. C. Cr-Al. D. Fe-Mg.
Câu 6: Dãy nào sau đây sắp xếp các kim loại đúng theo thứ tự tính khử tăng dần?
A. Ni, Zn, Pb, Sn. B. Pb, Sn, Ni, Zn. C. Ni, Sn, Zn, Pb. D. Pb, Ni, Sn, Zn.
Câu 7: Cho vào ống nghiệm một vài tinh thể K2Cr2O7, sau đó thêm tiếp khoảng 1ml nước và lắc đều để K2Cr2O7 tan hết, thu được dung dịch X. Thêm vài giọt dung dịch KOH vào dung dịch X, thu được dung dịch Y. Màu sắc của dung dịch X và Y lần lượt là:
A. màu vàng và màu nâu đỏ. B. màu vàng và màu da cam.
C. màu nâu đỏ và màu vàng. D. màu da cam và màu vàng.
Câu 8: Một loại hợp kim của sắt trong đó có chứa nguyên tố C (0,01% – 2% về khối lượng) và một lượng rất ít các nguyên tố Si, Mn, S, P. Hợp kim đó là:
A. Đuyra. B. Gang. C. Thép. D. Amelec.
Câu 9: Cho dãy các chất sau: Al, Al(OH)3, (NH4)2CO3, NH4Cl, Al2O3, Zn(OH)2, K2CO3, K2SO4. Có bao nhiêu chất trong dãy vừa tác dụng được với dung dịch HCl, vừa tác dụng được với dung dịch NaOH?
A. 5. B. 4. C. 3. D. 2.
Câu 10: Cho 200ml dung dịch AlCl3 1,5M tác dụng với V lít dung dịch NaOH 0,5M, lượng kết tủa thu được là 15,6 gam. Giá trị lớn nhất của V là:
A. 1,8. B. 2,4. C. 2. D. 1,2.
---(Nội dung đầy đủ, chi tiết từ câu 11 đến câu 40 của đề thi số 2 vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập để tải về máy)---
ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 2
1 | A | 11 | B | 21 | C | 31 | A |
2 | A | 12 | D | 22 | D | 32 | A |
3 | B | 13 | B | 23 | C | 33 | C |
4 | C | 14 | D | 24 | B | 34 | C |
5 | C | 15 | D | 25 | B | 35 | D |
6 | B | 16 | D | 26 | A | 36 | A |
7 | D | 17 | D | 27 | C | 37 | C |
8 | C | 18 | B | 28 | A | 38 | A |
9 | A | 19 | B | 29 | D | 39 | D |
10 | C | 20 | C | 30 | B | 40 | B |
ĐỀ SỐ 3
Câu 1: Chọn phát biểu không đúng:
A. Nhôm bị phá hủy trong môi trường kiềm.
B. Nhôm là kim loại nhẹ, dẫn điện, dẫn nhiệt tốt.
C. Nhôm là kim loại lưỡng tính.
D. Nhôm có tính khử mạnh chỉ sau kim loại kiềm và kiềm thổ.
Câu 2: Thuốc thử dùng nhận biết các chất rắn: K, K2O, Al, Al2O3 là.
A. dung dịch NaCl. B. dung dịch HCl. C. H2O. D. dung dịch HNO3.
Câu 3: Fe có thể tan trong dung dịch chất nào sau đây?
A. AlCl3. B. MgCl2. C. FeCl3. D. FeCl2.
Câu 4: Chia hỗn hợp X gồm kim loại Al và Ba thành 2 phần bằng nhau.
Phần 1: Cho vào nước dư thì thu được 448 ml khí (điều kiện tiêu chuẩn)
Phần 2: Cho vào dung dịch NaOH dư thì thu được 784 ml (điều kiện tiêu chuẩn)
Khối lượng hỗn hợp X trong mỗi phần là:
A. 2,45 gam. B. 1,225 gam. C. 2,45 gam. D. 0,685 gam.
Câu 5: Có 4 dung dịch muối riêng biệt: CuCl2, ZnCl2, FeCl3, AlCl3. Nếu thêm dung dịch KOH (dư) rồi thêm tiếp dung dịch NH3 (dư) vào 4 dung dịch trên thì số chất kết tủa thu được là:
A. 4. B. 2. C. 3. D. 1.
Câu 6: Sắt tác dụng được với tất cả các chất trong dãy chất nào sau đây?
A. S, Cl2, dung dịch Fe(NO3)3, dung dịch H2SO4 loãng.
B. Al2O3, H2O, HNO3 loãng, dung dịch AgNO3.
C. O2, dung dịch HCl, dung dịch Cu(NO3)2, dung dịch NaOH.
D. HNO3 đặc nguội, Cl2, dung dịch CuSO4, dung dịch H2SO4 loãng.
Câu 7: Các kim loại nào sau đây bền trong môi trường không khí và nước nhờ lớp màng oxit bảo vệ?
A. Al-Ca. B. Fe-Cr. C. Cr-Al. D. Fe-Mg.
Câu 8: Cho 4 kim loại: Al, Fe, Cu, Mg và 4 dung dịch: ZnSO4, AgNO3, CuCl2, Al2(SO4)3. Kim loại khử được cả 4 dung dịch muối đó là:
A. Fe. B. Cu. C. Al. D. Mg.
Câu 9: Hoà tan 58,4 gam hỗn hợp muối khan AlCl3 và CrCl3 vào nước, thêm lượng dư dung dịch NaOH sau đó tiếp tục cho thêm nước clo, rồi lại thêm lượng dư dung dịch BaCl2 vào thì thu được 50,6 gam kết tủa. Phần trăm khối lượng của AlCl3 và CrCl3 trong hỗn hợp muối ban đầu lần lượt là:
A. 47,7% và 52,3%. B. 48,7% và 51,3%. C. 46,7% và 53,3%. D. 45,7% và 54,3%.
Câu 10: Hoà tan hoàn toàn 47,4 gam phèn chua KAl(SO4)212H2O vào nước, thu được dung dịch X. Cho toàn bộ X tác dụng với 175 ml dung dịch Ba(OH)2 1M, thu được m gam kết tủa. Giá trị m là:
A. 40,775. B. 7,8. C. 48,575. D. 44,675.
---(Nội dung đầy đủ, chi tiết từ câu 11 đến câu 40 của đề thi số 3 vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập để tải về máy)---
ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 3
1 | C | 11 | C | 21 | C | 31 | D |
2 | C | 12 | D | 22 | B | 32 | A |
3 | C | 13 | C | 23 | B | 33 | A |
4 | B | 14 | C | 24 | B | 34 | B |
5 | D | 15 | D | 25 | D | 35 | A |
6 | A | 16 | A | 26 | C | 36 | A |
7 | C | 17 | A | 27 | A | 37 | B |
8 | D | 18 | C | 28 | B | 38 | D |
9 | D | 19 | A | 29 | B | 39 | C |
10 | D | 20 | A | 30 | D | 40 | C |
ĐỀ SỐ 4
Câu 1: Fe có thể tan trong dung dịch chất nào sau đây?
A. MgCl2. B. FeCl3. C. FeCl2. D. AlCl3.
Câu 2: Chọn phát biểu đúng về phản ứng của crom với phi kim:
A. ở nhiệt độ thường crom chỉ phản ứng với flo. B. ở nhiệt độ cao, oxi sẽ oxi hóa crom thành Cr(VI).
C. lưu huỳnh không phản ứng được với crom. D. ở nhiệt độ cao, clo sẽ oxi hóa crom thành Cr(II).
Câu 3: Cho 0,6 mol KI tác dụng hết với dung dịch K2Cr2O7 trong axit sunfuric thì thu được một đơn chất.
Số mol của đơn chất này là:
A. 0,3. B. 0,6. C. 0,4. D. 0,5.
Câu 4: Cho 200ml dung dịch AlCl3 1,5M tác dụng với V lít dung dịch NaOH 0,5M, lượng kết tủa thu được là 15,6 gam. Giá trị lớn nhất của V là:
A. 2,4. B. 2. C. 1,8. D. 1,2.
Câu 5: Cho 4 kim loại: Al, Fe, Cu, Mg và 4 dung dịch: ZnSO4, AgNO3, CuCl2, Al2(SO4)3. Kim loại khử được cả 4 dung dịch muối đó là:
A. Al. B. Cu. C. Mg. D. Fe.
Câu 6: Có 4 dung dịch muối riêng biệt: CuCl2, ZnCl2, FeCl3, AlCl3. Nếu thêm dung dịch KOH (dư) rồi thêm tiếp dung dịch NH3 (dư) vào 4 dung dịch trên thì số chất kết tủa thu được là:
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 7: Trong quá trình điện phân nóng chảy Al2O3 để sản xuất Al, trộn criolit (3NaF.AlF3) vào có tác dụng:
(a) tạo hỗn hợp dẫn điện tốt hơn.
(b) hạ nhiệt độ nóng chảy Al2O3.
(c) hạn chế Al sinh ra bị oxi hóa bởi không khí.
Số tác dụng là:
A. 0. B. 3. C. 1. D. 2.
Câu 8: Sắt tác dụng được với tất cả các chất trong dãy chất nào sau đây?
A. S, Cl2, dung dịch Fe(NO3)3, dung dịch H2SO4 loãng.
B. HNO3 đặc nguội, Cl2, dung dịch CuSO4, dung dịch H2SO4 loãng.
C. O2, dung dịch HCl, dung dịch Cu(NO3)2, dung dịch NaOH.
D. Al2O3, H2O, HNO3 loãng, dung dịch AgNO3.
Câu 9: Hoà tan 10 gam hỗn hợp bột gồm Fe và Fe2O3 bằng một lượng dung dịch HCl vừa đủ, thu được 1,12 lít hiđro (điều kiện tiêu chuẩn) và dung dịch X. Cho dung dịch NaOH dư vào dung dịch X thu được kết tủa Y, nung kết tủa Y trong không khí đến khối lượng không đổi được m gam chất rắn. Giá trị của m là:
A. 10,08. B. 12. C. 11,2. D. 15,2.
Câu 10: Cho sơ đồ điều chế:
FeO → A → B → C → D → E (rắn)
E là:
A. FeO. B. Fe2O3. C. Fe3O4. D. Fe(OH)3.
---(Nội dung đầy đủ, chi tiết từ câu 11 đến câu 40 của đề thi số 4 vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập để tải về máy)---
ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 4
1 | B | 11 | D | 21 | B | 31 | D |
2 | A | 12 | D | 22 | A | 32 | B |
3 | A | 13 | C | 23 | C | 33 | B |
4 | B | 14 | C | 24 | C | 34 | A |
5 | C | 15 | D | 25 | D | 35 | C |
6 | A | 16 | A | 26 | D | 36 | A |
7 | B | 17 | D | 27 | C | 37 | B |
8 | A | 18 | C | 28 | B | 38 | A |
9 | C | 19 | B | 29 | A | 39 | D |
10 | B | 20 | A | 30 | A | 40 | C |
ĐỀ SỐ 5
1. Trong các chất cho dưới đây ,chất nào không phải là anđehit?
A. H–CH=O B .O=CH–CH=O C.CH3–CO–CH3 D. CH3–CH=O
2. Một anđehit có công thức tổng quát là CnH2n + 2 – 2a – m (CHO)m. Các giá trị n, a, m lần lượt được xác định là
A. n > 0, a 0, m 1. B. n 0, a 0, m 1.
C. n > 0, a > 0, m > 1. D. n 0, a > 0, m 1.
3. CH3CHO có thể tạo thành trực tiếp từ
A. CH3COOCH=CH2. B. C2H2. C. C2H5OH. D. Tất cả đều đúng.
4. Một axit cacboxylic có công thức tổng quát là CnH2n + 2 – 2a – m (COOH)m. Các giá trị n, a, m lần lượt được xác định là
A. n > 0, a 0, m 1. B. n 0, a 0, m 1.
C. n > 0, a > 0, m > 1. D. n 0, a > 0, m 1.
5. A là axit no hở, công thức CxHyOz. Chỉ ra mối liên hệ đúng
A. y = 2x-z +2. B. y = 2x + z-2. C. y = 2x. D. y = 2x-z.
6. Axit không no, đơn chức có một liên kết đôi trong gốc hiđrocacbon có công thức phù hợp là
A. CnH2n+1-2kCOOH ( n 2). B. RCOOH.
C. CnH2n-1COOH ( n 2). D. CnH2n+1COOH ( n 1).
7. Giấm ăn là dung dịch axit axetic có nồng độ là
A. 2% 5%. B. 5 9%. C. 9 12%. D. 12 15%.
8. Đốt cháy anđehit A được mol CO2 = mol H2O. A là
A. anđehit no, mạch hở, đơn chức. B. anđehit đơn chức, no, mạch vòng.
C. anđehit đơn chức có 1 nối đôi, mạch hở. D. anđehit no 2 chức, mạch hở.
9. A là axit cacboxylic mạch hở, chưa no (1 nối đôi C=C), công thức CxHyOz. Chỉ ra mối liên hệ đúng
A. y = 2x. B. y = 2x + 2-z. C. y = 2x-z. D. y = 2x + z-2.
10. Có bao nhiêu đồng phân cấu tạo C5H10O có khả năng tham gia phản ứng tráng gương ?
A. 2. B. 3. C. 4.
---(Nội dung đầy đủ, chi tiết từ câu 11 đến câu 30 của đề thi số 5 vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập để tải về máy)---
ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 5
1C | 2B | 3D | 4B | 5A | 6C | 7A | 8A | 9B | 10C |
11B | 12D | 13C | 14B | 15D | 16B | 17A | 18C | 19C | 20D |
21C | 22D | 23A | 24C | 25B | 26C | 27C | 28A | 29C | 30A |
Trên đây là một phần trích dẫn nội dung Bộ 5 đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Hóa học có đáp án lần 4 Trường THPT Đông Sơn 2. Để xem toàn bộ nội dung các em đăng nhập vào trang Chúng tôi để tải tài liệu về máy tính.
Hy vọng tài liệu này sẽ giúp các em học sinh ôn tập tốt và đạt thành tích cao trong học tập.
Ngoài ra các em có thể tham khảo thêm một số tư liệu cùng chuyên mục tại đây:
- Bộ 5 đề thi thử THPT QG môn Hóa học năm 2021 có đáp án Trường THPT Kim Động
- Bộ 5 đề thi thử THPT QG môn Hóa học năm 2021 có đáp án Trường THPT Đức Hợp
Chúc các em học tốt!